Quyết định 326/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm thất nghiệp cho Ủy ban nhân dân quận, huyện năm 2024 do Thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 326/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm thất nghiệp cho Ủy ban nhân dân quận, huyện năm 2024 do Thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 326/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thực Hiện |
Ngày ban hành: | 20/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 326/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Nguyễn Thực Hiện |
Ngày ban hành: | 20/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014; Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 125/NQ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ về việc giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội; Quyết định số 546/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Thành ủy Cần Thơ về nhiệm vụ năm 2024 và Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố tại Công văn số 122/BHXH-QLTST ngày 29 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm thất nghiệp cho Ủy ban nhân dân quận, huyện năm 2024. (Đính kèm Phụ lục I, II, III, IV)
Điều 2. Giao Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm thất nghiệp năm 2024 đến Ủy ban nhân dân quận, huyện và cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 20241
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 nhân dân thành
phố Cần Thơ)
Số TT |
Ủy ban nhân dân |
Dân số năm 2023 |
Số người tham gia BHYT năm 2024 |
Độ bao phủ BHYT (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
294.874 |
275.855 |
93,55% |
2 |
Quận Ô Môn |
129.487 |
121.135 |
93,55% |
5 |
Quận Bình Thủy |
150.528 |
140.819 |
93,55% |
4 |
Quận Cái Răng |
108.071 |
101.100 |
93,55% |
5 |
Quận Thốt Nốt |
156.484 |
146.391 |
93,55% |
6 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
98.582 |
92.223 |
93,55% |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
115.625 |
108.167 |
93,55% |
8 |
Huyện Phong Điền |
97.890 |
93.338 |
95,35% |
9 |
Huyện Thới Lai |
107.335 |
100.412 |
93,55% |
Tổng cộng |
1.258.876 |
1.179.440 |
93,69% |
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC NĂM 20242
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 nhân dân thành
phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Người
Số TT |
Ủy ban nhân dân |
Số người đã tham gia năm 2023 |
Số người phải tham gia năm 2024 |
Tỷ lệ (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
60.377 |
64.034 |
100% |
2 |
Quận Ô Môn |
13.488 |
15.250 |
100% |
3 |
Quận Bình Thủy |
20.692 |
23.000 |
100% |
4 |
Quận Cái Răng |
26.188 |
27.795 |
100% |
5 |
Quận Thốt Nốt |
9.632 |
10.998 |
100% |
6 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
4.073 |
4.335 |
100% |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
3.151 |
3.267 |
100% |
8 |
Huyện Phong Điền |
2.530 |
2.760 |
100% |
9 |
Huyện Thới Lai |
2.892 |
3.200 |
100% |
Tổng cộng |
143.023 |
154.639 |
100% |
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN NĂM 20243
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Người
Số TT |
Ủy ban nhân dân |
Dân số trong độ tuổi lao động năm 2023 |
Số người đã tham gia năm 2023 |
Số người phải tham gia năm 2024 |
Tỷ lệ (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
165.435 |
4.314 |
5.147 |
3,11% |
2 |
Quận Ô Môn |
82.435 |
3.713 |
3.825 |
4,64% |
3 |
Quận Bình Thủy |
97.011 |
4.085 |
4.202 |
4,33% |
4 |
Quận Cái Răng |
65.539 |
1.340 |
2.204 |
3,36% |
5 |
Quận Thốt Nốt |
94.026 |
3.117 |
3 315 |
3,53% |
6 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
56.614 |
1.479 |
2.121 |
3,75% |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
71.089 |
4.424 |
4.530 |
6,37% |
8 |
Huyện Phong Điền |
60.259 |
3.532 |
3.636 |
6,03% |
9 |
Huyện Thới Lai |
64.925 |
2.720 |
2.828 |
4,36% |
Tổng cộng |
757.333 |
28.724 |
31.808 |
4,20% |
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 20244
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Người
Số TT |
Ủy ban nhân dân |
Số người đã tham gia năm 2023 |
Số người phải tham gia năm 2024 |
Tỷ lệ (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
57.415 |
60.963 |
100% |
2 |
Quận ô Môn |
13.036 |
14.798 |
100% |
3 |
Quận Bình Thủy |
20.017 |
22.325 |
100% |
4 |
Quận Cái Răng |
25.741 |
27.348 |
100% |
5 |
Quận Thốt Nốt |
9.139 |
10.505 |
100% |
6 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
3.582 |
3.844 |
100% |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
2.675 |
2.791 |
100% |
8 |
Huyện Phong Điền |
2.115 |
2.345 |
100% |
9 |
Huyện Thới Lai |
2.257 |
2.565 |
100% |
Tổng cộng |
135.977 |
147.484 |
100% |
1 *Ghi chú: Chỉ tiêu số người tham gia bảo hiểm y tế (Cột 4) giao năm 2024 là 1.179.440 người, tương đương 93,69% dân số theo số liệu do Cục Thống kê thành phố cung cấp tại Công văn số 677/CTK-TKXH ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Cục Thống kê thành phố Cần Thơ về việc hỗ trợ cung cấp số liệu thống kê năm 2023; riêng Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền giao năm 2024 là 93.338 người, tương đương 95,35% dân số (do huyện Phong Điền các xã, thị trấn đều đạt xã nông thôn mới nâng cao); số người giao năm 2024 chưa bao gồm sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ quân đội, công an đang tại ngũ đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
2 *Ghi chú:
1. Chỉ tiêu số người tham gia bảo hiểm xã hội (BHXH) bắt buộc năm 2024 là 154.639 người: 186.447 người (tổng số người tham gia BHXH năm 2024) - 31.808 người (số người tham gia BHXH tự nguyện năm 2024).
- Tổng số người tham gia BHXH là 186.447 người: 274.841 người (32.9 8 %*833.358) tương đương 32,98% lực lượng lao động trong độ tuổi theo số liệu do Cục Thống kê thành phố cung cấp tại Công văn số 677/CTK-TKXH ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Cục Thống kê thành phố Cần Thơ về việc hỗ trợ cung cấp số liệu thống kê năm 2023 (833.358 người) - (trừ) 88.394 người (Đối tượng bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, người làm ăn xa...); số người giao năm 2024 chưa bao gồm sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ quân đội, công an đang tại ngũ đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
- Số lao động thuộc diện phải tham gia dự kiến tăng mới năm 2024 của Sở Kế hoạch đầu tư là 4.604 người và dữ liệu thuế năm 2022 còn phải khai thác là 712 đơn vị, với 5.452 người.
2. Số người tham gia BHXH bắt buộc (cột 4) năm 2024 bao gồm số người tham gia BHXH bắt buộc do BHXH thành phố quản lý phân bổ về từng quận, huyện theo địa chỉ đăng ký.
3 *Ghi chú: Chỉ tiêu số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện năm 2023 (Cột 5) là 31.808 người - (4,2% * 757.333) là 4,2% lực lượng lao động trong độ tuổi theo số liệu do Cục Thống kê thành phố cung cấp tại Công văn số 677/CTK-TKXH ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Cục Thống kê thành phố Cần Thơ về việc hỗ trợ cung cấp số liệu thống kê năm 2023 là 833.358 người - 76.025 người (đối tượng bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên), số người giao năm 2024 chưa bao gồm sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ quân đội, công an đang tại ngũ đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
4 *Ghi chú: Chỉ tiêu số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp năm 2024 (Cột 4) tương đương 100% số người thuộc diện tham gia bảo hiểm thất nghiệp là: 147.484 người (Bằng số người phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc năm 2024 là 154.639 người trừ số người lao động không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp (công chức; cán bộ xã, phường, thị trấn, cán bộ không chuyên trách; người lao động ký hợp đồng lao động từ đủ 01 tháng đến dưới 3 tháng và người lao động là người nước ngoài năm 2023 là 7.155 người); số người giao năm 2024 chưa bao gồm sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ quân đội, công an đang tại ngũ đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây