Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 267/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 05/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 267/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 05/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 267/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày ngày 11/12/2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 23 thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính.
- Thay thế 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 68 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 43 thủ tục hành chính (số thứ tự: từ 01 đến 06, 14, 15, từ 18 đến 28, từ 32 đến 54 và 59 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 267/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật Khám, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 30/01/2023 - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 |
|
1.012259 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012265 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Phí: 150.000 đồng đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Phí: 430.000 đồng đối với các trường hợp còn lại |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012269 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012270 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012271 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012272 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Phí: 150.000 đồng đối với trường hợp mất hoặc hư hỏng hoặc thay đổi một trong các thông tin hoặc sai sót thông tin; - Phí: 430.000 đồng đối với các trường hợp còn lại |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012273 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012275 |
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012276 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012278 |
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Phí: 10.500.000 đồng/lần đối với bệnh viện; - Phí: 5.700.000 đồng/lần đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình); - Phí: 3.100.000 đồng/ lần đối với phòng chẩn trị Y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, trạm y tế xã, trạm xá tương đương; - Phí: 4.300.000 đồng/ lần đối với phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức khám bệnh chữa bệnh khác. |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012279 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Phí: 10.500.000 đồng/ lần đối với bệnh viện; - Phí: 5.700.000 đồng/ lần đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình); - Phí: 3.100.000 đồng/ lần đối với phòng chẩn trị Y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, trạm y tế xã, trạm xá tương đương; - Phí: 4.300.000 đồng/ lần đối với phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức khám bệnh chữa bệnh khác. |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012280 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Phí: 1.500.000 đồng/ lần đối với trường hợp thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc; - Đối với trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật: + Phí: 4.300.000 đồng/ lần đối với bệnh viện, phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình, phòng khám chuyên khoa, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức khám bệnh khác; + Phí: 3.100.000 đồng/ lần đối với phòng chẩn trị Y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền, trạm y tế cấp xã, trạm xá tương đương. |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
|
1.012257 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012258 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012260 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012261 |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012262 |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không quy định |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012289 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
|||
1.012290 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
|||
1.012291 |
60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
||
1.012292 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 159/QĐ-BYT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
Thay thế 01 thủ tục hành chính số thứ tự 68 Mục A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.003613 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế, có hiệu lực kể từ ngày 11/12/2023. - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Bãi bỏ 43 thủ tục hành chính (số thứ tự: từ 01 đến 06, 14, 15, từ 18 đến 28, từ 32 đến 54 và 59 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
1.008069 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế |
2 |
1.003876 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 |
1.003848 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
4 |
1.003824 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 |
1.003803 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 |
1.003800 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 |
1.003787 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
8 |
1.003774 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
9 |
1.003773 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 |
1.003748 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 |
1.003746 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
|
12 |
1.003720 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
13 |
1.003709 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
14 |
1.003644 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
15 |
1.003628 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
16 |
1.003547 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
17 |
1.003531 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
18 |
1.003516 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
19 |
2.000984 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
20 |
1.002230 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
21 |
1.002215 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
22 |
1.002205 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
23 |
1.002191 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
24 |
1.002182 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
25 |
1.002162 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
26 |
1.002140 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
27 |
1.002131 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
28 |
1.002111 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
29 |
1.002097 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
30 |
1.002073 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
31 |
1.002058 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
32 |
1.002037 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
33 |
1.002015 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
34 |
1.002000 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
35 |
1.001987 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
36 |
1.001907 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
37 |
1.001884 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
38 |
1.001866 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
39 |
1.001846 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
40 |
1.001824 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
41 |
1.001641 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
42 |
1.001595 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
43 |
1.000854 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
5. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hành nghề (MS: 1.012270)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
9. Tên thủ tục: Đăng ký hành nghề (MS: 1.012275)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
04 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
11. Tên thủ tục: Cấp mới giấy phép hoạt động (MS: 1.012278)
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
59 ngày |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
09 ngày |
12. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động (MS: 1.012279)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
19 ngày |
13. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (MS: 1.012280)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
19 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
09 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
17. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (MS: 1.012260)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
09 ngày |
18. Tên thủ tục: Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (MS: 1.012261)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
44 ngày |
19. Tên thủ tục: Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (MS: 1.012262)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
59 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
29 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
59 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây