Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 150/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 26/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 150/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 26/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 21/TTr-SGDĐT ngày 23/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo, như sau:
1. Công bố 02 danh mục thủ tục hành chính, trong đó: 01 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 01 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (liên thông với UBND tỉnh); 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (liên thông với UBND huyện).
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 01 danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 01 TTHC |
||||||
1 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua môi trường mạng |
Không |
- Thông tư số 24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh. - Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 01 TTHC |
||||||
1 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của phòng giáo dục và đào tạo tại UBND huyện, thành phố |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua môi trường mạng |
Không |
- Thông tư số 24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh. - Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
* Thủ tục đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh.
- Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ hợp lệ |
01 ngày |
B2 |
Phòng Giáo dục trung học và Giáo dục thường xuyên thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giáo dục trung học và Giáo dục thường xuyên phân công chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
B3 |
Mời đại diện cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; đại diện Hội khuyến học cấp tỉnh; đại diện tổ chức chính trị-xã hội cấp tỉnh tham gia Hội đồng đánh giá cấp tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
Công văn mời tham gia |
02 ngày |
B4 |
Thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh |
02 ngày |
B5 |
Tổ chức cuộc họp Hội đồng đánh giá cấp tỉnh hoặc lấy ý kiến bằng văn bản của các ủy viên Hội đồng đánh giá cấp tỉnh để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh; |
Hội đồng đánh giá |
- Biên bản đánh giá; - Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ |
08 ngày |
B6 |
Trả lời đơn vị và nêu rõ lý do không đạt trường hợp đơn vị không đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh. |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Công văn trả lời |
03 ngày |
B7 |
Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh, trường hợp đơn vị đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh. |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tờ trình của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
02 ngày |
B8 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh |
05 ngày |
B9 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa của Sở GDĐT tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh đã kí và đóng dấu |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
25 ngày |
* Thủ tục đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện.
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng giáo dục và đào tạo (Scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của phòng giáo dục và đào tạo tại UBND huyện, thành phố |
Kèm scan hồ sơ hợp lệ |
01 ngày |
B2 |
Phòng Giáo dục và đào tạo thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giáo dục và đào tạo phân công chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
B3 |
Mời đại diện cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; đại diện Hội khuyến học cấp huyện; đại diện tổ chức chính trị-xã hội cấp huyện tham gia Hội đồng đánh giá cấp huyện. |
Lãnh đạo phòng giáo dục và đào tạo |
Công văn mời tham gia |
02 ngày |
B4 |
Thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo |
Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
02 ngày |
B5 |
Tổ chức cuộc họp Hội đồng đánh giá cấp huyện hoặc lấy ý kiến bằng văn bản của các ủy viên Hội đồng đánh giá cấp huyện để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện; |
Hội đồng đánh giá |
- Biên bản đánh giá; - Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ |
08 ngày |
B6 |
Trả lời đơn vị và nêu rõ lý do không đạt trường hợp đơn vị không đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện. |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo |
Công văn trả lời |
03 ngày |
B7 |
Trình UBND huyện xem xét, quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện, trường hợp đơn vị đáp ứng đủ điều kiện công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện. |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo |
Tờ trình của Trưởng phòng giáo dục và đào tạo |
02 ngày |
B8 |
Liên thông lên UBND huyện |
Ủy ban nhân dân huyện |
Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện |
05 ngày |
B9 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức của Phòng GDĐT tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện đã kí và đóng dấu |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
25 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây