Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản Văn hóa, Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản Văn hóa, Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 306/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 24/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 306/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 24/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA, VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3638 QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 thủng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình 105/TTr-SVHTT ngày 18 tháng 01 năm 2024 và Tờ trình số 145/TTr-SVHTT ngày 22 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa, Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao theo Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 11 năm 2023 và Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa, Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN
HÓA, VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 306/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số thủ tục hành chính |
|||||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||||
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. (2.001631.000.00.00.H08) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trung, TP. Quy Nhơn |
- |
Toàn trình |
Không |
Thành phần hồ sơ, Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2004/TT-B VHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin; - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- |
2 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. (1.003835.000.00.00.H08) |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có hên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
- |
Một phần |
Không |
Thành phần hồ sơ, Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Cấp tỉnh; Cấp trung ương |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA
STT |
Tên TTHC |
Mức độ DVC trực tuyến |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/01/2024) |
||||
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (2.000440.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
2 |
Thủ tục xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa (1.000933.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA
STT |
Tên TTHC |
Mức độ DVC trực tuyến |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/01/2024) |
||||
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (1.000954.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
2 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (1.001120.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây