Quyết định 03/2024/QĐ-UBND sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 03/2024/QĐ-UBND sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 03/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Trọng Yên |
Ngày ban hành: | 05/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Trọng Yên |
Ngày ban hành: | 05/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2024/QĐ-UBND |
Đ ắk Nông, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC NỘI DUNG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT ngày 19/01/2024 và Báo cáo số 27/BC-STNMT ngày 01/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở nông thôn của một số tuyến đường, đoạn đường trong Bảng giá đất (Phụ lục I).
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường, đoạn đường trong Bảng giá đất (Phụ lục II).
3. Sửa đổi, bổ sung một số vị trí, giá đất nông nghiệp trong Bảng giá đất (Phụ lục III).
4. Bổ sung giá đất Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Phụ lục V).
(Có các phụ lục chi tiết kèm theo)
5. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông.
Trường hợp hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất do tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp đầy đủ, hợp lệ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng nằm trong tuyến đường, đoạn đường được điều chỉnh giá, sửa đổi tên gọi, vị trí đất nông nghiệp theo quyết định này thì được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
NỘI DUNG |
Giá đất theo QĐ số 08/2020/QĐ-UBND và QĐ số 08/2022/QĐ-UBND |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
|
|
||||||
I.1 |
Xã Đắk Nia |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Sửa đổi tên đường từ "Quốc lộ 28" thành "Đường Đồng Lộc" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ ''Cầu lò gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung)'' thành ''Cầu Đắk Mul'' |
Sửa đổi tên đoạn đường từ ''đất nhà ông Tân'' thành ''Hết đất nhà ông Tân'' |
780 |
858 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ ''đất nhà ông Tân'' thành ''Hết đất nhà ông Tân'' |
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu |
780 |
936 |
||
|
|
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu |
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã |
780 |
780 |
||
|
|
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã |
Đất nhà bà Ánh |
780 |
936 |
||
|
|
Đất nhà bà Ánh |
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng |
480 |
480 |
||
|
|
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng |
Đường Nguyễn Hữu Cầu (Ngã ba đường vào Bon Srê Ú) |
480 |
480 |
||
|
|
Đường Nguyễn Hữu Cầu (Ngã ba đường vào Bon Srê Ú) |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
480 |
480 |
||
3 |
Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại |
280 |
336 |
||||
4 |
Đất ở tại các tuyến đường đất |
Đường đất thông hai đầu |
|
150 |
180 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
150 |
180 |
||||
6 |
Khu tái định cư Làng Quân nhân |
|
Tà luy dương |
936 |
1.123 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
900 |
1.080 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
10 |
Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã |
|
|
||||
10.1 |
Đường Diên Hồng |
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến) |
Ngã ba nhà bà Én |
324 |
356 |
||
10.2 |
Đường Vũ Ngọc Nhạ |
Ngã ba nhà bà Én |
Đầu Đường Nguyễn Gia Thiều (Ngã ba cầu gãy) |
312 |
312 |
||
|
|
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã ba đường vào thôn Nghĩa Thuận) |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông |
312 |
343 |
||
10.3 |
Đường Ông Ích Khiêm |
Đường Vũ Ngọc Nhạ (Ngã ba Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông) |
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ) |
312 |
312 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ) |
Giáp ranh phường Nghĩa Đức |
312 |
312 |
||
10.4 |
Đường Hoàng Thế Thiện |
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào Bon Kol Pru Đăng) |
Cổng chào Nghĩa trang thành phố |
360 |
360 |
||
10.5 |
Đường Nguyễn Hiền |
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào Bon Bu Sóp) |
Thác Đắk Riah |
324 |
324 |
||
10.6 |
Đường Đội Cấn |
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào bon N' Jriêng) |
Khu Làng nghề |
324 |
324 |
||
|
|
Khu Làng nghề |
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 giáp cổng chào bon Bu Sóp) |
324 |
324 |
||
10.7 |
Đường Lê Văn Huân |
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân) |
Giáp ranh xã Đắk Ha |
312 |
312 |
||
10.8 |
Đường Nguyễn Hữu Cầu |
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào Bon Srê Ú) |
Hết đường nhựa |
312 |
312 |
||
10.9 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Phú Xuân) |
Hết đường nhựa |
312 |
312 |
||
10.10 |
Đường Lê Văn Hưu |
Tiếp giáp Đường Ông Ích Khiêm (cổng chào thôn Nam Rạ) |
Khu TĐC Đắk Nia |
280 |
280 |
||
10.11 |
Đường Nguyễn Gia Thiều |
Tiếp giáp Đường Diên Hồng (ngã 3 cầu gãy) |
Dốc 3 tầng |
312 |
312 |
||
10.12 |
Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon |
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 điện tử Lượng) |
Đường Vũ Ngọc Nhạ |
312 |
312 |
||
|
|
Đường Đồng Lộc (Ngã ba điện tử Lượng) |
Trường Họa Mi |
312 |
312 |
||
|
|
Trường Họa Mi |
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Cổng trụ sở UBND xã đi ra) |
312 |
312 |
||
|
|
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 vào trang trại Gia Trung) |
Đường Lê Văn Huân |
312 |
312 |
||
|
|
Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Nghĩa Hòa) |
Hết đường bê tông |
312 |
312 |
||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
2 |
Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã |
|
|
||||
2.1 |
Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân |
Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc lộ 28) |
Ngã ba nhà bà Én |
324 |
|
||
2.2 |
Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức |
Đoạn đấu nối Quốc lộ 28 |
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông |
312 |
|
||
7 |
Tái định cư Đắk Nia - Đường vành đai |
300 |
|
||||
8 |
Đường nhựa thôn Cây Xoài |
Cầu gãy |
Dốc 3 tầng |
300 |
|
||
I.2 |
Xã Đắk R'moan |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
2 |
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã |
300 |
360 |
||||
3 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
200 |
240 |
||||
4 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
150 |
180 |
||||
6 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Giáp phường Nghĩa Phú |
Km 7 |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
480 |
720 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
380 |
532 |
||
|
|
Km 7 |
Km 5 |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
480 |
624 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
380 |
456 |
||
|
|
Km 5 |
Giáp ranh phường Quảng Thành |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
480 |
600 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
380 |
494 |
||
7 |
Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại |
300 |
360 |
||||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
8 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
126 |
||||
|
|
||||||
II.1 |
Xã Kiến Thành |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc Lộ 14 |
|
|
|
|
||
1.1 |
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín |
Bên phải |
|
|
|
||
|
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức |
Giáp đất nhà ông Lập |
2.000 |
2.600 |
||
|
|
Giáp đất nhà ông Lập |
Ranh xã Quảng Tín |
1.700 |
1.870 |
||
1.2 |
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín |
Bên trái |
|
|
|
||
|
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức |
Giáp ranh đất nhà ông Sơn |
1.700 |
2.210 |
||
|
|
Giáp ranh đất nhà ông Sơn |
Giáp ranh xã Quảng Tín |
2.000 |
2.600 |
||
1.3 |
Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ |
Ranh giới Kiến Đức |
Ranh giới Kiến Đức + 400 m |
2.800 |
3.640 |
||
|
|
Ranh giới Kiến Đức + 400 m |
Đến ngã ba hầm đá |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
2.000 |
2.600 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
1.500 |
1.800 |
||
|
|
Ngã ba vào hầm đá |
Ranh giới xã Đắk Wer |
2.000 |
2.400 |
||
2 |
Tỉnh lộ 5 |
Ranh giới thị trấn Kiến Đức |
Nghĩa địa thôn 3 |
1.200 |
1.440 |
||
|
|
Nghĩa địa thôn 3 |
Hết Trường học Lê Quý Đôn |
800 |
960 |
||
|
|
Hết Trường học Lê Quý Đôn |
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
700 |
840 |
||
|
|
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
Ranh giới xã Nghĩa Thắng |
600 |
720 |
||
3 |
Đường thôn 7 |
Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV) |
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu |
600 |
660 |
||
|
|
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu |
Giáp Đắk Wer |
400 |
440 |
||
|
|
Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu |
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái |
300 |
330 |
||
|
|
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái |
Giáp Quốc lộ 14 |
400 |
480 |
||
4 |
Đường đi thôn 5, thôn 8 |
Thủy điện Đắk R’Tang |
Giáp ranh xã Đắk Wer |
350 |
455 |
||
|
|
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Đập thủy điện Đắk R'Tang |
1.000 |
1.300 |
||
|
|
Đất nhà ông Thêu |
Ranh thị trấn Kiến Đức |
500 |
650 |
||
5 |
Đường đi thôn 9 |
Quốc lộ 14 ngã ba trường 1 |
Nghĩa địa thôn 9 |
300 |
330 |
||
|
|
Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ |
Khu quy hoạch xưởng cưa |
300 |
330 |
||
|
|
Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9 |
|
300 |
330 |
||
6 |
Đường vào hội trường thôn 1 |
Giáp ranh Kiến Đức |
Hội trường thôn 1 |
300 |
330 |
||
7 |
Đường vào nghĩa địa thôn 2 |
Nhà ông Phạm Giai thôn 3 |
Nghĩa địa thôn 2 |
300 |
330 |
||
8 |
Đường vào cây đa Kiến Đức |
Đường Hùng Vương |
|
1.000 |
1.100 |
||
9 |
Đường thôn 7 |
Ranh giới Kiến Đức |
Đất nhà ông Nguyễn Phương |
400 |
440 |
||
10 |
Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ) |
Ranh giới thị trấn Kiến Đức |
Hết đường |
600 |
660 |
||
11 |
Đường thôn 7 |
Ranh giới thị trấn Kiến Đức |
Hết đất nhà ông Bình thôn 7 |
450 |
495 |
||
12 |
Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ |
Ranh giới thị trấn Kiến Đức |
Hội trường thôn 10 |
400 |
440 |
||
13 |
Đường thôn 3 |
Đường Hùng Vương |
Giáp ranh xã Nghĩa Thắng |
400 |
440 |
||
14 |
Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh lộ 5) |
Giáp Tỉnh lộ 5 |
Hết đường |
300 |
330 |
||
15 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
90 |
108 |
||||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
17 |
Xóm 2 tổ 9 |
Ngã ba QL 14 (nhà bà Ngô Thị Hóa) |
Hết đường bê tông |
|
200 |
||
18 |
Đường vào Hội trường thôn 7 (đường xóm 1) |
Ngã ba cổng chào (nhà ông Dương) |
Hết đường bê tông |
|
200 |
||
19 |
Xóm 1 (thôn 3) |
Đường Hùng Vương Kiến Đức (đát nhà ông Thưởng) |
Hết đất nhà ông Trọng |
|
200 |
||
20 |
Xóm 3 (đường thôn 3 vào mỏ đá) |
Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà bà Huệ) |
Giáp mỏ đá FICO |
|
200 |
||
21 |
Đường vào nhà ông Trưởng (thôn 3) |
Nhà ông Trịnh Xuân Tác |
Giáp mỏ đá FICO |
|
200 |
||
22 |
Đường vào nhà ông Dầu (thôn 3) |
Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà bà Nga) |
Hết đường bê tông |
|
300 |
||
23 |
Đường vào nhà ông Quang (thôn 3) |
Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà ông Khuyến) |
Hết đường bê tông |
|
200 |
||
24 |
Đường thôn 2 (đường vào nghĩa địa) |
Ngã ba Tỉnh lộ 5 (nhà bà Duy) |
Ngã ba nhà ông Viên |
|
200 |
||
|
|
Ngã ba Tỉnh lộ 5 (nhà bà Hùng) |
Hết đường (đất nhà ông Dương) |
|
200 |
||
25 |
Đường thôn 6 (nhà bà Hòa Trí) |
Ngã ba QL 14 |
Cầu (đát ông Trịnh) |
|
300 |
||
26 |
Đường vào trại cá Đức Tâm (thôn 6) |
Ngã ba QL 14 |
Nhà ông Đức |
|
300 |
||
27 |
Đường hầm đá (thôn 6) |
Ngã ba QL 14 (nhà ông Thư) |
Đường điện 500KV |
|
300 |
||
28 |
Đường thôn 6 (nhà bà Thu Huy) |
Ngã ba QL 14 |
Cầu (đất nhà ông Nghĩa) |
|
300 |
||
29 |
Đương thôn 8 (nhà ông Phước) |
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
|
200 |
||
30 |
Đường vào nhà ông Quân (thôn 8) |
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
hết đường |
|
200 |
||
31 |
Đường vào nhà ông Hùng (thôn 8) |
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
hết đường |
|
200 |
||
II.2 |
Xã Nhân Cơ |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc Lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk Wer |
Đường vào tổ 9 thôn 7 |
2.000 |
2.600 |
||
|
|
Đường vào tổ 9 thôn 7 |
Hết Trường Lê Đình Chinh |
4.000 |
5.200 |
||
|
|
Hết Trường Lê Đình Chinh |
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo |
6.000 |
6.600 |
||
|
|
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo |
UBND xã |
4.000 |
5.200 |
||
|
|
UBND xã |
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm) |
2.000 |
2.400 |
||
|
|
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm) |
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 ) |
3.000 |
3.600 |
||
|
|
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 ) |
Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận ) |
2.500 |
3.250 |
||
|
|
Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận) |
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long) |
3.000 |
3.600 |
||
|
|
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long) |
Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương) |
1.000 |
1.500 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đất nhà ông Chi" thành "ngã 3 đường vào nghĩa địa thôn 8 +200m" |
Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm) |
900 |
1.170 |
||
2 |
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
||||
2.1 |
Đường vào xã Nhân Đạo |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy) |
3.000 |
3.600 |
||
|
|
Hồ Nhân Cơ |
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer |
1.000 |
1.200 |
||
|
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai (cũ) |
Hết đất ông Bùi Văn Ngoan |
1.000 |
1.200 |
||
|
|
Nhà ông Họa |
Đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh |
900 |
1.080 |
||
2.2 |
Đường vào ngầm 18 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1.000 |
1.200 |
||
|
|
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ngầm 18 |
600 |
720 |
||
2.3 |
Đường vào thác Diệu Thanh |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hội trường thôn 8 |
1.000 |
1.200 |
||
|
|
Hội trường thôn 8 |
Hết đường |
540 |
648 |
||
2.4 |
Đường vào nghĩa địa thôn 8 |
Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú |
Giáp nghĩa địa thôn 8 |
580 |
696 |
||
2.5 |
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Cổng chào bon Bù Dấp |
870 |
1.044 |
||
2.6 |
Đường cạnh kho Loan Hiệp |
Kho Loan Hiệp |
Nhà bà Hồng |
700 |
840 |
||
2.7 |
Đường vào bên cạnh ngân hàng |
Ngã ba (Quốc lộ 14) |
Hết đất nhà ông Hùng |
1.500 |
1.800 |
||
2.8 |
Đường vào bên cạnh chợ |
Ngã ba (Quốc lộ 14) |
Giáp đất Nguyễn Văn Bạc |
1.500 |
1.800 |
||
2.9 |
Đường vào sân bay |
Ngã ba (Quốc lộ 14) |
Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông Toát |
1.500 |
1.800 |
||
2.10 |
Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp |
Sửa đổi đoạn đường từ "Đất nhà ông Ngạng" thành "Đất nhà ông Ngạn" |
Đất nhà ông Tạ Văn Nam |
910 |
1.092 |
||
2.11 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường vào tổ 9b thôn 3" thành "Đường vào tổ 9b, thôn 7" |
Ngã ba (Quốc lộ 14) |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Lập + Hai nhánh đường còn lại" thành "Suối Đắk R'Tih + Hai nhánh đường còn lại" |
800 |
960 |
||
2.12 |
Đường vào tổ 8 thôn 7 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đất nhà bà Hồng + Hết đất nhà ông Tự" thành "Đất nhà bà Vẻ + Ranh giới đất trường TH Lê Đình Chinh" |
900 |
1.080 |
||
2.13 |
Đường vào tổ 1 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết nhà Vinh Lệ |
500 |
600 |
||
2.14 |
Đường cạnh nhà ông Duyên |
Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên |
Nhà Vinh Lệ |
500 |
600 |
||
2.15 |
Tuyến đường thôn 9 |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ Vũ Vi" thành "Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất cửa sắt Hoa Phi" |
Hết đất nhà bà Lê Thị Đào |
500 |
650 |
||
2.16 |
Đường vào nhà máy mỳ |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk Nông |
800 |
960 |
||
2.17 |
Đường tổ 1 |
Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường) |
Cầu mới |
800 |
960 |
||
2.18 |
Sửa đổi tên đường từ "Từ suối 1 trục đường thôn 12" thành "Từ suối 2 trục đường thôn 12" |
Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc |
Hết nhà máy mỳ |
300 |
360 |
||
|
|
Hết nhà máy mỳ |
Ngã ba hội trường thôn 12 |
500 |
600 |
||
|
|
Hội trường thôn 12 |
Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm |
300 |
360 |
||
2.19 |
Đường vào bon Bù Dấp |
Cổng chào bon Bù Dấp |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp nhà máy điện + Hết đất nhà ông Điểu Choan" thành "Giáp nhà máy điện phân nhôm + Hết đất nhà ông Điểu Choan" |
500 |
600 |
||
3 |
Ngã ba nhà ông Toát |
|
Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương |
400 |
440 |
||
4 |
Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương |
|
Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến |
250 |
275 |
||
5 |
Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương |
|
Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền |
250 |
300 |
||
6 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường vào thôn 4" thành "Đường liên thôn: thôn 4, thôn 6, thôn 17" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ không có thành "Giáp nhà máy điện phân nhôm (thôn 4)" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Trục chính của thôn 6 + thôn 17" thành "Suối 2 + suối 3" |
250 |
300 |
||
7 |
Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan |
Hết đất nhà bà Bảy |
Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn |
700 |
840 |
||
8 |
Đường cạnh Hội trường thôn 5 |
Quốc lộ 14 |
Hết đất nhà bà Định |
400 |
440 |
||
|
|
Hết đất nhà bà Định |
Hết đường |
300 |
330 |
||
9 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9" thành "Đường vào chùa Phước Quang" |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết đường |
400 |
480 |
||
10 |
Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 9 |
Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh |
Nghĩa địa |
400 |
480 |
||
|
|
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết đất nhà ông Trần Vũ Long |
350 |
420 |
||
|
|
Km 0 Quốc lộ 14 |
Thôn 9, thôn 12 |
380 |
456 |
||
11 |
Đường cạnh nhà bà Viên |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân) |
800 |
960 |
||
|
|
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân) |
Cổng chào bon Bù Dấp |
500 |
600 |
||
12 |
Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình |
1.200 |
1.440 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà luy dương) |
1.000 |
1.200 |
||
13 |
Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng Khê |
Giáp xã Nhân Đạo |
Giáp xã Đắk Nia |
300 |
360 |
||
14 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
150 |
180 |
||||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
2 |
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
||||
2.1 |
Đường vào xã Nhân Đạo |
Đất nhà ông Tiến |
Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh) |
|
600 |
||
|
|
Đất nhà nghỉ Thùy Vân |
Giáp nhà máy Alumin |
|
960 |
||
|
|
Công ty Nasaco |
Hết đường (đất nhà bà Bùi Thị Lợi) |
|
480 |
||
|
|
Hội trường thôn 8 |
Hết đường |
|
648 |
||
2.12 |
Đường vào tổ 8 thôn 7 |
Đất nhà bà Vẻ |
Cuối đường |
|
450 |
||
2.15 |
Tuyến đường thôn 9 |
Hết đất nhà bà Lê Thị Đào |
Hết đất nhà ông Nguyễn Chí Long |
|
500 |
||
15 |
Đường bên cạnh đất nhà bà Phương Thảo (thôn 5) |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Giáp hành lang tuyến đường dây điện 500 KV |
|
420 |
||
16 |
Đường vào trường mầm non Hoa Mai- thôn 9 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết đường (Giáp hồ thủy điện Đắk R'Tih) |
|
420 |
||
17 |
Đường bên cạnh đất nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thôn 5) |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết đường (Giáp hồ thủy điện Đắk R'Tih) |
|
420 |
||
18 |
Từ suối 2 trục đường thôn 12 |
Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc |
Suối II |
350 |
420 |
||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
2 |
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
||||
2.19 |
Đường vào bon Bù Dấp |
Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc |
Suối II |
350 |
420 |
||
II.3 |
Xã Đắk Wer |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân Cơ |
Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu |
3.000 |
3.600 |
||
|
|
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến Thành |
Hết đất Công ty Hồng Đặng |
3.000 |
3.600 |
||
|
|
Công ty Hồng Đặng |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
2.000 |
2.400 |
||
|
|
Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu |
Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa |
2.000 |
2.400 |
||
|
|
Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa |
Giáp ranh Nhân Cơ |
1.700 |
2.040 |
||
2 |
Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo - Nghĩa Thắng |
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ) |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
800 |
960 |
||
|
|
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ) |
Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân |
840 |
1.008 |
||
|
|
Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
500 |
600 |
||
3 |
Đường vào thôn 1 |
Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn Quang Đóa |
Cầu qua thôn 1 |
1.000 |
1.200 |
||
|
|
Cầu qua thôn 1 |
Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương (đường vào nhà thờ Bon) |
800 |
960 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Quang Liên |
Hướng về 3 phía 300m |
800 |
960 |
||
4 |
Đường vào Quảng Tân |
Hướng về 3 phía 300m |
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái |
500 |
600 |
||
|
|
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
300 |
360 |
||
5 |
Đường vào thôn 6 |
Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông Lê Quang Dũng) |
Giáp ranh thôn 6 |
800 |
960 |
||
|
|
Giáp ranh thôn 6 và thôn 7 |
Ngã ba đại thế giới |
500 |
600 |
||
|
|
Ngã ba đại thế giới |
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13 |
400 |
480 |
||
6 |
Đường vào thôn 13 |
Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh Khao |
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách |
500 |
600 |
||
|
|
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách |
Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp ranh xã Kiến Thành) |
400 |
480 |
||
|
|
Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài |
Ngã ba trại cút (thôn 13) |
300 |
360 |
||
7 |
Đường liên thôn |
Cầu Tràn nhà ông Thanh |
Giáp Châu Giang Kiến Thành |
250 |
300 |
||
|
|
Cầu mới |
Ngã ba thôn 14 |
600 |
720 |
||
|
|
Ngã ba thôn 14 |
Ngã ba nhà ông Quang Liên + 300m |
500 |
600 |
||
8 |
Thôn 1 đi thôn 16 |
Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu ông Trọng) |
Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái |
300 |
360 |
||
9 |
Thôn 13 |
Ngã ba thôn 6 |
Ngã ba nhà ông Vinh |
300 |
360 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Trung Quýt |
Ngã ba Nhân Đạo |
300 |
360 |
||
|
|
Nhà ông Mạc Thanh Hoá |
Về hướng Kiến Thành (hết đường) |
300 |
360 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh |
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
300 |
360 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
Mỏ đá Phương Nam |
300 |
360 |
||
10 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200m |
300 |
360 |
||||
11 |
Đường vào bon |
Ngã ba nhà ông Nắng Ngần |
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung |
350 |
420 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung |
Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương |
350 |
420 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung |
Ngã ba nhà ông Lê Lang |
300 |
360 |
||
12 |
Đường đi thôn 16 |
Nhà bà Nguyễn Thị Ái |
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức |
250 |
300 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức |
Giáp ranh giới xã Quảng Tân |
250 |
300 |
||
13 |
Đường đi thôn 6 |
Ngã ba quán Đại Thế Giới |
Ngã ba nhà văn hóa thôn 13 |
250 |
300 |
||
14 |
Đường đi thôn 10 |
Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
350 |
420 |
||
15 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái |
Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng |
300 |
360 |
||
16 |
Đường đi thôn 14 |
Cổng chào thôn 14 |
Ngã ba hội trường thôn 14 |
300 |
360 |
||
17 |
Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng |
1.000 |
1.200 |
||||
18 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
90 |
99 |
|||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
19 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ 14+ 200m đến 400m |
|
350 |
||||
II.4 |
Xã Nhân Đạo |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường liên xã |
Ngã ba chợ Pi Nao II |
Đi xã Nhân Cơ + 500m |
850 |
1.275 |
||
|
|
Đi xã Nhân Cơ + 500m |
Ngã ba Cùi chỏ |
600 |
900 |
||
|
|
Ngã ba chợ Pi Nao II |
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m |
850 |
1.275 |
||
|
|
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m |
Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng |
550 |
825 |
||
|
|
Ngã ba Cùi chỏ |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
600 |
900 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Ngã ba chợ Pi Nao II |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đi bon Pi Nao" thành "Đi bon Pi Nao +500m" |
750 |
1.125 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đi bon Pi Nao" thành "Đi bon Pi Nao +500m" |
Ngã ba Mum |
500 |
750 |
||
|
|
Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh" thành "Giáp đất nhà ông Trần Xuân Quang" |
300 |
390 |
||
|
|
Ngã ba Mum |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
300 |
390 |
||
|
|
Trường Tiểu học Kim Đồng |
Ngã tư Quốc tế |
300 |
390 |
||
|
|
Ngã ba Cùi chỏ |
Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ) |
300 |
390 |
||
|
|
Ngã ba vào suối đá |
Ngã ba đập thôn 6 |
300 |
330 |
||
|
|
Giáp đất nhà ông Trần Xuân Quang |
Cầu bãi giáp xã Nghĩa Thắng |
300 |
330 |
||
|
|
Đường xã Đạo Nghĩa |
Đi Quảng Khê |
250 |
275 |
||
|
|
Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ) |
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán |
200 |
220 |
||
4 |
Đường thôn 4 (cũ) |
Ngã tư Quốc tế |
Giáp nhà ông Hoa |
200 |
220 |
||
|
|
Trường Kim Đồng |
Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu |
200 |
220 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
7 |
Các tuyến đường bê tông mới |
Đường liên xã (ngã ba đất nhà ông Sáu Xi thôn 3) |
Hết đất ông Trần Vũ Hoàng Anh (thôn 3) |
|
240 |
||
|
|
Đường nhựa liên xã Thôn 8 |
Hết đất ông Đặng Nhuận |
|
240 |
||
|
|
Đường nhựa liên xã Thôn 8 |
Hết đất ông Phạm Minh Cảnh |
|
240 |
||
|
|
Đường nhựa liên xã Thôn 8 |
Hết đất ông Nguyễn Văn Long |
|
240 |
||
|
|
Ngã tư Quốc tế thôn 4 |
Hết đất ông Trần Phước Thẳm (thôn 4) |
|
240 |
||
|
|
Đất ông Trần Xuân Quang (thôn 3) |
Ngã 3 đất bà Phan Thị Thành (thôn 7) |
|
240 |
||
|
|
Đất bà Phan Thị Thành (thôn 7) |
Đất bà Đỗ Thị Thu (thôn 7) |
|
240 |
||
|
|
Đất bà Phan Thị Thành (thôn 7) |
Đất Bùi Văn Hạnh (thôn 7) |
|
240 |
||
|
|
Đường bên hông nhà cô Yến Anh (thôn 2) |
Đất nhà ông Nguyễn Bảo Toàn (thôn 2) |
|
240 |
||
|
|
Đường bên hông trường tiểu học Nguyễn Thái Học (thôn 2) |
Đất nhà ông Cù Bá Lương (thôn 2) |
|
240 |
||
|
|
Đường bên hông trường THCS Nguyễn Khuyến (thôn 2) |
Đất nhà ông Nguyễn Ngọc Sa (thôn 2) |
|
240 |
||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
2 |
Đường liên thôn |
Đường xã Đạo Nghĩa |
Đi Quảng Khê |
250 |
|
||
3 |
Ngã ba tư quốc tế |
Đi bon PiNao |
200 |
|
|||
II.5 |
Xã Đạo Nghĩa |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Tỉnh lộ 5 |
UBND xã (hướng Đắk Sin) |
UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn |
850 |
1.105 |
||
|
|
Đất nhà ông Phan Dãn |
Giáp Đắk Sin |
600 |
720 |
||
|
|
UBND xã (hướng Nghĩa Thắng) |
Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây |
850 |
1.020 |
||
|
|
Cống nước đất ông Trần Hữu Vây |
Giáp Nghĩa Thắng |
500 |
600 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Cầu Quảng Phước |
Đập tràn Quảng Đạt |
700 |
840 |
||
|
|
Đập tràn Quảng đạt |
Đất nhà ông Thọ |
450 |
540 |
||
|
|
Đất nhà ông Thọ |
Đất nhà ông Tư Tù |
650 |
780 |
||
|
|
Đất nhà ông Tư Tù |
Hết đường nhựa (Mười nổ) |
450 |
540 |
||
|
|
Đất nhà ông Tân Ngà |
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn |
450 |
585 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn |
Cửa rừng |
300 |
390 |
||
|
|
Đất nhà ông Khư |
Đến cuối xóm Mít |
250 |
275 |
||
|
|
Ngã tư Quản An |
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình |
450 |
540 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình |
Đất nhà bà Huệ |
250 |
325 |
||
|
|
Đất nhà bà Huệ |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
200 |
260 |
||
|
|
Đất nhà ông Tuân |
Hết đất nhà ông Phú |
250 |
300 |
||
|
|
Đất nhà bà Huệ |
Hết đất nhà ông Trần Dũng |
200 |
240 |
||
|
|
Ngã ba đất nhà ông Phước |
Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu) |
200 |
240 |
||
|
|
Ngã tư Quản An |
Đất nhà ông Võ Văn Thảo |
300 |
330 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
80 |
96 |
|||
4 |
Đường nông thôn |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm |
Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình |
200 |
220 |
||
|
|
Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung |
Hết nhà ông Đoàn Canh |
300 |
330 |
||
|
|
Đoạn từ nhà ông Mười Nổ |
Tới Trạm cửa rừng |
200 |
220 |
||
|
|
Ngã ba nhà Lê Lựu |
Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng |
200 |
220 |
||
II.6 |
Xã Đắk Sin |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Tỉnh lộ 685 |
Ngã ba Ngân hàng |
Ngã ba cây xăng ông Hà |
1.200 |
1.440 |
||
|
|
Ngã ba cây xăng ông Hà |
Cầu Vũ Phong |
950 |
1.235 |
||
|
|
Cầu Vũ Phong |
Hết Trường Trần Hưng Đạo |
800 |
960 |
||
|
|
Hết Trường Trần Hưng Đạo |
Giáp ranh Đạo Nghĩa |
500 |
550 |
||
|
|
Ngã ba ngân hàng |
Hết đất nhà ông Cân |
1.000 |
1.100 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Cân |
Ngã ba nhà ông Tự |
650 |
780 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Tự |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
400 |
480 |
||
2 |
Đường liên xã, đi 208 |
Ngã ba cây xăng ông Hà |
Hết đất ông Sang |
800 |
960 |
||
|
|
Hết đất ông Sang |
Hết đất nhà bà Tuyên |
560 |
672 |
||
|
|
Hết đất nhà bà Tuyên |
Hết đất Trường Lê Hữu Trác |
320 |
352 |
||
|
|
Hết đất nhà bà Bé Sáu |
Giáp ranh Quảng Tín |
200 |
240 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã ba Ngân Hàng |
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã) |
850 |
1.020 |
||
|
|
Ngã ba cầu Tam Đa |
Hết cầu Tam Đa |
300 |
360 |
||
|
|
Ngã ba Tỉnh lộ 5 |
Hết nhà ông Thái thôn 10 |
200 |
240 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
6 |
Đường lên trụ sở UBND xã (mới) |
Ngã ba đất nhà ông Tùng |
Hết đất trụ sở |
|
250 |
||
7 |
Đường lên trường mầm non Hòa Sim |
Ngã ba đất nhà ông Sơn Loan |
Hết đất trường học |
|
200 |
||
8 |
Đường liên xã đi xa Kiến Thành - Nghĩa Thắng |
Ngã ba đồi 700 |
Hết đất nhà ông Trần Xuân An |
|
200 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Trần Xuân An |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
|
150 |
||
|
|
Ngã ba dốc cao |
Giáp ranh xã Nghĩa Thắng |
|
150 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Trần Xuân An |
Ngã ba chôm chôm |
|
150 |
||
II.7 |
Xã Hưng Bình |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đắk Sin) |
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu |
350 |
385 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu |
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) |
500 |
550 |
||
|
|
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) |
Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru) |
350 |
385 |
||
4 |
Thôn 6 (cũ) |
Đầu đập thôn 6 (đập C15) |
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng |
350 |
385 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng |
Hết đất nhà ông Khường |
500 |
600 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Khường |
Hết đất nhà ông Tính |
350 |
385 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
9 |
Đường liên xã |
Ngã ba nhà ông Thái |
Giáp ranh xã Đắk Ru |
|
200 |
||
II.8 |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Tỉnh Lộ 5 |
|
|
||||
1.1 |
Hướng Kiến Thành |
Trạm xá xã |
Trường Mẫu giáo Quảng Thuận |
1.000 |
1.300 |
||
|
|
Trường Mẫu giáo Quảng Thuận |
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh |
800 |
1.040 |
||
|
|
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh |
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh |
950 |
1.330 |
||
|
|
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh |
Hết thôn Quảng Trung |
400 |
560 |
||
|
|
Hết thôn Quảng Trung |
Đầu đập hồ Cầu Tư |
400 |
520 |
||
|
|
Đầu đập hồ Cầu Tư |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
400 |
520 |
||
1.2 |
Hướng Đạo Nghĩa |
Trạm xá xã |
Ngã ba chợ |
1.600 |
2.560 |
||
|
|
Ngã ba chợ |
Ngã ba nhà ông Tưởng |
1.200 |
1.920 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Tưởng |
Ngã ba nhà ông Thái |
800 |
1.040 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Thái |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
500 |
650 |
||
2 |
Đường liên xã |
Giáp ranh xã Nhân Đạo |
Nhà ông Tân Lợi |
350 |
385 |
||
|
|
Nhà ông Tân Lợi |
Cách ngã ba Pi Nao III - 200m |
350 |
385 |
||
|
|
Ngã ba Pi Nao |
Về 03 phía mỗi phía 200 m |
650 |
845 |
||
|
|
Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m |
Hết nhà ông Lý |
500 |
550 |
||
|
|
Hết nhà ông Lý |
Hết nhà ông Lâm |
650 |
845 |
||
|
|
Hết nhà ông Lâm |
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh) |
350 |
455 |
||
|
|
Ngã ba trường cấp III |
Cổng trường cấp III (đường trên) |
300 |
390 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh) |
Ngã ba Quảng Chánh |
300 |
390 |
||
|
|
Ngã ba chợ |
Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa |
500 |
1.050 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Lâm |
Trường cấp III (đường dưới) |
450 |
585 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã ba Pi Nao III + 200m |
Nhà ông Nhanh |
350 |
455 |
||
|
|
Nhà ông Nhanh |
Vườn rẫy ông Tín |
350 |
385 |
||
|
|
Vườn rẫy ông Tín |
Ngã ba Hai Bé |
350 |
455 |
||
|
|
Ngã ba Hai Bé |
Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương |
250 |
275 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Kế |
Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa |
200 |
220 |
||
|
|
Ngã ba Quảng Chánh |
Hết nhà ông Mao |
200 |
220 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái" thành "Ngã ba đường lên nghĩa địa" |
Ngã ba nhà ông Phan Văn Tường |
200 |
220 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Phan Văn Tường |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cống nước nhà ông Hồng" thành "Hết đường nhựa" |
200 |
220 |
||
|
|
Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh |
Hết nhà ông Mầu |
200 |
260 |
||
|
|
Trường cấp III (đường dưới) |
Ngã ba Hai bé |
200 |
260 |
||
|
|
Ngã ba Hai bé |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
200 |
260 |
||
|
|
Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh |
Đập Quảng Thuận (lò mổ) |
200 |
220 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Kế |
Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung) |
250 |
275 |
||
|
|
Ngã ba nhà bà Tươi |
Ngã ba Trường Nguyễn Bá Ngọc |
200 |
260 |
||
|
|
Ngã ba Trường Nguyễn Bá Ngọc |
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản |
200 |
260 |
||
|
|
Ngã ba Bưu điện |
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản |
250 |
275 |
||
|
|
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản |
Ngã ba nhà ông Ái |
250 |
325 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Ái |
Hết nhà ông Dũng |
250 |
325 |
||
|
|
Hết nhà ông Dũng |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)" thành "Ngã ba chôm chôm" |
250 |
325 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Điểu Thơ |
Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình) |
250 |
275 |
||
4 |
Đường nội thôn |
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh |
Hết nhà ông Nghĩa |
350 |
385 |
||
|
|
Nhà ông Muông |
Giáp xã Kiến Thành |
250 |
275 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
80 |
88 |
|||
6 |
Khu tái định cư Hồ Cầu Tư |
415 |
457 |
||||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba đất nhà ông Bốn Vương |
Giáp ranh xã Nhân Đạo (đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê) |
|
300 |
||
|
|
Ngã ba hai bé (nhà ông Hưng, ông Vũ) |
Giáp ranh xã Nhân Đạo |
|
300 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Chính |
Giáp ranh xã Đắk Sin |
|
300 |
||
|
|
Nhà ông Tuấn Thắm (thôn Quảng Lợi) |
Hết ngã ba chôm chôm |
|
300 |
||
6 |
Đường ngõ Xóm |
Ngã ba nhà ông Phạm Minh Yên |
Giáp ranh nghĩa địa thôn Quảng Hòa |
|
200 |
||
|
|
Ngã ba (thôn Quảng Tiến) nhà ông Nguyễn Văn Hùng và nhà ông Nguyễn Viết Tân |
Hết đường bê tông |
|
200 |
||
|
|
Ngã ba thôn Quảng Lợi nhà ông Hương (heo) |
Hết đường bê tông |
|
200 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Thơ (bon Bù Za Rah) |
Ngã ba nhà ông Nhị (thôn Quảng Bình) |
|
250 |
||
II.9 |
Xã Quảng Tín |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông |
2.000 |
3.000 |
||
|
|
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông |
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
1.200 |
1.800 |
||
|
|
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
Hết ngã ba bon Bù Đách |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
1.000 |
1.200 |
||
|
|
|
Tà Iuy âm |
500 |
600 |
||
|
|
Ngã ba vào đường bon Bù Đách |
Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo |
1.500 |
1.950 |
||
|
|
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5 |
Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5 |
3.000 |
3.900 |
||
|
|
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng Hương |
Đến giáp xã Đắk Ru |
1.500 |
1.950 |
||
2 |
Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14 |
|
|
|
|||
3 |
Đường xã Đắk Sin thôn 10 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +200m |
700 |
910 |
||
|
|
Km 0+200m |
Hết đất nhà ông Trí |
500 |
650 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Trí |
Giáp ranh xã Đắk Sin |
300 |
360 |
||
4 |
Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Cầu 1 |
400 |
520 |
||
|
|
Cầu 1 |
Cầu 2 xã Đắk Ru |
300 |
330 |
||
5 |
Đường thôn 4 (bon O1) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Ngã ba bon Ol Bu Tung |
400 |
560 |
||
|
|
Ngã ba bon Ol Bu Tung |
Cầu sắt Sađacô |
300 |
420 |
||
|
|
Cầu sắt Sađacô |
Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô) |
300 |
420 |
||
7 |
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh |
500 |
800 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Vinh |
Hết đường |
300 |
450 |
||
8 |
Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hội trường thôn 5 |
550 |
825 |
||
|
|
Hội trường thôn 5 |
Suối Đắk R'Lấp |
400 |
600 |
||
|
|
Suối Đắk R'Lấp |
Suối Đắk Nguyên |
300 |
390 |
||
|
|
Suối Đắk R'Lấp |
Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô) |
300 |
360 |
||
9 |
Ngã ba vào đội lâm trường cũ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Đất nhà ông Phạm Trọng Đức |
500 |
650 |
||
|
|
Ngã ba mộ Tám Của |
Hết đường |
300 |
360 |
||
10 |
Đường vào tổ 4 thôn 2 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
300 |
360 |
||
11 |
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
350 |
455 |
||
12 |
Đường vào tổ 1 thôn 3 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
350 |
420 |
||
13 |
Đường cạnh nhà Hùng Hương |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 1500 m |
350 |
420 |
||
14 |
Đường cạnh Công ty Gia Mỹ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 1000 m |
350 |
455 |
||
15 |
Đường thôn 1 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
350 |
420 |
||
16 |
Đường bên cạnh chợ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
500 |
600 |
||
17 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
80 |
96 |
|||
II.10 |
Xã Đắk Ru |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Quảng Tín |
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m |
1.300 |
1.430 |
||
|
|
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m |
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m |
2.000 |
2.200 |
||
|
|
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m |
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) |
1.300 |
1.430 |
||
|
|
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) |
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m |
1.500 |
1.650 |
||
|
|
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m |
Ranh giới tỉnh Bình Phước |
1.300 |
1.430 |
||
2 |
Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
||||
2.1 |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Ngã ba cửa rừng + 200m |
600 |
660 |
||
|
|
Ngã ba cửa rừng + 200m |
Cầu số 1 |
450 |
540 |
||
2.2 |
Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru |
Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú |
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến |
300 |
390 |
||
|
|
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến |
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết |
200 |
240 |
||
|
|
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
Hết thôn Tân Phú |
300 |
360 |
||
|
|
Đường vào 3,7 ha |
Trụ điện 500 KV |
200 |
260 |
||
2.3 |
Đường vào E720 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I |
500 |
650 |
||
|
|
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I |
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi |
350 |
455 |
||
|
|
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi |
Ngã ba đường vào cầu treo |
300 |
360 |
||
|
|
Ngã ba đường vào cầu treo |
Giáp ranh giới xã Đắk Ngo |
250 |
325 |
||
|
|
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I |
Thủy điện Đắk Ru |
200 |
240 |
||
2.4 |
Đường vào thôn Tân Lợi |
Km0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 500 |
300 |
330 |
||
2.5 |
Đường vào thôn 8 |
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín) |
Km0 + 500 |
300 |
360 |
||
|
|
Km0 + 500 |
Ngã ba Quán chín |
400 |
480 |
||
|
|
Ngã ba Quán chín |
Giáp Tỉnh lộ 5 |
300 |
360 |
||
2.6 |
Đường vào thôn Tân Lập |
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín) |
Km 1 |
250 |
300 |
||
|
|
Km 1 |
Km 2 + 500 |
250 |
300 |
||
|
|
Km 2 + 500 |
Ranh giới xã Đắk Sin |
250 |
300 |
||
2.7 |
Đường vào nhà thờ |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Giáp hồ thôn 6 |
320 |
384 |
||
2.8 |
Đường vào thao trường huấn luyện của xã |
Giáp Quốc lộ 14 |
Km 1 |
250 |
300 |
||
2.9 |
Đường vào thôn Tân Phú |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết đất nhà ông Phan Văn Được |
300 |
330 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
80 |
88 |
|||
|
|
||||||
III.1 |
Xã Đức Mạnh |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đắk Lao |
Trường Mẫu Giáo Thần Tiên |
2.500 |
3.750 |
||
|
|
Trường mẫu giáo Thần Tiên |
Đường vào Trường Lê Quý Đôn |
1.700 |
2.550 |
||
|
|
Đường vào Trường Lê Quý Đôn |
Hợp tác xã Mạnh Thắng |
1.800 |
2.700 |
||
|
|
Hợp tác xã Mạnh Thắng |
Nhà máy nước Dawa |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
1.200 |
1.440 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
700 |
840 |
||
|
|
Nhà máy nước Dawa |
Cây xăng Thanh Hằng |
700 |
840 |
||
2 |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã ba Đức Mạnh (km 0) |
Km 0 + 200m |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
900 |
1.080 |
||
|
|
Km 0 + 200m |
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
800 |
960 |
||
|
|
Cầu Đức Lễ (cũ) |
Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk) |
600 |
720 |
||
4 |
Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk |
Tỉnh lộ 682 |
Giáp ranh xã Đắk Sắk |
400 |
440 |
||
5 |
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
400 |
440 |
||
16 |
Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu) |
Km 0 + 500 m |
|
250 |
300 |
||
18 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung |
150 |
165 |
|||
21 |
Đường thôn Đức Bình |
Quốc lộ 14 (Km 0) |
Chùa Thiện Đức |
300 |
330 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
2 |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã ba Đức Mạnh (km 0) |
Km 0 + 200m |
|
|
||
|
|
|
Tà luy âm |
|
960 |
||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
12 |
Đường thôn Đức Bình |
Chùa Thiện Đức |
Hết Nhà tang thôn Đức Bình |
250 |
|
||
13 |
Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại (đường bê tông) |
Chùa Thiện Đức |
Thao trường |
300 |
|
||
III.2 |
Xã Đắk R'La |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk Gằn |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
700 |
770 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
370 |
444 |
||
|
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn |
900 |
990 |
||
|
|
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn |
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
800 |
880 |
||
|
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Đô Ry" thành "Trường Võ Thị Sáu" |
|
|
||
|
|
|
Tà luy âm |
390 |
468 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Đô Ry" thành "Trường Võ Thị Sáu" |
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
400 |
520 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
240 |
264 |
||
2 |
Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14 |
Đấu nối ngã ba Đô Ry |
Thôn 3 |
300 |
330 |
||
|
|
Trường Hoàng Diệu |
Đấu nối đường 312 |
250 |
300 |
||
|
|
Đấu nối đường 312 |
Nhà ông Toàn |
250 |
300 |
||
|
|
Nhà ông Toàn |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
250 |
300 |
||
|
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Nhà ông Tho Nguyệt |
220 |
264 |
||
|
|
Chợ 312 |
Nhà ông Bảy (Thôn 11) |
250 |
300 |
||
3 |
Đấu nối Quốc lộ 14 |
Ngã ba Đô Ry |
Giáp đất Cao su |
180 |
216 |
||
|
|
Nhà ông Khuê |
Giáp đất Cao su |
170 |
204 |
||
|
|
Ngã ba Trạm Y tế |
Km0 + 500 nhà ông Bằng |
170 |
187 |
||
|
|
Quốc lộ 14 |
Trường Hoàng Diệu |
180 |
198 |
||
|
|
Ngã ba vào Long Sơn |
Hết đất nhà ông Hà |
180 |
216 |
||
|
|
Nhà ông Hà |
Giáp Long Sơn |
170 |
187 |
||
|
|
Đường 312 |
Nghĩa địa |
200 |
240 |
||
|
|
Nhà ông Nghệ |
Suối ông Công |
180 |
216 |
||
|
|
Nhà ông Lố |
Suối ông Công |
160 |
176 |
||
III.3 |
Xã Đắk N'Đrót |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Ngã ba, 304 |
400 |
480 |
||
|
|
Ngã ba, 304 |
Giáp xã Đắk R'la |
300 |
360 |
||
2 |
Đường 304 |
Quốc lộ 14 |
Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me) |
200 |
220 |
||
|
|
Cầu suối Đắk Gôn I |
Ngã ba UBND xã Đắk N'Đrót |
180 |
198 |
||
|
|
Ngã ba UBND xã Đắk N'Đrót |
Cuối dốc tấm tôn |
150 |
180 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính |
Nhà ông Hoàng Văn Phúc |
500 |
650 |
||
|
|
Nhà ông Hoàng Văn Phúc |
Ngã sáu thôn 4 |
600 |
780 |
||
|
|
Ngã sáu thôn 4 |
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
200 |
240 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
Cầu gỗ |
150 |
180 |
||
|
|
Cầu gỗ |
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2) |
200 |
220 |
||
3 |
Đường vào buôn Đắk R’La |
Cầu Suối Đắk Gôn II |
Ngã ba buôn Đắk R'la |
150 |
180 |
||
4 |
Đường thôn 1 |
Km0 (Quốc lộ14) |
Km0 + 200 |
150 |
165 |
||
7 |
Đường thôn 5 đi thôn 6 |
Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh |
Ngã ba làng đạo thôn 6 |
150 |
180 |
||
8 |
Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 |
Ngã 6 thôn 4 |
Ngã ba làng đạo thôn 6 |
150 |
180 |
||
9 |
Đường thôn 9 |
Cổng thôn 9 |
Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu |
120 |
144 |
||
10 |
Đường thôn 4 qua thôn 3 |
Cổng chợ ông Thuyên |
Ngã ba thôn 3, thôn 9 |
160 |
176 |
||
11 |
Đường vào bon Đắk R’La |
Ngã ba UBND xã Đắk N’Drót |
Ngã ba nhà ông Hai Chương |
170 |
221 |
||
III.4 |
Xã Đắk Lao |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) |
Giáp huyện đội Đắk Mil cũ |
Ngã ba thôn Đắk Phúc (Công ty 2-9) |
4.000 |
4.800 |
||
|
|
Ngã ba thôn Đắk Phúc (Công ty 2-9) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
3.200 |
4.160 |
||
2 |
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp ranh thị trấn đến Cây xăng Minh Tuấn" thành "Giáp ranh thị trấn" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cây xăng Minh Tuấn đến Giáp ranh xã Thuận An" thành "Giáp ranh xã Thuận An" |
2.000 |
2.400 |
||
3 |
Quốc lộ 14C |
Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C |
Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành |
2.500 |
3.000 |
||
|
|
Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành |
Đập 6B |
1.000 |
1.200 |
||
|
|
Đập 6B |
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken |
600 |
720 |
||
|
|
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken |
Hết quy hoạch khu dân cư |
400 |
480 |
||
4 |
Đường liên xã |
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú |
Giáp Quốc lộ 14C |
800 |
960 |
||
|
|
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú |
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
700 |
770 |
||
|
|
Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ) |
Ngã ba đường Lê Lợi- Lý Thường Kiệt |
500 |
600 |
||
|
|
Nhà ông Phạm Như Thức |
Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam |
350 |
385 |
||
|
|
Quốc lộ14 |
Đập 470 |
350 |
385 |
||
5 |
Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An |
Quốc lộ 14 C |
Ngã ba đường vào Buôn Xê ri |
300 |
330 |
||
6 |
Đường thôn Đắc Xuân |
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
500 |
600 |
||
|
|
Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) |
Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân |
550 |
605 |
||
|
|
Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân |
Giáp xã Đức Mạnh |
400 |
440 |
||
III.5 |
Xã Đức Minh |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Các đoạn đường nằm trên tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) |
Thị trấn Đăk Mil |
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) |
2.000 |
2.400 |
||
|
|
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) |
Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) |
2.200 |
2.640 |
||
|
|
Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) |
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân |
1.500 |
1.800 |
||
|
|
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân |
Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682) |
1.600 |
1.920 |
||
2 |
Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh Lộ 682 |
Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh) |
Cầu trắng |
2.100 |
2.520 |
||
|
|
Cầu trắng |
Giáp ranh giới xã Đăk Mol |
1.500 |
1.650 |
||
3 |
Đường huyện |
Nhà thờ xã Đoài |
Đến đường đất lên bệnh viện mới |
700 |
770 |
||
|
|
Ngã ba nhà thờ Vinh An |
Đại lý Hiệp Thúy |
1.700 |
1.870 |
||
|
|
Đại lý Hiệp Thúy |
Hết bon JunJuh |
300 |
330 |
||
|
|
Cây xăng ông Đoài |
Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm) |
800 |
880 |
||
6 |
Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) |
Thôn Xuân Trang |
|
400 |
440 |
||
|
|
Thôn Thanh Lâm |
|
400 |
440 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
14 |
Đường Nơ Trang Gul |
|
1.000 |
||||
15 |
Các tuyến đường đấu nối với đường Nguyễn Du |
|
800 |
||||
16 |
Các tuyến đường đấu nối với đường huyện |
Nhà thờ xã Đoài |
đường đất lên bệnh viện mới |
|
640 |
||
17 |
Đường thôn Mỹ Hòa |
Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Mỹ Yên |
Hết trục đường chính thôn Mỹ Hòa |
|
300 |
||
|
|
Các tuyến đường nội thôn Mỹ Hòa còn lại kết nối với trục đường chính |
|
250 |
|||
18 |
Đường thôn Thanh Hà |
Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Thanh Sơn |
Hết trục đường chính thôn Thanh Hà |
|
300 |
||
|
|
Các tuyến đường nội thôn Thanh Hà còn lại kết nối với trục đường chính |
|
250 |
|||
19 |
Đường thôn Thanh Sơn |
Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Thanh Sơn |
Hết trục đường chính thôn Thanh Sơn |
|
300 |
||
|
|
Các tuyến đường nội thôn Thanh Sơn còn lại kết nối với trục đường chính |
|
250 |
|||
III.6 |
Xã Long Sơn |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường tỉnh lộ 683 |
Giáp xã Đắk Sắk |
Cầu suối 2 |
150 |
225 |
||
|
|
Cầu suối 2 |
Nhà bà Nông Thị Liên |
200 |
300 |
||
2 |
Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m |
150 |
210 |
||||
3 |
Đường thôn Nam Sơn |
Tỉnh lộ 683 |
Hết thôn Nam Sơn |
150 |
210 |
||
4 |
Các khu dân cư còn lại |
80 |
120 |
||||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
1 |
Đường tỉnh lộ 683 |
Nhà bà Nông Thị Liên |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
|
300 |
||
5 |
Đường liên xã Long Sơn - Đắk R'la (đường ĐH 20) |
Hội trường thôn Tây Sơn |
Mỏ đá cũ |
|
208 |
||
6 |
Đường thôn Tây Sơn |
Đường ĐH 20 |
Tỉnh lộ 683 |
|
208 |
||
III.7 |
Xã Đắk Sắk |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã ba Thọ Hoàng |
Cầu trắng |
4.200 |
2.520 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 683 |
Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682 |
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.700 |
3.240 |
||
|
|
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hết Trường Lê Hồng Phong |
700 |
770 |
||
|
|
Trường Lê Hồng Phong |
Đường vào E29 |
500 |
650 |
||
|
|
Đường vào E29 |
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) |
400 |
480 |
||
|
|
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) |
Giáp ranh xã Long Sơn |
300 |
330 |
||
3 |
Đường nội xã |
Ngã ba đầu thôn 1 |
Hết Trạm Điện T15 |
300 |
330 |
||
|
|
Trạm Điện T15 |
Hết trường Lê Hồng Phong |
300 |
330 |
||
5 |
Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã ba đầu thôn Thọ Hoàng 1 |
300 |
390 |
||
6 |
Đường liên thôn |
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2) |
Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay) |
280 |
308 |
||
|
|
Tỉnh Lộ 683 |
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) |
250 |
300 |
||
|
|
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) |
Cầu ông Quý |
200 |
240 |
||
|
|
Tỉnh Lộ 682 |
Ngã ba giáp Đắk Mol |
220 |
242 |
||
|
|
Ngã ba xã Đắk Mol |
Đến hết thôn Xuân Bình |
180 |
198 |
||
9 |
Các khu dân cư còn lại |
120 |
144 |
||||
III.8 |
Xã Đắk Gằn |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh huyện Cư Jút |
Trạm thu phí |
300 |
360 |
||
|
|
Trạm thu phí |
Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc |
250 |
300 |
||
|
|
Ngã ba trạm Y tế |
Hết Trường Hoàng Văn Thụ |
350 |
455 |
||
|
|
Hết Trường Hoàng Văn Thụ |
Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh |
300 |
360 |
||
|
|
Nhà ông Hồ Ngọc Minh |
Giáp ranh giới xã Đắk R'la |
300 |
360 |
||
2 |
Đường nội bon Đắk Lấp |
Đường đi Đắk Láp |
Đi vào 100m |
150 |
180 |
||
|
|
Nhà ông Phạm Văn Mãi |
Đi vào 100m |
150 |
180 |
||
|
|
100m |
Hết nhà ông Võ Tá Lộc |
140 |
168 |
||
|
|
Nhà ông Nguyễn Duy Biên |
Đi vào 100m |
150 |
165 |
||
|
|
100m |
Hết nhà ông Y Eng |
150 |
165 |
||
3 |
Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn |
Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập |
Đi vào 100m |
200 |
240 |
||
|
|
100m |
Đến 200m |
150 |
165 |
||
|
|
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon |
Ngã tư thứ 2 |
140 |
154 |
||
|
|
Trạm Y tế |
Ngã ba đường đi đập Lâm Trường |
200 |
220 |
||
5 |
Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung |
Bưu điện xã |
Đi vào 100m |
250 |
275 |
||
|
|
100m |
200m |
250 |
275 |
||
|
|
Chợ |
Đi vào 100m |
300 |
330 |
||
|
|
100m |
200m |
250 |
275 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
10 |
Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại" |
Đường nhựa |
Vào 200m |
200 |
220 |
||
|
|
Đường bê tông |
Vào 200m |
200 |
220 |
||
11 |
Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung |
Nhà ông Lại Tiến Thuật |
100m |
|
480 |
||
|
|
100m |
200m |
|
450 |
||
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Dũng |
200m |
|
312 |
||
12 |
Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lợi |
|
260 |
||||
13 |
Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lập |
|
260 |
||||
14 |
Các trục đường bê tông nội thôn Sơn Trung |
|
260 |
||||
15 |
Các trục đường bê tông nội thôn Nam Sơn |
|
260 |
||||
16 |
Các trục đường bê tông nội thôn Nam Định |
|
260 |
||||
17 |
Các trục đường bê tông nội thôn Tân Định |
|
260 |
||||
18 |
Các trục đường bê tông nội thôn Thắng Lợi |
|
260 |
||||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
6 |
Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 |
Đường nhựa |
Vào 200m |
200 |
|
||
|
|
Đường bê tông |
Vào 200m |
200 |
|
||
III.9 |
Xã Thuận An |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An |
Ngã ba đường vào đồi chim |
900 |
1.080 |
||
|
|
Ngã ba đường vào đồi chim |
Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
500 |
550 |
||
2 |
Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa |
Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An) |
Đập nhỏ |
200 |
240 |
||
|
|
Đập nhỏ |
Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) |
180 |
198 |
||
3 |
Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
240 |
360 |
||
|
|
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh |
300 |
330 |
||
|
|
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh |
Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil |
500 |
600 |
||
|
|
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh |
Đập núi lửa |
200 |
220 |
||
4 |
Đường đi trạm Đăk Per |
Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa) |
Ngã ba Đồng Đế |
220 |
242 |
||
7 |
Đường nội thôn Thuận Sơn |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh |
Hết nhà bà Mai Thị The |
250 |
275 |
||
|
|
Hết nhà bà Mai Thị The |
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil |
230 |
299 |
||
8 |
Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà |
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên |
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn |
220 |
242 |
||
9 |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1 |
Ngã ba nhà thờ |
Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) |
220 |
242 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
2 |
Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa |
Ngã ba đi bon Sa Pa |
Đi tỉnh lộ 683 |
|
208 |
||
|
|
||||||
IV.1 |
Xã Quảng Tân |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Tỉnh lộ 681 |
Hết Trường cấp I Phan Bội Châu |
Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
280 |
308 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
210 |
231 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba trường 6 |
Giáp đất nhà ông Thuận |
600 |
660 |
||
3 |
Các tuyến đường trong các thôn, bon |
Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A |
|
110 |
121 |
||
|
|
Tuyến đường trung tâm thôn Đăk K'Rung |
|
110 |
121 |
||
IV.2 |
Xã Đắk R'Tíh |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Tỉnh lộ 681 |
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp |
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái |
210 |
231 |
||
|
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Văn Thái |
Giáp xã Quảng Tâm |
240 |
264 |
||
2 |
Đường liên xã |
Hết đất nhà ông Điểu An |
Giáp Trạm Y tế mới của xã |
150 |
165 |
||
|
|
Trạm Y tế mới của xã |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến |
400 |
440 |
||
|
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến |
Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
280 |
308 |
||
|
|
Ngã ba trung tâm xã |
Cầu Bon Bu Dơng (nhà ông Từ Văn Hương) |
220 |
242 |
||
|
|
Nhà ông Điểu Minh |
Ngã ba Bon Bu Dơng (đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Nhiên) |
200 |
220 |
||
IV.3 |
Xã Đắk Ngo |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
2 |
Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm |
Ngã 3 Trung Vân |
Ngã ba Điêng Đu + 200m |
500 |
600 |
||
|
|
Ngã ba Điêng Đu + 200m |
Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m |
450 |
495 |
||
7 |
Đường vào đội 1 E-720 |
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 1 (1 km) |
90 |
108 |
||
IV.4 |
Xã Quảng Tâm |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Tỉnh lộ 681 |
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn |
Ngã ba vào đồi ông Quế |
600 |
660 |
||
|
|
Ngã ba vào đồi ông Quế |
Giáp đất Hạt kiểm lâm |
240 |
288 |
||
|
|
Giáp đất Hạt kiểm lâm |
Giáp đất hội trường thôn 1 |
360 |
396 |
||
|
|
Giáp đất hội trường thôn 1 |
Hết đất nhà ông Cường |
300 |
330 |
||
2 |
Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5 |
100 |
110 |
||||
IV.5 |
Xã Đắk Búk So |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Tỉnh lộ 681 |
Hết đất nhà ông Trung |
Hết đất nhà ông Chính |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
720 |
792 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
600 |
660 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Chính |
Giáp huyện Đắk Song |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
450 |
495 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
360 |
396 |
||
2 |
Quốc lộ 14C |
Ngã ba Tỉnh lộ 686 |
Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
110 |
121 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
100 |
110 |
||
|
|
Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện |
Giáp huyện Đắk Song |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
360 |
396 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
330 |
363 |
||
3 |
Tỉnh lộ 686 |
Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc) |
Cống nước nhà ông Tú |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
1.400 |
1.680 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
1.300 |
1.560 |
||
|
|
Cống nước nhà ông Tú |
Hết đất nhà ông Quyền |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
1.200 |
1.440 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
1.100 |
1.320 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh |
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
380 |
418 |
||
|
|
|
Tả luy âm |
350 |
385 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) |
Nhà ông Long thôn 6 |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
600 |
660 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
480 |
528 |
||
|
|
Nhà ông Long thôn 6 |
Giáp xã Đắk N'Drung |
450 |
495 |
||
4 |
Đường liên xã |
Ngã ba cửa hàng miền núi |
Ngã ba đường vào thôn 1 |
600 |
660 |
||
|
|
Ngã ba đường vào thôn 1 |
Hết đất ông Trìu |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
480 |
528 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
450 |
495 |
||
|
|
Hết đất ông Trìu |
Đập Đắk Blung |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
300 |
330 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
270 |
297 |
||
|
|
Đập Đắk Blung |
Giáp xã Quảng Trực |
270 |
297 |
||
5 |
Đường vòng quanh sân bay |
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà Nguyên Thương) |
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm) |
300 |
330 |
||
6 |
Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính |
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà ông Cẩm) |
Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11 |
600 |
660 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Cường |
Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C |
540 |
594 |
||
|
|
Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện |
Đập Đắk Búk So |
540 |
594 |
||
7 |
Đường đi bệnh viện |
Ngã ba Quốc lộ 14 C (UBND xã) |
Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ |
900 |
990 |
||
|
|
Đài tưởng niệm Liệt sĩ |
Giáp đất bệnh viện huyện |
720 |
792 |
||
|
|
Đất bệnh viện huyện |
Ngã ba Quốc lộ14 C (Trường Tiểu học La Văn Cầu) |
720 |
792 |
||
IV.6 |
Xã Quảng Trực |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 C |
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên |
Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
230 |
253 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
200 |
220 |
||
|
|
Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 |
Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) |
500 |
650 |
||
|
|
Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) |
Ngã ba Quốc lộ 14C mới |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
300 |
360 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
250 |
275 |
||
|
|
Ngã ba Quốc lộ 14C mới |
Cầu Đắk Huýt |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
230 |
253 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
200 |
220 |
||
|
|
Ngã ba Quốc lộ 14C mới |
Cầu bon Bu Gia |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
250 |
275 |
||
3 |
Đường Liên Bon |
Ngã ba bon Bu Dăr (cây Xăng) |
Hết đất nhà ông Tuấn Thắm |
500 |
600 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Tuấn Thắm |
Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
400 |
440 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
350 |
385 |
||
|
|
Ngã ba nhà bà Thị Ngum |
Giáp trung đoàn 726 |
350 |
385 |
||
|
|
|
|||||
V.1 |
Xã Quảng Khê |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa |
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
2.000 |
3.000 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
1.500 |
2.250 |
||
|
|
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
1.080 |
1.296 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
580 |
1.044 |
||
|
|
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
1.100 |
1.540 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
600 |
1.020 |
||
|
|
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
Km 0 + 200 mét |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
520 |
780 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
350 |
525 |
||
|
|
Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba trục đường số 8" thành "Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m)" |
2.900 |
3.480 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba trục đường số 8" thành "Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m)" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện" thành "Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m)" |
2.640 |
3.432 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện" thành "Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)" thành "Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong" |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
1.520 |
2.280 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
1.000 |
1.700 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)" thành "Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Km 0 + 100 mét" thành "Ngã ba đường vào thôn 7 (Km0 +100m)" |
|
|
||
|
|
|
Tà luy âm |
700 |
980 |
||
|
|
Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao |
Suối cây Lim |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
400 |
640 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
270 |
405 |
||
|
|
Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som |
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
400 |
600 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
270 |
405 |
||
|
|
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét |
Hướng về 2 phía 400 mét |
520 |
780 |
||
|
|
Km 0 + 400 mét |
Giáp ranh xã Đắk Som |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
220 |
440 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
150 |
300 |
||
2 |
Đường vào Trường Trung học phổ thông Đắk Glong |
Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí |
Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong |
|
|
||
|
|
|
Tà luy âm |
480 |
672 |
||
|
|
Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong |
Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện) |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
600 |
720 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
400 |
600 |
||
4 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)" thành "Trục Đường số 2 (đường 45 mét)" |
Trọn đường |
900 |
1.080 |
|||
5 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)" thành "Trục Đường số 8 (đường 33 mét)" |
Trọn đường |
900 |
1.080 |
|||
6 |
Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) |
Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) |
Km 0 + 500 mét |
450 |
675 |
||
|
|
Km 0 + 500 mét |
Km 1 |
280 |
420 |
||
7 |
Đường vào đập Nao Kon Đơi |
Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 |
Hết đập tràn Nao Kon Đơi |
450 |
630 |
||
|
|
Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao |
Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 (trụ sở hạt kiểm lâm) |
470 |
658 |
||
10 |
Đường vào Bệnh viện huyện |
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện |
Bệnh viện huyện |
720 |
936 |
||
|
|
Bệnh viện huyện |
Ngã ba đường 135 |
660 |
924 |
||
11 |
Đường vào thôn 4 |
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 200 mét |
450 |
900 |
||
|
|
Km 0 + 200 m |
Hết đường |
280 |
560 |
||
12 |
Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao |
Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0) |
Km 0 + 300 mét |
300 |
600 |
||
|
|
Km 0 + 300 mét |
Bon Cây Xoài |
220 |
440 |
||
|
|
Bon Cây Xoài |
Giáp ranh xã Đắk Plao |
220 |
440 |
||
16 |
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét |
240 |
480 |
||||
17 |
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m |
170 |
340 |
||||
18 |
Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m |
120 |
240 |
||||
19 |
Đất ở Các tuyến đường bê tông ở các thôn; bon |
|
|
||||
19.1 |
Trong quy hoạch thị trấn |
180 |
360 |
||||
19.2 |
Ngoài quy hoạch thị trấn |
180 |
360 |
||||
20 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
160 |
||||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Suối cây Lim |
Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
|
600 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
|
405 |
||
7 |
Đường vào đập Nao Kon Đơi |
Hết đập tràn Nao Kon Đơi |
Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao |
|
560 |
||
21 |
Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) |
Ngã ba giao nhau với trục số 8 |
Ngã ba giao nhau với trục số 9 |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
|
1.260 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
|
1.080 |
||
|
|
Ngã ba giao nhau với trục số 8 |
Hết trục đường số 4 (đường D1 khu TĐC B) |
|
800 |
||
22 |
Trục số 16 |
Trọn đường |
|
1.260 |
|||
23 |
Trục Đường số 14 |
Ngã ba giao nhau với trục số 5 |
Ngã tư giao nhau với trục số 8 |
|
1.080 |
||
|
|
Ngã tư giao nhau với trục số 8 |
Ngã ba giao nhau với trục số 4 |
|
1.020 |
||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
13.2 |
Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
220 |
|
|||
14.3 |
Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5mét) |
Trọn đường |
250 |
|
|||
V.2 |
Xã Quảng Sơn |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Km 0+100 mét |
Km 0 + 200 mét |
1.200 |
1.440 |
||
|
|
Km 0 + 200 mét |
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng |
2.900 |
4.350 |
||
|
|
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m |
Km1 |
3.000 |
3.600 |
||
3 |
Đường đi Bon N'Ting (thôn 2 cũ) |
Ngã tư cây xăng Tân Sơn |
Ngã tư Bưu điện xã |
2.400 |
2.880 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
11 |
Đường đi Bon N'Ting (thôn 2 cũ) |
Ngã ba đường nhựa vào bon N'Ting (Km 0) |
Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa |
2.600 |
3.120 |
||
12 |
Đường đi xã Đắk Rmăng |
Ngã ba đường vào bon Sa Nar |
Ngã ba đường vào Bon R'long Phe |
|
2.040 |
||
|
|
Đường vào bon Bu Sir |
Trạm Y tế Công ty 53 |
|
1.040 |
||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
3 |
Đường đi thôn 2 |
Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0) |
Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa |
2.600 |
|
||
V.3 |
Xã Đắk Ha |
|
|
|
|
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
8 |
Đường vào mỏ đá Hồng Liên |
Ngã ba vào mỏ đá Hồng Liên |
Ngã ba nối liền đường Đắk Ha- Quảng Khê |
|
550 |
||
V.5 |
Xã Đắk R'Măng |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét |
360 |
400 |
||||
2 |
Đường đi bon Păng Xuôi |
Ngã ba đi Quảng Sơn (km 0) |
Km 0 + 500m |
240 |
300 |
||
|
|
Km 0 + 500m |
Trường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa) |
120 |
150 |
||
3 |
Ngã ba đèo Đắk R'măng về 3 phía 500m |
140 |
199 |
||||
4 |
Đường nội thôn, bon |
Đường UBND xã + 500m (phía đông) |
Vào trong 1 km |
120 |
150 |
||
6 |
Đất ở mặt đường nhựa cụm 6 |
Trọn đường |
120 |
150 |
|||
9 |
Đất ở các tuyến đường rải nhựa tại thôn, bon còn lại |
130 |
150 |
||||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
10 |
Đường xã Đắk R'măng đi xã Đắk PLao |
Ngã ba đèo +500m |
Giáp ranh xã Đắk Plao |
|
150 |
||
11 |
Đường xã Đắk R'măng đi xã Quảng Sơn |
Ngã ba đèo +500m |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
|
150 |
||
V.6 |
Xã Đắk Som |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Cổng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m) |
|
|
|||
|
|
|
Tà luy dương |
680 |
1.020 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
450 |
698 |
||
|
|
Cổng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3) |
Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
360 |
540 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
240 |
430 |
||
|
|
Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ |
Ngã ba đường bê tông Bon B'Nơr |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
300 |
450 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
200 |
400 |
||
|
|
Ngã ba đường bê tông Bon B'Nơr |
Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
150 |
300 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
100 |
200 |
||
|
|
Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê) |
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
450 |
675 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
300 |
450 |
||
2 |
Đường vào nhà ông Đông |
Ngã ba Quốc lộ 28 (Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi) |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Đông" thành "Ngã ba đường vào cây đa di sản" |
|
|
||
|
|
|
Tà luy âm |
480 |
648 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Đôn" thành "Ngã ba đường vào cây đa di sản" |
Hết đường rải nhựa |
|
|
||
|
|
|
Tà luy dương |
280 |
479 |
||
|
|
|
Tà luy âm |
190 |
350 |
||
8 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; Bon |
90 |
100 |
||||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
11 |
Đường bê tông bon B'Nơr |
Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 |
Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 +1000m |
|
240 |
||
|
|
Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 +1000m |
Hết đường bê tông |
|
200 |
||
12 |
Đường vào Đắk Nang |
Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 |
Ngã ba đường nhựa bon B'Dơng |
|
200 |
||
|
|
Khu dân cư bon B'Dơng |
|
|
180 |
||
|
|
Khu dân cư thôn 1 |
|
|
480 |
||
|
|
Khu dân cư thôn 2, 3 |
|
|
300 |
||
|
|
Khu dân cư thôn 4 |
|
|
200 |
||
13 |
Các tuyến đường nhựa >=3,5m còn lại |
|
|
||||
13.1 |
Đường Nam Sơ ni |
Ngã ba giao nhau với đường Đắk Nang |
Hết đường có rải nhựa thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som |
|
200 |
||
13.2 |
Đường vào bon B'Srê B |
Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 +1000m |
Ngã ba đường bê tông sau trường THCS Phan Chu Trinh |
|
250 |
||
|
|
Ngã ba đường bê tông sau trường THCS Phan Châu Trinh |
Hết đường có rải nhựa |
|
200 |
||
13.3 |
Đường vào trường THCS Phan Chu Trinh |
Hết đường |
|
250 |
|||
13.4 |
Các tuyến đường nhựa >=3,5m còn lại |
|
200 |
||||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
4 |
Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang |
680 |
|
||||
5 |
Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang |
100 |
|
||||
6 |
Khu dân cư thôn 4 Đắk Nang |
80 |
|
||||
V.7 |
Xã Đắk Plao |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính) |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
Cầu Đắk Plao |
240 |
300 |
||
|
|
Cầu Đắk Plao |
Giáp ranh xã Đắk R'Măng |
240 |
264 |
||
|
|
||||||
VI.1 |
Xã Nam Bình |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh |
Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới) |
450 |
900 |
||
|
|
Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới) |
Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ) |
500 |
1.050 |
||
|
|
Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ) |
Cây xăng ông Diệm |
850 |
1.785 |
||
|
|
Cây xăng ông Diệm |
Hết trụ sở đoàn 505 |
2.500 |
3.750 |
||
|
|
Hết trụ sở đoàn 505 |
Giáp ranh giới thị trấn Đức An |
2.000 |
3.000 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 682 |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh) |
Km 0 + 450 m |
900 |
1.080 |
||
|
|
Km 0 + 450 m |
Ranh giới xã Đắk Hòa |
600 |
720 |
||
3 |
Quốc lộ 14 C |
Ngã ba Đức An Quốc lộ14C |
Quốc lộ14C Km0 + 300m |
1.200 |
1.440 |
||
|
|
Quốc lộ14C Km0 + 300m |
Cầu Thuận Hà |
950 |
1.140 |
||
4 |
Đường liên xã |
Ngã ba đường nhà ông Tài |
Hết cây xăng Cường Thảo |
1.300 |
1.560 |
||
|
|
Hết cây xăng Cường Thảo |
Hết ranh giới xã Nam Bình |
720 |
864 |
||
|
|
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Việt) |
Ranh giới thị trấn Đức An |
330 |
396 |
||
|
|
Ngã ba vào UBND xã Nam Bình |
Cộng thêm 250 m |
1.140 |
1.368 |
||
|
|
Cộng thêm 250 m |
Đường đi thôn 6 |
720 |
864 |
||
5 |
Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11 |
900 |
1.080 |
||||
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
90 |
108 |
||||
7 |
Đường vành đai phía đông |
Quốc lộ 14 (Km 0) |
Km 0 + 250m |
300 |
330 |
||
|
|
Km 0 + 250m |
Giáp thị trấn Đức An |
200 |
220 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
4 |
Đường liên xã |
Ngã ba cầu Long Quỳ |
Hết ranh giới xã Nam Bình |
|
260 |
||
VI.2 |
Xã Thuận Hà |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 14C |
Ranh giới xã Nam Bình |
Cầu Đầm Giỏ |
200 |
240 |
||
|
|
Cầu Đầm Giỏ |
Trường Vừa A Dính |
250 |
300 |
||
|
|
Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH) |
Ranh giới bản Đắk Thốt |
250 |
275 |
||
|
|
Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH) |
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung |
200 |
220 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Trường Vừa A Dính" thành "Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH)" |
Trường Hoa Ban |
300 |
390 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Trường Vừa A Dính" thành "Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH)" |
Ranh giới xã Đắk Búk So |
200 |
220 |
||
2 |
Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 5, 7, 8, Đầm Giỏ và bản Đắk Thốt |
150 |
165 |
||||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50 |
60 |
||||
VI.3 |
Xã Nâm N'Jang |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Ranh giới thị trấn Đức An + 200m |
600 |
840 |
||
|
|
Ranh giới thị trấn Đức An + 200m |
Cầu 20 + 100m |
500 |
650 |
||
|
|
Cầu 20 + 100m |
Ngã tư cầu 20 +100m |
550 |
715 |
||
|
|
Ngã tư cầu 20 + 100m |
Giáp ranh giới xã Trường Xuân |
500 |
600 |
||
2 |
Đường vào thủy điện |
Km 0 ngã ba vào thủy điện |
Km 0 ngã ba vào thủy điện + 500m |
600 |
780 |
||
3 |
Đường tỉnh lộ 686 |
Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20) |
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi |
400 |
480 |
||
|
|
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi |
UBND xã |
450 |
630 |
||
|
|
UBND xã |
Chùa Hoa Quang |
390 |
507 |
||
|
|
Chùa Hoa Quang |
Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ |
300 |
390 |
||
|
|
Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ |
Ngã ba thôn 8 cũ |
500 |
650 |
||
|
|
Ngã ba thôn 8 cũ |
Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung) |
400 |
480 |
||
|
|
Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20) |
Lâm trường Đắk N’Tao |
450 |
540 |
||
|
|
Lâm trường Đắk N'Tao |
Trạm Quốc lộ BVR (Công ty lâm nghiệp Đắk N’Tao) |
400 |
480 |
||
4 |
Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung |
Ngã ba Tỉnh lộ 686 đi thôn 5 cũ |
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung |
400 |
520 |
||
5 |
Đường liên xã |
Tỉnh lộ 686 (cầu Thác) |
Thôn 7 cũ |
260 |
312 |
||
6 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Ranh giới xã Đắk N'Drung |
500 |
600 |
||
7 |
Đường liên thôn |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3 cũ)" thành "Tỉnh lộ 686 (đường bùng binh cũ)" |
Giáp Quốc lộ 14 |
200 |
220 |
||
8 |
Đất ở khu vực còn lại |
100 |
120 |
||||
VI.4 |
Xã Thuận Hạnh |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nam Bình |
Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân |
400 |
520 |
||
|
|
Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân |
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) |
500 |
600 |
||
|
|
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) |
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình) |
800 |
1.040 |
||
|
|
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình) |
Đường vào đồn 765 |
250 |
275 |
||
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình) |
Ngã ba cây xăng Thành Trọng |
300 |
330 |
||
|
|
Ngã ba cây xăng Thành Trọng |
Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình |
400 |
520 |
||
|
|
Ngã ba cây xăng Thành Trọng |
Ngã ba cây xăng Thành Trọng + 500m hướng đi thôn Thuận Bắc |
300 |
390 |
||
|
|
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình |
về 3 hướng 250m |
1.200 |
1.320 |
||
|
|
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m |
Ngã ba nhà ông Vũ Văn Tiên |
300 |
330 |
||
|
|
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m |
Ranh giới xã Nam Bình |
350 |
385 |
||
|
|
Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình |
Đường vào nhà thờ Bình Hà |
540 |
594 |
||
|
|
Đường vào nhà thờ Bình Hà |
Ranh giới xã Thuận Hà |
240 |
264 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã tư Thuận Nghĩa về hướng cầu nhà ông Trần Văn Sỹ 300m |
360 |
396 |
|||
|
|
Ngã tư Thuận Nghĩa |
Phân hiệu Trường Mầm non Hoa Mai |
300 |
330 |
||
|
|
Ngã tư Thuận Nghĩa |
Hết đất nhà Trúc Vinh (đại lý thu mua nông sản) |
300 |
330 |
||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m |
Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình |
360 |
|
||
VI.5 |
Xã Trường Xuân |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7 cũ) |
360 |
468 |
||
|
|
Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân |
Ngã ba đường vào thôn 4 |
600 |
720 |
||
|
|
Ngã ba đường vào thôn 4 |
Ngã ba đường vào kho đạn |
350 |
455 |
||
|
|
Ngã ba đường vào kho đạn |
Ranh giới phường Quảng Thành - Gia Nghĩa |
300 |
360 |
||
2 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 6 |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba nhà bà Phạm Thị Hoa |
300 |
360 |
||
3 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi Bon Bu N'Jang cũ |
Quốc lộ 14 |
Nhà ông Huyên |
300 |
360 |
||
4 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 8 cũ |
Quốc lộ 14 |
Nhà ông Lê Xuân Thọ |
300 |
360 |
||
5 |
Các đường nhánh có tiếp giáp với Quốc lộ 14 còn lại |
250 |
275 |
||||
6 |
Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Quốc lộ 14 đến nhà ông Đoàn Quang Hải |
300 |
330 |
||||
7 |
Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Cầu Xây đến nhà ông Hào |
300 |
330 |
||||
8 |
Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ) đến nhà văn hóa Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ) |
250 |
275 |
||||
9 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
60 |
90 |
||||
VI.6 |
Xã Đắk Mol |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Tỉnh lộ 682 |
Giáp huyện Đắk Mil |
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1 |
400 |
640 |
||
|
|
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1 |
Ranh giới xã Đắk Hòa |
600 |
1.140 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Cổng văn hóa thôn Đắk Sơn 1 |
Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1 |
220 |
308 |
||
|
|
Ngã ba Tỉnh lộ 682 |
Giáp thôn Đắk Sơn 2 - Đắk Hòa |
220 |
308 |
||
|
|
Giáp ranh giới xã Đắk Sắk |
Nhà ông Nguyễn Trường Sơn thôn 4 cũ |
250 |
350 |
||
|
|
Giáp ranh giới xã Đắk Hòa |
Cầu Bon A3 |
250 |
375 |
||
3 |
Đường đi E29 |
Ngã ba Tỉnh lộ 682 |
Cầu Bon Jary cũ |
530 |
795 |
||
|
|
Cầu Bon Jary cũ |
Cổng văn hóa thôn Hà Nam Ninh |
200 |
260 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Trung thôn Hà Nam Ninh |
Trường Tiểu học Trần Bội Cơ |
150 |
180 |
||
VI.7 |
Xã Đắk N'Drung |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường liên xã Đắk N’Drung - Nam Bình |
Ngã ba Tỉnh lộ 686 |
Hết Trường Lý Thường Kiệt |
600 |
780 |
||
|
|
Hết Trường Lý Thường Kiệt |
Ranh giới xã Nam Bình |
450 |
540 |
||
2 |
Đường liên xã Đắk N’Drung - Nâm N’Jang |
Ngã ba tỉnh lộ 686 |
Hết trường cấp III |
400 |
520 |
||
|
|
Hết trường cấp III |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
370 |
444 |
||
3 |
Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà |
Ngã ba Công ty cà phê |
Ngã ba nhà ông Trọng |
600 |
840 |
||
|
|
Ngã ba nhà ông Trọng |
Ranh giới xã Thuận Hà |
300 |
360 |
||
4 |
Đường tỉnh lộ 686 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Hết nhà thờ Bu Roá |
350 |
385 |
||
|
|
Hết nhà thờ Bu Róa |
Hội trường thôn 7 cũ |
500 |
600 |
||
|
|
Hội trường thôn 7 cũ |
Hết bưu điện |
650 |
845 |
||
|
|
Hết bưu điện |
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông |
500 |
650 |
||
|
|
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông |
Giáp xã Đắk Búk So |
250 |
275 |
||
5 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Tỉnh lộ 686 |
160 |
176 |
||
6 |
Đường đi thôn 7 cũ |
Trạm y tế |
Ngã ba nhà Hiền Loan |
120 |
132 |
||
VI.8 |
Xã Đắk Hòa |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Tỉnh lộ 682 |
Ranh giới xã Đắk Mol |
Đập nước Đắk Mol |
1.000 |
1.500 |
||
|
|
Km 0 (đập nước) |
Nhà ông Tiếp |
400 |
600 |
||
|
|
Nhà ông Tiếp |
Ranh giới thôn rừng lạnh |
200 |
280 |
||
|
|
Ranh giới thôn rừng lạnh |
Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa |
120 |
168 |
||
|
|
Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa |
Ranh giới xã Nam Bình |
130 |
195 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba Đắk Hoà (nhà bà Ngọc) |
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
160 |
224 |
||
|
|
Đường liên thôn Đắk Hòa 2 cũ |
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
110 |
154 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Thôn Đắk Sơn |
Giáp tỉnh lộ 682 |
110 |
143 |
||
|
|
Ngã tư (ông Đương) thôn Đắk Sơn 3 cũ |
Ngã ba (ông Hòa) thôn Tân Bình 2 cũ |
100 |
120 |
||
|
|
Giáp tỉnh lộ 682 (cầu khỉ) |
Hết đất ông Cao Tiến Đạt |
100 |
120 |
||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
60 |
90 |
||||
|
|
||||||
VII.1 |
Xã Tâm Thắng |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn) |
Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng |
3.000 |
3.600 |
||
|
|
Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng |
Cầu 14 |
2.400 |
2.880 |
||
2 |
Đường đi Nam Dong |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh |
1.200 |
1.440 |
||
|
|
Ngã 4 Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh |
Ngã 3 hết thôn 9 |
1.200 |
1.320 |
||
|
|
Ngã 3 hết thôn 9 |
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) |
1.000 |
1.100 |
||
4 |
Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
600 |
720 |
||
|
|
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
Ngã 4 buôn Ea Pô |
480 |
528 |
||
7 |
Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 |
Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn) |
Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh |
390 |
429 |
||
8 |
Đường thôn 4 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cầu nhà ông Chính |
360 |
396 |
||
|
|
Cầu nhà ông Chính |
Ngã 3 nhà ông Cường |
420 |
462 |
||
10 |
Đường Buôn Nui |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 4 nhà ông Việt |
600 |
660 |
||
11 |
Đường thôn 6 |
Quốc lộ 14 |
Cầu nhà ông Thản |
630 |
693 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
11 |
Đường thôn 6 |
Cầu nhà ông Thản |
Giáp đường nhựa thôn 5 |
|
700 |
||
|
|
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Nhà ông Vương |
|
700 |
||
|
|
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Nhà ông Bách |
|
500 |
||
17 |
Đường thôn 7 |
Các trục đường bê tông thôn 7, 8, 9, 10 |
|
500 |
|||
18 |
Đường thôn 5 |
Nhà ông Đại |
Nhà ông Nam |
|
500 |
||
19 |
Đường thôn 13 |
Cổng trường Phan Chu Trinh |
Hội trường thôn 13 |
|
700 |
||
|
|
Hội trường thôn 13 |
Cuối đường |
|
500 |
||
20 |
Đường liên thôn; buôn |
Ngã tư cây đa |
ngã tư đất Y Jút |
|
500 |
||
|
|
Ngã ba đường Buôn Nui |
Ngã ba Nhà ông Ngư |
|
400 |
||
VII.2 |
Xã Trúc Sơn |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn |
Cổng Công ty Tân Phát |
1.260 |
1.512 |
||
|
|
Cổng Công ty Tân Phát |
Giáp xã Đắk Gằn |
740 |
814 |
||
2 |
Đường đi Cư K'Nia |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
700 |
770 |
||
|
|
Km 0 + 300m |
Chân dốc Cổng trời |
530 |
583 |
||
VII.3 |
Xã Cư K'Nia |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 nhà ông Thịnh |
Trường Chu Văn An |
310 |
372 |
||
|
|
Trường Chu Văn An |
Ngã 3 nhà ông Nhàn |
500 |
650 |
||
VII.6 |
Xã Ea Pô |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Trục đường chính (đường nhựa) |
Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m |
Ngã 3 Trạm xá xã |
1.000 |
1.100 |
||
|
|
||||||
VIII.1 |
Xã Đắk Drô |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Nhà ông Lê Xuân Tỉnh |
Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa |
2.400 |
2.640 |
||
|
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Cầu buôn 9 |
2.900 |
3.190 |
||
|
|
Cầu buôn 9 |
Ngã ba của Lâm Nghiệp 3 |
1.500 |
1.650 |
||
7 |
Đường ngang nối giáp Quốc lộ 28 với đường đi Buôn Choah |
Giáp Quốc lộ 28 (ngã ba từ nhà ông Trần Văn Dần) |
UBND xã Đắk Drô |
1.500 |
1.800 |
||
|
|
Từ UBND xã |
Ngã ba giáp đường đi Buôn Choah (hết đất nhà ông Nguyễn Viết Binh) |
320 |
384 |
||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
2 |
Đường đi Buôn Choáh |
Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường |
Giáp ranh giới xã Buôn Choah |
270 |
|
||
VIII.2 |
Xã Nam Đà |
|
|
|
|
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
8 |
Đường Nam Tân |
Tiếp giáp đường nhựa thôn Nam Tân |
Nhà ông Hoàng Văn Phóng (thôn Nam Tân) |
|
300 |
||
11 |
Khu dân cư trên các trục đường (07; 12) |
Tiếp giáp Quốc lộ 28 (thôn Nam Cường) |
Trạm Y tế xã Nam Đà |
|
390 |
||
|
|
Trạm Y tế xã Nam Đà |
Giáp đường nhựa trục 9 thôn Nam Thuận |
|
234 |
||
12 |
Các khu dân cư trên trục đường bê tông còn lại cả thôn Nam Hiệp và Nam Thuận |
|
200 |
||||
VIII.3 |
Xã Đắk Sôr |
|
|
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã ba Gia Long (hướng Cư Jút) |
Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình |
700 |
980 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình |
Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng |
550 |
715 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng |
Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh |
550 |
715 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh |
Hết đất nhà ông Trần Văn Nam |
550 |
715 |
||
|
|
Ngã ba Gia Long (hướng đi thị trấn Đắk Mâm) |
Hết đất ông Võ Thứ |
700 |
980 |
||
|
|
Hết đất nhà ông Võ Thứ |
Giáp ranh giới xã Nam Đà |
500 |
700 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 683 nối với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã ba Gia long |
Hết đất ông Phạm Văn Lâm |
300 |
600 |
||
|
|
Hết đất ông Phạm Văn Lâm |
Giáp ranh giới xã Nam Xuân |
270 |
459 |
||
VIII.5 |
Xã Nâm N'Đir |
|
|
|
|
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã ba cây đa (nhà ông Khôi) |
Ngã tư (hết đất nhà ông Phúc) |
|
400 |
||
|
|
Ngã ba đường bê tông (hết đất nhà ông Dương Tấn Hùng) |
Đầu đập Y- Thịnh |
|
240 |
||
|
|
Ngã ba trường Hoa Ban |
Ngã ba giáp trạm Y tế |
|
240 |
||
VIII.6 |
Xã Quảng Phú |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Giáp ranh xã Đắk Nang |
Ngã ba Trường THPT Hùng Vương |
530 |
583 |
||
|
|
Ngã ba Trường THPT Hùng Vương |
Trạm kiểm lâm |
600 |
720 |
||
VIII.8 |
Xã Buôn Choah |
|
|
||||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
6 |
Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn) |
120 |
|
||||
VIII.9 |
Xã Nâm Nung |
|
|
||||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
8 |
Từ ngã ba lâm trường Nâm Nung đi hầm sỏi |
|
200 |
||||
VIII.10 |
Xã Nam Xuân |
|
|
||||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||||
1 |
Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên |
Đến ranh giới xã Đắk Sôr |
600 |
750 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 683 |
Hết đất ông Vi Ngọc Thi |
Ngã ba đường Lương Sơn |
850 |
1.190 |
||
|
|
Ngã ba đường Lương Sơn |
Giáp ranh huyện Đắk Mil |
350 |
735 |
||
3 |
Đường đi Nam Sơn (cũ) |
Ngã ba Thanh Sơn |
Đầu cầu Sơn Hà cũ |
600 |
780 |
||
|
|
Đầu cầu Sơn Hà cũ |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Nhà ông Nguyễn Ngọc Phong" thành "Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683" |
350 |
490 |
||
4 |
Đường đi Đắk Hợp |
Ngã ba Tư Anh |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Nông Văn Cường" thành "Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng" |
500 |
600 |
||
|
|
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Nông Văn Cường" thành "Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Lý Thanh Nghiệp" thành "Hết đất nhà ông Lưu Trung Hiền" |
350 |
490 |
||
6 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường đi suối Boong" thành "Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ)" |
Ngã ba Tư Anh |
Ngã ba Tư Anh +500m |
350 |
490 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||||
1 |
Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Hết sân bóng Thiên An |
Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên |
|
1.200 |
||
3 |
Đường đi Nam Sơn (cũ) |
Trạm bơm |
Giáp ranh xã Đắk R'la |
|
400 |
||
8 |
Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) |
Ngã ba Tư Anh +500m |
Hồ Đập Nam Xuân |
|
400 |
||
|
|
Ngã ba trại heo |
Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 |
|
400 |
||
9 |
Đường bê tông thôn Đắk Thanh |
Tỉnh lộ 683 nhà ông Lang Thanh Dấn |
Cầu suối Đắk Ơi |
|
600 |
||
|
|
Cầu suối Đắk Ơi |
Đường đi Hồ đập Nam Xuân |
|
400 |
||
10 |
Đường đi Nam Đà |
Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 |
Giáp ranh xã Nam Đà |
|
650 |
||
11 |
Đường bê tông thôn Nam Thanh |
Nhà ông Hà Đức Tuyên |
Đường tỉnh lộ 683 |
|
400 |
||
12 |
Đường bê tông thôn Đắk Xuân |
Đường tỉnh lộ 683 và trường THCS Lý Tự Trọng |
Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp |
|
500 |
||
|
|
Đường tỉnh lộ 683 và Hội trường thôn Đắk Xuân |
Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp |
|
400 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
NỘI DUNG |
Giá đất theo QĐ số 08/2020/QĐ-UBND và QĐ số 08/2022/QĐ-UBND |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
||
Tên đường |
Đoạn đường |
||||
Từ |
Đến |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
||||
I.1 |
Phường Nghĩa Tân |
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Hết ngã ba Sùng Đức + 100m |
2.760 |
3.312 |
Hết ngã ba Sùng Đức + 100m |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) |
2.880 |
3.456 |
||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) |
Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa |
1.800 |
2.160 |
3 |
Đường 23/3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng) |
Tịnh xá Ngọc Thiền |
2.760 |
5.354 |
Tịnh xá Ngọc Thiền |
Cầu Đắk Nông |
6.000 |
9.000 |
||
4 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) |
Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) |
|
|
|
Tà luy dương |
2.400 |
3.840 |
||
|
Tà luy âm |
2.000 |
3.100 |
||
5 |
Đường Quang Trung |
Đường 23/3 |
Ngã ba giao nhau với đường 3/2 |
|
|
|
Tà luy dương |
3.300 |
5.610 |
||
|
Tà luy âm |
2.800 |
4.620 |
||
Ngã ba giao nhau với đường 3/2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
2.160 |
3.564 |
||
6 |
Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) |
Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) |
1.820 |
3.640 |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) |
Hết đường |
876 |
1.489 |
||
7 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) |
|
|
|
Tà luy dương |
1.800 |
2.160 |
||
|
Tà luy âm |
1.500 |
1.800 |
||
8 |
Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa) |
Đường Quang Trung |
Hết đường 3/2 |
|
|
|
Tà luy dương |
1.800 |
2.790 |
||
|
Tà luy âm |
1.500 |
2.325 |
||
9 |
Đường Phan Kế Bính |
Đường Lê Duẩn |
Hết đường Phan Kế Bính |
1.800 |
2.610 |
10 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết đường Tô Hiến Thành |
|
|
|
Tà luy dương |
1.800 |
2.610 |
||
|
Tà luy âm |
1.500 |
2.175 |
||
11 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Quang Trung |
Đường Tô Hiến Thành |
1.200 |
1.740 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Lê Duẩn |
1.800 |
2.610 |
||
12 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực |
Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41 |
|
|
|
Tà luy dương |
1.248 |
1.747 |
||
|
Tà luy âm |
1.040 |
1.456 |
||
13 |
Đường Cao Bá Quát |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Trần Hưng Đạo |
1.248 |
1.747 |
14 |
Đường Võ Văn Tần |
Hết đường |
|
1.248 |
1.747 |
15 |
Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết đường nhựa |
|
|
|
Tà luy dương |
1.014 |
1.420 |
||
|
Tà luy âm |
845 |
1.183 |
||
16 |
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
540 |
702 |
17 |
Khu tái định cư Sùng Đức |
|
|
||
17.1 |
Đường Tôn Thất Thuyết |
Trọn đường |
|
|
|
|
Tà Luy dương |
840 |
1.176 |
||
|
Tà Luy âm |
650 |
910 |
||
17.2 |
Đường Lê Văn An |
Trọn đường |
|
|
|
|
Tà Luy dương |
840 |
1.176 |
||
|
Tà Luy âm |
650 |
910 |
||
17.3 |
Đường Tạ Ngọc Phách |
Trọn đường |
|
|
|
|
Tà Luy dương |
840 |
1.176 |
||
|
Tà Luy âm |
650 |
910 |
||
17.4 |
Đường Đào Tấn |
Trọn đường |
|
840 |
1.176 |
17.5 |
Đường Âu Cơ |
Đường Lê Duẩn |
Cuối đường |
840 |
1.176 |
17.6 |
Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) |
Đường Lê Duẩn |
Hết khu TĐC Sùng Đức |
|
|
|
Tà luy dương |
840 |
1.176 |
||
|
Tà luy Âm |
650 |
910 |
||
17.7 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Lê Duẩn |
Cuối đường |
840 |
1.176 |
17.8 |
Nội các tuyến còn lại |
|
Tà luy dương |
840 |
1.176 |
|
|
|
Tà luy âm |
650 |
910 |
18 |
Khu Tái định cư biên phòng |
|
|
||
18.1 |
Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) |
Giáp Khu tái định cư công an |
Hết khu TĐC biên phòng |
504 |
540 |
18.2 |
Nội các tuyến còn lại |
|
|
504 |
504 |
19 |
Khu tái định cư Công An |
|
|
||
19.1 |
Đường Nguyễn Tuân |
Trọn đường |
|
1.092 |
1.092 |
19.2 |
Đường Nam Cao |
Trọn đường |
|
1.092 |
1.092 |
19.3 |
Đường Trần Khát Chân |
Trọn đường |
|
1.092 |
1.092 |
19.4 |
Đường Lương Văn Can |
Trọn đường |
|
1.092 |
1.092 |
19.5 |
Đường Tạ Quang Bửu |
Trọn đường |
|
1.092 |
1.092 |
19.6 |
Đường Nguyễn Cao |
Trọn đường |
|
1.092 |
1.092 |
19.7 |
Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện) |
Đường Lê Duẩn |
Hết khu TĐC công an |
1.092 |
1.092 |
19.8 |
Nội các tuyến còn lại |
|
|
1.092 |
1.092 |
20 |
Khu tái định cư ngân hàng |
|
|
||
20.1 |
Đường Phó Đức Chính |
Đường Lê Duẩn (Công ty điện Lực) |
Đường Lê Duẩn (Ngân Hàng chính sách) |
1.014 |
1.014 |
20.2 |
Đường Lê Hữu Trác |
Đường số 113 |
Đường số 108 |
1.014 |
1.014 |
20.3 |
Đường Trần Quang Khải |
Đường số 09 |
Đường số 140 |
1.014 |
1.014 |
20.4 |
Đường Đặng Bốn |
Đường số 112 |
Đường số 108 |
1.014 |
1.014 |
20.5 |
Đường Mai Thúc Loan |
Đường số 108 |
Đường số 108 |
1.014 |
1.014 |
20.6 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Đường số 107 |
Đường số 108 |
1.014 |
1.014 |
20.7 |
Đường Phùng Đình Ấm |
Đường số 108 |
Đường số 112 |
1.014 |
1.176 |
20.8 |
Đường Chi Lăng |
Đường số 108 |
Đường số 114 |
1.014 |
1.176 |
20.9 |
Nội các tuyến còn lại |
|
|
1.014 |
1.014 |
22 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở các khu dân cư còn lại" thành "Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại" |
|
|
|
|
22.1 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường nhựa bê tông' thành "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại" |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
530 |
636 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
520 |
624 |
||
22.2 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu " thành "Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại" |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
390 |
468 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
340 |
408 |
||
22.3 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất cụt" thành "Đất ở ven các đường đất cụt còn lại" |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
260 |
325 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
270 |
297 |
||
23 |
Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết các đường nội bộ |
1.836 |
2.203 |
24 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường Tổ dân phố 2" thành "Đường Thái Phiên" |
Đường Quang Trung |
Hết Công an thành phố |
|
|
|
Tà luy dương |
1.800 |
1.980 |
||
|
Tà luy âm |
1.500 |
1.650 |
||
Hết Công an thành phố |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.800 |
1.980 |
||
|
Tà luy âm |
1.500 |
1.650 |
||
25 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường tránh đô thị Gia Nghĩa" thành "Đường Võ Nguyên Giáp" |
Giáp ranh phường Nghĩa Phú |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung |
|
|
|
Tà luy dương |
600 |
780 |
||
|
Tà luy âm |
450 |
585 |
||
26 |
Quốc lộ 14 cũ |
Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1.440 |
2.160 |
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||
27 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
189 |
||
28 |
Đường Phùng Khắc Khoan |
Nguyễn Tất Thành |
Đường Thái Phiên |
530 |
636 |
29 |
Đường Đặng Văn Ngữ |
Nguyễn Tất Thành |
Đường Thái Phiên |
530 |
636 |
30 |
Đường Trần Văn Trà (đường đi qua sân vận động tỉnh) |
Suối Đắk Nông |
Đường Quang Trung |
2.800 |
2.800 |
I.2 |
Phường Nghĩa Phú |
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh phường Quảng Thành |
Khách sạn Hồng Liên |
1.440 |
1.728 |
Khách sạn Hồng Liên |
Đường Hai Bà Trưng |
1.800 |
2.160 |
||
Đường Hai Bà Trưng |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
2.160 |
2.592 |
||
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
2.760 |
3.312 |
||
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ |
2.880 |
3.456 |
||
Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) |
1.680 |
2.016 |
||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) |
Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa |
1.800 |
2.160 |
3 |
Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) |
Đường vòng cầu vượt |
Hết Công an phường Nghĩa Phú |
|
|
|
Tà luy dương |
1.080 |
1.566 |
||
|
Tà luy âm |
900 |
1.260 |
||
Hết Công an phường Nghĩa Phú |
Hết đường |
|
|
||
|
Tà luy dương |
720 |
864 |
||
|
Tà luy âm |
600 |
720 |
||
4 |
Đường vòng cầu vượt |
Cầu vượt |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1.320 |
1.584 |
5 |
Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan) |
Tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan |
600 |
780 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan |
Giáp ranh giới xã Đắk R'moan |
600 |
660 |
||
6 |
Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) |
Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan |
Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih |
456 |
593 |
7 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường vành đai Tổ dân phố 1" thành "Đường Đồng Khởi" |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới phường Quảng Thành |
960 |
1.248 |
8 |
Đường Tổ dân phố 2 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Công an tỉnh |
924 |
1.109 |
Hết Công an tỉnh |
Dự án khu tái định cư Công an tỉnh |
432 |
605 |
||
Dự án khu tái định cư Công an tỉnh |
Giáp ranh giới phường Quảng Thành |
432 |
605 |
||
9 |
Đường Tổ dân phố 3 |
Công an tỉnh |
Doanh trại cơ quan quân sự thành phố |
|
|
|
Tà luy dương |
636 |
954 |
||
|
Tà luy âm |
530 |
795 |
||
10 |
Đường Tổ dân phố 4 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Hội trường Tổ dân phố 4 |
684 |
958 |
Hết Hội trường Tổ dân phố 4 |
Đập nước (hết đường nhựa) |
624 |
811 |
||
11 |
Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ |
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành |
1.440 |
2.160 |
12 |
Đường Tổ dân phố 7 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đắk R'Moan |
744 |
1.042 |
13 |
Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư |
|
996 |
1.295 |
|
14 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở các khu dân cư còn lại" thành "Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại" |
|
|
|
|
14.1 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông" thành "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại" |
Tổ dân phố 5 |
|
520 |
624 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
520 |
624 |
||
14.2 |
Sửa đổi tên đường từ " Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu" thành "Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại" |
Tổ dân phố 5 |
|
380 |
456 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
325 |
390 |
||
14.3 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)" thành "Đất ở ven các đường đất cụt còn lại" |
Tổ dân phố 5 |
|
310 |
372 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
290 |
348 |
||
15 |
Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa |
540 |
810 |
||
16 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Tà luy dương |
720 |
778 |
|
Tà luy âm |
550 |
583 |
|||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||
17 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
244 |
||
I.3 |
Phường Nghĩa Đức |
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
1 |
Đường 23/ 3 |
Cầu Đắk Nông |
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.550 |
11.100 |
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
5.550 |
11.100 |
||
2 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Bùng binh |
2.990 |
5.980 |
3 |
Đường Hùng Vương |
Bùng binh |
Đường Hàm Nghi |
2.990 |
4.485 |
4 |
Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường 23/3 |
Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) |
|
3.696 |
Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) |
Cầu Bà Thống |
|
|
||
|
Tà luy dương |
3.000 |
3.300 |
||
|
Tà luy âm |
2.500 |
2.750 |
||
Cầu Bà Thống |
Đường rẽ vào UBND phường |
|
|
||
|
Tà luy dương |
2.520 |
4.032 |
||
|
Tà luy âm |
2.100 |
3.360 |
||
Đường rẽ vào UBND phường |
Hết đường |
|
|
||
|
Tà luy dương |
2.160 |
3.240 |
||
|
Tà luy âm |
1.800 |
2.700 |
||
5 |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ) |
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) |
2.400 |
3.840 |
Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) |
3.600 |
5.760 |
||
6 |
Đường sau nhà Công vụ cũ |
Ngã ba đường đi cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
1.044 |
1.566 |
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã tư Tổ 1, Khối 5) |
Chân bờ kè hồ |
1.800 |
2.340 |
||
Hết đường nhựa |
Đoạn đường đất còn lại |
1.200 |
1.560 |
||
7 |
Đường bên hông nhà Công vụ cũ |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường sau nhà Công vụ cũ |
1.800 |
2.700 |
8 |
Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi) |
Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
Tà luy dương |
1.800 |
2.160 |
||
|
Tà luy âm |
1.500 |
1.800 |
||
9 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố |
Cầu Bà Thống |
Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur) |
1.800 |
2.520 |
Cầu Bà Thống |
Rẽ trái đến đường N'Trang Lơng |
1.440 |
2.016 |
||
10 |
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Km 0 (đường 23/3) |
Đường vào bệnh xá |
2.340 |
3.510 |
Đường vào bệnh xá |
Ngã ba bà mù |
1.404 |
3.200 |
||
Ngã ba bà mù |
Đường vào cổng trại giam |
1.404 |
1.966 |
||
Đường vào cổng trại giam |
Km 4 |
1.080 |
1.512 |
||
11 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) |
Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) |
|
|
|
Tà luy dương |
720 |
1.008 |
||
|
Tà luy âm |
600 |
840 |
||
12 |
Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
|
|
|
Tà luy dương |
2.873 |
4.022 |
||
|
Tà luy âm |
2.373 |
3.322 |
||
Đường Lương Thế Vinh |
Hết đường nhựa (ngã 3) |
|
|
||
|
Tà luy dương |
2.200 |
3.080 |
||
|
Tà luy âm |
1.700 |
2.380 |
||
Hết đường nhựa |
Khu tái định cư Đắk Nur B |
|
|
||
|
Tà luy dương |
2.100 |
2.940 |
||
|
Tà luy âm |
1.600 |
2.240 |
||
13 |
Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng |
Đường 23/3 |
Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) |
|
|
|
Tà luy dương |
2.496 |
3.744 |
||
|
Tà luy âm |
2.080 |
3.120 |
||
14 |
Đường hẻm nối với đường Ama Jhao |
Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao |
Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu |
1.248 |
1.747 |
15 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường N’Trang Lơng |
Đường Lương Thế Vinh |
2.640 |
3.960 |
16 |
Đường Lương Thế Vinh |
Đường N’Trang Lơng |
Hết đường Lương Thế Vinh |
|
|
|
Tà luy dương |
2.280 |
3.420 |
||
|
Tà luy âm |
1.900 |
2.660 |
||
17 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Hùng Vương |
Đường Tản Đà |
1.872 |
2.621 |
18 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Hàm Nghi (Trục D1) |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1.872 |
1.872 |
19 |
Đường Tản Đà |
Đường Hàm Nghi |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1.872 |
2.621 |
20 |
Đường Trần Khánh Dư |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1.560 |
2.184 |
21 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1.560 |
2.184 |
22 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1.560 |
2.184 |
23 |
Đường Y Jút |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Giáp đường dây 500Kv (hết đường) |
1.560 |
2.184 |
24 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Hoàng Diệu |
1.560 |
2.184 |
25 |
Đường Hoàng Diệu |
Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ |
Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv) |
1.560 |
1.560 |
26 |
Khu Tái định cư đồi Đắk Nur |
Nội các tuyến đường nhựa |
|
|
|
|
Tà luy dương |
1.020 |
1.428 |
||
|
Tà luy âm |
800 |
1.120 |
||
27 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở các khu dân cư còn lại" thành "Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại" |
|
|
|
|
27.1 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông" thành "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại" |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
460 |
552 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
455 |
546 |
||
27.2 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu" thành "Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại" |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
350 |
420 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
330 |
396 |
||
27.3 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)" thành "Đất ở ven các đường đất cụt còn lại" |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
300 |
360 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
300 |
360 |
||
28 |
Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5) |
400 |
560 |
||
29 |
Khu tái định cư Công An |
Nội tuyến đường nhựa |
Tà luy dương |
1.200 |
1.800 |
Tà luy âm |
900 |
1.350 |
|||
30 |
Khu tái định cư Đắk Nia |
Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) |
Tà luy dương |
1.200 |
1.680 |
Tà luy âm |
900 |
1.260 |
|||
31 |
Khu tái định cư Đắk Nur B |
Nội tuyến đường nhựa |
Tà luy dương |
1.020 |
1.428 |
Tà luy âm |
800 |
1.120 |
|||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||
32 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
252 |
||
33 |
Đường nhựa Tổ dân phố 3 |
Ngã ba bà mù |
giáp ranh xã Đắk Nia |
|
945 |
34 |
Đường bê tông hẻm 2 đường Trần Phú |
Đường Trần Phú |
giáp ranh xã Đắk Nia |
|
945 |
35 |
Đường nhựa tổ dân phố 5 |
Đường Trần Phú |
đường vào Hồ câu Bi Bo |
|
810 |
36 |
Đường bê tông tổ dân phố 5 |
Đường Trần Phú |
hết nhà anh Hiệp tổ trưởng tổ dân phố |
|
810 |
37 |
Đường Hoàng Sa |
Giáp đường Lý Thái Tổ |
đến hết đường |
|
1.260 |
38 |
Khu tái định cư
phía đông Hồ trung tâm |
Tiếp giáp đường Đ2 |
|
4.082 |
|
Tiếp giáp đường Đ27; ĐC3; T4 |
|
3.266 |
|||
Tiếp giáp đường ĐC1; ĐC4; ĐC5; ĐC6; ĐC16; ĐC7; ĐC9; ĐC19 |
|
2.686 |
|||
39 |
Khu tái định cư Đắk Nur B -Giai đoạn 1 (đợt 3) |
Tiếp giáp đường ĐC14 (từ lô 02-E2 đến lô 34-E2) |
|
1.138 |
|
Tiếp giáp đường ĐC9; ĐC15; ĐC17; ĐC18; ĐC19; ĐC20; ĐC21; ĐC22; ĐC23 |
|
1.587 |
|||
I.4 |
Phường Nghĩa Thành |
|
|
|
|
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh phường Quảng Thành |
Đường Phan Bội Châu |
1.170 |
1.638 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Hai Bà Trưng |
1.920 |
2.688 |
||
Đường Hai Bà Trưng |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
2.280 |
3.306 |
||
2 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) |
2.535 |
4.056 |
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) |
Đường 23/3 |
3.978 |
6.365 |
||
3 |
Đường 23/3 |
Sửa tên đoạn đường từ "Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng)" thành "Đường Nguyễn Tất Thành (Cầu Vượt)" |
Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) |
3.250 |
5.363 |
Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) |
Cầu Đắk Nông |
6.750 |
8.978 |
||
4 |
Đường Ngô Mây |
Đường Lý Tự Trọng |
Sửa tên đoạn đường từ " Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình" thành "Cổng chào TDP 6" |
1.920 |
2.688 |
Đường Tống Duy Tân |
Sửa tên đoạn đường từ " Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình" thành "Cổng chào TDP 7" |
1.800 |
2.340 |
||
5 |
Đường Tống Duy Tân |
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
|
Tà luy dương |
2.730 |
3.686 |
||
|
Tà luy âm |
2.230 |
3.011 |
||
6 |
Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
Đường Chu Văn An |
Đường 23/3 |
|
|
|
Tà luy dương |
3.750 |
5.250 |
||
|
Tà luy âm |
3.250 |
4.550 |
||
7 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) |
Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
8.325 |
14.985 |
8 |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Cổng trại giam công an huyện (cũ) |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
5.850 |
10.530 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Hết chợ thành phố |
20.000 |
33.800 |
||
Hết chợ thành phố |
Sửa tên đoạn đường từ "Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) " thành "Vào 50m (đường đi vào giáp chùa Pháp Hoa)" |
1.950 |
2.730 |
||
9 |
Sửa tên đường từ "Đường đi Sân bay cũ" thành "Đường Sư Vạn Hạnh (đường đi sân Bay cũ)" |
Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
1.950 |
2.730 |
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Chu Văn An |
Đường Đào Duy Từ |
1.800 |
2.520 |
11 |
Đường Bà Triệu |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
20.000 |
33.800 |
12 |
Đường Đào Duy Từ |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Ngô Mây |
936 |
1.872 |
13 |
Đường Chu Văn An |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Nguyễn Tri Phương |
6.013 |
10.221 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
5.850 |
9.945 |
||
14 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh |
|
|
|
Tà luy dương |
1.950 |
2.730 |
||
|
Tà luy âm |
1.500 |
2.100 |
||
Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh |
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.800 |
2.340 |
||
|
Tà luy âm |
1.500 |
1.950 |
||
15 |
Đường Quanh Chợ |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Đường Bà Triệu |
15.000 |
27.000 |
16 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
|
|
|
Tà luy dương |
1.440 |
1.872 |
||
|
Tà luy âm |
1.200 |
1.560 |
||
17 |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) |
1.800 |
2.520 |
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) |
Hết đường |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.560 |
2.028 |
||
|
Tà luy âm |
1.300 |
1.690 |
||
18 |
Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Hết đường nhựa |
1.440 |
1.872 |
21 |
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) |
Đường Phan Bội Châu |
Sửa tên đoạn đường từ "Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)" thành "Đường vào nhà hàng Dốc Võng" |
|
|
|
Tà luy dương |
2.160 |
3.240 |
||
|
Tà luy âm |
1.800 |
2.700 |
||
Đường vào nhà hàng Dốc Võng |
Ngã tư đường Ngô Mây |
|
|
||
|
Tà luy dương |
3.250 |
4.875 |
||
|
Tà luy âm |
2.750 |
4.125 |
||
Ngã tư đường Ngô Mây |
Hết điện máy xanh |
4.778 |
7.166 |
||
Hết điện máy xanh |
Đường Chu Văn An |
|
|
||
|
Tà luy dương |
5.051 |
7.576 |
||
|
Tà luy âm |
4.551 |
6.826 |
||
22 |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba đường lên sân bay giao với đường Tôn Đức Thắng" thành "Ngã ba đường Sư Vạn Hạnh giao với đường Tôn Đức Thắng" |
Đường Võ Thị Sáu |
4.350 |
6.960 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) |
6.475 |
11.008 |
||
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) |
Đường 23/3 |
|
|
||
|
Tà luy dương |
6.750 |
11.475 |
||
|
Tà luy âm |
6.250 |
10.625 |
||
23 |
Đường nhựa |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường Chu Văn An" thành "Đường Chu Văn An (giáp Nhà hàng Bản Việt)" |
Đường Lý Tự Trọng |
1.320 |
2.521 |
24 |
Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành |
864 |
1.123 |
||
25 |
Đường nội thị |
Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân) |
Nhà ông Hào |
612 |
734 |
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) |
Chùa Pháp Hoa |
660 |
792 |
||
Nhà ông Dũng Tầm |
Nhà Thủy Lân |
648 |
778 |
||
26 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở các khu dân cư còn lại" thành "Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại" |
|
|
672 |
806 |
26.1 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường nhựa,bê tông" thành "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại" |
Sửa đổi đoạn đường từ "Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 và các tổ dân phố còn lại của phường thành "Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10" |
560 |
672 |
|
26.2 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu" thành "Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại" |
Sửa đổi đoạn đường từ "Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 và các tổ dân phố còn lại của phường thành "Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10" |
410 |
492 |
|
26.3 |
Sửa đổi từ "Đất ở ven các đường đất cụt" thành "Đất ở ven các đường đất cụt còn lại" |
Sửa đổi đoạn đường từ "Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 và các tổ dân phố còn lại của phường thành "Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10" |
380 |
418 |
|
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||
27 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
344 |
||
28 |
Đường Dương Văn Nội |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Hết đường |
684 |
821 |
29 |
Đường Phạm Sư Mạnh |
Đường Ngô Mây |
Hết đường |
660 |
990 |
30 |
Đường Lê Văn Linh |
Đường Phạm Sư Mạnh |
Đường Tống Duy Tân |
660 |
990 |
31 |
Đường Tô Hiệu |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Trường THCS Trần Phú |
684 |
821 |
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
20 |
Đường vào Nghĩa Bình |
Ngã ba Phan Bội Châu ( ngã ba Nghĩa Tín Cũ) |
Ngã ba Nghĩa Bình |
756 |
|
25 |
Đường nội thị |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Trường THCS Trần Phú |
672 |
|
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Nhà ông Cư |
684 |
|
||
Đường Ngô Mây (Trạm y tế) |
Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính |
660 |
|
||
I.5 |
Phường Nghĩa Trung |
|
|
|
|
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
1 |
Đường 23/3 |
Cầu Đắk Nông |
Ngân hàng BIDV |
5.850 |
11.115 |
Ngân hàng BIDV |
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
4.500 |
11.115 |
||
2 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Hùng Vương |
3.042 |
5.993 |
3 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1.440 |
2.160 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Thánh Tông |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.872 |
2.808 |
||
|
Tà luy âm |
1.560 |
2.340 |
||
4 |
Đường Lê Lai |
Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy) |
Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) |
|
|
|
Tà luy dương |
2.640 |
3.168 |
||
|
Tà luy âm |
2.200 |
2.640 |
||
5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Hết đất Khách sạn Sunrise |
1.248 |
1.872 |
Hết đất Khách sạn Sunrise |
Ngã ba nhà ông Tưởng Văn Viên |
720 |
1.080 |
||
6 |
Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ) |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) |
|
|
|
Tà luy dương |
1.352 |
1.758 |
||
|
Tà luy âm |
1.040 |
1.352 |
||
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết điện lực Gia Nghĩa" thành "Đường Nguyễn Thái Học" |
|
|
||
|
Tà luy dương |
720 |
1.238 |
||
|
Tà luy âm |
600 |
960 |
||
7 |
Đường Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2) |
|
|
|
Tà luy dương |
2.640 |
3.432 |
||
|
Tà luy âm |
2.200 |
2.860 |
||
8 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)" thành "Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)" thành "Đường Phạm Văn Đồng" |
Nghĩa địa |
1.170 |
1.404 |
Nghĩa địa |
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
624 |
811 |
||
9 |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
Đường Hàm Nghi |
|
|
|
Tà luy dương |
2.925 |
3.510 |
||
|
Tà luy âm |
2.425 |
3.516 |
||
Đường Hàm Nghi |
Hết Bệnh viện |
|
|
||
|
Tà luy dương |
2.535 |
3.042 |
||
|
Tà luy âm |
2.035 |
2.442 |
||
Hết Bệnh viện |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cầu lò gạch (hết đường đôi)" thành "Cầu Đắk Mul" |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.680 |
2.016 |
||
|
Tà luy âm |
1.400 |
1.680 |
||
10 |
Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Đường 23/3 |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
2.496 |
2.995 |
11 |
Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) |
Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) |
Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
|
|
|
Tà luy dương |
2.496 |
2.995 |
||
|
Tà luy âm |
2.080 |
2.496 |
||
12 |
Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ) |
Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) |
Đường Điểu Ong |
2.184 |
2.621 |
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Ngã ba Tỉnh ủy |
2.496 |
2.995 |
14 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28) |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đường nhựa cũ" thành "Đường Thánh Gióng" |
|
|
|
Tà luy dương |
1.320 |
1.584 |
||
|
Tà luy âm |
1.100 |
1.320 |
||
15 |
Đường Tản Đà (trục N1 cũ) |
Đường Hàm Nghi |
Đường Trần Khánh Dư |
1.872 |
2.246 |
16 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2) |
Đường Hàm Nghi (trục D1) |
Đường Y Jút (trục N3) |
1.872 |
2.246 |
17 |
Đường Y Jut (trục N3) |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Tôn Thất Tùng (trục N7) |
|
|
|
Tà luy dương |
1.716 |
2.059 |
||
|
Tà luy âm |
1.430 |
1.716 |
||
18 |
Đường Kim Đồng |
Đường Hàm Nghi |
Đường Tôn Thất Tùng |
1.872 |
2.246 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Phan Đình Phùng |
1.560 |
1.872 |
||
19 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Kim Đồng |
Đường Hoàng Diệu |
1.560 |
1.872 |
20 |
Đường Trần Khánh Dư |
Đường Tản Đà |
Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng |
1.560 |
1.872 |
21 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Y Jút |
1.560 |
1.872 |
22 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1.404 |
1.685 |
23 |
Đường Trần Nhật Duật |
Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Phan Đình Phùng |
1.560 |
1.872 |
24 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng |
1.560 |
1.872 |
25 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Hùng Vương |
Đường Tôn Thất Tùng |
1.872 |
2.246 |
26 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
Đường Hoàng Diệu |
Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu |
1.560 |
1.872 |
27 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Hàm Nghi |
Đường Tôn Thất Tùng |
1.872 |
2.246 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.872 |
2.246 |
||
28 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Hùng Vương |
Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư |
1.872 |
2.246 |
29 |
Đường Phan Đình Phùng |
Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.872 |
2.246 |
30 |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
Đường Hùng Vương |
Đường Đường Phan Đình Phùng |
1.872 |
2.246 |
31 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Y Nuê |
1.560 |
1.872 |
32 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.560 |
1.872 |
33 |
Đường Y Nuê |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.560 |
1.872 |
34 |
Đường Ngô Thị Nhậm |
Đường Y Nuê |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.560 |
1.872 |
35 |
Đường Trục N21 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Phan Đình Phùng |
1.560 |
1.872 |
36 |
Đường Ngô Tất Tố |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.560 |
1.872 |
39 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) |
Suối Đắk Nông |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cuối đường" thành "Ngã 3 giao nhau giữa Đường Phạm Văn Đồng và đường Nguyễn Thái Học" |
|
|
|
|
|
Tà luy dương |
4.650 |
4.650 |
|
|
|
Tà luy âm |
4.150 |
4.150 |
40 |
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân |
648 |
778 |
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
648 |
778 |
||
41 |
Đường vào khu tái định cư 23 ha |
Đường Phan Đăng Lưu |
Khu tái định cư 23 ha (hết Trường Chính trị tỉnh) |
2.028 |
2.434 |
42 |
Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
42.1 |
Đường Tô Vĩnh Diện (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) |
Đường Y Bí Alêô |
Đường Trần Cừ |
|
|
|
Tà luy dương |
1.716 |
2.059 |
||
|
Tà luy âm |
1.250 |
1.500 |
||
Đường Trần Cừ |
hết đường |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.716 |
2.059 |
||
|
Tà luy âm |
1.250 |
1.500 |
||
42.2 |
Đường Tuệ Tĩnh (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) |
Hết đường |
1.716 |
2.059 |
|
42.3 |
Đường Tú Xương (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) |
Hết đường |
1.716 |
2.059 |
|
42.4 |
Đường Trần Cừ (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) |
Hết đường |
1.716 |
2.059 |
|
42.5 |
Đường Chế Lan Viên (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)) |
Hết đường |
1.716 |
2.059 |
|
43 |
Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) |
Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5) |
2.069 |
2.483 |
|
Nội các Tuyến đường nhựa |
|
|
|||
|
Tà luy dương |
1.724 |
2.069 |
||
|
Tà luy âm |
1.400 |
1.680 |
||
44 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở các khu dân cư còn lại" thành "Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại" |
|
|
|
|
44.1 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông" thành "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại" |
Tổ dân phố 2, 3 |
500 |
600 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
500 |
600 |
|||
44.2 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất thông hai đầu" thành "Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại" |
Tổ dân phố 2, 3 |
370 |
444 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
330 |
396 |
|||
44.3 |
Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)" thành "Đất ở ven các đường đất cụt còn lại" |
Tổ dân phố 2, 3 |
300 |
360 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
300 |
360 |
|||
45 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Tà luy dương |
600 |
780 |
|
Tà luy âm |
540 |
583 |
|||
46 |
Sửa đổi tên đường từ " Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh" thành "Đường Thánh Gióng" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa)" thành đường "Đường Võ Văn Kiệt" |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
|
Tà luy dương |
840 |
1.680 |
||
|
Tà luy âm |
650 |
1.300 |
||
47 |
Đường Nguyễn Thái Học |
Đường Tôn Đức Thắng |
Hết đường |
|
|
|
Tà luy dương |
1.032 |
1.238 |
||
|
Tà luy âm |
800 |
960 |
||
48 |
Đường nhựa |
Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih Alêô) |
Hết đường nhựa |
720 |
864 |
49 |
Các đường bê tông trong khu An Phương |
1.000 |
1.200 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||
50 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
252 |
||
51 |
Đường vào Trường tiểu học Nơ Trang Lơng |
Ngã Tư đường Tránh |
Trường tiểu học Nơ Trang Lơng |
|
1.200 |
52 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học |
Hết đường đôi |
|
|
|
|
|
Tà luy dương |
4.650 |
4.650 |
|
|
|
Tà luy âm |
4.150 |
4.150 |
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
6 |
Đường Y Bih Alêô |
Hết điện lực Gia Nghĩa |
Đường Tôn Đức Thắng (Lê Thánh Tông cũ) |
|
|
|
Tà luy dương |
720 |
|
||
|
Tà luy âm |
600 |
|
||
I.6 |
Phường Quảng Thành |
|
|
|
|
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
1 |
Quốc lộ 14 |
Hết cây xăng dầu Quang Phước |
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
840 |
1.008 |
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành |
1.200 |
2.160 |
||
2 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường liên thôn" thành "Các tuyến đường nhựa, bê tông" |
Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh) |
Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc |
324 |
356 |
Giáp phường Nghĩa Phú (mỏ đá) |
Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến |
324 |
356 |
||
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường vành đai Quảng Thành giáp phường Nghĩa Phú" thành "Đường Đồng Khởi" |
Ngã 3 đường đất qua đồi thông |
|
|
||
|
Tà luy dương |
348 |
1.249 |
||
|
Tà luy âm |
290 |
1.041 |
||
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường vành đai Quảng Thành giáp phường Nghĩa Phú" thành "Ngã 3 đường đất qua đồi thông" |
Giáp xã Đắk R'moan |
|
|
||
|
Tà luy dương |
348 |
348 |
||
|
Tà luy âm |
290 |
290 |
||
3 |
Sửa đổi tên đường từ "Đường Đối Ngoại" thành "Đường 2/9" |
Cầu nhà bà Bé |
Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) |
400 |
400 |
Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) |
Hết rẫy ông Nông Văn Sầm |
300 |
300 |
||
Hết rẫy ông Nông Văn Sầm |
Giáp ranh TDP Nghĩa lợi |
350 |
350 |
||
Giáp ranh TDP Nghĩa lợi |
Hết đường nhựa TDP Nghĩa Lợi |
300 |
300 |
||
5 |
Đường nội thôn |
Giáp phường Nghĩa Thành |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cầu Lò Gạch" thành " Hết đường nhựa cầu sắt (Cầu Lò Gạch)" |
336 |
403 |
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) |
Cuối đường bê tông |
252 |
302 |
||
TDP Nghĩa Tín |
TDP Nghĩa Hòa |
252 |
302 |
||
Sửa đổi tên đoạn từ "Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh" thành "Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thắng (đường thông) |
210 |
252 |
|||
Sửa đổi tên đoạn từ "Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh" thành "Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thắng (đường cụt) |
170 |
204 |
|||
7 |
Sửa đổi tên đường từ "đường tránh đô thị Gia Nghĩa" thành "Đường Nguyễn Văn Cừ (đường tránh đô thị Gia Nghĩa)" |
Giáp Quốc lộ 14 |
Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) |
|
|
|
Tà luy dương |
600 |
720 |
||
Hết Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) |
Giáp xã Đắk R'Moan |
|
|
||
|
Tà luy dương |
500 |
600 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||
8 |
Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1 |
Tiếp giáp mặt tiền đường 7m (thông hai đầu) |
|
943 |
|
Tiếp giáp hai mặt tiền đường 7m (thông hai đầu) |
|
1.047 |
|||
Tiếp giáp mặt tiền đường 10m (thông hai đầu) |
|
960 |
|||
Tiếp giáp hai mặt tiền đường 10m (thông hai đầu) |
|
1.067 |
|||
Tiếp giáp mặt tiền đường 10m còn lại |
|
889 |
|||
Tiếp giáp hai mặt tiền đường 10m còn lại |
|
988 |
|||
9 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
143 |
||
10 |
Đường Nơ Trang Gul |
Giáp ranh phường Nghĩa Phú (mỏ đá) |
Hết ranh hội trường TDP Tân Tiến |
324 |
356 |
|
|
Hết ranh hội trường TDP Tân Tiến |
Ngã ba Trảng Tiền |
324 |
324 |
11 |
Đường Nguyễn An Ninh |
Đường vào Khu hành chính phường (UBND phường Giáp Quốc lộ 14) |
432 |
432 |
|
|
|
||||
II.1 |
Thị trấn Kiến Đức |
|
|
||
* |
Sửa sổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
3.200 |
4.160 |
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba đường Chu Văn An |
4.000 |
5.200 |
||
Ngã ba đường Chu Văn An |
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành |
7.000 |
11.200 |
||
Ngã ba đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành |
5.000 |
7.000 |
||
Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú) |
Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa |
3.200 |
4.160 |
||
Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa |
Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành |
2.700 |
3.510 |
||
2 |
Đường Lê Thánh Tông |
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà luy dương) |
3.200 |
6.400 |
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà luy âm) |
1.700 |
2.380 |
||
Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông) |
Đất nhà bà Thanh |
|
|
||
|
Tà luy Dương |
3.500 |
4.900 |
||
Đất nhà bà Thanh |
Hết điểm quy hoạch |
3.200 |
4.480 |
||
Đất nhà bà Thanh |
Giáp đường Nguyễn Tất Thành |
4.000 |
5.600 |
||
3 |
Đường N’Trang Lơng |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu |
|
|
|
Tà luy dương |
6.000 |
8.400 |
||
|
Tà luy âm |
5.500 |
6.600 |
||
Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu |
Ngã ba đường Nguyễn Du |
|
|
||
|
Tà luy dương |
4.000 |
5.600 |
||
|
Tà luy âm |
3.500 |
3.850 |
||
Ngã ba đường Nguyễn Du |
Cầu Thủy Tạ |
3.200 |
4.800 |
||
Cầu Thủy Tạ |
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
2.500 |
3.000 |
||
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4 |
2.000 |
2.400 |
||
Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4 |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.600 |
2.080 |
||
|
Tà luy âm |
1.100 |
1.430 |
||
4 |
Đường Lê Hữu Trác |
Ngã ba Nguyễn Tất Thành |
Cổng Trung tâm y tế huyện |
3.000 |
4.200 |
Cổng Trung tâm y tế huyện |
Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8 |
2.000 |
2.800 |
||
Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8 |
Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.200 |
1.440 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
840 |
||
Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
|
|
||
|
Tà luy dương |
500 |
600 |
||
|
Tà luy âm |
300 |
360 |
||
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
Giáp đường N’Trang Lơng |
|
|
||
|
Tà luy dương |
800 |
960 |
||
|
Tà luy âm |
300 |
360 |
||
5 |
Đường Trần Phú |
Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
3.200 |
3.840 |
6 |
Đường Võ Thị Sáu |
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu |
1.200 |
1.440 |
7 |
Đường Phan Chu Trinh |
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành |
Đập thủy điện Đắk Tăng |
1.000 |
1.200 |
8 |
Đường Chu Văn An |
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành -Chu Văn An (Km 0) |
Giáp đường Nguyễn Khuyến |
|
|
|
Tà luy dương |
3.200 |
3.840 |
||
|
Tà luy âm |
2.700 |
3.240 |
||
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường N’Trang Lơng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
2.000 |
2.400 |
10 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nguyễn Khuyến |
1.500 |
1.800 |
11 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Ngã ba N’Trang Lơng |
Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An |
2.000 |
2.400 |
Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An |
Hết Tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện |
1.300 |
1.560 |
||
12 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường N’Trang Lơng |
Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa |
2.000 |
2.400 |
Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa |
Hết đường |
1.300 |
1.560 |
||
13 |
Đường Phan Chu Trinh |
Km 0 đường N’Trang Lơng |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn |
800 |
960 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
500 |
600 |
||
14 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đắk BLao) |
Trung tâm Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác |
700 |
840 |
15 |
Đường Hùng Vương |
Ngã ba Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú |
|
|
|
Tà luy dương |
1.700 |
2.210 |
||
|
Tà luy âm |
1.200 |
1.560 |
||
16 |
Đường Ngô Quyền |
Ngã ba Chu Văn An - Ngô Quyền |
Ngã ba Ngô Quyền - Nguyễn Tất Thành |
1.100 |
1.430 |
17 |
Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4) |
|
Tà luy dương |
500 |
650 |
|
Tà luy âm |
290 |
377 |
||
18 |
Đường liên khu phố |
Km 0 ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Hội trường Tổ dân phố 3 |
1.000 |
1.200 |
Hội trường Tổ dân phố 3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
800 |
960 |
||
19 |
Đường vào đồi thông tổ 6 |
Km0 |
Đất nhà bà Võ Thị Ngọc |
|
|
|
Tà luy dương |
1.000 |
1.200 |
||
|
Tà luy âm |
600 |
720 |
||
Đất nhà bà Võ Thị Ngọc |
Hết đường |
450 |
540 |
||
20 |
Đường vào nhà máy nước đá |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Giáp ranh giới Kiến Thành |
800 |
960 |
21 |
Đường vành đai bệnh viện |
Cổng bệnh viện |
Giáp đường Lê Hữu Trác |
|
|
|
Tà luy dương |
600 |
720 |
||
|
Tà luy âm |
300 |
360 |
||
22 |
Đường vào Trường Dân tộc nội trú |
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
Hết Trường Dân tộc nội trú |
500 |
600 |
Hết Trường Dân tộc nội trú |
Hết đường |
300 |
360 |
||
23 |
Đường xóm 4, Tổ 2 |
Đất nhà ông Kỳ |
Hết đường xóm 4, Tổ 2 |
|
|
|
Tà luy dương |
800 |
960 |
||
|
Tà luy âm |
400 |
480 |
||
24 |
Hẻm 6, Tổ 2 |
Đường Chu Văn An |
Đất nhà ông Nam |
600 |
720 |
25 |
Ngã ba nhà ông Thu |
Đường Nguyễn Tất Thành ngã ba nhà ông Thu |
Giáp đường Nguyễn Du |
500 |
600 |
26 |
Đường Tổ 5 |
Ngã ba Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành |
Hết đường |
500 |
600 |
27 |
Đường xóm 3 tổ 8 |
Ngã ba Lê Hữu Trác |
Hết đường |
400 |
480 |
28 |
Đường xóm 2 tổ 8 |
Ngã ba Lê Hữu Trác |
Hết đường |
400 |
480 |
29 |
Đường xóm 4 tổ 8 |
Ngã ba Lê Hữu Trác |
Hết đường |
400 |
480 |
30 |
Tổ dân phố 6 đến hội trường thôn 1 Kiến Thành |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh Kiến Thành |
350 |
420 |
31 |
Tổ dân phố 6 |
Quốc lộ 14 (ngã ba giáp đất nhà ông Nguyễn Tôn Cân) |
Hết đường |
350 |
420 |
32 |
Đường vào nghĩa trang |
Đường Nơ Trang Lơng |
Giáp nghĩa trang |
800 |
960 |
33 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
120 |
144 |
||
* |
Bổ sung đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||
37 |
Đường Lê Thánh Tông |
Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông) |
Đất nhà bà Thanh |
|
|
|
Tà luy Âm |
|
3.500 |
||
|
|
||||
III.1 |
Thị trấn Đắk Mil |
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết ngã ba đường Trần Phú |
9.000 |
12.600 |
Đường Trần Phú |
Hết Trường Nguyễn Tất Thành |
7.000 |
10.500 |
||
Hết Trường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
5.500 |
7.150 |
||
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết ngã ba đường N' Trang Lơng |
8.500 |
11.900 |
Hết ngã ba đường N' Trang Lơng |
Hết ngã ba đường Hoàng Diệu |
6.500 |
7.800 |
||
Hết ngã ba đường Hoàng Diệu |
Hết hạt Kiểm Lâm |
4.800 |
5.760 |
||
Hết hạt Kiểm Lâm |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
3.300 |
3.960 |
||
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh |
4.200 |
5.040 |
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh |
Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) |
2.700 |
3.240 |
||
Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
2.000 |
2.200 |
||
4 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng |
5.500 |
6.600 |
Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng |
Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi |
4.200 |
5.040 |
||
Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi |
Giáp ranh xã Đức Minh |
3.500 |
3.850 |
||
5 |
Đường Hùng Vương |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
6.900 |
7.590 |
Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) |
5.200 |
5.720 |
||
Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) |
Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn |
|
|
||
|
Tà luy dương |
3.500 |
3.850 |
||
|
Tà luy âm |
3.000 |
3.300 |
||
6 |
Đường Trần Phú |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết cổng Trường Trần Phú |
2.300 |
2.530 |
Hết cổng Trường Trần Phú |
Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông |
1.500 |
1.650 |
||
Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
1.100 |
1.210 |
||
7 |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thượng Kiệt |
2.100 |
2.310 |
8 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Trần Phú |
Hết địa phận Thị trấn |
1.000 |
1.100 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư nhà bà Trang |
2.700 |
3.240 |
Ngã tư nhà bà Trang |
Hết địa phận Thị trấn |
|
|
||
|
Tà luy dương |
2.100 |
2.310 |
||
|
Tà luy âm |
1.600 |
1.760 |
||
10 |
Sửa đổi tên đường từ " Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi đường Hồ Xuân Hương" thành "Đường Huy Cận" |
Km0 (đường Nguyễn Du) |
Km0+100m (mỗi bên 100m) |
1.700 |
2.040 |
Km0 (đường Nguyễn Du) +100m (mỗi bên 100m) |
Đường Hồ Xuân Hương |
1.300 |
1.430 |
||
Km0 (đường Nguyễn Du) |
Hết đường Huy Cận |
1.100 |
1.210 |
||
12 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 không đấu nối với đường Nguyễn Du |
1.100 |
1.210 |
||
13 |
Đường N' Trang Lơng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết nhà trẻ Họa My |
2.700 |
3.240 |
Hết nhà trẻ Hoạ My |
Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
||
|
Tà luy dương |
2.500 |
2.750 |
||
|
Tà luy âm |
2.000 |
2.200 |
||
Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.700 |
1.870 |
||
|
Tà luy âm |
1.200 |
1.320 |
||
14 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Ngã ba đường Nơ Trang Long |
900 |
990 |
15 |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Lợi |
1.700 |
1.870 |
16 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự) |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
Tà luy dương |
1.700 |
1.870 |
||
|
Tà luy âm |
1.200 |
1.320 |
||
17 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
2.100 |
2.310 |
18 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
2.100 |
2.310 |
19 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
2.100 |
2.310 |
20 |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
3.300 |
3.630 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
|
|
||
|
Tà luy dương |
2.700 |
2.970 |
||
|
Tà luy âm |
2.200 |
2.420 |
||
21 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 200m |
2.500 |
2.750 |
Km0 + 200m |
Đường Xuân Diệu |
2.100 |
2.310 |
||
22 |
Đường Bà Triệu |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 200m |
2.500 |
2.750 |
Km0 + 200m |
Đường Xuân Diệu |
|
|
||
|
Tà luy dương |
2.100 |
2.310 |
||
|
Tà luy âm |
1.600 |
1.760 |
||
23 |
Đường Phan Đăng Lưu |
Đường Xuân Diệu |
Hết đường Phan Đăng Lưu |
1.500 |
1.650 |
24 |
Đường Cù Chính Lan |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 100m |
1.600 |
1.760 |
Km0 + 100m |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.400 |
1.540 |
||
25 |
Đường Cao Thắng |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 100m |
1.600 |
1.760 |
Km0 + 100m |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.400 |
1.540 |
||
26 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 100m |
1.800 |
1.980 |
Km0 + 100m |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.500 |
1.650 |
||
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Đường Xuân Diệu |
1.500 |
1.650 |
||
27 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Đường Phan Đăng Lưu |
Đường Cao Thắng |
1.200 |
1.320 |
Đường Cao Thắng |
Hết đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.200 |
1.320 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
770 |
||
28 |
Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 100m |
1.400 |
1.540 |
Km0 + 100m |
Trên 100m |
1.200 |
1.320 |
||
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Xuân Diệu (đối diện với Hoa viên Hồ tây) |
3.000 |
3.300 |
||
30 |
Đường Hoàng Diệu |
Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL 14 |
1.000 |
1.100 |
|
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Hội trường TDP 16 |
1.700 |
1.870 |
||
Hết Hội trường TDP 16 |
Hội trường TDP 16 + 300m |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.400 |
1.540 |
||
|
Tà luy âm |
900 |
990 |
||
Hội trường TDP 16 + 300m |
Đường N'Trang Lơng |
|
|
||
|
Tà luy dương |
1.200 |
1.320 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
770 |
||
31 |
Đường Y Jút |
Km0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 400m |
1.500 |
1.650 |
Km0 + 400m |
Hết đường Y Jút |
1.200 |
1.320 |
||
32 |
Đường Tổ dân phố 03, 04 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo vào 100m |
1.500 |
1.650 |
||
33 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 03, 04 |
700 |
770 |
||
34 |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Trần Phú |
3.400 |
3.740 |
35 |
Đường vào chợ Thị trấn |
Ngã ba đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây |
Đường Trần Phú |
2.300 |
2.530 |
36 |
Đường Kim Đồng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Trường Mẫu giáo Hướng Dương |
1.700 |
1.870 |
37 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết cơ quan huyện đội |
1.700 |
1.870 |
38 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung |
2.500 |
2.750 |
Đường Quang Trung |
Đường Phan Bội châu |
|
|
||
|
Tà luy dương |
2.100 |
2.310 |
||
|
Tà luy âm |
1.600 |
1.760 |
||
39 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
1.800 |
1.980 |
40 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
2.000 |
2.200 |
41 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng |
1.000 |
1.100 |
||
42 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 |
900 |
990 |
||
43 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
Tà luy dương |
1.700 |
1.870 |
||
|
Tà luy âm |
1.200 |
1.320 |
||
44 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Nguyễn Khuyến |
1.700 |
1.870 |
45 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Km 0 (đường Lê Duẩn) |
Km0+200m |
2.100 |
2.310 |
Km0+200m |
Km0+450m |
1.600 |
1.760 |
||
Km0+450m |
Hết ranh giới Thị trấn Đắk Mil |
1.200 |
1.320 |
||
46 |
Đường Nguyễn Bá Ngọc |
Nhà ông Tấn |
Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam) |
|
|
|
Tà luy dương |
1.300 |
1.430 |
||
|
Tà luy âm |
800 |
880 |
||
47 |
Trương Công Định |
Đường Lê Duẩn (đối diện cổng trường cấp 3) |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp đường Tổ dân phố 1 đi tổ dân phố 9" thành "Giáp đường Hoàng Quốc Việt" |
1.900 |
2.090 |
48 |
Các trục đường còn lại của Tổ dân phố 9 |
800 |
880 |
||
49 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
2.100 |
2.310 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Lý Thường Kiệt |
1.800 |
1.980 |
||
50 |
Đường Nguyễn Trãi |
Trọn đường |
|
|
|
|
Tà luy dương |
1.200 |
1.320 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
770 |
||
51 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Trọn đường |
|
|
|
|
Tà luy dương |
1.200 |
1.320 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
770 |
||
52 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Trọn đường |
|
|
|
|
Tà luy dương |
1.200 |
1.320 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
770 |
||
53 |
Đường TDP 9 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung |
1.800 |
1.980 |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai) |
Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú) |
1.500 |
1.650 |
|
54 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Quang Trung |
Ngã ba giao đường Trương Công Định và đường Tô Hiến Thành |
|
|
|
Tà luy dương |
1.400 |
1.540 |
||
|
Tà luy âm |
900 |
990 |
||
55 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Phan Bội Châu |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Nhà ông Phúc" thành "Đầu đường vào nhà ông Phúc" |
|
|
|
|
|
Tà luy Dương |
1.200 |
1.320 |
|
|
|
Tà luy âm |
700 |
770 |
56 |
Đường Văn Cao |
Sửa từ " Đường Đinh Tiên Hoàng" thành "Đường Nguyễn Đức Cảnh" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ " Đường Nơ Trang Gul" thành "Đường Nguyễn Trãi" |
1.100 |
1.210 |
57 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Đường Nguyễn Trãi |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường Nguyễn Viết Xuân" thành "Đầu đường vào nhà ông Phúc" |
1.100 |
1.210 |
58 |
Đường Nguyễn Bính |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Phan Bội châu |
1.100 |
1.210 |
59 |
Đường Tô Hiến Thành |
Hội trường Tổ dân phố 9 |
Đường Trương Công Định (Rừng Thông) |
|
|
|
Tà luy dương |
1.300 |
1.456 |
||
|
Tà luy âm |
800 |
880 |
||
60 |
Đường Đặng Thùy Trâm |
Trường Mầm non Sao Mai |
Đường Trương Công Định (Rừng Thông) |
1.300 |
1.430 |
61 |
Đường Tổ dân phố 01 đấu nối với đường Nguyễn Tất Thành vào 100m |
1.800 |
1.980 |
||
62 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 01 |
1.000 |
1.100 |
||
63 |
Đường Nguyễn Thái Học |
Km 0 (đường Nguyễn Tất Thành ) + 100m |
3.100 |
3.410 |
|
Km0 + 100m |
Đường Trần Phú |
2.700 |
2.970 |
||
64 |
Đường Mai Hắc Đế |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
|
Tà luy dương |
2.300 |
2.530 |
||
|
Tà luy âm |
1.800 |
1.980 |
||
65 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Lê Lợi |
1.500 |
1.650 |
66 |
Đường Xuân Diệu |
Hoa viên |
Ngã ba đường Bà Triệu |
2.100 |
2.310 |
Ngã ba đường Bà Triệu |
Hết đường Xuân Diệu |
1.800 |
1.980 |
||
67 |
Đường Hồ Xuân Hương |
Đường Nguyễn Du |
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang |
2.200 |
2.420 |
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang |
Giáp ranh xã Thuận An |
1.800 |
1.980 |
||
68 |
Đường Đỗ Nhuận |
Trọn đường |
|
|
|
|
Tà luy dương |
800 |
880 |
||
70 |
Đường Nơ Trang Gul |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Trãi |
1.100 |
1.210 |
71 |
Đường phân lô Quảng Trường |
Đường N'Trang Lơng |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
2.500 |
3.000 |
72 |
Các đường phân lô Quảng trường đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) |
3.000 |
3.300 |
||
73 |
Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) |
1.800 |
2.340 |
||
74 |
Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 song song với đường Trần Hưng Đạo (QL14) |
1.200 |
1.560 |
||
75 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
380 |
418 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||
83 |
Đường TDP 4 không đấu nối QL 14 ( Song song đường Trần Hưng Đạo) |
Đầu ngã 3 nhà bà Lai |
Hết nhà trọ ông Hoàng Văn Hoan |
|
800 |
|
|
|
|
||
IV.1 |
Thị trấn Đức An |
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
|
Quốc lộ 14 |
Cổng huyện đội |
Dịch vụ công |
|
|
|
Phía đông (trái) |
4.000 |
4.400 |
||
|
Phía tây (phải) |
3.500 |
3.850 |
||
1 |
Dịch vụ công |
Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp |
|
|
|
Phía đông (trái) |
7.000 |
7.700 |
|||
Phía tây (phải) |
6.000 |
6.600 |
|||
Hết Trụ sở Ngân hàng nông nghiệp |
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) |
6.000 |
7.200 |
||
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) |
Km 809 |
4.000 |
4.800 |
||
Km 809 |
Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang |
1.200 |
1.440 |
||
3 |
Đường hành chính |
Chi cục thuế (Quốc lộ 14) |
Quốc lộ 14 (giáp Viện kiểm sát) |
500 |
650 |
Huyện ủy (Quốc lộ 14) |
Đường khu hành chính |
1.000 |
1.200 |
||
Kho bạc (Quốc lộ 14) |
Đường khu hành chính |
1.000 |
1.200 |
||
8 |
Đường Số 2 sau UBND thị trấn Đức An |
600 |
660 |
||
9 |
Đường đi xã Thuận Hà |
Km0 Quốc lộ 14 (Hạt Kiểm lâm) |
Hết sân bóng Phương Loan |
600 |
720 |
10 |
Đường vào Đài phát thanh và truyền hình |
Km 0 Quốc lộ 14 (Đài Phát thanh và Truyền hình) |
Giáo xứ Hòa Tiến |
600 |
720 |
15 |
Đường nối |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền |
600 |
720 |
17 |
Lô 2 thuộc khu dân cư Tổ dân phố 6 cũ |
900 |
1.080 |
||
18 |
Lô 2 thuộc khu dân cư Bến xe |
1.500 |
1.800 |
||
|
|
|
|
||
V.1 |
Thị trấn Ea Tling |
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
1 |
Đường nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Nông) |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
6.800 |
8.160 |
2 |
Đường Nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Lắk) |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
6.700 |
8.710 |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
6.000 |
7.800 |
||
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
4.500 |
5.400 |
||
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cổng nhà ông Trị (km0 +110m) thành "Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu" |
5.500 |
6.600 |
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cổng nhà ông Trị (km0 +110m)" thành "Ngã ba Nguyễn Đình Chiểu" |
Sửa đổi tên đoạn đường từ " Đường Nguyễn Công Trứ (cổng phụ nhà máy điều) thành "Ngã 3 Lê Hồng Phong (xưởng cưa bà Hải)" |
4.000 |
5.200 |
||
Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường Nguyễn Công Trứ (cổng phụ nhà máy điều)" thành " Ngã 3 Lê Hồng Phong (xưởng cưa bà Hải)" |
Sửa tên đoạn đường từ "Ngã ba Lê Hồng Phong (đường vào sao ngàn phương)" thành "Hết ranh giới Thị trấn Ea Tling giáp xã Trúc Sơn " |
3.000 |
3.900 |
||
4 |
Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô) |
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá TDP 4) |
2.700 |
3.510 |
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa TDP 4) |
Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ) |
1.500 |
1.950 |
||
Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ) |
Nhà máy nước sạch |
900 |
1.080 |
||
Nhà máy nước sạch |
Hết ranh giới Thị trấn giáp huyện Krông Nô |
600 |
780 |
||
5 |
Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
Km 0 (ngã 4 đường Hùng Vương) |
Ngã 3 đường Trường Chinh |
1.000 |
1.200 |
Ngã 3 đường Trường Chinh |
Cổng thác Trinh Nữ |
500 |
600 |
||
6 |
Đường Trường Trinh (đường sinh thái) |
Ngã 3 đường Nguyễn Du |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
450 |
540 |
7 |
Đường Hai Bà Trưng (vào TDP 6) |
Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng) |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế) |
700 |
770 |
8 |
Đường Lý Tự Trọng |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) |
Km 0 +130m |
1.500 |
1.500 |
Km 0 +130m |
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
1.000 |
1.000 |
||
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng) |
550 |
550 |
||
9 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong) |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
2.600 |
2.860 |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh |
2.100 |
2.520 |
||
Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh |
1.500 |
1.800 |
||
10 |
Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải) |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Cổng Trường THPT Phan Chu Trinh |
1.500 |
1.800 |
11 |
Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ) |
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ) |
2.800 |
3.640 |
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ) |
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá) |
1.400 |
1.680 |
||
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá) |
Ngã 5 đường Lý Tự Trọng (Ngã 5 nhà ông Tòng) |
900 |
1.170 |
||
12 |
Đường Đinh Thiên Hoàng |
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (dốc đá) |
Ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Chế) |
650 |
780 |
13 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (nhà ông Chế) |
Cống ngã 5 đường Lý Tự Trọng (nhà ông Tòng) |
700 |
840 |
14 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng) |
Km 0 Quốc lộ14 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Hết khu phố chợ) |
2.800 |
3.640 |
15 |
Đường Nguyễn Trãi (Đường phía sau chợ huyện bệnh viện cũ) |
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng |
Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng) |
2.400 |
2.880 |
Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng) |
Ngã 3 đường Quang Trung |
1.500 |
1.800 |
||
16 |
Đường Trương Công Định (đường nhà ông Khoa) |
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng |
Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7) |
1.400 |
1.820 |
17 |
Đường Trương Công Định (đường vào khu tập thể huyện) |
Ngã 3 đường Hai Bà Trưng |
Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7) |
1.000 |
1.300 |
18 |
Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị) |
Km0 ngã 5 Nguyễn Tất Thành |
Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn |
2.700 |
3.240 |
Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
2.500 |
3.250 |
||
19 |
Đường Lê Lợi |
Km0 ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
1.500 |
1.800 |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc) |
1.500 |
1.950 |
||
20 |
Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai) |
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc) |
Ngã 3 nhà ông Sắc |
1.800 |
2.160 |
Ngã 3 nhà ông Sắc |
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
1.200 |
1.560 |
||
21 |
Đường Điện Biên Phủ (đường vào Sao ngàn phương) |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
Giáp cầu |
500 |
600 |
22 |
Đường Kim Đồng (nhà máy điều) |
Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng chính) |
800 |
1.040 |
Đường Nguyễn Công Trứ (nhà máy điều) |
Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng phụ) |
1.000 |
1.200 |
|
23 |
Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức) |
Ngã 4 giáp đường Y Ngông |
2.200 |
2.640 |
24 |
Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
1.400 |
1.820 |
25 |
Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2) |
Ngã 3 đường Y Ngông |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
1.000 |
1.300 |
26 |
Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1) |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định |
1.800 |
1.980 |
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định |
Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaTling) |
1.400 |
1.540 |
||
Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaTling) |
Ngã 3 đường Quang Trung |
1.000 |
1.200 |
||
27 |
Đường Bà Triệu (đường vào TDP 4) |
Ngã 3 đường Hùng Vương |
Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm |
1.700 |
2.210 |
Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm |
Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính) |
1.000 |
1.200 |
||
Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính) |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu |
800 |
1.040 |
||
28 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức) |
Km0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
2.200 |
2.860 |
29 |
Đường Võ Thị Sáu (đường đội 7) |
Km 0 (ngã 3 đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 500m |
800 |
1.040 |
30 |
Đường Lê Duẩn |
Km 0 (ngã 3 đường Phan chu Trinh) |
Ngã 4 đường Quang Trung (nhà ông Sự) |
800 |
960 |
31 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm) |
Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đường Lê Duẩn |
800 |
960 |
32 |
Đường Quang Trung |
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc) |
600 |
720 |
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc) |
Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) |
800 |
960 |
||
Km0 (ngã ba đường Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện) |
Ngã ba đường Nguyễn Trãi (km0+300) |
1.800 |
1.980 |
||
Ngã ba đường Nguyễn Trãi (km0+300) |
Đường Lê Lai (giáp xã Tâm Thắng) |
1.100 |
1.210 |
||
33 |
Đường Y Jút (đường vào Nhà rông Bon U3 Cạnh trụ điện 500Kv) |
Km 0 đường Nguyễn Văn Linh |
Km 0 + 700m (Nhà rông Bon U3) |
700 |
910 |
34 |
Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3) |
Ngã 3 hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh (Trường Dân tộc nội trú) |
Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận) |
700 |
840 |
Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận) |
Đường Nguyễn Văn Linh |
600 |
780 |
||
35 |
Đường Lê Lai (đường vào khu đồng chua) |
Km 0 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Quang Trung |
1.100 |
1.320 |
Ngã 3 đường Quang Trung |
Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng |
700 |
840 |
||
36 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
1.500 |
1.950 |
Ngã 4 đường Lê Hồng Phong |
Đường Quang Trung |
1.200 |
1.440 |
||
37 |
Đường Mạc Thị Bưởi (đường liên Tổ dân phố 9) |
Ngã 3 đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển) |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
900 |
1.080 |
38 |
Đường Yơn |
Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh |
600 |
720 |
39 |
Đường Lý Thái Tổ |
Ngã 3 đường Quang Trung |
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh |
800 |
960 |
40 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh |
800 |
960 |
41 |
Đường Phan Đăng Lưu |
Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh |
800 |
960 |
42 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Phan Đăng Lưu |
800 |
960 |
43 |
Đường Trần Quý Cáp |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Nguyễn Thị Minh khai |
1.600 |
1.760 |
44 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
Ngã 3 đường Quang Trung |
1.600 |
1.760 |
45 |
Đường Mai Hắc Đế |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường Điện Biên Phủ |
1.200 |
1.320 |
46 |
Đường Phan Đình Giót |
1.200 |
1.320 |
||
47 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
1.200 |
1.320 |
||
56 |
Đường Cao Thắng |
Đường Hùng Vương |
Đường Hai Bà Trưng |
900 |
990 |
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
|
|
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường lê Hồng Phong (đường vào sao ngàn phương) |
Hết ranh giới thị trấn Ea Tlinh giáp xã Trúc Sơn |
2.000 |
|
|
|
||||
VI.1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
|
|
||
* |
Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường |
|
|
||
7 |
Đường Tỉnh lộ 683 |
Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih |
Đường đi vào Mỏ đá |
450 |
630 |
Đường đi vào Mỏ đá |
Giáp ranh xã Tân Thành |
450 |
495 |
||
24 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên) |
Giáp Quốc lộ 28 |
800 |
1.200 |
30 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) |
Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) |
560 |
952 |
29 |
Sửa đổi tên đường từ "Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm" thành "Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực 03 bon" |
700 |
320 |
||
33 |
Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon) |
250 |
450 |
||
* |
Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới |
|
|
||
34 |
Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực thôn Đắk Vượng và Đắk Hà |
|
500 |
||
* |
Bỏ các đoạn đường, tuyến đường |
|
|
|
|
31 |
Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng |
140 |
|
SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ, GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
|||||||
STT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND |
Giá đất sửa đổi |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
I |
THÀNH PHỐ GIA NGHĨA |
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Nghĩa Tân |
50 |
43 |
32 |
60 |
52 |
38 |
2 |
Phường Nghĩa Phú |
54 |
41 |
32 |
65 |
49 |
38 |
3 |
Phường Nghĩa Đức |
53 |
42 |
32 |
64 |
50 |
38 |
4 |
Phường Nghĩa Thành |
60 |
46 |
38 |
72 |
55 |
46 |
5 |
Phường Nghĩa Trung |
52 |
41 |
32 |
62 |
49 |
38 |
6 |
Phường Quảng Thành |
35 |
30 |
25 |
42 |
36 |
Giữ nguyên |
I.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Nghĩa Tân |
70 |
54 |
38 |
84 |
65 |
46 |
2 |
Phường Nghĩa Phú |
64 |
53 |
33 |
77 |
64 |
40 |
3 |
Phường Nghĩa Đức |
70 |
54 |
38 |
84 |
65 |
46 |
4 |
Phường Nghĩa Thành |
72 |
58 |
47 |
86 |
70 |
56 |
5 |
Phường Nghĩa Trung |
60 |
49 |
33 |
72 |
59 |
40 |
6 |
Phường Quảng Thành |
50 |
38 |
33 |
60 |
46 |
Giữ nguyên |
8 |
Xã Đắk R'Moan |
50 |
38 |
33 |
60 |
46 |
Giữ nguyên |
I.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Nghĩa Tân |
48 |
36 |
29 |
58 |
43 |
35 |
2 |
Phường Nghĩa Phú |
48 |
36 |
29 |
58 |
43 |
35 |
3 |
Phường Nghĩa Đức |
48 |
36 |
29 |
58 |
43 |
35 |
4 |
Phường Nghĩa Thành |
48 |
36 |
29 |
58 |
43 |
35 |
5 |
Phường Nghĩa Trung |
48 |
36 |
29 |
58 |
43 |
35 |
6 |
Phường Quảng Thành |
32 |
28 |
23 |
38 |
34 |
Giữ nguyên |
II |
HUYỆN ĐẮK R'LẤP |
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Đất trồng cây hàng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
20 |
19 |
15 |
28 |
27 |
21 |
2 |
Xã Kiến Thành |
19 |
16 |
13 |
27 |
22 |
18 |
3 |
Xã Nhân Cơ |
18 |
16 |
13 |
25 |
22 |
18 |
4 |
Xã Đăk Wer |
21 |
19 |
17 |
29 |
27 |
24 |
5 |
Xã Nhân Đạo |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
6 |
Xã Đăk Sin |
16 |
15 |
14 |
22 |
21 |
20 |
7 |
Xã Hưng Bình |
16 |
15 |
14 |
22 |
21 |
20 |
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
19 |
17 |
13 |
27 |
24 |
18 |
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
19 |
17 |
13 |
27 |
24 |
18 |
10 |
Xã Quảng Tín |
19 |
17 |
13 |
27 |
24 |
18 |
11 |
Xã Đăk Ru |
19 |
17 |
12 |
27 |
24 |
17 |
II.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
31 |
26 |
21 |
43 |
36 |
29 |
2 |
Xã Kiến Thành |
23 |
22 |
21 |
32 |
31 |
29 |
3 |
Xã Nhân Cơ |
23 |
22 |
21 |
32 |
31 |
29 |
4 |
Xã Đăk Wer |
23 |
22 |
21 |
32 |
31 |
29 |
5 |
Xã Nhân Đạo |
23 |
22 |
21 |
32 |
31 |
29 |
6 |
Xã Đăk Sin |
20 |
19 |
18 |
28 |
27 |
25 |
7 |
Xã Hưng Bình |
20 |
19 |
18 |
28 |
27 |
25 |
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
23 |
22 |
21 |
32 |
31 |
29 |
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
20 |
19 |
18 |
28 |
27 |
25 |
10 |
Xã Quảng Tín |
23 |
22 |
21 |
32 |
31 |
29 |
11 |
Xã Đăk Ru |
23 |
22 |
21 |
32 |
31 |
29 |
II.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
16 |
15 |
14 |
22 |
21 |
20 |
2 |
Xã Kiến Thành |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
3 |
Xã Nhân Cơ |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
4 |
Xã Đăk Wer |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
5 |
Xã Nhân Đạo |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
6 |
Xã Đăk Sin |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
7 |
Xã Hưng Bình |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
10 |
Xã Quảng Tín |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
11 |
Xã Đăk Ru |
14 |
13 |
12 |
20 |
18 |
17 |
VI |
HUYỆN ĐẮK SONG |
|
|
|
|
|
|
VI.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Thuận Hà |
23 |
21 |
19 |
28 |
23 |
Giữ nguyên |
2 |
Xã Đắk N'Đrung |
18 |
17 |
14 |
22 |
19 |
Giữ nguyên |
3 |
Xã Đắk Hòa |
27 |
18 |
14 |
32 |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
VII |
HUYỆN CƯ JÚT |
|
|
|
|
|
|
VII.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Ea Tling |
20 |
18 |
15 |
24 |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
I. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ GIA NGHĨA |
|||
|
1. Vị trí đất trồng lúa nước |
||
STT |
Tên phường/xã |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
1 |
Xã Đắk Nia |
VT3: Thôn Đắk Tân |
VT3: Tất cả các thôn; Bon trên địa bàn xã |
II. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN ĐĂK MIL |
||||
|
1. Vị trí đất trồng lúa |
|||
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
Ghi chú |
6 |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định Vị trí 3: Không có |
Đề xuất chuyển các thôn từ VT 3 lên VT 2 |
|
2. Vị trí đất trồng cây hàng năm |
|
||
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
Ghi chú |
6 |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp |
Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng Vị trí 2: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp Vị trí 3: Không có |
Đề xuất chuyển các thôn từ VT 3 lên VT 2 |
|
3. Vị trí đất trồng cây lâu năm |
|
||
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
Ghi chú |
6 |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp, Bản Cao Lạng |
Vị trí 1: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi Vị trí 2: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp, Bản Cao Lạng Vị trí 3: Không có |
Đề xuất chuyển các thôn từ VT 3 lên VT 2 |
III. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN TUY ĐỨC |
|||
|
1. Vị trí đất trồng lúa |
||
STT |
Tên xã |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, Bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh |
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 6 |
Vị trí 2: Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Mlanh B, bon Bu Nđơr A |
||
|
2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác |
||
STT |
Tên xã |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
1 |
Xã Quảng Tân |
Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang |
Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 |
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk R'tíh |
Vị trí 1: Thôn 3, 4 |
Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Dơng, bon Mê Ra |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 |
Vị trí 2: Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B |
||
4 |
Xã Quảng Tâm |
Vị trí 2: Thôn 6 |
Vị trí 2: Bon Bu N'Đơr B |
|
3. Vị trí đất trồng cây lâu năm |
||
STT |
Tên xã |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
1 |
Xã Quảng Tân |
Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang |
Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
Vị trí 1: Thôn 2, 3, 4 |
Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Dơng, bon Mê Ra |
Vị trí 2: Thôn 5 |
Vị trí 2: Bon Bu Đách, bon Bu Kóh |
||
4 |
Xã Quảng Tâm |
Vị trí 2: Thôn 6 |
Vị trí 2: Bon Bu N'Đơr B |
5 |
Xã Đắk Búk So |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, Thôn Tuy Đức |
Vị trí 2: Thôn Tuy Đức |
Vị trí 2: Các khu vực còn lại |
||
|
4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản |
||
STT |
Tên xã |
Vị trí tại QĐ 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
1 |
Xã Quảng Tân |
Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang |
Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 |
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk R'tíh |
Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh |
Vị trí 2: Thôn 2 |
Vị trí 2: Bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B |
||
4 |
Xã Quảng Tâm |
Vị trí 2: Thôn 6 |
Vị trí 2: Bon Bu N'Đơr B |
IV. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN ĐẮK SONG |
|||
|
3. Vị trí đất trồng cây lâu năm |
||
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
9 |
Xã Đắk Hòa |
Vị trí 1: Đăk Sơn |
Vị trí 1: Thôn Đắk Sơn, Đắk Hòa, Tân Bình, rừng lạnh |
Vị trí 2: Đăk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: các thôn, bon còn lại |
V. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN ĐẮK R'LẤP |
|||
|
1. Vị trí đất trồng lúa |
||
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 5, 6 |
Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
Vị trí 2: TDP 4, 8 |
Vị trí 2: TDP 8 |
||
2 |
Xã Kiến Thành |
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 5, 8, 10 |
Vị trí 2: Thôn 4 |
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Wer |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 15 |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 6,13, 15, Bon Bu N'Doh |
Vị trí 2: Thôn 6, 13, 14, Bon Bu N'Doh |
Vị trí 2: Thôn 14, 10 |
||
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Nhân Đạo |
Vị trí 1: không có |
Vị trí 2: Thôn 2, 3 |
Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4 |
Vị trí 2: Thôn 4, 6 |
||
|
2. Vị trí đất cây hàng năm |
||
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 5, 6 |
Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
Vị trí 2: TDP 4, 8 |
Vị trí 2: TDP 8 |
||
2 |
Xã Kiến Thành |
Vị trí 1: Thôn 6, 7, 9. |
Vị trí 1: Thôn: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 5, 8, 10 |
Vị trí 2: Thôn: 4 |
||
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Wer |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 15 |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 6, 13, 15, Bon Bu N'Doh |
Vị trí 2: Thôn 6, 13, 14 và Bon Bu N'Doh |
Vị trí 2: Thôn 14, 10 |
||
5 |
Xã Nhân Đạo |
Vị trí 1: không có. |
Vị trí 1: Thôn 2, 3. |
Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4 |
Vị trí 2: Thôn: 4, 6 |
||
|
3. Vị trí đất cây lâu năm |
||
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 5, 6 |
Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
Vị trí 2: TDP 4, 8 |
Vị trí 2: TDP 8 |
||
2 |
Xã Kiến Thành |
Vị trí 1: Thôn 6, 7, 9 |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 5, 8, 10 |
Vị trí 2: Thôn 4 |
||
5 |
Xã Nhân Đạo |
Vị trí 1: không có |
Vị trí 1: Thôn 2, 3 |
Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4 |
Vị trí 2: Thôn: 4, 6 |
||
|
4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản |
||
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 5, 6 |
Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
Vị trí 2: TDP 4, 8 |
Vị trí 2: TDP 8 |
||
2 |
Xã Kiến Thành |
Vị trí 1: Thôn: 6, 7, 9 |
Vị trí 1: Thôn: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 5, 8, 10 |
Vị trí 2: Thôn 4 |
||
5 |
Xã Nhân Đạo |
Vị trí 1: không có |
Vị trí 1: Thôn 2, 3 |
Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4; |
Vị trí 2: Thôn 4, 6 |
VI. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN KRÔNG NÔ |
|
|||
1. Vị trí đất trồng lúa |
|
|||
Stt |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
|
|
||||
11 |
Xã Nam Xuân |
Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn |
Vị trí 1: Thôn Đắk Xuân |
|
Vị trí 2: Thôn Đăk Sơn, Đăk Xuân |
Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn, Thanh Sơn |
|
||
|
2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác |
|
||
Stt |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
|
|
||||
11 |
Xã Nam Xuân |
Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn |
Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, , Đắk Hưng, Đắk Xuân |
|
Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
Vị trí 2: Thôn Thanh Sơn |
|
||
|
3. Vị trí đất trồng cây lâu năm |
|
||
Stt |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
|
|
||||
11 |
Xã Nam Xuân |
Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn |
Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn, Lương Sơn, Đắk Xuân |
|
|
4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản |
|
||
Stt |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND |
Vị trí đất sửa đổi |
|
11 |
Xã Nam Xuân |
Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn, Lương Sơn |
Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn, Đắk Hưng |
|
Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân, Lương Sơn |
|
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất bổ sung |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
THÀNH PHỐ GIA NGHĨA |
|
||
1 |
Xã Đắk Nia |
|
||
1.1 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
||
- |
Các tuyến đường bê tông chính (TC1) |
390 |
||
- |
Các tuyến đường bê tông nhánh còn lại |
300 |
||
- |
Các tuyến đường đất |
240 |
||
1.2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
|
||
- |
Các tuyến đường bê tông chính (TC1) |
228 |
||
- |
Các tuyến đường bê tông nhánh còn lại |
175 |
||
- |
Các tuyến đường đất |
140 |
||
1.3 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
- |
Các tuyến đường bê tông chính (TC1) |
100 |
||
- |
Các tuyến đường bê tông nhánh còn lại |
90 |
||
- |
Các tuyến đường đất |
|
|
70 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây