597798

Kế hoạch 419/KH-UBND năm 2024 phát huy ưu điểm và khắc phục tồn tại, hạn chế trong công tác chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Kon Tum

597798
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Kế hoạch 419/KH-UBND năm 2024 phát huy ưu điểm và khắc phục tồn tại, hạn chế trong công tác chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 419/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 01/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 419/KH-UBND
Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 01/02/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 419/KH-UBND

Kon Tum, ngày 01 tháng 02 năm 2024

 

KẾ HOẠCH

PHÁT HUY ƯU ĐIỂM VÀ KHẮC PHỤC TỒN TẠI, HẠN CHẾ TRONG CÔNG TÁC CHUYỂN ĐỔI SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 878-TB/TU ngày 08 tháng 11 năm 2023 về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo, nâng cao hiệu quả công tác chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch phát huy ưu điểm và khắc phục tồn tại, hạn chế trong công tác chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

I. Mục đích, yêu cầu

1. Mục đích

Phát huy ưu điểm và khắc phục tồn tại, hạn chế trong triển khai thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh; nâng cao chất lượng công tác tham mưu, tổ chức triển khai các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp được xác định tại Nghị quyết 09-NQ/TU ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Phấn đấu các chỉ số về Chính phủ số, Kinh tế số, Xã hội số của tỉnh đạt từ 0,7 - 0,8 điểm, tỉnh Kon Tum thuộc nhóm 30 tỉnh, thành trong cả nước thực hiện tốt nhất về chuyển đổi số... và xếp hạng cao nhất so với khu vực Tây Nguyên[1].

2. Yêu cầu

- Tiếp tục tổ chức tuyên truyền, phổ biến, quán triệt đến toàn thể công chức, viên chức, người lao động và toàn thể Nhân dân Nghị quyết 09-NQ/TU ngày 18 tháng 02 năm 2022, Chỉ thị số 17-CT/TU ngày 18 tháng 5 năm 2023 và Thông báo số 878-TB/TU ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.

- Các cơ quan, đơn vị, địa phương nâng cao vai trò, trách nhiệm trong việc chỉ đạo, triển khai thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm đề ra tại Nghị quyết 09-NQ/TU ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Kế hoạch số 1250/KH-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản chỉ đạo có liên quan.

II. Nội dung thực hiện

1. Phát huy ưu điểm: Ban hành Kế hoạch chuyển đổi số hằng năm sát với tình hình thực tế của tỉnh, hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông; kịp thời chỉ đạo, theo dõi, đôn đốc các đơn vị, địa phương thực hiện các nhiệm vụ được giao về công tác chuyển đổi số.

- Cơ quan chủ trì tham mưu: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan.

2. Nâng cao hiệu quả Nền tảng kết nối chia sẻ dữ liệu (LGSP)

a) Giải pháp: Thực hiện việc kết nối chia sẻ cơ sở dữ liệu với bộ, ngành và cơ quan, đơn vị, địa phương; thường xuyên đôn đốc, tuyên truyền, phổ biến để công chức, viên chức, người dân và doanh nghiệp thực hiện giao dịch, trao đổi dữ liệu.

b) Đơn vị chủ trì: Các cơ quan, đơn vị có hệ thống kết nối, chia sẻ, trao đổi dữ liệu qua Trục LGSP (theo Phụ lục 1 kèm theo).

c) Đơn vị phối hợp: Các Bộ, ngành liên quan; Sở Thông tin và Truyền thông; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

d) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

3. Khắc phục tình trạng cơ sở dữ liệu còn nằm rải rác tại các sở, ban, ngành, chưa tập trung, liên kết, chia sẻ

a) Giải pháp: Tổ chức thực hiện nghiêm túc việc xây dựng cơ sở dữ liệu theo Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, cơ sở dữ liệu mở tỉnh Kon Tum ban hành tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đảm bảo đồng bộ với Kiến trúc cơ sở dữ liệu Chính phủ, ngành; đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật và an toàn thông tin, phục vụ kết nối và chia sẻ dữ liệu theo quy định.

b) Đơn vị chủ trì: Các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương.

c) Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông.

d) Thời gian thực hiện: Theo lộ trình được xác định tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023.

4. Tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao nhận thức về phát triển, ứng dụng dịch vụ số và chất lượng nguồn nhân lực

a) Giải pháp: Tăng cường tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyển đổi số cơ bản, nâng cao (thông qua các hình thức tập trung, trực tuyến,...); về ứng dụng các nền tảng số, về công tác đảm bảo an toàn thông tin mạng cho đội ngǜ công chức, viên chức các cấp nhất là cấp huyện, cấp xã.

Các đơn vị, địa phương cử công chức, viên chức tham gia đầy đủ, đúng thành phần triệu tập đào tạo, bồi dưỡng do các cấp tổ chức. Tham gia nghiêm túc, đầy đủ các lớp bồi dưỡng trực tuyến qua các nền tảng mở đại trà do Bộ, ngành, địa phương tổ chức.

b) Đơn vị chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

c) Đơn vị phối hợp: Cục chuyển đổi số quốc gia; Sở Nội vụ.

d) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

5. Nâng cao tỷ lệ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến

a) Giải pháp:

- Tuyên truyền, phố biến người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến; theo dõi, đôn đốc nhắc nhở các địa phương, đơn vị có chỉ tiêu về dịch vụ công trực tuyến ở mức thấp/không đạt. Phát huy vai trò của Tổ công nghệ số cộng đồng, lực lượng Đoàn viên thanh niên trong việc hỗ trợ, hướng dẫn người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến.

- Tiếp tục rà soát, tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính không tiếp nhận trực tiếp; rà soát, sửa đổi, bổ sung chính sách khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến. Phối hợp các doanh nghiệp công nghệ triển khai chương trình hỗ trợ miễn phí chữ ký số đối với người dân tham gia dịch vụ công.

b) Đơn vị chủ trì: Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã.

c) Đơn vị phối hợp: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông.

d) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

6. Tăng cường công tác tuyên truyền, vận động người dân tham gia sử dụng các ứng dụng, dịch vụ số

- Giải pháp: Thường xuyên tuyên truyền, quán triệt đến toàn thể Nhân dân Nghị quyết 09-NQ/TU ngày 18 tháng 02 năm 2022, Chỉ thị số 17-CT/TU ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; phổ biến các ứng dụng, dịch vụ số liên quan trực tiếp đến người dân và doanh nghiệp trên các phương tiện truyền thông; trên các ứng dụng mạng xã hội; thông qua các hội nghị, hội thảo; các chương trình quảng bá của doanh nghiêp,...

- Đơn vị chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông; Báo Kon Tum; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh.

- Đơn vị phối hợp: Các cơ quan, đơn vị, địa phương.

- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

7. Theo dõi, tổ chức thực hiện đạt các chỉ tiêu chuyển đổi số của tỉnh

Các cơ quan, đơn vị, địa phương theo chức năng, nhiệm vụ được giao (Phụ lục 2 kèm theo) có trách nhiệm triển khai, thực hiện đảm bảo đạt mục tiêu và tiến độ đề ra.

III. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương theo chức năng, nhiệm vụ triển khai thực hiện các nội dung tại Kế hoạch này; trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc tổng hợp, báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để được hướng dẫn thực hiện hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch; kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhiệm vụ công tác chuyển đổi số của tỉnh (nếu có); tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả triển khai thực hiện theo quy định.

Trên đây là Kế hoạch phát huy ưu điểm và khắc phục tồn tại, hạn chế trong công tác chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương nghiêm túc triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CTUBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh; Điện lực Kon Tum;
- Ngân hàng nhà nước Chi nhánh Kon Tum;
- Trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng;
- Trường Cao đẳng Kon Tum;
- Các doanh nghiệp viễn thông; Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXTPC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

CSDLQG/HTTT KẾT NỐI TỪ TRUNG ƯƠNG (NDXP) ĐẾN ĐỊA PHƯƠNG (LGSP)
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 419/KH-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

CSDL/HTTT

Mục đích

Trng thái

Đơn vị theo dõi thực

Dự kiến thời gian hoàn thành

1

sở dữ liu quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (Bộ Kế hoch và Đầu tư)

- Các quan nhà nước nói chung: Khai thác thông tin trên Giy chứng nhn đăng ký doanh nghiệp nhm h trợ xác thc, xác minh thông tin doanh nghiệp; hỗ trợ tự động điền vào các biểu mu điện tử của dịch vụ công.

- Đối với các địa phương: Khai thác trng thái xử lý, tr kết quả giải quyết th tục hành chính về đăng doanh nghiệp trên địa bàn của mình; thông tin về các doanh nghiệp đã đăng ký hoạt động trên địa bàn của địa phương mình (Tránh tình trng phải nhập thông tin phục vụ quản lý, thống kê, báo cáo trên 2 phần mm).

Đã kết ni

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

sở dữ liu quốc gia về dân (Bộ Công an)

Giúp tiết kim đáng kể thời gian và chi phí cho xã hội khi thc hiện thủ tục nh chính, cung cấp dịch v công trc tuyến: không phải chng thc, nộp giy tờ liên quan đến công dân (sổ hộ khu, thẻ căn cước công dân, chứng minh thư nhân dân…) mỗi khi thực hiện thủ tục hành chính; không phải cung cấp, khai thông tin một cách thủ công nhiều lần; công chc xử hồ thuận tiện, nhanh chóng, không phải nhập dữ liệu thủ công trên các phần mm khác nhau; chưa kể chi phí lưu tr bản giy, rủi ro khi tham gia giao thông.

Đã kết ni

Công an tỉnh

 

3

Cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm (Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

- Khai thác thông tin phục vụ phòng, chống dịch COVID-19;

- Khai thác các thông tin về hộ gia đình, cá nhân tham gia bảo hiểm; thông tin thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi.

Đã kết nối

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

4

Cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia (phân hệ tập trung tại Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Khai thác bản đồ số, dữ liệu danh mục dùng chung lĩnh vực đất đai, thông tin quy hoạch đất đai, hiện trạng sử dụng đất đai của các địa phương phục vụ quản lý nhà nước, phát triển các ứng dụng về quản lý đất đai (LIS) được hiệu quả, đảm bảo đồng bộ trên cả nước.

Chưa kết nối

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo lộ trình của Bộ, ngành

5

Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

- Chia sẻ, đồng bộ dữ liệu giữa các CSDL/HTTT quản lý cán bộ công chức, viên chức của các bộ ngành, địa phương vào CSDLQG về cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ quản lý;

- Khai thác dữ liệu từ CSDLQG về cán bộ, công chức, viên chức phục vụ quản lý, chỉ đạo, điều hành của bộ, ngành, địa phương.

Đã kết nối

Sở Nội vụ

 

6

Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp)

Khai thác thông tin về văn bản quy phạm pháp luật, nhằm tránh đầu tư trùng lặp, gây lãng phí trong toàn quốc.

Đã kết nối

Sở Tư pháp

 

7

Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá (Bộ Tài chính)

- Đối với địa phương: Phục vụ đồng bộ tự động thông tin về giá từ CSDL về giá của địa phương với CSDLQG về giá do Bộ Tài chính quản lý bảo đảm sự thống nhất thống tin về giá ở các cơ quan ở Trung ương và địa phương;

- Đối với các cơ quan nhà nước: Truy vấn thông tin về giá từ CSDLQG về giá phục vụ quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan được kịp thời, hiệu quả.

Chưa kết nối

Sở Tài chính

Theo lộ trình của Bộ, ngành

8

Cơ sở dữ liệu đăng kiểm phương tiện (Bộ Giao thông vận tải)

Khai thác thông tin đăng kiểm của phương tiện giao thông (nhãn hiệu, loại xe, tải trọng hoàng hóa, biển số đăng ký) theo thời gian thực phục vụ nghiệp vụ quản lý giao thông vận tải, thông quan… của bộ, ngành, địa phương.

Chưa kết nối

Sở Giao thông vận tải

Theo lộ trình của Bộ, ngành

9

Cơ sở dữ liệu giấy phép lái xe (Bộ Giao thông vận tải)

Khai thác thông tin trên giấy phép lái xe (số giấy phép lái xe, họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng…) theo thời gian thực. Hiện tại, Bộ Giao thông vận tải mới cấp cho Bộ Công an, cho phép công dân tra cứu, hiển thị trên ứng dụng VNeID.

Chưa kết nối

Sở Giao thông vận tải

Theo lộ trình của Bộ, ngành

10

Hệ thống cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến (Bộ Tư pháp)

- Liên thông hồ sơ từ HTTT giải quyết TTHC của địa phương với Hệ thống cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến của Bộ Tư pháp (để tránh phải nhập hồ sơ trên 02 phần mềm);

- Khai thác thông tin trạng thái xử lý, trả kết quả thủ tục hành chính cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến của các địa phương.

Đã kết nối

Sở Tư pháp

 

11

Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch (Bộ Tư pháp)

- Liên thông hồ sơ từ giải quyết TTHC của địa phương với Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp (để tránh phải nhập hồ sơ trên 02 phần mềm);

- Thông tin trạng thái xử lý, trả kết quả thủ tục hành chính về hộ tịch của các địa phương.

- Thực hiện liên thông hồ sơ khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi (để tránh phải nhập hồ sơ trên 02 phần mềm);

- Thông tin trạng thái xử lý, trả kết quả thủ tục hành chính khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế.

Đã kết nối

Sở Tư pháp

 

12

Hệ thống cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Bộ Tài Chính)

Khai thác thông tin trạng thái xử lý, trả kết quả thủ tục hành chính cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của các địa phương (để tránh phải nhập hồ sơ trên 02 phần mềm).

Đã kết nối

Sở Tài chính

 

13

Hệ thống thông tin quản lý danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Khai thác dữ liệu danh mục điện tử dùng chung phục vụ việc kết nối, tích hợp và chia sẻ dữ liệu giữa các CSDL, HTTT bảo đảm thống nhất, đồng bộ trong toàn quốc.

Đã kết nối

Sở Thông tin và Truyền thông

 

14

Cổng liên thông TNMT- Thuế (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Liên thông gửi phiếu chuyển nghĩa vụ tài chính khi thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến đất đai giữa giải quyết TTHC của địa phương với phần mềm chuyên ngành đăng ký đất đai và Hệ thống của Tổng Cục Quản lý đất đai để gửi sang hệ thống của Tổng Cục Thuế.

Chưa kết nối

Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo lộ trình của Bộ, ngành

15

Hệ thống quản lý giao thông vận tải (Bộ Giao thông vận tải)

Phục vụ các địa phương tra cứu thông tin hồ sơ thủ tục hành chính theo thời gian thực, cho phép lấy về danh sách hồ sơ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý vận tải đường bộ (để tránh phải nhập hồ sơ trên 02 phần mềm).

Đã kết nối

Sở Giao thông vận tải

Theo lộ trình của Bộ, ngành

16

Cổng dịch vụ công của Bộ Xây dựng

Phục vụ đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả, hồ sơ giải thủ tục hành về thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện bán, cho thuê mua giữa Cổng dịch vụ công của Bộ Xây dựng với HTTT giải quyết TTHC của địa phương (để tránh phải nhập hồ sơ trên 02 phần mềm).

Đã kết nối

Sở Xây dựng

Theo lộ trình của Bộ, ngành

17

Hệ thống Đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và rà soát, cập nhật cơ sở dữ liệu về trợ giúp xã hội (Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)

- Liên thông hồ sơ từ giải quyết TTHC của địa phương với Hệ thống phần mềm Đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và rà soát, cập nhật cơ sở dữ liệu về trợ giúp xã hội của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội (để tránh phải nhập hồ sơ trên 02 phần mềm), bảo đảm đồng bộ giữa Trung ương và địa phương;

- Đồng bộ thông tin trạng thái xử lý, trả kết quả thủ tục hành chính giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và rà soát, cập nhật cơ sở dữ liệu về trợ giúp xã hội giữa Trung ương và địa phương.

Đã kết nối

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Theo lộ trình của Bộ, ngành

18

Hệ thống danh mục điện tử dùng chung của Bộ Tài chính

Chia sẻ dữ liệu danh mục điện tử dùng chung thuộc lĩnh vực tài chính với các CSDL, HTTT trong cơ quan nhà nước bảo đảm thống nhất, đồng bộ. Hiện tại, Bộ Tài chính đã cung cấp cho Kiểm toán nhà nước, Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Chưa kết nối

Sở Tài chính

Theo lộ trình của Bộ, ngành

19

Hệ thống danh mục dùng chung của Ngân hàng nhà nước Việt Nam

Chia sẻ dữ liệu danh mục ngân hàng, tổ chức tín dụng, tỷ giá trung tâm, tỷ giá tính chéo giữa VNĐ và một ngoại tệ khác, tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch với các CSDL, HTTT trong cơ quan nhà nước bảo đảm thống nhất, đồng bộ.

Chưa kết nối

Ngân hàng nhà nước

Theo lộ trình của Bộ, ngành

20

Hệ thống phục vụ dịch vụ công của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam

Trạng thái tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích (Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg).

Đã kết nối

Bưu điện tỉnh

Theo lộ trình của Doanh nghiệp

21

Hệ thống mã bưu chính Vpostcode (Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam)

Khai thác địa chỉ số cho mọi nhà kết hợp giữa mã bưu chính quốc gia và mã vị trí trên bản đồ số phục vụ phát triển các ứng dụng có chức năng tra cứu, chỉ đường, chia sẻ vị trí trực tuyến một cách chính xác, tiện lợi.

Chưa kết nối

Bưu điện tỉnh

Theo lộ trình của Doanh nghiệp

22

Hệ thống dịch vụ, tiện ích của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN)

Cung cấp thêm kênh để công dân các địa phương có thể đăng ký cấp điện mới, upload hình ảnh hồ sơ, tra cứu thông tin cắt điện trên cổng thông tin, ứng dụng di động của địa phương; các địa phương có thông tin tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh theo năm, thông tin tiêu thụ điện theo địa bàn cấp huyện theo tháng phục vụ việc quản lý, chỉ đạo điều hành, lập quy hoạch, kế hoạch phát triển điện tại địa phương.

Chưa kết nối

Điện lực Kon Tum

Theo lộ trình của Doanh nghiệp

23

Hệ thống định danh và xác thực điện tử (Bộ Công an)

Cung cấp chức năng đăng nhập một lần (SSO) bằng tài khoản được cấp bởi Hệ thống định danh và xác thực điện tử trên các hệ thống, ứng dụng của các bộ, ngành, địa phương

Chưa kết nối

Công an tỉnh

Theo lộ trình của Bộ, ngành

 

PHỤ LỤC 2

PHÂN CÔNG THEO DÕI, THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 419 /KH-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Chỉ số chính/Chỉ số thành phần

Hướng dẫn

Kết quả năm 2023

Mục tiêu

Thời gian hoàn thành

Đơn vị chủ trì tham mưu/theo dõi

Đơn vị phối hợp

1

Nhận thức số

 

 

 

 

 

 

1.1

Người đứng đầu tỉnh, thành phố (Bí thư hoặc Chủ tịch tỉnh, thành phố) là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của Tỉnh

- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch Tỉnh, thành phố: Điểm tối đa;

- Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch tỉnh, thành phố: 1/2*Điểm tối đa;

- Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải Lãnh đạo tỉnh, thành phố: 0 điểm.

Đã đạt

Duy trì

 

Sở Thông tin và Truyền thông

Văn phòng UBND tỉnh

1.2

Người đứng đầu tỉnh, thành phố (Bí thư hoặc Chủ tịch tỉnh, thành phố) chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số

- Bí thư/Chủ tịch tham gia tất cả các phiên họp của UBQG về Chuyển đổi số: 1/2*Điểm tối đa;

- Bí thư/Chủ tịch chủ trì tất cả các cuộc họp về CĐS của tỉnh: 1/2*Điểm tối đa;

- Bí thư/Chủ tịch không tham gia tất cả các phiên họp của UBQG về Chuyển đổi số: 0 điểm;

- Bí thư/Chủ tịch không chủ trì tất cả các cuộc họp về CĐS của tỉnh: 0 điểm.

 

Chủ tịch UBND tỉnh tham dự các cuộc họp của UBQG

Theo yêu cầu của Trung ương

Văn phòng UBND tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

1.3

Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu tỉnh, thành phố (Chủ tịch tỉnh, thành phố) ký

a = Số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu tỉnh, thành phố (Chủ tịch tỉnh, thành phố) ký;

b = Tổng số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số của Tỉnh, thành phố theo yêu cầu của Bộ TTTT;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Chủ tịch UBND tỉnh ký các văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số

Theo yêu cầu của Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông

Văn phòng UBND tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

1.4

Có chuyên trang cấp tỉnh về chuyển đổi số

- Có chuyên trang cấp tỉnh về chuyển đổi số và tần suất cập nhật trung bình 1 tuần/1 lần:

Điểm tối đa;

- Có chuyên trang cấp tỉnh về chuyển đổi số nhưng tần suất cập nhật trung bình ít hơn 1 tuần/1 lần: 1/2*Điểm tối đa;

- Không có chuyên trang cấp tỉnh về chuyển đổi số: 0 điểm.

Đã lập chuyên trang

Chuyên trang hoạt động hiệu quả đảm bảo tối thiểu 52 tin, bài

Hàng năm

Sở Thông tin và

Truyền thông

Các sở, ngành

1.5

Cổng thông tin điện tử của tỉnh, thành phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số

- Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:

+ Từ 20 trở lên: điểm tối đa;

+ Từ 10 đến 19: 1/2 *Điểm tối đa;

+ Dưới 10: 1/4* Điểm tối đa;

+ Chưa có chuyên mục: 0 điểm.

Đã đạt

Đảm bảo tối thiểu 20 tin, bài

Hàng năm

Văn phòng UBND tỉnh

Các sở, ngành

1.6

Cơ quan báo chí của tỉnh, thành phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số

- Đã có chuyên mục riêng về chuyển đổi số: Điểm tối đa;

- Chưa có chuyên mục: 0 điểm.

Đã đạt

Tối thiểu 1 tháng, 1 tin, bài

Hàng năm

Báo Kon Tum

Các sở, ngành

1.7

Đài Phát thanh và Truyền hình của tỉnh, thành phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số

- Đã có chuyên mục riêng về chuyển đổi số: Điểm tối đa;

- Chưa có chuyên mục: 0 điểm.

Đã đạt

Duy trì

Hàng năm

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

1.8

Tần suất Đài Phát thanh và Truyền hình của tỉnh, thành phố phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số

- Tần suất phát sóng từ 1 tuần/1 lần: Điểm tối đa;

- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần: 1/2*Điểm tối đa;

- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1 lần: 0 điểm.

Đã đạt

Duy trì Tần suất phát sóng từ 1 tuần/1 lần

Hàng năm

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Các sở, ngành

1.9

Hệ thống truyền thanh cơ sở có chuyên mục riêng về chuyển đổi số

- Đã có: Điểm tối đa;

- Chưa có: 0 điểm.

Đã đạt

Duy trì

Hàng năm

UBND các huyện/thànhphố

 

1.10

Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số

- Tần suất phát sóng từ 1 tuần/1 lần: Điểm tối đa;

- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2*Điểm tối đa;

- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1 lần: 0 điểm.

Chưa đạt

Đảm bảo phát sóng từ 1 tuần/1 lần

Hằng năm

UBND các huyện/thànhphố

 

2

Thể chế số

 

 

 

 

 

 

2.1

Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp uỷ về chuyển đổi số của tỉnh, thành phố

- Đã ban hành: Điểm tối đa;

Đã ban hành

Nghị quyết của BTV Tỉnh ủy

Đã hoàn thành

Sở Thông tin và

Truyền thông

Các đơn vị, địa phương

2.2

Kế hoạch hành động 5 năm của tỉnh, thành phố về chuyển đổi số

- Đã ban hành: Điểm tối đa;

- Chưa ban hành: 0 điểm.

Đã ban hành

Kế hoạch 5 năm

Đã hoàn thành

Sở Thông tin và Truyền thông

Các đơn vị, địa phương

2.3

Kế hoạch hành động hằng năm của tỉnh, thành phố về chuyển đổi số

- Đã ban hành: Điểm tối đa;

- Chưa ban hành: 0 điểm.

Đã ban hành

Kế hoạch hàng năm

Hằng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

Các đơn vị, địa phương

2.4

Ban hành Kiến trúc Chính quyền điện tử phiên bản mới nhất theo Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam

- Đã ban hành và cập nhật phù hợp với Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam và yêu cầu phát triển Chính quyền số: Điểm tối đa;

- Chưa ban hành: 0 điểm.

Đã ban hành phiên bản 2.0

Cập nhật phiên bản 3.0

2024

Sở Thông tin và Truyền thông

Các đơn vị, địa phương

2.5

Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh, thành phố

- Đã tổ chức: Điểm tối đa;

- Không tổ chức: 0 điểm.

Đã tổ chức

Hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn

Hằng năm (Mỗi năm 1 hội nghị)

Sở Thông tin và Truyền thông

Các đơn vị, địa phương

2.6

Ban hành văn bản định kỳ hằng năm nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số

- Đã ban hành: Điểm tối đa;

- Chưa ban hành: 0 điểm.

Đã ban hành

Văn bản nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số

Hằng năm

Sở Tài chính

Sở Thông tin và Truyền thông

2.7

Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác chi cho chuyển đổi số

- Đã tổ chức: Điểm tối đa;

- Không tổ chức: 0 điểm.

Đã tổ chức

Hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn

Hằng năm (Mỗi năm 1 hội nghị)

Sở Tài chính

Sở Thông tin và Truyền thông

2.8

Ban hành chính sách tỷ lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số

- Đã ban hành: Điểm tối đa;

- Chưa ban hành: 0 điểm.

Đã ban hành

Nghị quyết của Tỉnh ủy

Đã hoàn thành

Sở Tài chính

Sở TTTT Văn phòng UBND tỉnh

2.9

Ban hành chính sách thuê chuyên gia chuyển đổi số

- Đã ban hành: Điểm tối đa;

- Chưa ban hành: 0 điểm.

Chưa có

Quyết định UBND tỉnh

2024

Sở Nội vụ

Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông

2.10

Ban hành chính sách khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)

- Đã ban hành: Điểm tối đa;

- Chưa ban hành: 0 điểm.

Đã ban hành

Quyết định UBND tỉnh

 

Các đơn vị, địa phương

Văn phòng UBND tỉnh

2.11

Ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số

- Đã ban hành: Điểm tối đa;

- Chưa ban hành: 0 điểm.

Đã ban hành kế hoạch

Tiếp tục có chính sách hỗ trợ, thực hiện kế hoạch hiệu quả

2024-2025

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Thông tin và Truyền thông

3

Hạ tầng số

 

 

 

 

 

 

3.1

Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh

a = Số lượng người dân

trưởng thành có điện thoại

thông minh;

b = Tổng dân số của tỉnh, thành phố;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đã đạt 75,5%

phấn đấu mỗi năm tăng trưởng 5%

Hằng năm

UBND các huyện, thành phố

Doanh nghiệp viễn thông

3.2

Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện thoại thông minh

a = Số lượng hộ gia đình có

người có điện thoại thông

minh;

b = Tổng số hộ gia đình của

tỉnh, thành phố;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đã đạt 97.97%

Đạt 98%

2025

UBND các huyện, thành phố

Doanh nghiệp viễn thông

3.3

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang

a = Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang;

b = Tổng số hộ gia đình của tỉnh, thành phố;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đã đạt 52.97%

80%

Hằng năm (phấn đấu mỗi năm tăng trưởng 10-15%)

UBND các huyện, thành phố

Doanh nghiệp viễn thông

3.4

Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng

a = Số lượng UBND cấp xã của Tỉnh, thành phố kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng;

b = Tổng số UBND cấp xã của Tỉnh, thành phố;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm =Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đã đạt

 

Hằng năm (tiếp tục duy trì)

UBND cấp huyện, UBND cấp xã

Sở Thông tin và Truyền thông

3.5

Triển khai Trung tâm dữ liệu phục vụ Chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây

1. Triển khai

- Đã triển khai Trung tâm dữ liệu phục vụ Chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây đạt tiêu chuẩn (đáp ứng các tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật theo hướng dẫn của Bộ TTTT tại Văn bản số 1145/BTTTT- CATTT ngày 03/4/2020): 1/2*Điểm tối đa;

- Đã triển khai Trung tâm dữ liệu phục vụ Chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây nhưng chưa đạt tiêu chuẩn: 1/4* Điểm tối đa;

- Chưa triển khai Trung tâm dữ liệu phục vụ Chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây: 0 điểm.

2. Kết nối Nền tảng điện toán đám mây Chính phủ

- Kết nối với Nền tảng điện toán đám mây Chính phủ theo mô hình do Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn: 1/2*Điểm tối đa;

- Chưa kết nối: 0 điểm.

Đã triển khai Trung tâm dữ liệu của tỉnh theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây

Kết nối Nền tảng điện toán đám mây Chính phủ khi Chính phủ triển khai nền tảng

2024-2025

Sở Thông tin và Tuyền thông

 

3.6

Mức độ triển khai các nền tảng số dùng chung

1. Triển khai nền tảng số

a = Số lượng nền tảng số đã triển khai;

b = Số lượng nền tảng số tối thiểu theo danh mục yêu cầu (7);

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa

2. Mô hình triển khai

c = Số lượng nền tảng số triển khai tập trung trên Trung tâm dữ liệu;

d = Số lượng nền tảng số đã triển khai;

- Tỷ lệ = c/d

- Điểm = Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa

Đã triển khai 4/7 nền tảng

Phấn đấu mỗi năm thực hiện 1- 2 nền tảng

Hàng năm

- Sở Thông tin và Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh

 

3.7

Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong nền tảng số

a = Số lượng nền tảng số ứng dụng AI đã triển khai;

b = Số lượng nền tảng số dùng chung đã triển khai;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đã triển khai 02 ứng dụng

Mỗi năm triển khai 1- 2 ứng dụng

Hàng năm

- Sở Thông tin và Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh

 

4

Nhân lực số

 

 

 

 

 

 

4.1

Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức xã

- Đã có Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức xã: Điểm tối đa;

- Chưa có: 0 điểm.

Đã đạt được

Hằng năm (Tiếp tục duy trì)

 

UBND cấp huyện

 

4.2

Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức thôn, xóm

- Đã có Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức thôn, xóm: Điểm tối đa;

- Chưa có: 0 điểm.

Đã thành lập 566 Tổ

100% thôn và tương đương

Đến 2025, rà soát thành lập thêm 185 Tổ

UBND cấp xã

 

4.3

Sở Thông tin và Truyền thông có chc năng, nhiệm v vchuyển đi số

- Đã có: Điểm ti đa;

- Không có: 0 đim.

Đã hoàn thành

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Ni v

4.4

Sở Thông tin và Truyền thông có b phn/đơn vthc hiện nhiệm v v chuyển đi số

- Đã có: Điểm ti đa;

- Không có: 0 đim.

Đã hoàn thành

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

4.5

Tl công chc, viên chc chuyên tch, kiêm nhiệm vchuyển đi s

a =  Số lưng công chc chuyên trách về chuyển đi s;

b = Số lưng công chc kiêm nhiệm về chuyển đi s;

c = Số lưng viên chc chuyên trách về chuyển đi s;

d = S lưng viên chc kiêm nhiệm về chuyển đi s;

e = Tng s công chc;

f = Tng s viên chc;

- T lệ = (a+b+c+d)/(e+f)

- Tính điểm theo phương pháp Min-Max da vào tlệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần

20 sở, ban, ngành, 10 huyện/thành phố Trung tâm CNTT&TT Trung tâm phục vụ hành chính công

100% đơn vị, địa phương có phân công CCVC phụ trách chuyển đổi số

Năm 2024- 2025, tiếp tục rà soát, bổ sung

Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp

Sở Nội v

4.6

Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng

a = Số lượng công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng, cụ thể gồm:

+ Số lượng công chức chuyên trách về ATTT

+ Số lượng viên chức, hợp đồng chuyên trách về ATTT

+ Số lượng công chức bán chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)

+ Số lượng viên chức, hợp đồng bán chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)

b = Tổng số công chức, viên chức;

- Tỷ lệ = a/b

- Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần

20 sở, ban, ngành, 10 huyện/thành phố Trung tâm CNTT&TT

100% đơn vị, địa phương có phân công CCVC phụ trách ATTT

Năm 2024- 2025, tiếp tục rà soát, bổ sung

Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã

Sở Nội vụ

4.7

Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số

a = Số lượng công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;

b = Tổng số công chức, viên chức;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đã đạt 68%

Phấn đấu thực hiện 80%

2024-2025

- Sở Nội vụ - Sở Thông tin và Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh

 

4.8

Tỷ lệ cơ sở đào tạo cao đẳng, đại học, sau đại học có đào tạo về chuyển đổi số

a = Số lượng cơ sở đào tạo cao đẳng, đại học, sau đại học có đào tạo về chuyển đổi số;

b = Tổng số cơ sở đào tạo cao đẳng, đại học, sau đại học;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

2/2 Trường

Tiếp tục duy trì

Hằng năm

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng, Cao đẳng Kon Tum

 

4.9

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, đại học, sau đại học về chuyển đổi số

a = Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, đại học, sau đại học về chuyển đổi số;

b = Tổng số sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, đại học, sau đại học;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa

60-70 sinh viên

Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, đại học, sau đại học về chuyển đổi số

Hằng năm

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng, Cao đẳng Kon Tum

 

4.10

Tỷ lệ người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số

a = Số lượng người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số;

b = Tổng số người trong độ tuổi lao động;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

8713 người được tập huấn (đạt 2.65%)

Phấn đấu mỗi năm tăng 1-2%

Hằng năm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND cấp huyện, UBND cấp xã

4.11

Số lượng người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch

a = Số lượng người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch;

b = Tổng dân số;

- Tỷ lệ = a/b

- Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần

8713 người được tập huấn (đạt 2.65%)

Phấn đấu mỗi năm tăng 1-2%

Hằng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

UBND cấp huyện, UBND cấp xã

4.12

Tỷ lệ các cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở)

a = Số lượng các cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện

chuyển đổi số trên địa bàn;

b = Tổng số cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn;

- Tỷ lệ ≥ 80%: điểm tối đa

- Tỷ lệ < 80%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa/80%

2/2 Trường

Tiếp tục duy trì

Hằng năm

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng, Cao đẳng Kon Tum

 

4.13

Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở).

a = Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn;

b = Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn;

- Tỷ lệ ≥ 70%: điểm tối đa

- Tỷ lệ < 70%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa/70%

100% các trường thực hiện chuyển đổi số (đã đạt)

Tiếp tục duy trì

Hằng năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5

An toàn thông tin

 

 

 

 

 

 

5.1

Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ

Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần

Đã đạt 77%

100%

Trong năm 2024, tiếp tục thực hiện 8 đơn vị

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

5.2

Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt

a = Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo HSĐXCĐ đã được phê duyệt;

b = Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đã đạt 07%

25%

2024-2025

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

5.3

Số lượng máy chủ của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)

a = Tổng số máy chủ có kết nối chia sẻ thông tin theo văn bản 2290/BTTTT-CATTT với Trung tâm NCSC;

b = Tổng số máy chủ trong CQNN;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đã đạt 60%

100%

2024-2025

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

5.4

Số lượng máy trạm của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)

a = Tổng số máy trạm có kết nối chia sẻ thông tin theo văn bản 2290/BTTTT-CATTT với Trung tâm NCSC;

b = Tổng số máy trạm trong CQNN;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đã đạt 60%

100%

2025

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

5.5

Số lượng IP botnet được phát hiện, cảnh báo và xử lý, loại bỏ mã độc

a = Số lượng địa chỉ IP public phát hiện có kết nối mạng IP botnet hoặc trong danh sách blacklist đã được xử lý, loại bỏ mã độc;

b = Số lượng địa chỉ IP public phát hiện có kết nối mạng IP botnet hoặc trong danh sách

blacklist;

- Tỷ lệ=a/b

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Cảnh báo từ NCSC của Bộ TTTT

Thực hiện xử lý đảm bảo khí có cảnh báo

Hằng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

5.6

Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)

a = Số lượng hệ thống thông tin được SOC bảo vệ, triển khai giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với NCSC;

b = Tổng số lượng hệ thống thông tin;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

31 hệ thống (đã đạt 100%)

Tiếp tục duy trì

Hằng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

5.7

Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT- BTTTT ngày 24/4/2017

a = Số lượng HTTT của CQNN đã được kiểm tra, đánh giá;

b = Tổng số hệ thống thông tin;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

24 hệ thống

100% (31/31)

2025

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

5.8

Số lượng các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng

a = Số lượng các hệ thống thông tin có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng;

b = Tổng số hệ thống thông tin;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Chưa có

50%

2024-2025

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

5.9

Số lượng các cuộc diễn tập được triển khai

Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào nhiều cuộc diễn tập theo quy định nhất thì điểm tối đa và giảm dần

Thực hiện 01 cuộc

Tối thiểu mỗi năm 1 cuộc

Hằng năm (tiếp tục duy trì, mỗi năm 1 cuộc)

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

5.10

Số lượng sự cố đã phát hiện trong cơ quan nhà nước

Số lượng sự cố, đánh giá năng lực phát hiện sự cố gồm cả sự cố tự phát hiện và sự cố từ các cảnh báo của các đơn vị chuyên trách

Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào nhiều sự cố nhất thì điểm tối đa và giảm dần

04

Thực hiện xử lý đảm bảo

Hằng năm

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

5.11

Số lượng sự cố đã xử lý trong cơ quan nhà nước

a = Số lượng sự cố đã xử lý;

b = Tổng số các sự cố;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

04

Thực hiện xử lý đảm bảo

Hằng năm

Các sở, ngành, UBND các huyện/thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

5.12

Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT)

Cộng điểm từ 5.12.1 - 5.12.6

Đạt

24%

Hằng năm (tiếp tục duy trì)

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Tài chính, UBND các huyên TP

5.12.1

Kinh phí chung chi cho ATTT

a = Kinh phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (tỷ đồng) ;

b = Kinh phí thường xuyên từ NSNN chi cho ATTT (tỷ đồng);

c = Tổng chi từ NSNN cho Chuyển đổi số

- Tỷ lệ = (a+b)/c

Thang điểm:

Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)

Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)

Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)

Mức 4 < 3% (0 điểm)

 

 

 

 

 

a

Kinh phí đầu tư từ NSNN cho ATTT

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí thường xuyên từ NSNN chi cho ATTT

 

 

 

 

 

 

5.12.2

Kinh phí giám sát ATTT

Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần này;

Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần này;

Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần này;

Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm phần này.

 

 

 

 

 

5.12.3

Kinh phí kiểm tra, đánh giá ATTT

Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần này;

Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần này;

Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần này;

Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm phần này.

 

 

 

 

 

5.12.4

Kinh phí diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT

Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần này;

Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần này;

Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần này;

Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm phần này.

 

 

 

 

 

5.12.5

Kinh phí đào tạo, tập huấn ATTT

Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần này;

Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần này;

Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần này;

Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm phần này.

 

 

 

 

 

5.12.6

Kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT

Mức 1: ≥ 2 tỷ: 100% điểm phần này;

Mức 2: ≥ 1 tỷ: 70% điểm phần này;

Mức 3: ≥ 0,5 tỷ: 30% điểm phần này;

Mức 4: < 0,5 tỷ: 0% điểm phần này.

 

 

 

 

 

6

Hoạt động Chính quyền số

 

 

 

 

 

 

6.1

Cổng thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định

- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 4/5*Điểm tối đa;

- Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: 1/5 *Điểm tối đa;

- Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm

Đã đạt

Tiếp tục duy trì, hoàn thiện

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

6.2

Triển khai Cổng dữ liệu mở

1. Triển khai

- Tỉnh, TP có Cổng dữ liệu mở hoặc là cổng thành phần của Cổng dữ liệu quốc gia:

1/2*Điểm tối đa;

- Chưa triển khai: 0 điểm.

- Chưa đáp ứng: 0 điểm

2. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

- Đã đáp ứng: 1/2*Điểm tối đa;

- Chưa đáp ứng: 0 điểm

Đã đạt

Tiếp tục duy trì, hoàn thiện

Hằng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở , ngành, UBND các huyện thành phố

6.3

Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định

- Hợp nhất Cổng Dịch vụ công với Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh tạo thành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: 1/5*Điểm tối đa;

- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 3/5*Điểm tối đa;

- Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: 1/5 *Điểm tối đa;

- Chưa đáp ứng, chưa hợp nhất, chưa chuyển đổi: 0 điểm

Đã đạt

Tiếp tục duy trì, hoàn thiện

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

6.4

Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng TTĐT và Cổng DVC) để cung cấp thông tin và DVCTT

- Đã triển khai: Điểm tối đa;

- Chưa triển khai: 0 điểm

Đã đạt

Tiếp tục duy trì, hoàn thiện

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

6.5

Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng TTĐT) phục vụ tương tác trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp

- Đã triển khai: Điểm tối đa;

- Chưa triển khai: 0 điểm

Đã đạt

Tiếp tục duy trì, hoàn thiện

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

6.6

Tỷ lệ các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)

a = Tổng số các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng qua LGSP;

b = Tổng số các ứng dụng có dữ liệu dùng chung;

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa

18/21

Tiếp tục phối hợp Bộ, ngành kết nối (phấn đấu đến năm 2025 đạt 100%)

2025

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở ngành, UBND các huyện thành phố

6.7

Tỷ lệ số dịch vụ dữ liệu có trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) được đưa vào sử dụng chính thức tại Tỉnh, thành phố

a = Tổng số dịch vụ dữ liệu có trên NDXP được đưa vào sử dụng chính thức;

b = Tổng số dịch vụ dữ liệu có trên NDXP;

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

13/21

Tiếp tục phối hợp Bộ, ngành kết nối (phấn đấu đến năm 2025 đạt 100%)

2025

Các sở, ban, ngành

Sở Thông tin và Truyền thông phụ trách đảm bảo kỹ thuật kết nối

6.8

Tỷ lệ DVCTT toàn trình (tương đương mức độ 4)

a = Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 hoặc toàn trình;

b = Số lượng dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình (tương đương mức độ 4);

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm:

+ Tỷ lệ = 100%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ < 100%: 0 điểm

59%

Tiếp tục rà soát, bổ sung (phấn đấu đến năm 2025 đạt 100%)

2025

Các sở, ngành

Văn phòng UBND tỉnh

6.9

Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin

a = Tổng số DVCTT 3, 4 được điền sẵn thông tin và người dân, doanh nghiệp không cần khai báo lại;

b = Tổng số DVCTT 3, 4;

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. Giải thích: DVCTT được điền sẵn thông tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các CSDL và khai thác dữ liệu sẵn có để tự động điền thông tin vào biểu mẫu điện tử

70%

Tiếp tục rà soát, bổ sung (phấn đấu đến năm 2025 đạt 100%)

2025

Văn phòng UBND tỉnh

Các sở ngành, UBND các huyện TP

6.10

Tỷ lệ DVCTT được cá thể hóa

a = Tổng số DVCTT 3, 4 được cá thể hóa;

b = Tổng số DVCTT 3, 4;

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa. Giải thích: DVCTT được cá thể hóa là DVCTT có một trong những tính năng cá thể hóa sau:

1) Cá thể hóa cách tiếp cận dịch vụ;

2) Cá thể hóa thực hiện dịch vụ;

3) Cá thể hóa về trả kết quả dịch vụ.

Đã đạt 100%

Tiếp tục rà soát, bổ sung

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

Các sở ngành, UBND các huyện TP

6.11

Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến

a = Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);

b = Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);

c = Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến;

d = Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến;

- Tỷ lệ = (c+d)/(a+b)

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

32,51%

50%

2024

Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Văn phòng UBND tỉnh

6.12

Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến

a = Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC trong năm của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, thành phố;

b = Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT một phần;

c = Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình;

- Tỷ lệ = (b+c)/a

- Điểm =

+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa

28,58%

50%

2024

Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Văn phòng UBND tỉnh

6.13

Tỷ lệ tài khoản của người dân, doanh nghiệp có sử dụng DVCTT trong năm

a = Số lượng tài khoản của người dân sử dụng DVCTT;

b = Số lượng tài khoản của doanh nghiệp sử dụng DVCTT;

c =Số lượng tài khoản của người dân đăng ký;

d =Số lượng tài khoản của doanh nghiệp đăng ký;

- Tỷ lệ = (a+b)/(c+d);

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

100%

Khuyến khích người dân sử dụng dịch vụ DVCTT

Hằng năm

Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Văn phòng UBND tỉnh

6.14

Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT

a = Tổng số người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng;

b = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT;

c = Tổng số doanh nghiệp tham gia đánh giá mức độ hài lòng;

d = Số lượng doanh nghiệp đánh giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT.

100%

Tăng mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT

Hằng năm

Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Văn phòng UBND tỉnh

6.15

Triển khai nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung

- Đã triển khai: Điểm tối đa;

- Chưa triển khai: 0 điểm

Trung tâm điều hành thông minh IOC (tháng 11 dừng thử nghiệm)

Triển khai nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung đáp ứng yêu cầu

2024-2025

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ngành, UBND các huyện thành phố

6.16

Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn Tỉnh, thành phố phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước

- Đã triển khai: Điểm tối đa;

- Chưa triển khai: 0 điểm

Hiên đã triển khai phần mềm ioffice (cần nâng cấp để đáp ứng)

Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn tỉnh đáp ứng yêu cầu (nâng cấp, hoàn thiện phần mềm ioffice)

2024-2025

Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở ngành, UBND các huyện TP

6.17

Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Tỉnh, thành phố và đến từng thiết bị cá nhân

- Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;

- Đã triển khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;

- Chưa triển khai: 0 điểm

Triển khai đến các cơ quan, đơn vị

Triển khai tới thiết bị cá nhân

2024-2025

Văn phòng UBND tỉnh

Các sở ngành, UBND các huyện TP

6.18

Triển khai nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước

- Đã triển khai: Điểm tối đa;

- Chưa triển khai: 0 điểm

Giải thích: Nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng có thể cho phép theo dõi, đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số phục vụ công tác quản lý nhà nước.

Đã đạt (Hệ thống theo dõi chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh)

Tiếp tục duy trì, hoàn thiện

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

Các sở ngành, UBND các huyện TP

6.19

Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp

- Đã triển khai và có thể cá thể hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;

- Đã triển khai và chưa cá thể hóa theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;

- Chưa triển khai: 0 điểm

Đã triển khai

Tiếp tục hoàn thiện

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

Các sở ngành, UBND các huyện TP

6.20

Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức

- Đã triển khai và có thể cá thể hóa theo nhu cầu của cá nhân:

Điểm tối đa;

- Đã triển khai và chưa cá thể hóa theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;

- Chưa triển khai: 0 điểm

Chưa triển khai

Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức

2024-2025

Sở Nội vụ

Các sở ngành, UBND các huyện TP

6.21

Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong hoạt động của chính quyền số

- Mỗi hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước có ứng dụng AI để phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung phục vụ quản lý, ra quyết định: 1 điểm;

- Tổng điểm không quá Điểm tối đa.

ứng dụng AI trong hệ thống 02 hệ thống: camera giám sát thông minh; hệ thống giải quyết TTHC tỉnh

Nghiên cứu triển khai AI trong các ứng dụng dùng chung của tỉnh

2024-2025

Các sở ngành, địa phương

Sở Thông tin và Truyền thông

6.22

Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số

a = Kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (tỷ đồng)

b = Kinh phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (tỷ đồng);

c = Tổng chi ngân sách nhà nước (tỷ đồng);

- Tỷ lệ=(a+b)/c;

- Điểm:

+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;

- Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.

đạt 1,85%

Duy trì

 

 

 

6.22.1

Kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số

Giải thích: chi cho chính quyền số là chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các sở ngành, UBND các huyện, thành phố

6.22.2

Kinh phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số

 

 

 

 

Sở Tài chính

Các sở ngành, UBND các huyện, thành phố

7

Hoạt động kinh tế số

 

 

 

 

 

 

7.1

Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP

a = Giá trị tăng thêm của kinh tế số;

b = Giá trị GRDP của địa bàn; Tỷ lệ = a/b

Tỷ lệ ≥ 20%: điểm tối đa

Tỷ lệ < 20%: điểm = điểm tối đa * tỷ lệ/20%

5%

Tiếp tục phấn đấu

 

Cục Thống kê tỉnh

UBND các huyện, thành phố

7.2

Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)

a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT);

b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa Tỷ lệ <5%: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/5%

23 doanh nghiệp

 

Hằng năm tiếp tục khuyến khích chính sách phát triển doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

7.3

Số lượng doanh nghiệp nền tảng số

a = Số doanh nghiệp nền tảng số trên địa bàn;

b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa

Tỷ lệ < 10: điểm = điểm tối đa

* tỷ lệ/10%

03 doanh nghiệp

05 doanh nghiệp

2025

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

7.4

Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx

a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn

b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa

Tỷ lệ <10%: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/10%

4,5%

Phấn đấu 10%

2024-2025

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hiệp hội doanh nghiệp

7.5

Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số

a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn;

b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa

Tỷ lệ <50%: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/50%

19%

Phấn đấu 50%

2024-2025

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hiệp hội doanh nghiệp

7.6

Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử

a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn;

b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 80%: điểm tối đa

Tỷ lệ <80: điểm = Điểm tối đa

* tỷ lệ/80%

1539 doanh nghiệp

Phấn đấu 80%

2025

Sở Công thương

 

7.7

Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử

a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử;

b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

247

Hằng năm đốc các doanh nghiệp triển khai thực hiện, Phấn đấu 50%

2025

Cục Thuế tỉnh

 

7.8

Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định

a = Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định.

b = Tổng số điểm phục vụ bưu chính;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa

Tỷ lệ <50: điểm = Điểm tối đa

* tỷ lệ/50%

76

Tiếp tục duy trì

Hằng năm

Bưu điện tỉnh

 

7.9

Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart

a = Số lượng giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn;

b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa

Tỷ lệ <5%: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/5%

12%

Tuyên truyền, khuyến khích người dân, doanh nghiệp tham gia

Hằng năm

Sở Công thương

 

7.10

Số lượng tên miền .vn

a. Tổng số tên miền .vn trên địa bàn

b. Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn

Tỷ lệ = a/b

- Địa phương có tỷ lệ cao nhất: điểm tối đa

- Các địa phương còn lại: điểm = tỷ lệ của địa phương/tỷ lệ của địa phương cao nhất * điểm tối đa

585 tên miền

Khuyến khích các doanh nghiệp… tham gia sử dụng tên miền .vn

Hằng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

 

7.11

Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số

a = Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho kinh tế số;

b = Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa

Tỷ lệ <0.25%: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/0.25%

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

UBND cấp huyện

7.12

Tổng kinh phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số

a = Tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho kinh tế số;

b = Tổng chi Ngân sách nhà nước trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa

Tỷ lệ <0.25%: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/0.25%

 

 

 

Sở Tài chính

UBND cấp huyện

8

Hoạt động xã hội số

 

 

 

 

 

 

8.1

Số lượng người dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử

a = Số người có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử;

b = Tổng dân số;

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

62%

Phấn đấu 100%

Năm 2025

Công an tỉnh

Địa phương

8.2

Số lượng người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng.

a = Số người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác;

b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm:

+ Tỷ lệ >= 80%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ <= 80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa

37,51%

Phấn đấu 80%

Năm 2025

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

Địa phương

8.3

Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân

a = Số người có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử;

b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở ên;

- Tỷ lệ = a/b

- Điểm:

+ Tỷ lệ >= 50%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ < 50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa

2%

5%

2025

Các doanh nghiệp viễn thông (Viettel Kon Tum, Viễn thông Kon Tum, FPT Kon Tum)

Địa phương

8.4

Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình)

a = Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số;

b = Tổng số hộ gia đình;

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

98%

Phấn đấu đạt 99%

2024-2025

UBND các huyện, thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

8.5

Số lượng người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông

a = Số lượng người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản;

b = Tổng dân số trong độ tuổi lao động;

- Tỷ lệ=a/b;

- Điểm:

+ Tỷ lệ>=70%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ<=70%: Tỷ lệ/70%*Điểm tối đa.

8713 người được tập huấn (đạt 2.65%)

Phấn đấu mỗi năm tăng 1-1,5%

Hằng năm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND cấp huyện, UBND cấp xã,

8.6

Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số

Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào tỷ lệ của tỉnh với tỉnh chi cao nhất

Đề xuất chi cho xã hội số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo quy định

Đơn vị tỷ đồng

Chưa có

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

UBND cấp huyện

8.7

Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số

Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào tỷ lệ của tỉnh với tỉnh chi cao nhất

Đề xuất chi cho xã hội số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo quy định Đơn vị tỷ đồng

Chưa có

 

 

Sở Tài chính

UBND cấp huyện

8.8

Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền

 

 

 

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.1

Công bố công khai kênh tiếp nhận phản ánh

 

 

 

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.1.1

Cổng DVC

- Có: Điểm tối đa

- Không: 0 điểm

Đạt

Duy trì

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.1.2

App di động

- Có: Điểm tối đa

- Không: 0 điểm

Đạt

Duy trì

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.1.3

Tin nhắn trên các nền tảng liên lạc (Zalo, Messenger…)

- Có: Điểm tối đa

- Không: 0 điểm

Đạt

Duy trì

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.1.4

Kênh khác (sử dụng hình thức điện tử, nêu rõ loại kênh nếu có)

- Có: Điểm tối đa

- Không: 0 điểm

Đạt Hệ thống PAKN

Duy trì

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.2

Tỷ lệ phản ánh được xử lý đúng hạn

 

Đạt

100%

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.2.1

Tỷ lệ phản ánh được xử lý đúng hạn qua Cổng DVC

a = Số lượng phản ánh xử lý đúng hạn

b = Số lượng phản ánh

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đạt (Thực hiện qua Cổng DVCQG)

100%

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.2.2

Tỷ lệ phản ánh được xử lý đúng hạn qua App di động

a = Số lượng phản ánh xử lý đúng hạn

b = Số lượng phản ánh

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Hiện chưa thống kê được (hầu hết người dân phản ánh qua Cổng dịch vụ công)

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.2.3

Tỷ lệ phản ánh được xử lý đúng hạn qua Tin nhắn trên các nền tảng liên lạc (Zalo, Messenger…)

a = Số lượng phản ánh xử lý đúng hạn

b = Số lượng phản ánh

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Hiện chưa thống kê được (hầu hết người dân phản ánh qua Cổng dịch vụ công)

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.2.4

Tỷ lệ phản ánh được xử lý đúng hạn qua Kênh khác (sử dụng hình thức điện tử, nêu rõ loại kênh nếu có)

a = Số lượng phản ánh xử lý đúng hạn

b = Số lượng phản ánh

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Hiện chưa thống kê được (hầu hết người dân phản ánh qua Cổng dịch vụ công)

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.3

Mức độ hài lòng với việc xử lý phản ánh

 

Đạt

95%

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.3.1

Mức độ hài lòng với việc xử lý phản ánh qua Cổng DVC

a = Số lượng người dân đánh giá hài lòng

b = Số lượng người dân tham gia đánh giá

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Đạt (Thực hiện qua Cổng DVCQG)

95%

Hằng năm

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.3.2

Mức độ hài lòng với việc xử lý phản ảnh qua App di động

a = Số lượng người dân đánh giá hài lòng

b = Số lượng người dân tham gia đánh giá

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Hiện chưa thống kê được (hầu hết người dân phản ánh qua Cổng dịch vụ công)

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.3.3

Mức độ hài lòng với việc xử lý phản ánh qua Tin nhắn trên các nền tảng liên lạc (Zalo, Messenger…)

a = Số lượng người dân đánh giá hài lòng

b = Số lượng người dân tham gia đánh giá

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Hiện chưa thống kê được (hầu hết người dân phản ánh qua Cổng dịch vụ công)

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.8.3.4

Mức độ hài lòng với việc xử lý phản ánh qua Kênh khác (sử dụng hình thức điện tử, nêu rõ loại kênh nếu có)

a = Số lượng người dân đánh giá hài lòng

b = Số lượng người dân tham gia đánh giá

- Tỷ lệ = a/b;

- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Hiện chưa thống kê được (hầu hết người dân phản ánh qua Cổng dịch vụ công)

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

 



[1] Theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 878-TB/TU ngày 08/11/2023.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản