Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 164/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 06/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 164/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 06/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 06 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ; CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nội vụ: Số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương; số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 360/TTr-SNV ngày 05/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục:
- 10 (mười) thủ tục hành chính mới ban hành, 01 (một) thủ tục hành chính thay thế, 09 (chín) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (có Phụ lục I kèm theo);
- 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện (có Phụ lục II kèm theo);
- 07 (bảy) thủ tục hành chính mới ban hành, 08 (tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (có Phụ lục III kèm theo);
- 05 (năm) thủ tục hành chính mới ban hành, 05 (năm) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (có Phụ lục IV kèm theo);
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Nội vụ: số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023; số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023; số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|||||
1 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, dịch vụ bưu chính |
Theo quy định tại Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
Không |
Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua, khen thưởng |
|||||
2 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công quốc gia |
07 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công quốc gia |
07 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công quốc gia |
07 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công quốc gia |
07 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công quốc gia |
07 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công quốc gia |
07 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công quốc gia |
04 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công quốc gia |
07 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
10 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công quốc gia |
07 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (Thủ tục số 5, mục I, phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Mã thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua, khen thưởng |
|||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thủ tục số 1, mục II, phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000449.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thủ tục số 2, mục II, phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
1.000934.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thủ tục số 3, mục II, phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
1.000924.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (Thủ tục số 4, mục II, phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000287.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (Thủ tục số 5, mục II, phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000437.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (Thủ tục số 6, mục II, phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
1.000898.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (Thủ tục số 7, mục II, phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000422.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình (Thủ tục số 8, mục II, phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000418.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại (Thủ tục số 9, mục II, phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
1.000681.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Viên chức |
||||
1 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Thủ tục thi tuyển viên chức (Thủ tục số 1, Mục I, Phần B, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
Quyết định số 1098/QĐ- BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Thủ tục xét tuyển viên chức (Thủ tục số 2, Mục I, Phần B, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
Quyết định số 1098/QĐ- BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức (Thủ tục số 3, Mục I, Phần B, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
Quyết định số 1098/QĐ- BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua, khen thưởng |
|||||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
05 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
05 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
05 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
05 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
05 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
03 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
05 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Mã thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua, khen thưởng |
|||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (Thủ tục số 1, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000414.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
2 |
Tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến (Thủ tục số 2, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000402.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở (Thủ tục số 3, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
1.000843.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
4 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Thủ tục số 4, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000385.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề (Thủ tục số 5, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000374.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Thủ tục số 6, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
1.000804.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại (Thủ tục số 7, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000364.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình (Thủ tục số 8, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
2.000356.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua, khen thưởng |
|||||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
05 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
05 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
03 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
05 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, dịch vụ bưu chính, Cổng dịch vụ công Quốc gia |
05 ngày làm việc |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Mã thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua, khen thưởng |
|||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị (Thủ tục số 1, Mục II, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.000775.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (Thủ tục số 2, Mục II, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2.000346.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Thủ tục số 3, Mục II, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2.000337.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình (Thủ tục tại Mục III, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.000748.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
5 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Thủ tục số 5, Mục II, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2.000305.000.00.00.H54 |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội Vụ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây