Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 359/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 22/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 359/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 22/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 359/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, chính xác theo quy định: Tiếp nhận (cập nhật, lưu trữ, phân loại). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch - Quản lý khoa học |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h |
|
Bước 3 |
Nhận, phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Quản lý khoa học. |
½ ngày |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Chuyên viên nghiên cứu hồ sơ, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền. |
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Quản lý khoa học |
8 ngày |
Hồ sơ, danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền |
Bước 5 |
- Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ hợp lệ: + Đăng tải danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền trên Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Quản lý khoa học |
10 ngày |
Danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền |
+ Kết thúc thời gian đăng tải nêu trên tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có văn bản phản hồi đồng ý cùng đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản hồi thì dự thảo Tờ trình; Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân này. |
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Quản lý khoa học |
01 ngày |
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân |
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Soạn thảo văn bản và nêu rõ lý do từ chối trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
- Văn bản từ chối giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
|||
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Kế hoạch - Quản lý khoa học |
½ ngày |
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân; - Hoặc văn bản từ chối giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 7 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân hoặc Văn bản từ chối giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
- Tờ trình, Dự thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân; - Hoặc văn bản từ chối giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 8 |
Phê duyệt Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
UBND tỉnh |
03 ngày |
- Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 9 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
- Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, chính xác theo quy định: Tiếp nhận (cập nhật, lưu trữ, phân loại). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch - Quản lý khoa học |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h |
|
|
Bước 3 |
Nhận, phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Quản lý khoa học |
¼ ngày làm việc |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Chuyên viên nghiên cứu, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng |
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Quản lý khoa học |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng |
|
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Soạn thảo văn bản và nêu rõ lý do từ chối trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân |
- Văn bản từ chối cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. |
|
|||
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Kế hoạch - Quản lý khoa học. |
¼ ngày làm việc |
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng; - Hoặc văn bản từ chối cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. |
|
Bước 7 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc Văn bản từ chối cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày làm việc |
- Tờ trình, Dự thảo Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng; - Hoặc văn bản từ chối cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. |
|
Bước 8 |
Phê duyệt Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. |
|
Bước 9 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây