Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 21/2023/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Mai Văn Huỳnh |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2023/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Mai Văn Huỳnh |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2023/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 429/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-BKTNS ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Danh mục dự án năm 2021 điều chỉnh sang thực hiện trong năm 2024: tổng số 4 dự án với tổng diện tích quy hoạch là 14,01 ha. Diện tích cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án là 3,51 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 0,55 ha, đất rừng phòng hộ 2,00 ha, đất khác là 0,96 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án năm 2021 phải hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang: tổng số là 03 danh mục dự án với tổng diện tích quy hoạch là 34,98 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ các dự án tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 521/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về danh mục dự án, công trình cần phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 01 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2021 ĐIỀU CHỈNH SANG THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục Dự án |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý đã phê duyệt |
Ghi chú |
|||||
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Cấp xã |
Cấp huyện |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)++(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Tuyến dân cư hai bên đường số 02 (đường) |
5,33 |
4,80 |
0,53 |
0,18 |
|
|
0,35 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
Nghị quyết số 521/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
- Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang quyết định chủ trương đầu tư. - Dự án đang thực hiện (đã thu hồi đất 4,80 ha) |
2 |
Tuyến dân cư hai bên đường số 02 (khu dân cư) |
5,56 |
4,71 |
0,85 |
0,37 |
|
|
0,48 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
Nghị quyết số 521/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
- Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang quyết định chủ trương đầu tư. - Dự án đang thực hiện (đã thu hồi đất 4,71 ha) |
3 |
Nghĩa trang, nghĩa địa |
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
Sơn Hải |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 521/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn dự án đất trên địa bàn huyện Kiên Lương - Dự án đang thực hiện (Thông báo số 123/TB-UBND ngày 08/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Sơn Hải, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang) |
4 |
Mở rộng Tỉnh lộ 28 (đoạn Ao sen - cầu Đồn Tả) |
1,12 |
0,99 |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Bình San, Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 521/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
- Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Tiên - Dự án đang thực hiện (thông báo thu hồi đất từ số 164/TB-UBND đến số 189/TB-UBND ngày 28/7/2023 của UBND thành phố Hà Tiên) |
TỔNG |
4 |
14,01 |
10,50 |
3,51 |
0,55 |
2,00 |
0,00 |
0,96 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục Dự án |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý đã phê duyệt |
Ghi chú |
|||||
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
|
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Cấp xã |
Cấp huyện |
|
|
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)++(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu Dân cư Thương mại thị trấn Minh Lương |
10,00 |
|
10,00 |
|
6,00 |
|
4,00 |
Minh Lương |
Châu Thành |
Nghị quyết số 521/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
Dự án chưa triển khai thực hiện |
2 |
Khu xử lý rác thải |
1,50 |
|
1,50 |
|
1,50 |
|
|
Sơn Hải |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 521/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
Dự án chưa triển khai thực hiện |
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
23,48 |
|
23,48 |
8,40 |
|
|
15,08 |
Thạnh Hưng |
Giồng Riềng |
Nghị quyết số 521/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
Dự án đã cho thuê đất 6,9 ha/23,48 ha; phần diện tích còn lại nhà đầu tư chưa thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
TỔNG |
3 |
34,98 |
0,00 |
34,98 |
8,40 |
7,50 |
0,00 |
19,08 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây