Quyết định 106/QĐ-BTTTT năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023
Quyết định 106/QĐ-BTTTT năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023
Số hiệu: | 106/QĐ-BTTTT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Người ký: | Bùi Hoàng Phương |
Ngày ban hành: | 31/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 106/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Bùi Hoàng Phương |
Ngày ban hành: | 31/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTTTT
ngày tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị định |
88/2021/NĐ-CP ngày 01/10/2021 |
Quy định về thu tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, đấu giá, cấp phép, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với băng tần hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành |
Hết hiệu lực bởi: Nghị định số 63/2023/NĐ-CP ngày 18/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 09/2022/QH15 |
18/8/2023 |
2 |
Thông tư |
02/2007/TT-BTTTT ngày 13/12/2007 |
Hướng dẫn thực hiện quy định về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
3 |
Thông tư |
12/2012/TT-BTTTT ngày 30/7/2012 |
quy định về thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
4 |
Thông tư |
21/2014/TT-BTTTT ngày 16/12/2014 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện” |
Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 22/2022/TT-BTTTT ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện” |
01/5/2023 |
5 |
Thông tư |
40/2015/TT-BTTTT ngày 25/12/2015 |
ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất” |
Hết hiệu lực bởi : Thông tư số 19/2022/TT-BTTTT ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất” |
01/7/2023 |
6 |
Thông tư |
43/2017/TT-BTTTT ngày 27/12/2017 |
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
7 |
Thông tư |
16/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
Quy định chi tiết một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước |
Được thay thế bởi: Thông tư số 15/2022/TT-BTTTT ngày 31/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước |
01/01/2023 |
8 |
Thông tư |
08/2019/TT-BTTTT ngày 16/8/2019 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất” |
Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 20/2022/TT-BTTTT ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất” |
01/7/2023 |
9 |
Thông tư |
04/2021/TT-BTTTT ngày 13/8/2021 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
10 |
Thông tư |
02/2022/TT-BTTTT ngày 16/5/2022 |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
15/7/2023 |
11 |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT-BBCVT-BNG-BCA ngày 03/3/2006 |
Hướng dẫn việc cấp phép sử dụng đài thông tin vệ tinh cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu nước ngoài, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
12 |
Thông tư liên tịch |
17/2010/TTLT-BTTTT-BNV ngày 27/7/2010 |
Hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
13 |
Thông tư liên tịch |
01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT ngày 24/02/2012 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý, cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
14 |
Thông tư liên tịch |
07/2012/TTLT-BTTTT-BVHTTDL ngày 19/6/2012 |
Quy định trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trung gian trong việc bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan trên môi trường mạng Internet và mạng viễn thông |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
15 |
Thông tư liên tịch |
225/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 26/12/2012 |
hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012-2015 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 29/2023/TT-BTC ngày 17/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư liên tịch số 225/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015. |
10/7/2023 |
16 |
Quyết định |
03/2005/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2005 |
Phê duyệt quy hoạch băng tần cho hệ thống thông tin di động IMT-2000 của Việt Nam đến năm 2015 trong dải tần 1900-2200 MHz |
Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 12/2023/TT-BTTTT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần 1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam |
27/11/2023 |
17 |
Quyết định |
54/2008/QĐ-BTTTT ngày 12/12/2008 |
Ban hành danh mục các vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành Thông tin và Truyền thông phải thực hiện định kỳ chuyển đổi |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 01/2023/TT-BTTTT ngày 01/2/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tại chính quyền địa phương |
17/3/2023 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Luật |
42/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội ban hành Luật Tần số vô tuyến điện |
- Khoản 2 Điều 5 - Điểm b, c khoản 1, khoản 3 Điều 11 - Khoản 3, 4 Điều 16 - Khoản 2 Điều 17 - Điều 18 - Điểm b, c và d khoản 2 Điều 19 - Điều 20 - Điều 22 - Điểm đ, e, g khoản 1, khoản 2 Điều 23 - Điều 24, 31 - Khoản 1, 2 Điều 32 - Điểm c khoản 2 Điều 42 - Khoản 2, 3 Điều 45 - Điểm a khoản 1 Điều 46 - Cụm từ “quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia” tại khoản 7 Điều 10 - Cụm từ “cơ quan quản lý chuyên ngành tần số vô tuyến điện” tại khoản 4 Điều 12 - Cụm từ “Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông” tại điểm b khoản 1 Điều 19, khoản 3 Điều 25 và khoản 3 Điều 26 - Cụm từ “hoạt động ở cự ly ngắn, có công suất hạn chế,” tại điểm a khoản 1 Điều 27 - Cụm từ “Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp với Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an” tại khoản 2 Điều 40 - Cụm từ “theo quy định tại Điều 44 của Luật này” tại điểm d khoản 1 Điều 43 - Khoản 3 Điều 8 và khoản 3 Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật số 09/2022/QH15 ngày 09/11/2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện |
01/7/2023 |
2 |
Nghị định |
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
- Điểm g khoản 4, khoản 5, 6, 7 Điều 2 - Điểm d khoản 1, khoản 6 Điều 9 - Điểm đ khoản 4 Điều 2; khoản 5 Điều 9; điểm b khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 14; khoản 4 Điều 15; - Khoản 3 Điều 15; - Điều 16; - Điều 27, Điều 28, 29, 30 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
01/01/2023 |
3 |
Nghị định |
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
- Khoản 1, 2, 7, 8, 11 Điều 3; - Điểm đ khoản 1 Điều 4; - Khoản 1, 4, 5 Điều 5; - Điểm c, e khoản 2 Điều 12; - Điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 13; - Khoản 1, 3, 4 Điều 14; - Khoản 3 Điều 16; - Khoản 6 Điều 17; - Điểm c khoản 6 Điều 18; - Khoản 1, 2 Điều 19; - Khoản 1, 3 Điều 21; - Khoản 1 Điều 22; - Khoản 1, 3 Điều 26; - Điểm b khoản 2 Điều 12; điểm d khoản 6 Điều 18; điểm b khoản 2 Điều 30 - Cụm từ “30 ngày làm việc” tại điểm b khoản 3 Điều 12, điểm b khoản 3 và điểm e khoản 6 Điều 15, điểm h khoản 6 Điều 18, điểm e khoản 3 và điểm e khoản 7 Điều 20; - Cụm từ “20 ngày làm việc” tại điểm b khoản 6 Điều 12, điểm đ khoản 5 Điều 15, điểm g khoản 7 Điều 18, điểm đ khoản 6 Điều 20; - Cụm từ “15 ngày làm việc” tại điểm d khoản 5 Điều 12 và điểm đ khoản 2 Điều 30; - Cụm từ “10 ngày làm việc” tại điểm c khoản 7 Điều 12 và điểm c khoản 3 Điều 30; - Cụm từ “Quy hoạch phát triển và quản lý báo chí toàn quốc” tại khoản 1 Điều 20. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
01/01/2023 |
4 |
Nghị định |
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
- Điểm b khoản 3, điểm b khoản 4, điểm a khoản 5, điểm a khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 1 - Khoản 9, 12, 15, 16 và 17 Điều 1 - Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
01/01/2023 |
5 |
Nghị định |
150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
- Cụm từ “Sổ hộ khẩu” tại điểm a khoản 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi: Nghị định số 104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
01/01/2023 |
6 |
Thông tư |
18/2010/TT-BTTTT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông |
Khoản 7 Điều 1 |
Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 21/2022/TT-BTTTT ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng” |
01/7/2023 |
7 |
Thông tư |
01/2013/TT-BTTTT ngày 10/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
- Khoản 1 Điều 1 |
Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 11/2021/TT-BTTTT ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz” |
01/7/2023 |
8 |
Thông tư |
03/2013/TT-BTTTT ngày 22/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu |
- Điều 2; - Khoản 2 Điều 3; - Điều 4; - Điểm a khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 5; - Điểm a khoản 1 Điều 7; - Phụ lục I |
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 23/2022/TT-BTTTT ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu |
01/02/2023 |
9 |
Thông tư |
08/2013/TT-BTTTT ngày 26/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông |
Khoản 1, 2 Điều 7; Khoản 4 Điều 22 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
10 |
Thông tư |
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Điều 3, 4 và 8 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
11 |
Thông tư |
09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội |
- Điều 9 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
12 |
Thông tư |
17/2014/TT-BTTTT ngày 26/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo về hoạt động chứng thực chữ ký số |
- Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
13 |
Thông tư |
24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
- Khoản 2 Điều 11 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
14 |
Thông tư |
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
- Điều 4, 7, 8, 9, 10 và 11 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
15 |
Thông tư |
25/2015/TT-BTTTT ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông |
- Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
16 |
Thông tư |
17/2016/TT-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về quy trình, thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
- Điều 10 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
17 |
Thông tư |
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
Mẫu số 01/DVTHTT, Mẫu số 02/DVTHTT, Mẫu số 05/DVTHTT, Mẫu số 06/DVTHTT và Mẫu số 07/DVTHTT, Mẫu số 13/SXCT và Mẫu số 15/BTCT |
Được sửa đổi bởi: Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
15/8/2023 |
Các khoản 1, 2, 3, 5 Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
|||
18 |
Thông tư |
24/2016/TT-BTTTT ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
- Các khoản 1, 4, 5 Điều 11 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
19 |
Thông tư |
36/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ TTTT quy định chi tiết về việc cấp phép hoạt động và chế độ báo cáo đối với loại hình báo nói, báo hình |
- Khoản 1, 3 Điều 10 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
20 |
Thông tư |
04/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz, 1805-1880 MHz, 1920-1980 MHz, 2110-2170 MHz |
Khoản 3 Điều 2 và các quy định có liên quan đến băng tần 1920-1980 MHz, 2110-2170 MHz |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 12/2023/TT-BTTTT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần 1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam |
27/11/2023 |
21 |
Thông tư |
17/2017/TT-BTTTT ngày 23/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Khoản 1, 3 Điều 13 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
22 |
Thông tư |
20/2017/TT-BTTTT ngày 12/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về điều phối, ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trên toàn quốc |
Điểm c khoản 1 Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
23 |
Thông tư |
27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước |
Khoản 8 Điều 16; khoản 6 Điều 18; khoản 10 Điều 19 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
24 |
Thông tư |
31/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoạt động giám sát an toàn hệ thống thông tin |
Khoản 4 Điều 14 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
25 |
Thông tư |
47/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hạn mức khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất |
- khoản 1 điều 3 - khoản 1 điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
26 |
Thông tư |
14/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính |
Khoản 1, 3 Điều 9 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
27 |
Thông tư |
22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm |
- khoản 1 Điều 1 - Phụ lục 1 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
28 |
Thông tư |
12/2019/TT-BTTTT ngày 05/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước |
Điểm b khoản 8 và điểm đ khoản 9 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
29 |
Thông tư |
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản |
Điều 2; trừ đoạn 2 điểm a khoản 1 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
30 |
Thông tư |
08/2020/TT-BTTTT ngày 13/4/2020 của ộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định |
- Phụ lục số 01 - Phụ lục số 02 |
Bị thay thế bởi: Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định |
15/8/2023 |
31 |
Thông tư |
33/2020/TT-BTTTT ngày 04/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông. |
Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
32 |
Thông tư |
02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
- Mục V phần A Phụ lục II - Mục V phần B Phụ lục II |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành |
30/11/2023 |
33 |
Quyết định của Bộ trưởng |
18/2008/QĐ-BTTTT ngày 04/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy định về hoạt động vô tuyến điện nghiệp dư” |
Khoản 3 Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/6/2023 |
34 |
Quyết định của Bộ trưởng |
25/2008/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHz |
Khoản 2, 3, 4 Điều 1 và các quy định có liên quan đến băng tần 1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz |
Bị bãi bỏ bởi: Thông tư số 12/2023/TT-BTTTT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần 1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam |
27/11/2023 |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Thông tư |
04/2023/TT-BTTTT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Ngưng hiệu lực bởi: Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT ngày 05/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Từ ngày 5/9/2023 đến hết ngày 31/12/2023 |
|
Ngưng hiệu lực bởi: Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT ngày 05/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Từ ngày 5/9/2023 đến hết ngày 30/6/2024 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây