Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
Số hiệu: | 2152/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Lê Văn Phước |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2152/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Lê Văn Phước |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2152/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH AN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Đề xuất thay đổi thời gian thực hiện của thủ tục và cắt giảm từ 30 ngày còn 24 ngày, cụ thể:
+ Bước 1: theo phân cấp quản lý tại Quyết định 24/2022/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh lập danh mục, nhu cầu bảo trì đối với công tác bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa định kỳ các tuyến đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý gửi Sở Giao thông vận tải trước ngày 10 tháng 12 hàng năm.
+ Bước 2: Sở Giao thông vận tải tổng hợp, lập Kế hoạch bảo trì công trình đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý, lấy ý kiến của Sở ngành có liên quan, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước 04 tháng 01 hàng năm.
Lý do: Quá trình thực hiện thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn 06 ngày làm việc
1.2. Kiến nghị thực thi:
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2024
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 9.600.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 7.680.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.920.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
2.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Cắt giảm 03 ngày tại Bước 1: Ban Quản lý Khu kinh tế lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất để giao lại đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trong Khu kinh tế cửa khẩu An Giang gửi lấy ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Lý do: Quá trình thực hiện thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn 03 ngày làm việc
b) Cắt giảm 01 ngày tại Bước 4: Căn cứ phương án đấu giá quyền sử dụng đất đã được phê duyệt, Ban Quản lý Khu kinh tế ban hành quyết định đấu giá quyền sử dụng đất.
Lý do: Quá trình thực hiện thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn 01 ngày làm việc
2.2. Kiến nghị thực thi:
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2024
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6.720.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 5.376.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.344.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
3. Tên TTHC: Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài
3.1. Nội dung đơn giản hóa Thu hẹp đối tượng ở bước 6. Lý do:
- Các tổ chức, cá nhân đến làm việc tại các cơ quan HCNN trong tỉnh lần thứ 2 (thuộc các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt) thì các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị, thành phố chỉ cần gửi văn bản Thông báo đến Sở Ngoại vụ và Công an tỉnh.
- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân trong thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính.
3.2. Kiến nghị thực thi:
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2024
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 78.400.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 62.720.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 15.680.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
4.1. Nội dung đơn giản hóa
Giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Lý do: Quá trình thực hiện thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn 05 ngày làm việc tạo điện kiện thuận lợi cho cơ quan, đơn vị.
4.2. Kiến nghị thực thi:
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2024
4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6.400.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 4.800.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.600.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
5. Tên TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh phương án chuyển đổi chợ đối với chợ hạng 1
5.1. Nội dung đơn giản hóa
Đề xuất thay đổi thời gian thực hiện của thủ tục và cắt giảm từ 30 ngày còn 24 ngày, cụ thể.
- Bước 1: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ về phương án chuyển đổi chợ, Sở Công Thương gửi lấy kiến ý kiến thẩm định các sở, ngành, đơn vị liên quan.
- Bước 2: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được các ý kiến góp ý. Sở Công Thương hoàn chỉnh, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt phương án chuyển đổi chợ.
- Bước 3: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án chuyển đổi chợ của Sở Công Thương. UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án chuyển đổi mô hình chợ
Lý do: Quá trình thực hiện thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn 06 ngày làm việc tạo điện kiện thuận lợi cho cơ quan, đơn vị.
5.2. Kiến nghị thực thi:
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2024
5.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 9.600.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 7.680.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.920.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
6. Tên TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh phương án chuyển đổi chợ đối với chợ hạng 2,3
6.1. Nội dung đơn giản hóa
Đề xuất thay đổi thời gian thực hiện của thủ tục và cắt giảm từ 30 ngày còn 24 ngày, cụ thể.
- Bước 1: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ về phương án chuyển đổi chợ, Sở Công Thương gửi lấy kiến ý kiến thẩm định các sở, ngành, đơn vị liên quan.
- Bước 2: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được các ý kiến góp ý. Sở Công Thương hoàn chỉnh, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt phương án chuyển đổi chợ.
- Bước 3: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án chuyển đổi chợ của Sở Công Thương. UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án chuyển đổi mô hình chợ
Lý do: Quá trình thực hiện thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn 06 ngày làm việc tạo điện kiện thuận lợi cho cơ quan, đơn vị.
6.2. Kiến nghị thực thi:
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2024
6.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 9.600.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 7.680.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.920.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
7. Tên TTHC: Công nhận Báo cáo viên pháp luật
7.1. Nội dung đơn giản hóa
Giảm thời gian giải quyết của thủ tục và cắt giảm 0,5 ngày làm việc từ 05 ngày còn 4,5 ngày, cụ thể: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ thông tin quy định tại khoản 5 Điều 3 Thông tư 10/2016/TT-BTP, UBND tỉnh xem xét, ra quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật
Lý do: Quá trình thực hiện thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn 0,5 ngày làm việc để tại thuận lợi cho người đề nghị công nhận báo cáo viên.
7.2. Kiến nghị thực thi:
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2024
7.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.600.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.400.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 200.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
8.1. Nội dung đơn giản hóa
Giảm thời gian cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật từ 15 ngày xuống còn 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với những văn bản quy phạm pháp luật được ban hành theo trình tự, thủ tục thông thường
Lý do: Quá trình thực hiện thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn 02 ngày làm để kịp thời cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
8.2. Kiến nghị thực thi:
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
- Lộ trình thực hiện: Trong năm 2024
8.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 4.800.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 3.840.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 960.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây