Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Gia đình, Hợp tác quốc tế, Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Gia đình, Hợp tác quốc tế, Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 54/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 18/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 54/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 18/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL;
Căn cứ Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình, Hợp tác quốc tế, Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/ 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, HỢP TÁC QUỐC TẾ, QUẢNG CÁO THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (08 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC) |
|||||||
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (03 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012080) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa quy định |
- Luật phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 1/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
Công bố tại Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012081) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Chưa quy định |
- Luật phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 1/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
Công bố tại Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012082) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Chưa quy định |
- Luật phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 1/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
Công bố tại Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ (03 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.006412) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không quy định |
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.001082) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không quy định |
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam (1.001091) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không quy định |
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ. |
Công bố tại Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
||||||
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (02 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân (1.012084) |
12 giờ kể từ khi nhận được đề nghị cấm tiếp xúc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Người bị bạo lực gia đình, người dám hộ, người đại diện theo pháp luật của người bị bạo lực gia đình đề nghị cấm tiếp xúc thông qua hình thức trực tiếp (gặp trực tiếp hoặc gọi điện thoại cho Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã nơi xảy ra hành vi bạo lực gia đình); - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa quy định |
- Luật phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 1/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
Công bố tại Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Người bị bạo lực gia đình, người giám hộ, người đại diện theo pháp luật của người bị bạo lực gia đình; cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền gửi đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc tới Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) thông qua hình thức: - Trực tiếp, - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa quy định |
- Luật phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 1/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
Công bố tại Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) |
|||||||
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO (04 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (1.004650) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ VHTTDL ban hành. |
Sửa đổi, bổ sung: mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639) |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ VHTTDL. |
- Sửa đổi, bổ sung: kết quả giải quyết; mẫu đơn, mẫu tờ khai căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc. |
3 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004666) |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ VHTTDL. |
- Sửa đổi, bổ sung: kết quả giải quyết; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc. |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662) |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ VHTTDL. |
- Sửa đổi, bổ sung: kết quả giải quyết; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý; - Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc. - Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (18 TTHC)
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Căn cứ pháp lý bị bãi bỏ |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC) |
||||
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC) |
||||
1 |
1.005441 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
2 |
1.001420 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
3 |
1.001407 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
4 |
1.003140 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
5 |
1.000919 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
6 |
1.000817 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
7 |
1.000454 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
8 |
1.000433 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
9 |
1.000379 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
10 |
1.000104 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
11 |
2.000022 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
12 |
1.003310 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC) |
||||
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC) |
||||
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
1 |
1.003243 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
2 |
1.003226 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
3 |
1.003185 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
4 |
1.003140 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
5 |
1.003103 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
6 |
1.001874 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
Tổng số danh mục TTHC công bố Trong đó: - Cấp tỉnh TTHC mới: TTHC bị bãi bỏ: TTHC sửa đổi, bổ sung: - Cấp huyện TTHC bị bãi bỏ: - Cấp xã TTHC mới: Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần Qua Dịch vụ bưu chính công ích Tổng số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết |
30 TTHC
22 TTHC 06 TTHC 12 TTHC 04 TTHC 06 TTHC 06 TTHC 02 02 TTHC 03 TTHC 09 TTHC 12 TTHC 03 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH VÀ LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ/UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Nhóm quy trình giải quyết TTHC: (02 TTHC)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTTDL) để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình (QLVH&GĐ) |
1 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLVH&GĐ |
5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết TTHC:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLVH&GĐ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
03 ngày làm việc |
Nhóm quy trình giải quyết TTHC (02 TTHC)
2. Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (công chức Văn hóa - Xã hội xã) |
07 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
3 giờ làm việc |
Bước 3 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
2 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
12 giờ làm việc (1,5 ngày) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTTDL) để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLVH&GĐ |
5,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
5,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết TTHC:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTTDL) để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLVH&GĐ |
2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày làm việc |
Quy trình giải quyết TTHC:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTTDL) để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng QLVH&GĐ |
1 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây