Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 2685/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Trần Quốc Văn |
Ngày ban hành: | 12/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2685/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Trần Quốc Văn |
Ngày ban hành: | 12/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2685/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Văn phòng chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1497/TTr-STP ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lệ phí |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||||
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
- Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Lệ phí, chi phí. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
- Lệ phí: 9.000.000 (chín triệu) đồng/trường hợp. Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài. - Chi phí: 50.000.000 (năm mươi triệu) đồng/trường hợp Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn chi phí. |
không |
x |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Số Hồ sơ TTHC: 1.003976 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP. |
- Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Lệ phí, chi phí. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý |
- Mức thu lệ phí: + Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn) đồng/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. + Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 (chín triệu) đồng/trường hợp). - Mức thu chi phí: Không quy định. |
không |
x |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Số Hồ sơ TTHC: 1.004878 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP. |
- Cách thức thực hiện. - Căn cứ pháp lý |
|
không |
|
x |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Số Hồ sơ TTHC: 1.003179 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND |
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP. |
- Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Lệ phí, chi phí. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
Lệ phí: 4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn) đồng/trường hợp. |
không |
x |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Số Hồ sơ TTHC: 1.003160 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 4, Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lệ phí |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||||
1 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
- Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Lệ phí. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
Lệ phí: - Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
Phí cấp bản sao Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
x |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.002363 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lệ phí |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP - Thông tư số 07/2023/TT-BTP. |
- Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
Lệ phí: - Mức thu lệ phí: 400.000 (bốn trăm nghìn) đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. |
không |
x |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
Số Hồ sơ TTHC: 2.001263 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần III Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND. |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP. |
- Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
Không quy định |
|
x |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001255 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần III Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ (QTNB) GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH
Stt |
Tên QTNB giải quyết TTHC |
Ghi chú |
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
QTNB sửa đổi, bổ sung có số thứ tự 01, mục III, phần A ban hành kèm Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
QTNB sửa đổi, bổ sung có số thứ tự 02, mục III, phần A ban hành kèm Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
II. NỘI DUNG QTNB GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH
1.1. Cách thức thực hiện:
a) Lập hồ sơ trẻ em được nhận làm con nuôi
- Cơ sở nuôi dưỡng lập hồ sơ trẻ em, xin ý kiến Cơ quan chủ quản.
- Cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ trẻ em (thời gian 40 giờ).
b) Tìm người nhận trẻ làm con nuôi
- Khi tiếp nhận hồ sơ trẻ em, nếu có công dân Việt Nam thường trú trên địa bàn tỉnh đăng ký nhu cầu nhận con nuôi thì Sở Tư pháp giao 01 bộ hồ sơ trẻ em cho người nhận con nuôi và có văn bản giới thiệu người nhận con nuôi đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có trụ sở của cơ sở nuôi dưỡng để xem xét, giải quyết theo quy định pháp luật.
- Nếu không có công dân Việt Nam thường trú ở trong nước đăng ký nhu cầu nhận trẻ em làm con nuôi:
+ Đối với trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo thuộc diện quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 24/2019/NĐ-CP) được nhận đích danh làm con nuôi, Sở Tư pháp xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi ở nước ngoài và gửi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) hồ sơ trẻ em để tìm người nhận con nuôi đích danh có điều kiện phù hợp với việc chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ em.
+ Đối với trẻ em không thuộc diện quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 24/2019/NĐ-CP):
Sở Tư pháp thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi. Nếu không có công dân Việt Nam thường trú ở trong nước nhận trẻ em làm con nuôi thì Sở Tư pháp gửi hồ sơ trẻ em cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) để thông báo tìm người nhận con nuôi ở cấp Trung ương.
Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi. Nếu có người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi thì người đó liên hệ với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có trụ sở của cơ sở nuôi dưỡng để được xem xét, giải quyết. Trường hợp không có người Việt Nam thường trú ở trong nước nhận trẻ em làm con nuôi, Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo lại cho Sở Tư pháp.
c) Xác nhận trẻ em đủ điều kiện để cho làm con nuôi nước ngoài
- Công chức Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ của trẻ em và đối chiếu với các quy định về đối tượng, độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi, trường hợp được nhận đích danh, trường hợp phải thông qua thủ tục giới thiệu; hồ sơ phải có đủ các giấy tờ hợp lệ.
- Đối với trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, Sở Tư pháp đề nghị cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em. Cơ quan công an có văn bản xác minh và kết luận rõ ràng về nguồn gốc trẻ em bị bỏ rơi, không xác định được cha mẹ đẻ (thời gian 240 giờ).
Trường hợp Công an tỉnh xác minh được thông tin về cha, mẹ đẻ trẻ thì Sở Tư pháp liên hệ được với cha, mẹ đẻ thì Sở Tư pháp tiến hành lấy ý kiến của cha, mẹ đẻ trước khi xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi.
Trường hợp Công an tỉnh không thể liên hệ được với cha, mẹ đẻ, Sở Tư pháp niêm yết tại trụ sở Sở Tư pháp trong thời hạn 60 ngày (480 giờ) kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, đồng thời có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha, mẹ đẻ niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cho trẻ em làm con nuôi. Thời hạn niêm yết là 60 (480 giờ) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp.
- Công chức được giao thẩm định hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, soạn thảo văn bản xác nhận trẻ đủ điều kiện làm con nuôi (thời gian 144 giờ).
- Lãnh đạo Sở ký xác nhận trẻ đủ điều kiện làm con nuôi để gửi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện được cho làm con nuôi và các giấy tờ có liên quan (thời gian 16 giờ).
1.2. Trình tự giải quyết
a) Nộp hồ sơ, kiểm tra và thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi
- Văn phòng con nuôi nước ngoài nộp hồ sơ của người nhận con nuôi cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi), người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam ít nhất là 01 năm nộp hồ sơ của mình và hồ sơ của trẻ em cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi).
- Căn cứ vào số lượng trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài, Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) tiếp nhận hồ sơ của người nhận con nuôi.
- Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi (thời gian 120 giờ).
Trường hợp chấp thuận hồ sơ, Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) tiến hành các thủ tục tiếp theo. Trường hợp không chấp thuận hồ sơ, Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do bằng văn bản.
b) Trường hợp giới thiệu trẻ em
- Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) chuyển hồ sơ của người nhận con nuôi thông qua thủ tục giới thiệu cho Sở Tư pháp căn cứ vào số lượng trẻ em có đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và số lượng hồ sơ của người nhận con nuôi đã được chấp thuận.
- Công chức Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo trình lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh (thời gian 232 giờ).
- Lãnh đạo Sở Tư pháp ký báo cáo trình UBND tỉnh cho ý kiến (thời gian 8 giờ).
Tại UBND tỉnh:
Bộ phận giao tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh (Công chức đầu mối của Văn phòng UBND tỉnh được phân công tiếp nhận hồ sơ Sở trình) tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính hợp lệ chính xác đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ đến chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh để giải quyết (thời gian 12 giờ).
- Chuyển ngay dữ liệu hồ sơ điện tử thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
- Chuyển hồ sơ giấy cùng Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ghi thông tin và ký xác nhận trong ngày làm việc.
- Chuyên viên được phân công thụ lý kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (thời gian 46 giờ).
- Chuyên viên thụ lý chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định, thẩm tra, đánh giá hồ sơ; kết quả giải quyết hồ sơ về thể thức kỹ thuật trình bày, khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, phê duyệt; điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khi có yêu cầu từ lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh đánh giá quá trình thụ lý, xem xét kết quả xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ (thời gian 08 giờ):
+ Nếu không nhất trí với kết quả xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thì cho ý kiến chỉ đạo, yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện lại chuyển chuyên viên để thực hiện.
+ Nếu nhất trí với kết quả xử lý hồ sơ và kết quả giải quyết hồ sơ thì phê duyệt trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm về sự chính xác, hợp pháp, hợp lý của kết quả xử lý hồ sơ và kết quả giải quyết hồ sơ do mình phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh.
- Lãnh đạo UBND tỉnh đánh giá quá trình thụ lý, xem xét kết quả xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ (thời gian 08 giờ).
+ Nếu không nhất trí với kết quả xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thì cho ý kiến chỉ đạo, yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoàn thiện lại; chuyển lại cho chuyên viên thực hiện.
+ Nếu nhất trí với kết quả xử lý hồ sơ và kết quả giải quyết hồ sơ thì phê duyệt, quyết định ban hành.
- Lãnh đạo UBND tỉnh chịu trách nhiệm về sự chính xác, hợp pháp, hợp lý của kết quả xử lý hồ sơ và kết quả giải quyết hồ sơ do mình phê duyệt, quyết định ban hành, chuyển bộ phận Văn thư.
- Bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản, lập và quản lý, lưu trữ làm thủ tục phát hành kết quả giải quyết hồ sơ gửi tới Sở Tư pháp theo quy định (thời gian 02 giờ).
Trường hợp UBND tỉnh chấp thuận, Sở Tư pháp báo cáo Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kèm theo văn bản đồng ý của UBND tỉnh. Trường hợp không chấp thuận, UBND tỉnh thông báo rõ lý do bằng văn bản.
c) Kiểm tra và thông báo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài
- Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài (thời hạn 240 giờ kể từ khi nhận được thông báo của Sở Tư pháp).
- Nếu trẻ em có đủ điều kiện để cho làm con nuôi ở nước ngoài, Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo bằng văn bản cho người nhận con nuôi, Cơ quan Trung ương về nuôi con nuôi của nước ngoài hữu quan kèm giấy tờ liên quan.
- Văn phòng con nuôi nước ngoài/Cơ quan Trung ương về nuôi con nuôi của nước ngoài hữu quan/người nhận con nuôi gửi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) văn bản đồng ý của người nhận con nuôi về trẻ em được giới thiệu và văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài hữu quan xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp về ý kiến đồng ý của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, ý kiến của người nhận con nuôi (thời gian 120 giờ).
- Công chức Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, soạn thảo tờ trình kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh (thời gian 40 giờ).
Tại UBND tỉnh (thời gian 120 giờ)
Bộ phận được giao tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh (Công chức đầu mối của Văn phòng UBND tỉnh được phân công tiếp nhận hồ sơ Sở trình) tiếp nhận tờ trình kèm dự thảo Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài từ Sở Tư pháp chuyển hồ sơ đến chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh để giải quyết (thời gian 35 giờ).
- Chuyển ngay dữ liệu hồ sơ điện tử thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
- Chuyển hồ sơ giấy cùng Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ghi thông tin và ký xác nhận trong ngày làm việc.
- Chuyên viên được phân công thụ lý tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu, xem xét, sửa đổi, bổ sung (nếu có) Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, phê duyệt.
- Chuyên viên thụ lý chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định, đánh giá hồ sơ; nội dung dự thảo Quyết định và thể thức kỹ thuật trình bày khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, phê duyệt; điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khi có yêu cầu từ lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (thời gian 70 giờ).
* Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh: Kiểm tra, xem xét kết quả thụ lý hồ sơ và dự thảo Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài:
+ Nếu không thống nhất trí với dự thảo trên thì yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện lại chuyển công chức được phân công thụ lý để thực hiện.
+ Nếu nhất trí với dự thảo trên thì duyệt và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm về nội dung và tính pháp lý đối với dự thảo Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài khi trình lãnh đạo UBND tỉnh; điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khi có yêu cầu từ lãnh đạo UBND tỉnh (thời gian 05 giờ).
* Lãnh đạo UBND tỉnh: Đánh giá quá trình thụ lý, xem xét dự thảo Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài:
+ Nếu không nhất trí với dự thảo thì cho ý kiến chỉ đạo, yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoàn thiện lại; chuyển lãnh đạo Văn phòng để thực hiện.
+ Nếu nhất trí với dự thảo thì ký duyệt Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài.
Lãnh đạo UBND tỉnh chịu trách nhiệm về sự chính xác, hợp pháp, hợp lý của Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài do mình phê duyệt (thời gian 05 giờ).
* Văn phòng UBND tỉnh- Bộ phận văn thư:
- Đóng dấu Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài; làm thủ tục phát hành; lập và quản lý, lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài tới Sở Tư pháp theo quy định (thời gian 05 giờ).
Trường hợp không chấp thuận, UBND tỉnh thông báo rõ lý do bằng văn bản.
- Sở Tư pháp đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức lễ giao nhận con nuôi.
Lưu ý: Người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi. 60 ngày (480 giờ) kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày (720 giờ).
2.1. Cách thức thực hiện:
Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ của người được nhận làm con nuôi và người nhận con nuôi.
- Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Sở Tư pháp.
- Hồ sơ của người nhận con nuôi: Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi).
2.2. Trình tự giải quyết thủ tục hành chính
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ:
- Văn thư Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ của người nhận con nuôi do Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) chuyển về, trình lãnh đạo sở (thời gian 02 giờ).
- Sở Tư pháp làm thông báo tới cha/mẹ/ người giám hộ lập hồ sơ của người được nhận con nuôi (thời gian 16 giờ kể từ khi nhận được hồ sơ của Bộ Tư pháp - Vụ Con nuôi).
Bước 2: Trình tự giải quyết:
- Đối với trường hợp trẻ được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước LaHay 1993:
+ Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi có thường trú (thời gian là 120 giờ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định).
+ Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp (thời gian là 120 giờ kể từ khi nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi).
- Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam. Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (thời gian là 120 giờ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định).
- Sở Tư pháp nhận đầy đủ hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi và người được nhận làm con nuôi, lãnh đạo Sở Tư pháp phân công công chức của Phòng Hành chính tư pháp thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi và người được nhận con nuôi (thời hạn 04 giờ).
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản báo cáo Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) đối với hồ sơ của người nhận và có thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nêu rõ lý do, nội dung cần sửa đổi, bổ sung (thời gian 24 giờ).
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức được giao giải quyết hồ sơ thẩm định và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ. Công chức chuẩn bị các giấy tờ, tài liệu để thực hiện lấy ý kiến những người có liên quan (thời gian 154 giờ).
- Lãnh đạo Sở ký xác nhận chữ ký của người lấy ý kiến trong Biên bản lấy ý kiến những người liên quan (thời gian 02 giờ).
- Thời gian những người có liên quan thay đổi ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài (240 giờ kể từ khi nhận được lấy ý kiến).
- Công chức được giao giải quyết hồ sơ xây dựng văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi trình lãnh đạo Sở ký báo cáo Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) đồng thời tham mưu lãnh đạo Sở ký tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
* Tại UBND tỉnh (thời gian 120 giờ):
Bộ phận được giao tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh (Công chức đầu mối của Văn phòng UBND tỉnh được phân công tiếp nhận hồ sơ Sở trình) tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính hợp lệ, chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ đến chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh để giải quyết (thời gian 35 giờ).
- Chuyển ngay dữ liệu hồ sơ điện tử thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
- Chuyển hồ sơ giấy cùng Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ghi thông tin và ký xác nhận trong ngày làm việc.
- Chuyên viên được phân công thụ lý tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu, xem xét, sửa đổi, bổ sung (nếu có) Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, phê duyệt.
- Chuyên viên thụ lý chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định, đánh giá hồ sơ; nội dung dự thảo Quyết định và thể thức kỹ thuật trình bày khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, phê duyệt; điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khi có yêu cầu từ lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (thời gian 70 giờ).
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh: Kiểm tra, xem xét kết quả thụ lý hồ sơ và dự thảo Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài:
+ Nếu không thống nhất trí với dự thảo trên thì yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện lại chuyển công chức được phân công thụ lý để thực hiện.
+ Nếu nhất trí với dự thảo trên thì duyệt và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm về nội dung và tính pháp lý đối với dự thảo Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài khi trình lãnh đạo UBND tỉnh; điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khi có yêu cầu từ lãnh đạo UBND tỉnh (thời gian 05 giờ).
- Lãnh đạo UBND tỉnh: Đánh giá quá trình thụ lý, xem xét dự thảo Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài:
+ Nếu không nhất trí với dự thảo thì cho ý kiến chỉ đạo, yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoàn thiện lại; chuyển lãnh đạo Văn phòng để thực hiện.
+ Nếu nhất trí với dự thảo thì ký duyệt Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài.
Lãnh đạo UBND tỉnh chịu trách nhiệm về sự chính xác, hợp pháp, hợp lý của Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài do mình phê duyệt (thời gian 05 giờ).
- Văn phòng UBND tỉnh- Bộ phận văn thư:
+ Đóng dấu Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài; làm thủ tục phát hành; lập và quản lý, lưu trữ hồ sơ theo quy định (thời gian 02 giờ).
+ Chuyển Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài tới công chức đầu mối của Văn phòng UBND tỉnh được phân công tiếp nhận hồ sơ Sở trình.
* Công chức đầu mối của Văn phòng UBND tỉnh được phân công tiếp nhận hồ sơ trình chuyển kết quả giải quyết hồ sơ tới Sở Tư pháp (thời gian 03 giờ).
Lưu ý: Trường hợp không chấp thuận, UBND tỉnh thông báo rõ bằng văn bản.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây