Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 479/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 24/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 479/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 24/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 314/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2024), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
22.630,03 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.484,34 |
68,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.130,86 |
35,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.972,03 |
30,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
986,79 |
4,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
328,35 |
1,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.196,80 |
14,13 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.256,69 |
5,55 |
|
Trong đó: đất có rừng SX là rừng TN |
RSN |
1.160,00 |
5,13 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.468,59 |
6,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
116,26 |
0,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.005,05 |
30,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
741,33 |
3,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,59 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,53 |
0,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36,60 |
0,16 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
102,25 |
0,45 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.522,66 |
11,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.506,10 |
6,66 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
613,20 |
2,71 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,90 |
0,02 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,00 |
0,04 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
86,22 |
0,38 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
27,80 |
0,12 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,36 |
0,01 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,58 |
0,00 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,48 |
0,02 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,37 |
0,07 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,53 |
0,21 |
2.9.13 |
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
197,47 |
0,87 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
0,00 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
7,57 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,77 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,40 |
0,10 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,90 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.810,47 |
8,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
73,74 |
0,33 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,65 |
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
1,44 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
57,48 |
0,25 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
490,50 |
2,17 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.058,94 |
4,68 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11,80 |
0,05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
140,64 |
0,62 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích cần thu hồi 2024 |
|
144,79 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
126,66 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
58,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
57,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
26,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
41,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,13 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,22 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,18 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,34 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,14 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,48 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,06 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,65 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,60 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,10 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,57 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,40 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,12 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Cộng chuyển mục đích sử dụng 2023 |
|
113,88 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
113,12 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
33,14 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
32,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,06 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
28,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
28,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
24,89 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,76 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Không có.
e. Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (130 dự án, tổng diện tích 317,24 ha).
2. Trong năm thực hiện,UBND huyện Mỹ Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện,UBND huyện Mỹ Đức tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trìnhUBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này,UBND Thành phố giao:
1.UBND huyện Mỹ Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất;
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật;
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trìnhUBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòngUBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Ủy Ban Nhân Dân
thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình dự án |
Mã loại đất |
Cơ quan, tổ chức, người đăng kí |
Diện tích (ha) |
Trong đó: |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Diện tích đất lúa (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố |
|
|
161,42 |
26,39 |
144,79 |
|
|
|
|
I |
Các dự án nằm trong Biểu 1A |
|
|
120,49 |
23,88 |
103,85 |
|
|
|
I.1 |
Dự án có trong các Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022, số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023, số 15/NQ- HĐND ngày 04/7/2023 và số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
105,76 |
23,88 |
89,12 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông kết hợp thoát nước khu du lịch chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
1,40 |
|
1,09 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của ubnd thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 7103/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của ubnd thành phố Hà Nội V/V phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
2 |
Đường tránh tỉnh lộ 419 đi khu du lịch chùa Hương đoạn từ cầu Đông Bình đến bến xe Hội Xá huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
4,60 |
|
0,74 |
Mỹ Đức |
Hùng Tiến |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội V/V phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư trung hạn 5 năm 2016-2020 của thành phố Hà nội; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 5/2/2020 của ubnd thành phố Hà Nội V/V phê duyệt báo cáo khả thi.; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
3 |
Cầu đập tràn Quan Sơn |
DGT |
UBND Huyện |
1,47 |
|
0,02 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 3823/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của ubnd TP Hà Nội phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình; QĐ số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của ubnd TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai B, huyện Mỹ Đức |
DGD |
UBND Huyện |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư; Quyết định Số 3993/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
5 |
Trường mầm non khu trung tâm xã Hợp Tiến |
DGD |
UBND Huyện |
1,50 |
|
1,50 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
6 |
Trường THCS xã Hồng Sơn (Giai đoạn 2) |
DGD |
UBND Huyện |
0,15 |
|
0,15 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
QĐ số 3481/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2020-2024 |
7 |
Nhà văn hóa thôn Thượng xã Hồng Sơn |
DSH |
UBND xã Hồng Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo có KTKT công trình; Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2020-2024 |
8 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Vĩnh An |
DSH |
UBND xã Hồng Sơn |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Vĩnh An. xã Hồng Sơn. Thời gian thực hiện 2020-2024 |
9 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung |
DSH |
UBND xã Hồng Sơn |
0,26 |
|
0,26 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Trung. xã Hồng Sơn. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 424 đoạn từ Đỗ Xá Quan Sơn (ngã 5 Tế Tiêu) đến đập tràn Cầu Dậm |
DGT |
UBND Huyện |
9,29 |
0,60 |
9,29 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế, Hợp Tiến |
Phụ lục số 27 - Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của ubnd thành phố Hà Nội v/v cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2021-2025 |
11 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
1,50 |
|
1,50 |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
12 |
Đường giao thông kết hợp kè mương tiêu đoạn từ TL419 đi xứ đồng Điền Thanh thuộc TDP Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinhh phí chuẩn bị đầu tư công trình: đường giao thông kết hợp kè mương tiêu đoạn từ TL419 đi xứ đồng Điền Thanh thuộc TDP Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2021- 2024 |
13 |
Nâng cấp, cải tạo phòng học, phòng bộ môn khu hiệu bộ - chức năng, thiết bị trường THCS Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức, Tp Hà Nội. |
DGD |
UBND Huyện |
0,09 |
|
0,09 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
14 |
Mở rộng nghĩa trang đồi Hoành xã Đồng Tâm |
NTD |
UBND xã Đồng Tâm |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
15 |
Mở rộng nghĩa trang Đồng Sụ xã Đồng Tâm |
NTD |
UBND xã Đồng Tâm |
0,50 |
|
0,50 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
16 |
Chợ Phù Lưu Tế |
DCH |
UBND huyện |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng chợ khu Đồng Cửa Ngoài, xã Phù Lưu Tế. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
17 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Phú Hiền |
DSH |
UBND Huyện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
18 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Lê Xá |
DSH |
UBND xã |
0,25 |
|
0,25 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt bổ sung chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình để xã Lê Thanh phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2020. |
19 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Chiêm |
DSH |
UBND xã |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2358/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1198/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồng Chiêm, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
20 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ái Nàng |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2363/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1197/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Ái Nàng, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
21 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đức Dương |
SH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2364/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1193/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đức Dương, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
22 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Văn |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2400/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1194/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồng Văn, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
23 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phú Thanh |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2356/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1195/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Phú Thanh, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
24 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồi Dùng |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2354/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trìnhQĐ 1196/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồi Dùng, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
25 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nam Hưng |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ 2362/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trìnhQĐ 1199/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Namm Hưng, xã An Phú. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
26 |
Đường ngang đê đáy (giai đoạn 2) từ TL419 - Tuy Lai nối tiếp |
DGT |
UBND huyện |
3,09 |
0,97 |
3,09 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai, Mỹ Thành |
Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã Phùng Xá - Phù Lưu Tế (điểm đầu từ trục đường xã Phùng Xá, điểm cuối nối với đường trục xã Phù Lưu Tế), huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
3,50 |
0,70 |
3,32 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá, Phù Lưu Tế |
Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2025 |
28 |
Đường liên xã Tuy Lai đi xã Đồng Tâm (tránh Thượng Lâm) |
DGT |
UBND huyện |
4,00 |
3,62 |
1,74 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
QĐ số 2097/QĐ ngày 06/9/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn |
29 |
Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi đường Đỗ Xá Quan Sơn |
DGT |
UBND huyện |
3,58 |
1,46 |
1,53 |
Mỹ Đức |
Thị trấn Đại Nghĩa, xã Phù Lưu Tế |
QĐ số 1935/UBND ngày 12/8/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2561-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
30 |
Xây dựng đường từ UBND xã An Tiến đi đường trục Phát triển huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
2,80 |
|
2,80 |
Mỹ Đức |
An Tiến |
QĐ số 1949/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
31 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu La Làng, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT TP.Hà Nội |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 987/QĐ-SNN ngày 22/6/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu La Làng, huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
32 |
Trường mầm non trung tâm xã Hợp Thanh |
DGD |
UBND huyện |
1,18 |
|
1,18 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
QĐ 2219/UBND ngày 22/9/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2552-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi. Thời gian thực hiện 2021-2025 |
33 |
Xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên |
DYT |
UBND huyện |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022-2025 |
34 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết |
NTD |
UBND xã Đại Hưng |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 02/08/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
035 |
Xây dựng chợ Mỹ Thành giai đoạn 2 |
DCH |
UBND xã Mỹ Thành |
0,46 |
|
0,46 |
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng chợ Mỹ Thành giai đoạn 2. Thời gian thực hiện 2021- 2024 |
36 |
Nhà văn hóa thôn Phú Liễn |
DSH |
UBND xã Hợp Tiến |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định 3799/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. |
37 |
Nhà văn hóa thôn Thượng 1 |
DSH |
UBND xã Phùng Xá |
0,30 |
|
0,30 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1603A/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình; Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
38 |
Khu tái định cư phục vụ xây dựng tuyến đường giáp Sông Đáy từ cầu Tế Tiêu đến xã Đại Hưng |
ODT |
UBND TT. Đại Nghĩa |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
39 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND -UBND xã Bột Xuyên |
TSC |
UBND huyện |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND -UBND xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
TSC |
UBND huyện |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND -UBND xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
||
41 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND -UBND xã Đốc Tín |
TSC |
UBND huyện |
1,00 |
|
1,00 |
Mỹ Đức |
Đốc Tín |
QĐ số 3375/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
42 |
Xây dựng trụ sở đảng ủy - HĐND - xã Hợp Thanh |
TSC |
UBND huyện |
1,00 |
|
1,00 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
QĐ số 3374/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
43 |
Nhà truyền thống và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm |
TMD |
UBND xã Phùng Xá |
0,80 |
|
0,80 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định 2971/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: nhà tuyền thống và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm làng nghề xã Phùng Xá. Thời gian thực hiện 2022- 2024 |
44 |
Đường giao thông từ Cống đầm đi Hang Ma, xã Hợp Thanh |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,07 |
0,06 |
0,07 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường giao thông Cống Đầm đi Hang Ma, xã Hợp Thanh. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
45 |
Đường giao thông Vùng Phú Hiền (Núi Đỏ - Ao Sen), trạm điện trường Thi đi Gò Cáp xã Hợp Thanh |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,46 |
0,36 |
0,46 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường giao thông Vùng Phú Hiền (Núi Đỏ - Ao Sen), trạm điện trường Thi đi Gò Cáp xã Hợp Thanh. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
46 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ đồng Súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,34 |
0,24 |
0,34 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường từ đồng súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
47 |
Cài tạo, nâng cấp đường từ Đốc Táo đi Đồng Dông, thôn Vân |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,50 |
0,30 |
0,50 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
48 |
Cài tạo, nâng cấp đường Đỗi Dọc đi Đỗi Mới, thôn Ải |
DGT |
UBND xã Hợp Thanh |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường từ đồng súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
49 |
Tuyến đường Mỹ Đình - Bái Đính - Ba Sao (đoạn nối từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Trúc), |
DGT |
BQLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội |
12,72 |
|
12,72 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 5730/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của ubnd thành phố Hà Nội phê duyệt dự án thành phần 2: Đầu tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Bao Sao - Bái Đính; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND thành phố về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố; Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của ubnd thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án; Văn bản số 2269/BQLCTGT-KH ngày 14/10/2022 của BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội về việc đăng ký điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án có thu hồi đất năm 2023 do BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông làm chủ đầu tư |
50 |
Trường THCS Thượng Lâm |
DGD |
UBND huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án: Trường THCS Thượng Lâm. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
51 |
Xây dựng Trạm y tế xã Xuy Xá |
DYT |
UBND huyện |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
QĐ 2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
52 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Mỹ Đức |
DTT |
UBND huyện |
4,44 |
4,44 |
4,44 |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 3608/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2022-2025 |
TSC |
UBND huyện |
0,68 |
|
0,68 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Phù Lưu Tế. Thời gian thực hiện 2022-2025 |
||
54 |
Nhà văn hóa thôn Đặng xã Hồng Sơn |
DSH |
UBND xã |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Đặng xã Hồng Sơn. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
55 |
Nhà văn hóa xã Phùng Xá |
DSH |
UBND xã Phùng Xá |
0,60 |
|
0,60 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định 2972/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: hệ thống cổng, tường rào, san nền và các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa xã Phùng Xá. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
56 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh |
NTD |
UBND xã Hợp Thanh |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
57 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Ải, xã Hợp Thanh |
NTD |
UBND xã Hợp Thanh |
2,40 |
2,00 |
2,40 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình :Cải tạo,nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Ải, xã Hợp Thanh. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
58 |
Khu tái định cư để thực hiện công trình Đường giao thông kết hợp thoát nước khu du lịch chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND huyện |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của ubnd thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 7103/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của ubnd thành phố Hà Nội V/V phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
59 |
Đường từ Tỉnh lộ 419 đi Xã Hợp Tiến |
DGT |
UBND Huyện |
2,42 |
|
2,42 |
|
Lê Thanh, Hồng Sơn |
Quyết định số 3054 /QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
60 |
Ðường từ Tỉnh lộ 424 đi Xã Lê Thanh |
DGT |
UBND Huyện |
2,87 |
|
2,87 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh, Hợp Tiến |
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
61 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 từ Cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
3,20 |
|
2,87 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm, Đồng Tâm |
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của ubnd thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2024 |
62 |
Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
DGT |
UBND Huyện |
17,50 |
|
11,30 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4554/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của ubnd thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc- Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022- 2025 |
DYT |
UBND Huyện |
0,11 |
|
0,11 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 3675/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
||
64 |
Trường Mầm non Phúc Lâm |
DGD |
UBND Huyện |
0,81 |
|
0,81 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
Quyết định số 3679 /QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
65 |
Trường tiểu học An Phú khu Thanh Hà |
DGD |
UBND Huyện |
0,60 |
|
0,60 |
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 4734/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2022-2024. |
66 |
Mở rộng trường mầm non Hồng Sơn đạt chuẩn mức độ 2. Hạng mục: nhà 2 tầng và các hạng mục phụ trợ |
DGD |
UBND Huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2579A/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
67 |
Xây dựng mở rộng chợ Kinh Đào |
DCH |
UBND xã An Mỹ |
0,14 |
|
0,14 |
Mỹ Đức |
An Mỹ |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2021-2023. |
68 |
Mở rộng Đền thờ Đinh Tiên Hoàng Đế, huyện Mỹ Đức |
TIN |
UBND Huyện |
0,55 |
|
0,55 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026. |
69 |
Khu Tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án Cầu đập tràn Quan Sơn tại xứ đồng Nghĩa Trang ngoài (Khu Chuôm Chính) thôn Phú Liễn |
ONT |
UBND Huyện |
0,40 |
|
0,40 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
QĐ số 3823/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cầu đập tràn Quan Sơn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội; QĐ số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của ubnd TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Văn bản 1020/UBND- TNMT ngày 25/5/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc chủ trương đầu tư xây dựng khu tái cư phục vụ GPMB dự án cầu đập tràn Quan Sơn. Thời gian thực hiện 2023-2024. |
70 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm soát nhân dân huyện Mỹ Đức |
TSC |
VKS nhân dân thành phố Hà Nội |
0,50 |
|
0,50 |
Mỹ Đức |
TT Đại Nghĩa |
Quyết định số 22/QĐ-VKSTC ngày 15/3/2023 của VKS nhân dân Tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: xây dựng trụ sở VKS nhân dân huyện Mỹ Đức. Quyết định số 3908/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của ubnd thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công cấp Thành phố năm 2023. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
71 |
Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức |
TSC |
Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức |
0,70 |
|
0,70 |
Mỹ Đức |
TT Đại Nghĩa |
Quyết định số 152/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 05/5/2023 của Tòa án nhân dân Tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức. Quyết định số 3908/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của ubnd thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công cấp Thành phố năm 2023. Thời gian thực hiện 2023-2026 |
I.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
14,73 |
|
14,73 |
|
|
|
72 |
Tuyến đường tránh TL419 đi đền Trình và xây dựng cảnh quan, tuyến phố đi bộ tại bến Yến khu du lịch Chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
4,15 |
|
4,15 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của TP. Hà Nội. Thời gian thực hiện 2023- 2026 |
73 |
Đường giao thông liên thôn ngã ba Dung Tân đi ngã ba ông Bốn Ninh xã Phùng Xá |
DGT |
UBND xã Phùng Xá |
0,15 |
|
0,15 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1603a/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình để xã Phùng Xá phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao năm 2022. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
74 |
Đường giao thông liên thôn khu Dân tháng 10 đi Xuy Xá, xã Phùng Xá |
DGT |
UBND xã Phùng Xá |
0,08 |
|
0,08 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1603a/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình để xã Phùng Xá phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao năm 2022. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
75 |
Đường liên xã từ đường 419 đi Xuy Xá |
DGT |
UBND Huyện |
0,01 |
|
0,01 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường liên xã từ đường 419 đi Xuy Xá. Thời gian thực hiện 2021-2024. |
76 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục phát triển thị trấn Đại Nghĩa tuyến 2 (từ nhà máy nước đi đường trục phát triển) |
DGT |
UBND Huyện |
1,20 |
|
1,20 |
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2023-2025. |
77 |
Trường Tiểu học Đại Hưng |
DGD |
UBND Huyện |
0,95 |
|
0,95 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn để thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2023-2024 |
78 |
Trường mầm non A khu trung tâm, xã An Phú, huyện Mỹ Đức |
DGD |
UBND Huyện |
1,07 |
|
1,07 |
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 09/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2026 |
79 |
Trường mầm non An Phú A (điểm trường Thanh Hà) |
DGD |
UBND Huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2026 |
80 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Lê Thanh A |
DGD |
UBND Huyện |
0,78 |
|
0,78 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
81 |
Xây dựng cải tạo bãi trung chuyển rác thải. |
DRA |
UBND xã Hồng Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng cải tạo bãi trung chuyển rác thải trên địa bàn xã Hồng Sơn. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
82 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Tâm |
DSH |
UBND xã Đồng Tâm |
0,59 |
|
0,59 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
83 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại huyện Mỹ Đức phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Ba Sao - Bái Đính (đoạn nối từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Chúc), huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa |
ONT |
UBND Huyện |
2,50 |
|
2,50 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Nghị Quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội; Quyết định số 4760/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của ubnd thành phố Hà Nội giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện 2024-2025 |
84 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư cho tuyến đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
ONT |
UBND Huyện |
0,47 |
|
0,47 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4554/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của ubnd thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc- Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022- 2025 |
85 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hồ điều hoà thôn Thượng xã Phùng Xá. |
MNC |
UBND Huyện |
1,93 |
|
1,93 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. |
86 |
Xây dựng Nhà, kho HTX nông nghiệp xã Xuy Xá. |
PNK |
UBND Huyện |
0,15 |
|
0,15 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
II |
Các dự án nằm trong Biểu 1C |
|
|
40,93 |
2,51 |
40,94 |
|
|
|
II.1 |
Dự án có trong các Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022, số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023, số 15/NQ- HĐND ngày 04/7/2023 và số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
38,45 |
2,51 |
38,45 |
|
|
|
87 |
Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai" |
SNN; TMD |
UBND Huyện |
26,50 |
|
26,50 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc Phê duyệt chủ trương giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai; Thời gian thực hiện 2021-2024 |
88 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Mỹ Thành (Cổng chùa, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,26 ha; Thanh Lan rặng gạo ,Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,19ha; Ruộng trại chăn nuôi + Ruộng Chiêm, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,23ha; trường mần non cũ, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,16ha) |
ONT |
UBND Huyện |
0,84 |
0,49 |
0,84 |
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
89 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phúc Lâm (Khu Bãi Cát, thôn Phúc Lâm Thượng: 0,017 ha; Khu Thùng Cống, thôn Chân Chim 0,01 ha; Khu Đồng Cửa Làng,thôn Phú Yên: 0,23 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,26 |
0,25 |
0,26 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
90 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phù Lưu Tế (Khu trạm y tế cũ: 0,06 ha; khu cạnh đường Phát Lên Xuy Xá, thôn 5: 0,03 ha; khu đất ao cạnh nhà ông Đích: 0,03 ha; khu đất cạnh nhà ông Truân, thôn 2: 0,02 ha; khu đất sát nhà văn hóa thôn 7: 0,06 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
91 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đốc Tín (Lò Ngói, thôn Đốc Tín: 0,10 ha; Ba Bụi, thôn Đốc Kính 0,08 ha; Văn Mai, thôn Đốc Kính: 0,3 ha; xóm 3, thôn Đốc Tín gần trường tiểu học 0,06 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,54 |
|
0,54 |
Mỹ Đức |
Đốc Tín |
Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
92 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Xuy Xá (ao ông Nguyễn Văn Khanh: 0,29 ha; ao ông Thường tới sát ao lò gạch thôn Thượng: 0,29 ha; trường mầm non thôn Nghĩa 0,054 ha; khu kho HTX, thôn Thượng 0,12 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,76 |
|
0,76 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
93 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Bột Xuyên (Khu Đồng Trai thôn Mỹ Tiên 0,12ha; Khu Cửa Võng thôn Mỹ Tiên 0,30ha; Khu Dung Dưới thôn Phú Hữu 0,087ha; Khu Gò Lá thôn Phú Hữu 0,1ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Quyết định số 3388/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
94 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu ao Dục, thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND huyện |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định số 3007A/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
95 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Đồng Dư, khu Mái Sau thôn Trì và khu Đồng Rỉ, thôn Nội, xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND huyện |
2,06 |
|
2,06 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Quyết định số 3008A/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
96 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hương Sơn (Thôn Tiên Mai 0,22ha). |
ONT |
UBND Huyện |
0,22 |
|
0,22 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 3386/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
97 |
Đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Hóc Ao Cống, thôn Lê Xá 0,42ha; Ao Cổng Lẻ, thôn Lê Xá 0,33ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,75 |
0,42 |
0,75 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
98 |
Đấu giá QSD đất tại xã Hợp Tiến (khu điểm Trường Tiểu học cũ, thôn Viêm Khê: 0,22ha) |
ONT |
UBND Huyện |
0,22 |
|
0,22 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2025. |
99 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Rộc Láng thôn Thượng, xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
2,77 |
|
2,77 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số: 1999/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của ubnd huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
100 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu lô 3 Đồng Chùa, thôn Kinh Đào, xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
1,98 |
|
1,98 |
Mỹ Đức |
An Mỹ |
Quyết định số 2000/UBND ngày 15/4/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
II.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
2,49 |
|
2,49 |
|
|
|
101 |
Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu tại thôn Phú Liễn, xã Hợp Tiến |
TMD |
UBND Huyện |
0,12 |
|
0,12 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 09/06/2022 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
102 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu ao thôn Đặng, khu đồng Ải thôn Đặng, khu trụ sở UBND xã cũ thôn Trung, khu nhà trẻ thôn Vĩnh An, xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,616 |
|
0,620 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
103 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu đồng Hồi thôn Đặng, xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,25 |
|
0,25 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
104 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đông Bình, xã Hùng Tiến, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,063 |
|
0,063 |
Mỹ Đức |
Hùng Tiến |
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
105 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Đồng Gia, thôn Hà Xá, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,19 |
|
0,19 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
106 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Cửa Làng, thôn Vài Mới, khu ao Vụng Bà Xanh, thôn Ải, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,58 |
|
0,58 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
107 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu phân viện đa khoa, thôn Phúc Lâm Hạ, xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,33 |
|
0,33 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
108 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu đất xen kẹt giáp đất ông Thành, đất ông Đúc thôn Nội, khu vực xen kẹt thôn Thượng, khu đất ngõ Đồng thôn Tân Độ, khu ao thôn Nghĩa, khu đất ao gần mộ họ Vũ thôn Tân Độ, xã Xuy Xá, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,22 |
|
0,22 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
109 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu nhà văn hóa Lê Xá cũ, thôn Lê Xá, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,06 |
|
0,06 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
110 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu 2, khu ao đội 4, thôn Vĩnh Lạc, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
0,057 |
|
0,057 |
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức, phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 34/NQ- HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố |
|
|
155,81 |
6,75 |
|
|
|
|
|
I |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
50,20 |
6,75 |
|
|
|
|
111 |
Mở rộng doanh trại Ban CHQS huyện Mỹ Đức |
CQP |
Ban CHQS huyện |
1,25 |
1,25 |
|
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 4009/QĐ-BQP ngày 25/8/2023 của Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Mỹ Đức/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
112 |
Xây dựng trụ sở công an các xã: Hợp Tiến 0,25 ha; An Phú 0,10 ha |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,35 |
0,35 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Tiến; An Phú |
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 cuả Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 4656/QĐ-BCA-H01 ngày 22/6/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
113 |
Xây dựng trường Mầm non B xã An Phú |
DGD |
UBND Huyện |
0,26 |
0,18 |
|
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ số 3347/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3845/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
114 |
Cải tạo. nâng cấp trường mầm non Tuy Lai A |
DGD |
UBND Huyện |
0,75 |
0,75 |
|
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
115 |
Xây mới Trụ sở quân sự các xã: Hương Sơn: 0,10 ha; Thị trấn Đại Nghĩa: 0,12 ha; Hồng Sơn 0,10 ha |
TSC |
UBND các xã, Thị trấn |
0,32 |
0,12 |
|
Mỹ Đức |
Hương Sơn; Thị trấn Đại Nghĩa; Hồng Sơn |
Chương trình số 09/Ctr-TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh, giữ vững ổn định an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 3226/QĐ-UBND ngày 06/10/2023; QĐ số 3223/QĐ-UBND ngày 06/10/2023; QĐ số 4321/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình trụ sở BCHQS TT. Đại Nghĩa; trụ sở BCHQS xã Hồng Sơn; trụ sở BCHQS xã Hương Sơn; thời gian thực hiện 2023-2024 |
116 |
Xây dựng trụ sở công an các xã: An Mỹ 0,2ha; Mỹ Thành 0,1ha; Hồng Sơn 0,1ha; Hợp Thanh 0,17 ha |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,57 |
0,30 |
|
Mỹ Đức |
An Mỹ, Mỹ Thành, Hồng Sơn, Hợp Thanh |
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 4656/QĐ-BCA-H01 ngày 22/6/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án xây dựng trụ sở làm việc công an xã, Thời gian thực hiện 2022-2025 |
117 |
Xây dựng mới trường Mầm non Đại Nghĩa |
DGD |
UBND huyện |
2,00 |
2,00 |
|
Mỹ Đức |
TT. Đại Nghĩa |
Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án Trường mầm non khu trung tâm thị trấn Đại Nghĩa. Thời gian thực hiện 2021- 2024 |
118 |
Dự án cải tạo trạm bơm tưới Đức Môn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội |
DTL |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,03 |
0,03 |
|
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 1000/QĐ-SNN ngày 23/6/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Đức Môn, huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
119 |
Trường mầm non Lê Thanh B |
DGD |
UBND huyện |
0,55 |
0,55 |
|
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư ; Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi. Thời gian thực hiện 2021-2025 |
120 |
Xây dựng đường ngang đê Đáy - tỉnh lộ 419- đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND huyện |
3,64 |
1,22 |
|
Mỹ Đức |
Bột Xuyên, Mỹ Thành |
Quyết định số 5704/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của ubnd thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của ubnd thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường ngang đê Đáy tỉnh lộ 419 - đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
121 |
Mở rộng bến đò Hang Vò + cải tạo suối Long Vân |
DGT |
UBND Huyện |
10,38 |
|
|
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư xây dựng. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
122 |
Dự án Xây dựng mới trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
0,95 |
|
|
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 11041/QĐ-EVNHANOI ngày 26/12/2019 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng mới Trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ”, |
123 |
Đấu giá để xây dựng hạ tầng kỹ thuật thực hiện dự án cửa hàng xăng dầu Mỹ Thành |
TMD |
UBND Huyện |
0,20 |
|
|
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của ubnd thành phố Hà Nội về việc thu hồi 2000 m2 đất tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Đức; giao choUBND huyện Mỹ Đức thực hiện Dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của ubnd huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
124 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Vạn Kim (trong khu TMDV) |
TMD |
Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội |
0,85 |
|
|
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
Văn bản số 4608/UBND-ĐT ngày 21/12/2021 của ubnd thành phố Hà Nội về chủ trương thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để đề xuất dự án: đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Vạn Kim tại xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
125 |
Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án: "Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí Hồng Sơn Wonderland" |
TMD |
UBND huyện |
28,00 |
|
|
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án "Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí Hồng Sơn Wonderland; Thông báo số 69-TB/HU ngày 30/10/2020 Thông báo Nghị quyết Hội nghị Ban Thường vụ Huyện ủy; Tờ trình số 636/TTr-UBND ngày 14/4/2021 của ubnd huyện Mỹ Đức vv xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2021-2024 |
126 |
Xây dựng trụ sở công an xã Phù Lưu Tế |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,11 |
|
|
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện 2022-2024 |
II |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
105,61 |
|
|
|
|
|
127 |
Xây dựng trụ sở công an các xã: Đốc Tín: 0,10 ha; Hùng Tiến: 0,16 ha; Hương Sơn: 0,10 ha; Phùng Xá: 0,20 ha; Thượng Lâm: 0,20 ha; Xuy Xá: 0,18 ha |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,94 |
|
|
Mỹ Đức |
Đốc Tín, Hùng Tiến, Hương Sơn, Phùng Xá, Thượng Lâm, Xuy Xá |
Quyết định số 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/6/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 54 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
128 |
Xây mới Trụ sở quân sự các xã: Bột Xuyên: 0,10 ha; Xuy Xá: 0,10 ha; Lê Thanh: 0,10 ha; Phù Lưu Tế: 0,10 ha; Hùng Tiến: 0,10 ha; Phùng Xá: 0,10 ha; Hợp Tiến: 0,10 ha. |
TSC |
UBND các xã |
0,70 |
|
|
Mỹ Đức |
Bột Xuyên, Xuy Xá, Lê Thanh, Phù Lưu Tế, Hùng Tiến, Phùng Xá, Hợp Tiến |
Quyết định số 2475/QĐ-UBND; Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/8/2023; QĐ số 2908/QĐ-UBND ngày 25/9/2023; Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 06/10/2023; QĐ số 3263/QĐ-UBND ngày 10/10/2023; Quyết định 4320/QĐ ngày 11/12/2023 của ubnd huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình trụ sở BCHQS các xã Bột Xuyên; xã Hùng Tiến; xã Lê Thanh; xã Phù Lư Tế; xã Xuy Xá; xã Hợp Tiến; Tiến độ thực hiện 2023-2024 |
129 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (chuyển sang trồng cây hàng năm 11,18 ha; chuyển sang trồng cây lâu năm 26,92 ha; Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa 57,57 ha) |
LUC |
UBND Huyện |
95,67 |
|
|
Mỹ Đức |
Xuy Xá, Phùng Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Đốc Tín, Hương Sơn, Hùng Tiến, Hợp Tiến |
Quyết định số 3626/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của ubnd thành phố Hà Nội ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa thành phố Hà Nội năm 2023 |
130 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong khu dân cư sang đất ở |
ONT ODT |
Hộ gia đình |
8,30 |
|
|
Mỹ Đức |
các xã, thị trấn |
UBND huyện Mỹ Đức chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của ubnd Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật. |
|
TỔNG CỘNG (130 công trình, dự án) |
|
|
317,24 |
33,14 |
144,79 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây