598585

Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

598585
LawNet .vn

Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 103/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 12/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 103/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 12/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 103/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014TNĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 15/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

42.459,59

1.375,76

2.062,82

3.114,89

1.793,10

1.806,06

4.735,63

4.321,23

2.211,99

1

Đất nông nghiệp

34.705,38

1.006,75

1.915,91

2.733,69

1.593,12

1.612,16

4.346,86

3.485,28

1.876,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.396,94

23,09

47,57

22,91

415,71

527,18

 

131,46

39,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

852,88

 

35,69

0,98

153,26

162,03

 

3,34

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.295,65

36,56

8,04

163,62

278,11

280,22

1,88

1.558,94

9,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

27.302,51

942,31

1.852,03

2.538,16

883,95

798,57

4.342,61

1.774,33

1.822,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

424,52

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

63,53

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

182,78

4,79

8,27

4,33

9,60

4,71

2,37

19,11

4,53

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

39,45

 

 

4,66

5,75

1,48

 

1,44

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

7.751,23

369,01

146,91

381,20

199,98

193,63

388,59

835,53

335,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

39,55

1,10

 

 

 

3,12

34,40

0,93

 

2.2

Đất an ninh

7,77

2,45

0,10

4,01

0,09

0,12

0,09

0,16

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1.352,65

 

 

 

 

 

 

252,99

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

29,41

29,41

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

126,14

4,89

0,49

4,59

0,77

0,04

 

0,20

0,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

78,95

2,32

0,10

2,38

6,43

 

4,13

6,53

1,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

198,10

 

 

 

 

39,48

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

24,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.122,64

175,60

82,30

289,80

110,47

90,95

231,35

433,08

217,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.789,47

119,76

61,18

135,51

66,20

63,99

159,29

209,40

87,86

-

Đất thủy lợi

1.858,10

12,91

5,03

132,04

25,41

15,29

46,55

209,41

105,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

22,25

8,31

0,95

0,67

0,65

0,60

1,01

0,80

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

15,21

5,09

0,32

5,96

0,16

0,12

0,27

0,21

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

118,34

17,51

7,95

2,87

5,07

3,54

8,76

5,62

9,71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

142,65

1,70

0,48

2,45

1,06

1,24

3,62

1,68

1,06

-

Đất công trình năng lượng

10,22

0,70

0,54

5,08

 

 

0,31

0,68

0,32

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,88

0,49

 

0,01

0,03

 

0,04

0,12

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,94

3,29

 

0,41

 

 

 

 

2,99

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,21

0,34

 

1,03

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

55,98

1,81

2,20

0,35

6,23

2,18

1,63

1,77

2,80

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

83,94

3,31

3,65

2,16

5,53

2,80

8,15

1,52

5,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

2,19

0,38

 

 

 

 

 

0,66

 

-

Đất chợ

13,26

 

 

1,26

0,13

1,19

1,72

1,21

1,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,22

0,56

0,36

0,48

0,18

0,21

0,28

0,30

3,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

43,13

1,80

0,06

 

 

 

 

2,30

1,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.184,20

 

54,35

63,55

69,28

46,22

89,13

86,81

100,46

2.14

Đất ở tại đô thị

134,15

134,15

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,71

5,67

0,51

0,24

0,32

0,14

0,31

0,42

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,54

0,28

 

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,90

0,09

 

0,06

 

 

0,06

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

386,65

10,45

8,37

16,09

12,40

13,35

28,84

51,81

10,42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

2,98

 

 

 

 

0,27

0,18

0,42

0,17

Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG CỘNG

2.155,21

2.217,24

3.089,26

2.341,12

2.442,35

3.402,92

3.727,91

1.662,10

1

Đất nông nghiệp

1.719,45

1.161,83

2.611,23

1.689,53

1.156,94

2.861,23

3.430,88

1.504,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

20,17

329,35

2,02

194,97

90,27

384,39

 

168,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,71

252,07

 

 

33,39

132,85

 

66,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,94

293,96

38,13

327,73

474,49

665,04

6,37

145,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.687,58

531,52

2.559,76

1.060,17

589,93

1.492,32

3.327,14

1.099,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

95,54

 

246,65

 

82,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

63,53

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,56

7,00

7,54

7,58

2,25

56,56

33,84

7,74

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,20

 

3,78

3,54

 

16,28

 

1,26

2

Đất phi nông nghiệp

435,70

1.055,41

478,03

651,59

1.285,41

539,81

297,03

157,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0,10

0,10

0,10

0,08

0,13

0,12

0,06

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

 

724,77

 

 

374,90

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,82

0,18

0,19

0,06

112,65

0,10

0,31

0,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,04

1,66

8,65

18,85

1,36

10,21

3,90

5,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

89,35

 

0,54

68,73

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

1,74

 

 

22,34

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

361,89

195,15

282,78

556,88

554,36

297,35

162,46

80,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

64,05

141,66

103,42

58,01

230,52

88,29

143,62

56,70

-

Đất thủy lợi

288,92

25,55

145,42

486,07

158,50

201,57

 

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,27

0,55

1,08

1,09

3,03

0,43

1,11

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,46

0,13

0,60

0,10

0,72

0,28

0,19

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,44

5,26

6,08

3,11

23,36

2,63

7,32

6,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,31

 

3,04

0,60

121,57

0,38

2,72

0,74

-

Đất công trình năng lượng

0,04

0,47

1,66

 

0,32

0,08

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,02

 

0,04

0,03

0,03

 

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,01

0,70

 

 

1,13

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

3,38

9,15

2,01

3,23

4,12

1,81

5,38

7,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,50

10,87

19,17

3,83

7,25

1,87

1,04

7,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

0,24

 

 

 

 

0,40

0,51

-

Đất chợ

0,50

0,57

0,26

0,81

3,81

 

0,40

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,65

0,65

0,34

0,27

0,11

0,25

1,15

0,35

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,07

 

 

37,33

 

0,46

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

47,40

101,93

75,81

52,17

181,79

49,04

107,91

58,38

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,28

0,44

0,31

0,38

0,29

0,53

0,29

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,02

 

 

0,01

 

0,09

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,26

0,04

0,02

0,02

0,27

 

0,08

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

17,27

30,41

18,74

22,88

21,68

91,14

20,33

12,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,06

 

 

 

 

1,88

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

147,41

0,84

1,07

1,52

2,18

1,33

0,29

1,78

0,59

1

Đất nông nghiệp

143,42

0,29

0,84

1,46

1,91

1,29

0,20

1,63

0,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

12,93

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

52,72

 

 

 

 

 

 

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

77,76

0,29

0,84

1,46

1,91

1,17

0,20

1,46

0,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,99

0,55

0,23

0,06

0,28

0,04

0,09

0,16

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,18

 

 

 

0,09

 

0,09

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,31

0,07

0,23

0,06

0,06

 

 

0,16

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,20

0,07

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,98

 

0,23

 

 

 

 

0,16

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,88

 

 

 

0,13

0,04

 

 

 

2.5

Đất ở tai đô thị

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,53

0,45

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG CỘNG

3,09

70,07

2,44

0,79

54,16

6,02

1,08

0,15

1

Đất nông nghiệp

2,42

69,31

2,44

0,69

53,88

5,58

1,08

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

12,50

 

 

0,00

0,31

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

39,80

 

 

12,60

0,16

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,42

17,01

2,44

0,69

41,28

5,11

1,08

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,67

0,76

 

0,10

0,28

0,45

 

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,67

0,31

 

 

0,13

0,42

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,67

0,29

 

 

0,13

0,30

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.4

Đất ở tại nông thôn

 

0,45

 

0,02

0,15

0,03

 

0,07

2.5

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

0,08

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

280,39

13,24

8,20

4,35

10,38

3,74

1,35

27,05

16,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

23,92

0,77

0,09

1,45

0,50

0,60

 

2,88

0,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

86,62

1,61

0,68

0,16

1,89

1,13

 

6,18

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

169,59

10,85

7,42

2,73

7,99

2,00

1,35

17,74

16,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,26

 

0,01

 

 

 

 

0,26

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

14,04

0,29

0,76

1,08

1,35

0,70

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

9,47

0,29

0,76

1,08

1,35

0,70

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

3,26

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,30

0,07

0,23

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6,44

80,53

7,98

2,68

60,58

29,18

6,75

1,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

15,04

0,84

0,06

1,10

0,42

 

0,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,41

44,90

1,09

0,85

16,60

10,69

 

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,04

20,60

6,06

1,77

42,89

18,08

6,75

0,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,13

1,59

0,21

2,15

0,37

3,41

 

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1,13

1,59

0,21

0,88

0,37

0,11

 

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

1,31

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

1,26

 

1,99

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn hành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ số, thửa số)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)=(4+5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (05)

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất quốc phòng (01)

2

2

 

 

 

 

1

Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung

2

2

 

 

Xã Bình Trung

 

1.1.2

Đất an ninh (04)

1,85

 

1,85

 

 

 

1

Trụ sở Đội CSGT và QLHC Công an huyện Châu Đức

0,18

 

0,18

TSC

TT. Ngãi Giao

 

2

Trạm tuần tra, kiểm soát an ninh QL 56

0,06

 

0,06

CLN

Xã Xà Bang

 

3

Trụ sở công an thị trấn Ngãi Giao

0,28

 

0,28

TSC

TT. Ngãi Giao

 

4

Trụ sở công an các xã

 

 

 

 

 

 

+

Trụ sở công an xã Bình Trung

0,12

 

0,12

LUK

Xã Bình Trung

 

+

Trụ sở công an xã Bàu Chinh

0,1

 

0,1

CLN

Xã Bàu Chinh

 

+

Trụ sở công an xã Quảng Thành

0,1

 

0,1

CLN

Xã Quảng Thành

 

+

Trụ sở công an xã Bình Ba

0,09

 

0,09

CLN

Xã Bình Ba

 

+

Trụ sở công an xã Sơn Bình

0,08

 

0,08

TSC

Xã Sơn Bình

 

+

Trụ sở công an xã Bình Giã

0,09

 

0,09

SKC

Xã Bình Giã

 

+

Trụ sở công an xã Xuân Sơn

0,07

 

0,07

DSH

Xã Xuân Sơn

 

+

Trụ sở công an xã Đá Bạc

0,16

 

0,16

DGD

Xã Đá Bạc

 

+

Trụ sở công an xã Suối Nghệ

0,13

 

0,13

DGD

Xã Suối Nghệ

 

+

Trụ sở công an xã Láng Lớn

0,1

 

0,1

DGD

Xã Láng Lớn

 

+

Trụ sở công an xã Cù Bị

0,09

 

0,09

SKC

Xã Cù Bị

 

+

Trụ sở công an xã Nghĩa Thành

0,1

 

0,1

DGD

Xã Nghĩa Thành

 

+

Trụ sở công an xã Suối Rao

0,12

 

0,12

DVH

Xã Suối Rao

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (01)

 

 

 

 

 

 

1

Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức

1.386,69

1.316,47

70,22

LUA; HNK, CLN; ONT; DGT

Xã Nghĩa Thành

 

690,55

636,24

54,31

HNK; CLN; ONT; DGT

Xã Suối Nghệ

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất giao thông (11)

43,46

31,61

11,85

 

 

 

1

Đường Trung tâm xã Bình Ba

1,93

0,87

1,06

CLN

Xã Bình Ba

 

2

Đường số 21 thị trấn Ngãi Giao (đoạn từ đường số 5 đến đường số 6)

0,31

0,05

0,26

CLN; ODT

TT. Ngãi Giao

 

3

Đường kết nối Kim Long - Xà Bang, huyện Châu Đức

1,6

 

1,6

CLN

Xã Láng Lớn

 

4

Đường Tỉnh 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hoà Bình- Bình Châu)

0,39

0,39

 

 

Xã Sơn Bình

 

5

Đường B xã Kim Long

7,2

7,2

 

 

Xã Kim Long

 

6

Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành

0,14

0,14

 

 

Xã Nghĩa Thành

 

7

Nâng cấp, cải tạo Đường Trung tâm Y tế huyện (Đợt 2: trên địa bàn xã Bình Giã)

2,31

2,31

 

 

Xã Bình Giã

 

8

Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ)

5,37

5,37

 

 

Xã Đá Bạc

 

9

Nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (trên địa bàn huyện Châu Đức 2,42ha)

2,42

2,42

 

 

Xã Nghĩa Thành

 

10

Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ)

8,13

2,84

5,79

LUA; CLN; ONT, RPH

Xã Suối Rao

 

2,07

1,82

1,24

CLN; ONT, RPH

Xã Sơn Bình

 

1,73

1,64

0,42

CLN; ONT, RPH

Xã Xuân Sơn

 

11

Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (Đợt 2: xã Bình Giã, Bình Trung)

5,79

3,7

2,09

CLN; ONT; TON

Xã Bình Giã

 

4,07

2,86

1,21

CLN; ONT

Xã Bình Trung

 

2.2

Đất thủy lợi (02)

15,53

15,29

0,24

 

 

 

1

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

12,03

11,79

0,24

HNK; CLN

Xã Suối Rao

 

2

Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi Giao, huyện Châu Đức

3,5

3,5

 

 

TT Ngãi Giao, xã Bình Giã

 

2.3

Đất năng lượng (01)

0,68

 

0,68

 

 

 

1

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức

0,02

 

0,02

CLN

Xã Suối Nghệ

 

0,31

 

0,31

CLN

Xã Bình Ba

 

0,28

 

0,28

HNK; CLN

Xã Đá Bạc

 

0,07

 

0,07

LUA; HNK

Xã Suối Rao

 

2.4

Đất cơ sở y tế (01)

3,12

3,12

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Châu Đức

3,12

3,12

 

 

TT. Ngãi Giao

 

2.5

Đất cơ sở văn hóa (01)

0,3

 

0,3

 

 

 

1

Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao

0,3

 

0,3

DGD

Xã Suối Rao

 

2.6

Đất cơ sở giáo dục (03)

2,86

0,16

2,71

 

 

 

1

Mở rộng Trường tiểu học Nghĩa Thành (cơ sở 1)

0,18

0,16

0,02

DBV

Xã Nghĩa Thành

 

2

Trường mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2

1,04

 

1,04

CLN

Xã Nghĩa Thành

 

3

Trường và đường vào trường tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức

1,65

 

1,65

CLN

Xã Quảng Thành

 

4

Trường Mầm non trong khu TĐC (KCN - Đô thị Châu Đức)

0,6

0,6

 

 

Xã Suối Nghệ

 

2.7

Đất di tích, lịch sử (02)

0,4

0,2

0,2

 

 

 

1

Bia tưởng niệm chiến thắng Chòi Đồng - tưởng niệm anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh

0,2

0,2

 

 

Xã Cù Bị

 

2

Bia tưởng niệm Chiến thắng Lòng Chảo - Kim Long

0,2

 

0,2

DGD

Xã Kim Long

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng (05)

0,93

 

0,93

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Quảng Phú

0,1

 

0,1

HNK

Xã Đá Bạc

 

2

Nhà văn hóa thôn Quảng Thành 2

0,09

 

0,09

DGD

Xã Nghĩa Thành

 

3

Nhà văn hóa thôn Bình Đức

0,06

 

0,06

DYT

Xã Bình Ba

 

4

Nhà văn hóa thôn Sông Cầu

0,1

 

0,1

DGD

Xã Nghĩa Thành

 

5

Nhà văn hóa thôn Sông Xoài 2

0,58

 

0,58

DGD

Xã Láng Lớn

 

2.9

Đất Thương mại - Dịch vụ (03)

0,13

 

0,13

 

 

 

1

Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu)

0,07

 

0,07

CLN

Thị trấn Ngãi Giao

 

2

Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu)

0,07

 

0,07

HNK

Xã Láng Lớn

 

3

Siêu thị tại TT Ngãi Giao

0,56

 

0,56

CLN

TT. Ngãi Giao

 

2.10

Dự án đất ở (07)

51,16

20,85

30,32

 

 

 

1

Khu dân cư Lan Anh 7

9,8

9,25

0,55

HNK

Xã Nghĩa Thành

 

2

Khu dân cư Lan Anh 7 mở rộng

13,15

11,6

1,55

HNK

Xã Nghĩa Thành

 

3

Khu dân cư Lan Anh 10

9,24

 

9,24

LUA; HNK; CLN; NTS

Xã Đá Bạc

 

4

Khu dân cư Lan Anh 11

3,79

 

3,79

HNK; CLN

Xã Đá Bạc

 

10,41

 

10,41

CLN

Xã Suối Rao

 

5

Khu dân cư Thương mại Minh Đăng

4,77

 

4,77

HNK, CLN, DGT

TT. Ngãi Giao

 

6

Khu đất đấu giá để sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở tại đường Kim Long - Láng Lớn, xã Bàu Chinh, huyện Châu Đức.

0,23

 

0,23

DGD

Xã Bàu Chinh

 

Khu đất đấu giá để sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở tại xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức. Đất sản xuất nông nghiệp - Tờ 15, thửa số 8

0,19

 

0,19

CLN

Xã Xuân Sơn

 

7

Khu đất đấu giá để sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở tại đường Lê Hồng Phong, thị Trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức.

0,07

 

0,07

DVH

TT Ngãi Giao

 

2.11

Hộ gia đình, cá nhân

119,78

 

119,78

 

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

103,4

 

103,4

LUA; HNK; CLN; NTS

Huyện Châu Đức

 

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,34

 

2,34

HNK, CLN

Huyện Châu Đức

 

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

9,47

 

9,47

LUA

Huyện Châu Đức

 

4

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác

4,57

 

4,57

LUA, HNK

Huyện Châu Đức

 

2.12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

0,76

0,76

 

 

 

 

1

Nhà Sơ chế đóng gói chuối

0,76

0,76

 

 

Xã Đá Bạc

 

2.13

Đất khai thác khoáng sản (01)

59,76

59,76

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ Puzơlan Núi Sao

59,76

59,76

 

 

Xã Quảng Thành

 

2.14

Đất bưu chính, viễn thông (04)

0,41

0,35

0,06

 

 

 

1

Trung tâm Viễn thông Châu Đức

0,22

0,22

 

 

Thị trấn Ngãi Giao

 

2

Trạm tổng đài Láng Lớn

0,04

0,04

 

 

Xã Láng Lớn

 

3

Trạm tổng đài Đá Bạc

0,1

0,1

 

 

Xã Đá Bạc

 

4

Trụ sở Vietel huyện Châu Đức

0,06

 

0,06

CLN; ODT

TT. Ngãi Giao

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo (20)

16,4

10,43

5,97

 

 

 

1

Giáo xứ Phước Ân

1,2

0,38

0,82

CLN

Xã Láng Lớn

 

2

Linh Sơn Cổ Tự II

1,14

 

1,14

CLN

Xã Đá Bạc

 

3

Tịnh xá Ngọc Hương Thiền

1,96

1,21

0,75

CLN

Xã Bàu Chinh

 

4

Giáo xứ Đồng Tiến

0,68

0,48

0,2

CLN

Xã Cù Bị

 

5

Chùa Vạn Phúc

2,2

1,51

0,69

CLN

Xã Quảng Thành

 

6

Giáo xứ Sơn Bình

0,29

 

0,29

CLN

Xã Sơn Bình

 

7

Giáo xứ Tân Bình

0,54

0,36

0,17

CLN

Xã Sơn Bình

 

8

Giáo xứ Đức Mỹ

0,67

0,46

0,21

CLN

Xã Suối Nghệ

 

9

Giáo xứ Đức Hiệp

1,31

1,01

0,3

CLN

Xã Xà Bang

 

10

Tịnh xá Quan Âm

0,34

 

0,34

CLN

Xã Xà Bang

 

11

Chùa Vạn Đức II

0,19

 

0,19

CLN

Xã Suối Nghệ

 

12

Chùa Kim Long

0,22

 

0,22

CLN

Xã Kim Long

 

13

Cơ sở Tin Lành Kim Long

0,17

 

0,17

CLN

Xã Kim Long

 

14

Chùa Quảng Phú

0,1

 

0,1

CLN

Xã Đá Bạc

 

15

Mở rộng Giáo xứ Thiện Phước

0,78

0,39

0,39

CLN

Xã Xà Bang

 

16

Tịnh thất Thanh Châu

1,84

1,84

 

 

Xã Nghĩa Thành

 

17

Giáo xứ Hữu Phước

0,91

0,91

 

 

Xã Suối Nghệ

 

18

Giáo xứ Hữu Phước

0,23

0,23

 

 

Xã Nghĩa Thành

 

19

Thánh thất Trung Nghĩa

0,97

0,97

 

 

Xã Nghĩa Thành

 

20

Chùa Quảng Ân

0,67

0,67

 

 

Xã Xà Bang

 

2.16

Trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất có diện tích nhỏ, hẹp

 

 

 

 

 

 

a

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất cho người sử dụng đất liền kề

0,0509

 

0,0509

 

 

 

+

Tờ 85, thửa 149

0,0133

 

0,0133

CLN

Xã Bàu Chinh

 

+

Tờ 77, thửa 172

0,0073

 

0,0073

CLN

Xã Suối Rao

 

+

Tờ 111, thửa 112

0,0064

 

0,0064

CLN

Xã Suối Rao

 

+

Tờ 111, thửa 126

0,0082

 

0,0082

CLN

Xã Suối Rao

 

+

Tờ 101, thửa 153

0,0157

 

0,0157

CLN

Xã Suối Rao

 

b

Cho người sử dụng đất liền kề thuê đất sản xuất nông nghiệp

0,0627

0,0627

 

 

 

 

+

Tờ 79, thửa 234

0,0053

0,0053

 

 

Xã Đá Bạc

 

+

Tờ 79, thửa 301

0,0007

0,0007

 

 

Xã Đá Bạc

 

+

Tờ 146, thửa 559

0,0093

0,0093

 

 

Xã Đá Bạc

 

+

Tờ 90, thửa 10

0,0078

0,0078

 

 

Xã Suối Rao

 

+

Tờ 78, thửa 52

0,0143

0,0143

 

 

Xã Suối Rao

 

+

Tờ 101, thửa 26

0,0252

0,0252

 

 

Xã Suối Rao

 

3

Giao đất ở trong các khu tái định cư trên địa bàn huyện

3

3

 

 

H. Châu Đức

 

2.17

Công trình, dự án đăng ký thực hiện nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn hằng quyền sử dụng đất (05)

 

 

 

 

 

 

a

Dự án đất ở (04)

38,47

 

38,47

 

 

 

1

Công ty TNHH Mạnh Khang (Dự án nhà ở Đồi Vàng)

7,94

 

7,94

HNK; CLN; ONT

Xã Suối Rao

 

2

Công ty Cổ phần BĐS OSSLA (Dự án khu dân cư Suối Rao)

16,5

 

16,5

HNK; CLN; ONT

Xã Suối Rao

 

3

Khu dân cư Lan Anh 10A

7,71

 

7,71

LUA; HNK; CLN; ONT

Xã Đá Bạc

 

4

Dự án nhà ở Kim Phát Lộc

6,32

 

6,32

HNK; CLN; ONT

Xã Đá Bạc

 

b

Đất khai thác vật liệu xây dựng (01)

54,08

 

54,08

 

 

 

1

Công ty Cổ phần Đầu tư khoáng sản - than Đông Bắc

54,08

 

54,08

HNK, CLN

Xã Quảng Thành

 

2.18

Công trình, dự án thực hiện theo hình thức kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu tư dự án (01)

 

 

 

 

 

 

a

Đất nông nghiệp khác (01)

316,91

316,91

 

 

 

 

1

Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

316,91

316,91

 

NKH

Xã Xuân Son

 

2.19

Công trình, dự án thực hiện thủ tục đất đai

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở các tổ chức xã hội nghề nghiệp (Trường Ngãi giao cũ)

2.896,60

2.896,60

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 92, thửa số 32

2

Chi cục thi hành Án

1.980,60

1.980,60

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 89, thửa số 20

3

Trường THCS Châu Đức

16.126,20

16.126,20

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 64, thửa số 11

4

Đội quản lý thị trường số 4

543,3

543,3

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 86, thửa số 206

5

UBND TT Ngãi Giao (Sân bóng ấp Hoàng Giao)

5.010,40

5.010,40

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 48, thửa số 18

6

UBND TT Ngãi Giao (Trụ sở khu phố 4)

257,1

257,1

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 89, thửa số 16

7

UBND thị trấn Ngãi Giao (Trụ sở ấp Vinh Thanh)

450,8

450,8

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 78, thửa số 75

8

UBND thị trấn Ngãi Giao (Trụ sở ấp Phú Giao 1)

259,9

259,9

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 20, thửa số 20

9

UBND TT Ngãi Giao (Trụ sở ấp Hoàng Giao)

1.009,10

1.009,10

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 48, thửa số 34

10

UBND thị trấn Ngãi Giao (Trụ sở khu phố 1)

585,6

585,6

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 84, thửa số 15

11

UBND TT Ngãi Giao (Trụ sở khu phố 6)

313,1

313,1

 

 

TT Ngãi Giao

Tờ số 93, thửa số 96

12

UBND xã Bàu Chinh (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

2.344,00

2.344,00

 

 

Xã Bàu Chinh

Tờ số 81, thửa số 36

13

UBND xã Bàu Chinh (Trụ sở thôn Tân Bình)

2.027,40

2.027,40

 

 

Xã Bàu Chinh

Tờ số 44, thửa số 77

14

UBND xã Bàu Chinh (Chốt dân phòng thôn Tân Bình)

176,9

176,9

 

 

Xã Bàu Chinh

Tờ số 52, thửa số 105

15

UBND xã Bàu Chinh (Trụ sở thôn Tân Phú)

496,8

496,8

 

 

Xã Bàu Chinh

Tờ số 92, thửa số 55

16

UBND xã Bàu Chinh (Trụ sở thôn Tân Châu)

707,4

707,4

 

 

Xã Bàu Chinh

Tờ số 69, thửa số 73

17

Trường tiểu học Bình Ba

6.179,00

6.179,00

 

 

Xã Bình Ba

Tờ số 100, thửa số 4

18

UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Đức Trung)

218,2

218,2

 

 

Xã Bình Ba

Tờ số 92, thửa số 98

19

UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Bình Mỹ)

648,3

648,3

 

 

Xã Bình Ba

Tờ số 79, thửa số 99

20

UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Suối Lúp)

801,6

801,6

 

 

Xã Bình Ba

Tờ số 69, thửa số 99

21

UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Bình Đức 2)

86,6

86,6

 

 

Xã Bình Ba

Tờ số 109, thửa số 117

22

Trạm y tế

568,4

568,4

 

 

Xã Bình Ba

Tờ số 109, thửa số 55, 300

24

UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Bình Đức)

2.253,20

2.253,20

 

 

Xã Bình Ba

Tờ số 109, thửa số 95

25

UBND xã Bình Ba (Chợ Bình Ba cũ)

3.813,10

3.813,10

 

 

Xã Bình Ba

Tờ số 104, thửa số 106, 174

26

Trường THCS Trần Hưng Đạo

3.764,80

3.764,80

 

 

Xã Bình Ba

Tờ số 104, thửa số 90

27

UBND xã Bình Ba

2.951,00

2.951,00

 

 

Xã Bình Ba

Tờ số 104, thửa số 30

28

Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

13.956,70

13.956,70

 

 

Xã Bình Giã

Tờ số 36, thửa số 94

29

Trạm y tế xã Bình Giã

2.156,00

2.156,00

 

 

Xã Bình Giã

Tờ số 129, thửa số 54

30

UBND xã Bình Giã (Trụ sở ấp Nghi Lộc)

129,3

129,3

 

 

Xã Bình Giã

Tờ số 120, thửa số 13

31

UBND xã Bình Giã (Trụ sở ấp Vĩnh Bình)

518,3

518,3

 

 

Xã Bình Giã

Tờ số 59, thửa số 35

32

UBND xã Bình Giã (Chợ Bình Giã)

1.177,20

1.177,20

 

 

Xã Bình Giã

Tờ số 120, thửa số 58

33

UBND xã Bình Trung (Trụ sở thôn 4)

985,1

985,1

 

 

Xã Bình Trung

Tờ số 43, thửa số 1

34

UBND xã Bình Trung (Trụ sở thôn 5)

419,3

419,3

 

 

Xã Bình Trung

Tờ số 37, thửa số 63

35

UBND xã Bình Trung (Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng thôn 1)

767,5

767,5

 

 

Xã Bình Trung

Tờ số 17, thửa số 709

36

UBND xã Bình Trung (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

6.390,60

6.390,60

 

 

Xã Bình Trung

Tờ số 37, thửa số 98

37

Trường mầm non Hướng Dương (cơ sở 2)

4.948,20

4.948,20

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 156, thửa số 291

38

Trạm y tế xã Cù Bị

2.733,90

2.733,90

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 161, thửa số 224

39

UBND xã Cù Bị (Nhà văn hóa thể thao thôn Việt Cường và Hiệp Cường)

4.948,20

4.948,20

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 156, thửa số 291

40

UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn, nhà văn hóa thôn Phước Cường)

896,8

896,8

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 170, thửa số 33

41

UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn Đồng Tâm)

601,4

601,4

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 162, thửa số 231

42

UBND xã Cù Bị (Nhà văn hóa thôn Chòi Đồng, Phước Chí)

2.300,80

2.300,80

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 166, thửa số 41

43

UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn Việt Cường)

134,2

134,2

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 156, thửa số 243

44

UBND xã Cù Bị (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

7.223,80

7.223,80

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 162, thửa số 226

45

UBND xã Cù Bị (Chợ thôn Chòi Đồng)

1.048,60

1.048,60

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 169, thửa số 12

46

UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn Hiệp Cường)

205,9

205,9

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 154, thửa số 10

47

UBND xã (Chợ tạm cũ)

469,1

469,1

 

 

Xã Cù Bị

Tờ số 132, thửa số 31

48

UBND xã Đá Bạc

4.167,60

4.167,60

 

 

Xã Đá Bạc

Tờ số 124, thửa số 304

49

Trạm Y Tế xã Đá Bạc

2.064,40

2.064,40

 

 

Xã Đá Bạc

Tờ số 124, thửa số 218

50

UBND xã Đá Bạc (Trụ sở thôn Bình Sơn)

431,1

431,1

 

 

Xã Đá Bạc

Tờ số 122, thửa số 23

51

UBND xã Đá Bạc (Chợ Đá Bạc)

6.158,30

6.158,30

 

 

Xã Đá Bạc

Tờ số 124, thửa số 158

52

Trường tiểu học Kim Long

6.010,00

6.010,00

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 82, thửa số 187

53

Trường THCS Kim Long

7.295,10

7.295,10

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 80, thửa số 32

54

UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Tân Long)

9.094,80

9.094,80

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 63, thửa số 109

55

UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Hoàng Long)

1.213,50

1.213,50

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 60, thửa số 190

56

UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Thạch Long)

393,4

393,4

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 88, thửa số 57

57

UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Tam Long)

12.731,30

12.731,30

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 46, thửa số 158

58

UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Hoa Long)

3.301,60

3.301,60

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 56, thửa số 50

59

UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Quảng Long)

428,5

428,5

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 50, thửa số 187

60

UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Lạc Long)

1.727,90

1.727,90

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 68, thửa số 22

61

UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Hiệp Long)

2.768,80

2.768,80

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 66, thửa số 47

62

UBND xã kim Long

3.114,20

3.114,20

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 82, thửa số 224

63

UBND xã Kim Long (Sân vận động)

10.151,50

10.151,50

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 82, thửa số 205

64

Trường THPT Trần Phú

21.119,30

21.119,30

 

 

Xã Kim Long

Tờ số 47, thửa số 36

65

UBND xã Láng Lớn (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

2.769,10

2.769,10

 

 

Xã Láng Lớn

Tờ số 53, thửa số 11

66

UBND xã Láng Lớn (Chợ Láng Lớn)

5.030,10

5.030,10

 

 

Xã Láng Lớn

Tờ số 59, thửa số 69

67

Trạm y tế xã Láng Lớn

4.403,80

4.403,80

 

 

Xã Láng Lớn

Tờ số 56, thửa số 23

68

UBND xã Láng Lớn (Trụ sở thôn Sông Xoài 3)

2.498,60

2.498,60

 

 

Xã Láng Lớn

Tờ số 58, thửa số 54

69

UBND xã Láng Lớn (Trụ sở thôn Sông Xoài 2)

437,6

437,6

 

 

Xã Láng Lớn

Tờ số 46, thửa số 31

70

UBND xã Láng Lớn (Trụ sở thôn Sông Xoài 4)

999,1

999,1

 

 

Xã Láng Lớn

Tờ số 27, thửa số 40

71

UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Quảng Thành 2)

413,5

413,5

 

 

Xã Nghĩa Thành

Tờ số 76, thửa số 92

72

Trường tiểu học Nghĩa Thành

9.588,30

9.588,30

 

 

Xã Nghĩa Thành

Tờ số 73, thửa số 31

73

Trạm Y Tế xã Nghĩa Thành

1.352,90

1.352,90

 

 

Xã Nghĩa Thành

Tờ số 73, thửa số 45

74

Trường THCS Quang Trung

11.350,90

11.350,90

 

 

Xã Nghĩa Thành

Tờ số 80, thửa số 1

75

Trường TH Trần Quốc Toản

2.774,80

2.774,80

 

 

Xã Nghĩa Thành

Tờ số 61, thửa số 27

76

UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Quảng Tây)

651,4

651,4

 

 

Xã Nghĩa Thành

Tờ số 64, thửa số 201

77

UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Vinh Sơn)

290,5

290,5

 

 

Xã Nghĩa Thành

Tờ số 65, thửa số 79

78

UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Trung Nghĩa)

1.246,90

1.246,90

 

 

Xã Nghĩa Thành

Tờ số 73, thửa số 88

79

UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Quảng Thành 1)

815,9

815,9

 

 

Xã Nghĩa Thành

Tờ số 73, thửa số 32

80

UBND xã Quảng Thành (Sân thể thao phổ thông)

18.193,60

18.193,60

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 85, thửa số 4

81

Trường tiểu học Quảng Thành (cơ sở 1)

6.455,50

6.455,50

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 85, thửa số 207

82

UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Tân Thành)

133,2

133,2

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 67, thửa số 219

83

UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Trung Thành)

629,1

629,1

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 88, thửa số 88

84

UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Công Thành)

1.360,70

1.360,70

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 85, thửa số 87

85

UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Tiến Thành)

206,4

206,4

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 30, thửa số 783

86

UBND xã Quảng Thành (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

4.863,30

4.863,30

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 85, thửa số 196

87

UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Công Thành cũ)

162,1

162,1

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 85, thửa số 195

88

UBND xã Quảng Thành (Nhà văn hóa Hậu Cần)

4.028,60

4.028,60

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 11, thửa số 65

89

UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Nhân Thành)

1.939,80

1.939,80

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 96, thửa số 10

90

UBND xã Quảng Thành (Chợ Quảng Thành)

2.605,60

2.605,60

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 85, thửa số 118

91

UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Tân Bang)

69,3

69,3

 

 

Xã Quảng Thành

Tờ số 55, thửa số 127

92

UBND xã Sơn Bình (Chợ Tân Bình)

682,1

682,1

 

 

Xã Sơn Bình

Tờ số 87, thửa số 49

93

UBND xã Sơn Bình (Sân vận động)

4.862,00

4.862,00

 

 

Xã Sơn Bình

Tờ số 95, thửa số 287

94

UBND xã Sơn Bình (Nhà Văn hóa dân tộc Châu Ro)

998,8

998,8

 

 

Xã Sơn Bình

Tờ số 78, thửa số 136

95

UBND xã Sơn Bình (Trụ sở ấp Xuân Trường 2)

738,3

738,3

 

 

Xã Sơn Bình

Tờ số 46, thửa số 431, 66

96

UBND xã Sơn Bình (Trụ sở ấp Sơn Thành)

676,9

676,9

 

 

Xã Sơn Bình

Tờ số 78, thửa số 102

97

UBND xã Sơn Bình (Trụ sở ấp Xuân Trường 1)

1.035,30

1.035,30

 

 

Xã Sơn Bình

Tờ số 46, thửa số 55

98

UBND xã Sơn Bình (Chợ Sơn Bình)

6.979,50

6.979,50

 

 

Xã Sơn Bình

Tờ số 23, thửa số 60

99

Trường tiểu học Tân Bình

3.390,90

3.390,90

 

 

Xã Sơn Bình

Tờ số 87, thửa số 62

100

UBND xã Suối Nghệ

2.843,60

2.843,60

 

 

Xã Suối Nghệ

Tờ số 37, thửa số 780

101

UBND xã Suối Nghệ (Trụ sở thôn Suối nghệ)

512,9

512,9

 

 

Xã Suối Nghệ

Tờ số 37, thửa số 673

102

UBND xã Suối Nghệ (Trụ sở thôn Hữu Phước)

551

551

 

 

Xã Suối Nghệ

Tờ số 42, thửa số 28

103

UBND xã Suối Nghệ (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

2.668,20

2.668,20

 

 

Xã Suối Nghệ

Tờ số 37, thửa số 787

104

Trường tiểu học Suối Nghệ

9.717,90

9.717,90

 

 

Xã Suối Nghệ

Tờ số 37, thửa số 799

105

Trường mầm non Hoa Đào

1.962,80

1.962,80

 

 

Xã Suối Nghệ

Tờ số 38, thửa số 141

106

Trạm y tế xã Suối Nghệ

942,6

942,6

 

 

Xã Suối Nghệ

Tờ số 37, thửa số 777

107

Trường THCS Nguyễn Trung Trực

8.094,90

8.094,90

 

 

Xã Suối Rao

Tờ số 111, thửa số 24

108

Trường mầm non Tuổi Thơ

6.845,60

6.845,60

 

 

Xã Suối Rao

Tờ số 107, thửa số 96

109

Trường tiểu học Trần Phú

2.965,00

2.965,00

 

 

Xã Suối Rao

Tờ số 111, thửa số 58

110

UBND xã Suối Rao (Trụ sở thôn 1)

768,1

768,1

 

 

Xã Suối Rao

Tờ số 76, thửa số 229

111

UBND xã Suối Rao (Trụ sở thôn 4)

660,9

660,9

 

 

Xã Suối Rao

Tờ số 115, thửa số 25

112

UBND xã Suối Rao - Trụ sở thôn 3

402,8

402,8

 

 

Xã Suối Rao

Tờ số 71, thửa số 21

113

UBND xã Suối Rao (Trụ sở thôn 2)

678,2

678,2

 

 

Xã Suối Rao

Tờ số 107, thửa số 65

114

UBND xã Suối Rao

5.454,70

5.454,70

 

 

Xã Suối Rao

Tờ số 111, thửa số 98

115

UBND xã Suối Rao (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

2.419,00

2.419,00

 

 

Xã Suối Rao

Tờ số 107, thửa số 37

116

Trường TH Trần Quốc Tuấn

9.116,60

9.116,60

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 125, thửa số 30

117

Trường TH Lê Quý Đôn (CS I)

5.529,40

5.529,40

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 93, thửa số 72

118

Trạm kiểm dịch động vật Châu Đức

596,4

596,4

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 71, thửa số 5

119

Trương THCS Xà Bang

6.161,70

6.161,70

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 125, thửa số 31

120

Trường TH Lê Quý Đôn (CS II)

1.474,50

1.474,50

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 87, thửa số 4

121

UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp Liên Lộc)

1.901,70

1.901,70

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 130, thửa số 24

122

UBND xã Xà Bang (Cụm nhà văn hóa ấp Xà Bang 1 và Xà Bang 2)

1.209,30

1.209,30

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 107, thửa số 73

123

UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp xà Bang I)

430,7

430,7

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 114, thửa số 45

124

UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp Liên Hiệp II và ấp Liên Sơn)

1.556,70

1.556,70

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 100, thửa số 11

125

UBND xã Xà Bang (Cụm nhà văn hóa ấp Bàu Sen và Bông Sen)

1.311,80

1.311,80

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 73, thửa số 35

126

UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp Xà Bang 2)

125,7

125,7

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 124, thửa số 9

127

UBND xã Xà Bang (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

5.257,90

5.257,90

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 98, thửa số 20

128

UBND xã Xà Bang

2.905,40

2.905,40

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 98, thửa số 19

129

UBND xã Xà Bang (Chợ)

2.675,20

2.675,20

 

 

Xã Xà Bang

Tờ số 130, thửa số 89

130

UBND xã Xuân Sơn (Trụ Sở thôn Quảng Hà)

1.814,60

1.814,60

 

 

Xã Xuân Sơn

Tờ số 15, thửa số 19

131

UBND xã Xuân Sơn (Trụ sở thôn Xuân Tân)

992,7

992,7

 

 

Xã Xuân Sơn

Tờ số 64, thửa số 40

132

UBND xã Xuân Sơn (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

1.950,90

1.950,90

 

 

Xã Xuân Sơn

Tờ số 22, thửa số 115

133

UBND xã Xuân Sơn - Chợ Xuân Sơn

1.682,80

1.682,80

 

 

Xã Xuân Sơn

Tờ số 19, thửa số 79

134

UBND xã Xuân Sơn (Trụ Sở thôn Sơn Thuận)

728,3

728,3

 

 

Xã Xuân Sơn

Tờ số 39, thửa số 45

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác