Quyết định 117/QĐ-TTg năm 2024 giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 117/QĐ-TTg năm 2024 giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 117/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 29/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 117/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 29/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, số 106/2023/QH15 ngày 28 tháng 11 năm 2023 về thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ và số 112/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 về việc sử dụng dự phòng chung, dự phòng nguồn ngân sách trung ương của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các Bộ, cơ quan trung ương, địa phương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2023/NQ-UBTVQH15 ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2022; phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm chi thường xuyên của ngân sách trung ương năm 2022;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 52/TTr-BKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022
1. Giao bổ sung 30.683,441 tỷ đồng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn dự phòng chung cho các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, cơ quan trung ương và địa phương) tại các Phụ lục kèm theo.
2. Giao danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng dự án đã đủ thủ tục đầu tư, đã báo cáo Quốc hội tại kỳ họp bất thường lần thứ 5, Quốc hội khoá XV cho từng dự án của các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025
1. Các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025, danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được giao tại Điều 1 Quyết định này:
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công, chi tiết danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng dự án theo quy định.
b) Sử dụng vốn ngân sách địa phương, huy động các nguồn vốn khác để đầu tư hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
c) Khẩn trương hoàn thiện thủ tục đầu tư, bảo đảm đủ điều kiện bố trí kế hoạch vốn hằng năm theo quy định tại Điều 53 Luật Đầu tư công; đề xuất kế hoạch vốn năm 2024 để thực hiện dự án, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 28 tháng 02 năm 2024 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trước khi báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định tại Nghị quyết số 112/2024/QH15 của Quốc hội.
d) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
2. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Tnủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, giám sát thực hiện Quyết định này bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 02 năm 2024.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ờ trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương được giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỦ TƯỚNG |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
931.682 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
931.682 |
|
Vốn trong nước |
931.682 |
Văn phòng Trung ương Đảng
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG THU
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
931.682 |
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội. |
931.682 |
Văn phòng Trung ương Đảng
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
988.643 |
931.682 |
|
931.682 |
931.682 |
|
|
Văn phòng Trung ương Đảng |
|
|
988.643 |
931.682 |
|
931.682 |
931.682 |
|
I |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (không bao gồm dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, cải tạo, nâng cấp nhà ở, mua sắm trang thiết bị của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài). |
|
|
988.643 |
931.682 |
|
931.682 |
931.682 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
988.643 |
931.682 |
|
931.682 |
931.682 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
988.643 |
931.682 |
|
931.682 |
931.682 |
|
(1) |
Dự án Cải tạo, sửa chữa trụ sở Trung ương Đảng - A2 |
56512 |
2511-QĐ/VPTW, 18/12/2023 |
236.000 |
236.000 |
|
236.000 |
236.000 |
|
(2) |
Dự án Đầu tư xây dựng mới Nhà khách số 8 Chu Văn An |
56514 |
2512-QĐ/VPTW, 18/12/2023 |
556.961 |
500.000 |
|
500.000 |
500.000 |
|
(3) |
Dự án Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Hồ Tây |
56515 |
2510-QĐ/VPTW, 18/12/2023 |
145.742 |
145.742 |
|
145.742 |
145.742 |
|
(4) |
Dự án Khu nghỉ dưỡng Lăng Cô mở rộng |
56516 |
2513-QĐ/VPTW, 18/12/2023 |
49.940 |
49.940 |
|
49.940 |
49.940 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
1.490.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.490.000 |
|
Vốn trong nước |
1.490.000 |
Bộ Tài chính
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
1.490.000 |
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị -xã hội. |
1.490.000 |
Bộ Tài chính
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
1.512.005 |
1.490.500 |
|
1.490.000 |
1.490.000 |
|
|
Bộ Tài chính |
|
|
1.512.005 |
1.490.500 |
|
1.490.000 |
1.490.000 |
|
I |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (không bao gồm dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, cải tạo, nâng cấp nhà ở, mua sắm trang thiết bị của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài). |
|
|
1.512.005 |
1.490.500 |
|
1.490.000 |
1.490.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
1.512.005 |
1.490.500 |
|
1.490.000 |
1.490.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.512.005 |
1.490.500 |
|
1.490.000 |
1.490.000 |
|
(1) |
Xây dựng mới Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
56517 |
2787/QĐ-BTC ngày 19/12/2023 |
305.500 |
305.500 |
|
305.000 |
305.000 |
|
(2) |
Mua sắm máy soi hành lý và máy soi container di động cho hải quan |
56518 |
2785/QĐ-BTC ngày 19/12/2023 |
1.206.505 |
1.185.000 |
|
1.185.000 |
1.185.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG THU
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
5.696.759 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5.696.759 |
|
Vốn trong nước |
5.696.759 |
Bộ Giao thông vận tải
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG THU
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
5.696.759 |
|
Các hoạt động kinh tế |
5.696.759 |
|
Giao thông |
5.696.759 |
Bộ Giao thông vận tải
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
6.491.899 |
6.491.899 |
|
5.696.759 |
5.696.759 |
|
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
6.491.899 |
6.491.899 |
|
5.696.759 |
5.696.759 |
|
I |
Giao thông |
|
|
6.491.899 |
6.491.899 |
|
5.696.759 |
5.696.759 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
6.491.899 |
6.491.899 |
|
5,696.759 |
5.696.759 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
6.491.899 |
6.491.899 |
|
5.696.759 |
5.696.759 |
|
(1) |
Đầu tư tuyến nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai với cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
56520 |
1657/QĐ-BGTVT |
1.098.420 |
1.098.420 |
|
1.098.420 |
1.098.420 |
|
(2) |
Nâng cấp, mở rộng một số cầu, hầm trên quốc lộ 1 (các cầu Xương Giang, Gianh, Quán Hàu và hầm Đèo Ngang) |
56521 |
1655/QĐ-BGTVT |
1.999.850 |
1.999.850 |
|
1.999.850 |
1.999.850 |
|
(3) |
Nâng cấp, cải tạo quốc lộ 24B đoạn Km23 - Km29 |
56522 |
1645/QĐ-BGTVT |
598.939 |
598.939 |
|
598.939 |
598.939 |
|
(4) |
Mở rộng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Cao Bổ - Mai Sơn |
56523 |
1658/QĐ-BGTVT |
1.995.140 |
1.995.140 |
|
1.200.000 |
1.200.000 |
|
(5) |
Dự án cầu đường sắt Cẩm Lý Km 24 + 134 tuyến đường sắt Kép - Hạ Long |
56524 |
1654/QĐ-BGTVT |
799.550 |
799.550 |
|
799.550 |
799.550 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
1.220.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.220.000 |
|
Vốn trong nước |
1.220.000 |
Tỉnh Tuyên Quang
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
1.220.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
1.220.000 |
|
Giao thông |
1.220.000 |
Tỉnh Tuyên Quang
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
4.173.000 |
3.320.000 |
1.600.000 |
1.220.000 |
2.820.000 |
|
|
Tuyên Quang |
|
|
4.173.000 |
3.320.000 |
1.600.000 |
1.220.000 |
2.820.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
4.173.000 |
3.320.000 |
1.600.000 |
1.220.000 |
2.820.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
4.173.000 |
3.320.000 |
1.600.000 |
1.220.000 |
2.820.000 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
3.753.000 |
2.900.000 |
1.600.000 |
800.000 |
2.400.000 |
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
17027 |
77/QĐ-UBND, 25/01/2021; 468/QĐ-UBND, 28/4/2022; 757/QĐ-UBND, 19/7/2023; 51/NQ-HĐND, 07/12/2023 |
3.753.000 |
2.900.000 |
1.600.000 |
800.000 |
2.400.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
420.000 |
420.000 |
|
420.000 |
420.000 |
|
(1) |
Tuyến đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. |
56541 |
38/NQ-HĐND, 20/10/2023; 56/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
420.000 |
420.000 |
|
420.000 |
420.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
1.000.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.000.000 |
|
Vốn trong nước |
1.000.000 |
Tỉnh Lạng Sơn
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
1.000.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
1.000.000 |
|
Giao thông |
1.000.000 |
Tỉnh Lạng Sơn
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
11.029.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
|
Lạng Sơn |
|
|
11.029.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
11.029.000 |
3.500.000 |
2.500,000 |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
11.029.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
11.029.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
(1) |
Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT |
31409 |
41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022; 58/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 |
11.029.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
1.000.000 |
3.500.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
1.000.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.000.000 |
|
Vốn trong nước |
1.000.000 |
Tỉnh Hải Dương
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
1.000.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
1.000.000 |
|
Giao thông |
1.000.000 |
Tỉnh Hải Dương
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
1.867.000 |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Hải Dương |
|
|
1.867.000 |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
1.867.000 |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
1.867.000 |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.867.000 |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng nút giao liên thông kết nối Quốc lộ 17B với Quốc lộ 5, đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, tỉnh Hải Dương |
56537 |
73/NQ-HĐND; 07/12/2023 |
1.867.000 |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị tính; Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
6.200.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
6.200.000 |
|
Vốn trong nước |
6.200.000 |
Tỉnh Thái Bình
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
6.200.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
6.200.000 |
|
Giao thông |
6.200.000 |
Tỉnh Thái Bình
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
19.784.550 |
6.200.000 |
|
6.200.000 |
6.200.000 |
|
|
Thái Bình |
|
|
19.784.550 |
6.200.000 |
|
6.200.000 |
6.200.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
19.784.550 |
6.200.000 |
|
6.200.000 |
6.200.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
19.784.550 |
6.200.000 |
|
6.200.000 |
6.200.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
19.784.550 |
6.200.000 |
|
6.200.000 |
6.200.000 |
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
56527 |
1680/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 |
19.784.550 |
6.200.000 |
|
6.200.000 |
6.200.000 |
Tổng mức đầu tư bao gồm phần lãi vay |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
600.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
600.000 |
|
Vốn trong nước |
600.000 |
Tỉnh Quảng Trị
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
600.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
600.000 |
|
Giao thông |
600.000 |
Tỉnh Quảng Trị
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
600.000 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
|
Quảng Trị |
|
|
600.000 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
600.000 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
600.000 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
600.000 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
(1) |
Dự án tuyến đường bộ ven biển đoạn tuyến qua khu vực cầu Cửa Tùng và Cửa Việt |
56534 |
129/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 |
600.000 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
700.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
700.000 |
|
Vốn trong nước |
700.000 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
700.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
700.000 |
|
Giao thông |
700.000 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
3.157.359 |
2.400.000 |
1.700.000 |
700.000 |
2.400.000 |
|
|
Thừa Thiên Huế |
|
|
3.157.359 |
2.400.000 |
1.700.000 |
700.000 |
2.400.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
3.157.359 |
2.400.000 |
1.700.000 |
700.000 |
2.400.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
3.157.359 |
2.400.000 |
1.700.000 |
700.000 |
2.400.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
3.157.359 |
2.400.000 |
1.700.000 |
700.000 |
2.400.000 |
|
(1) |
Tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An |
27812 |
172/NQ-HĐND ngày 23/12/2020; 57/NQ-HĐND ngày 16/7/2021; 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; 2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2021; 1000/QĐ-UBND ngày 25/4/2022; 2949/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 |
2.400.000 |
2.000.000 |
1.600.000 |
400.000 |
2.000.000 |
|
(2) |
Đê chắn sóng cảng Chân Mây - giai đoạn 2 |
27815 |
109/NQ-HĐND ngày 13/11/2020; 71/NQ-HĐND ngày 16/7/2021; 117/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; 67/QĐ-KKTCN ngày 25/4/2022; 285/QĐ-KKTCN ngày 14/12/2023 |
757.359 |
400.000 |
100.000 |
300.000 |
400.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG THU
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
800.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
800.000 |
|
Vốn trong nước |
800.000 |
Tỉnh Quảng Ngãi
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
800.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
800.000 |
|
Giao thông |
800.000 |
Tỉnh Quảng Ngãi
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
3.500.000 |
1.300.000 |
500.000 |
800.000 |
1.300.000 |
|
|
Quảng Ngãi |
|
|
3.500.000 |
1.300.000 |
500.000 |
800.000 |
1.300.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
3.500.000 |
1.300.000 |
500.000 |
800.000 |
1.300.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
3.500.000 |
1.300.000 |
500.000 |
800.000 |
1.300.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
3.500.000 |
1.300.000 |
500.000 |
800.000 |
1.300.000 |
|
(1) |
Dự án đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi |
36496 |
Nghị quyết số 69/NQ- HĐND ngày 07/12/023; Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
3.500.000 |
1.300.000 |
500.000 |
800.000 |
1.300.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
800.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
800.000 |
|
Vốn trong nước |
800.000 |
Tỉnh Bình Định
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
800.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
800.000 |
|
Giao thông |
800.000 |
Tỉnh Bình Định
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
1.171.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
|
Bình Định |
|
|
1.171.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
1.171.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
1.171.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.171.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
(1) |
Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 19 đến Khu công nghiệp Becamex VSIP Bình Định kết nối với Cảng Quy Nhơn |
56538 |
06/NQ-HĐND ngày 23/3/2022 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 107/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 |
1.171.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
800.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
800.000 |
|
Vốn trong nước |
800.000 |
Tỉnh Phú Yên
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
800.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
800.000 |
|
Giao thông |
800.000 |
Tỉnh Phú Yên
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
2.228.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
|
Phú Yên |
|
|
2.228.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
2.228.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
2.228.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.228.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
(1) |
Dự án: Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1) |
56535 |
73/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.228.000 |
800.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG
THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
600.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
600.000 |
|
Vốn trong nước |
600.000 |
Tỉnh Khánh Hòa
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
600.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
600.000 |
|
Giao thông |
600.000 |
Tỉnh Khánh Hòa
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
2.031.017 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
|
Khánh Hòa |
|
|
2.031.017 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
2.031.017 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
2.031.017 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.031.017 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
(1) |
Tuyến đường ven biển từ xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh đi thị xã Ninh Hòa |
56536 |
94/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
2.031.017 |
600.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG THU
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
4.000.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
4.000.000 |
|
Vốn trong nước |
4.000.000 |
Tỉnh Bình Dương
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
4.000.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
4.000.000 |
|
Giao thông |
4.000.000 |
Tỉnh Bình Dương
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
17.408.390 |
4.000.000 |
|
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
Bình Dương |
|
|
17.408.390 |
4.000.000 |
|
4.000.000 |
4.000.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
17.408.390 |
4.000.000 |
|
4.000.000 |
4.000.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
17.408.390 |
4.000.000 |
|
4.000.000 |
4.000.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
17.408.390 |
4.000.000 |
|
4.000.000 |
4.000.000 |
|
(1) |
Dự án đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương |
56529 |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
17.408.390 |
4.000.000 |
|
4.000.000 |
4.000.000 |
Tỉnh Bình Dương chỉ được triển khai dự án khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cam kết bố trí phần vốn Nhà nước tham gia dự án còn thiếu (4.530,11 tỷ đồng). |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG
THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
1.610.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.610.000 |
|
Vốn trong nước |
1.610.000 |
Tỉnh Tiền Giang
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG
THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
1.610.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
1.610.000 |
|
Giao thông |
1.610.000 |
Tỉnh Tiền Giang
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
3.856.000 |
3.856,000 |
872.000 |
1.610.000 |
2.482.000 |
|
|
Tiền Giang |
|
|
3.856.000 |
3.856.000 |
872.000 |
1.610.000 |
2.482.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
3.856.000 |
3.856.000 |
872.000 |
1.610.000 |
2.482.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
3.856.000 |
3.856.000 |
872.000 |
1.610.000 |
2.482.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
3.856.000 |
3.856.000 |
872.000 |
1.610.000 |
2.482.000 |
|
(1) |
Dự án thành phần 2 (Km16+000 - Km27+430) thuộc dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 |
38142 |
1640/QĐ-TTg 19/12/2023 |
3.856.000 |
3.856.000 |
872.000 |
1.610.000 |
2.482.000 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG
THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
TỔNG SỐ |
3.235.000 |
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.235.000 |
|
Vốn trong nước |
3.235.000 |
Thành phố Cần Thơ
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG
THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
|
Tổng số |
3.235.000 |
|
Các hoạt động kinh tế |
3.235.000 |
|
Giao thông |
3.235.000 |
Thành phố Cần Thơ
GIAO, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN
TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CHO DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao |
Giao, bổ sung hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 từ nguồn dự phòng chung tương ứng với nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau khi được giao, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, nằm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
7.240.479 |
7.193.000 |
|
3.235.000 |
3.235.000 |
|
|
Thành phố Cần Thơ |
|
|
7.240.479 |
7.193.000 |
|
3.235.000 |
3.235.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
7.240.479 |
7.193.000 |
|
3.235.000 |
3.235.000 |
|
a |
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
7.240.479 |
7.193.000 |
|
3.235.000 |
3.235.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
7.240.479 |
7.193.000 |
|
3.235.000 |
3.235.000 |
|
(1) |
Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 91 (đoạn từ Km0 - Km7), thành phố Cần Thơ |
56540 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố Cần Thơ |
7.240.479 |
7.193.000 |
|
3.235.000 |
3.235.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây