596602

Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

596602
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 234/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 22/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 234/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 22/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 234/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.294,92

53,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.805,85

14,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.566,13

13,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

737,48

2,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.225,86

8,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.153,44

4,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

658,97

2,47

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.133,40

19,27

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

165,57

0,62

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

534,06

2,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,86

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.984,41

44,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

81,09

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

40,15

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,35

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

160,03

0,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

165,72

0,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

116,89

0,44

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,07

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.745,59

17,81

-

Đất giao thông

DGT

1.844,52

6,92

-

Đất thuỷ lợi

DTL

511,79

1,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

70,12

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

32,62

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

310,94

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

46,99

0,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

107,38

0,40

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,42

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

424,60

1,59

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

146,48

0,55

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.198,75

4,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

22,88

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,85

0,04

-

Đất chợ

DCH

15,25

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,86

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

190,89

0,72

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

521,14

1,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.208,00

8,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,00

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,32

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

184,03

0,69

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.459,12

5,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.993,00

7,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

366,75

1,37

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

3

Đất đô thị

KDT

2.208,00

8,29

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.791,99

21,74

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6.945,80

26,07

6

Khu du lịch

KDL

538,50

2,02

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

187,10

0,70

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

36,35

0,14

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

14.977,36

56,21

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

175,28

0,66

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

2.358,52

8,85

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.474,54

28,05

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

540,58

2,03

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

404,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

240,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

240,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

53,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,88

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

222,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,49

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,36

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

71,97

-

Đất giao thông

DGT

13,29

-

Đất thuỷ lợi

DTL

8,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,56

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39,54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,31

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,62

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

32,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

404,08

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

240,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

240,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,88

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,70

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,70

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

27,16

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,49

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,40

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,87

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

19,57

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,62

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,65

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế:

a) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.

b) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.

5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 234 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 5,12 ha; Phần diện tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha)

CAN

Phường An Đông- TP Huế xã Thuỷ Thanh - thị xã Hương Thuỷ

4,05

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Nạo vét, xây dựng kè sông An Hoà

DTL

Phường An Hoà, Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Hương Sơ, Phường Hương Vinh

2,00

2

Đường 100m nối 2 khu đô thị A và B khu An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý) (Tổng diện tích dự án 5,00 ha đã thực hiện 1,228 ha, chuyển tiếp 3,772 ha)

DGT

Phường Xuân Phú, Phường An Đông, Phường Thủy Vân

3,772

3

Một số đoạn sạt trượt, đường hoàn trả đi qua một số địa bàn phường Hương An, Hương Hồ và xã Thuỷ Bằng thuộc dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phường Hương Hồ: 0.386 ha; phường Hương An: 1,1158 ha; xã Thuỷ Bằng 0,1954 ha)

DGT

Phường Hương An; Phường Hương Hồ; xã Thuỷ Bằng

1,68

4

Nâng tiết diện DZ 100KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 100KV Huế 1

DNL

Phường An Tây

0,035

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

5

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,195 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,198 ha)

DNL

TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,Phong Điền, Phú Vang

0,198

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

3.1

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

1

Mở rộng đường lên Trung tâm du lịch tâm linh Phật giáo Quán Thế Âm

DGT

Xã Thủy Bằng

0,50

2

Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2)

DDT

 

83,30

 

Hổ Quyền

 

Phường Thủy Biều

1,10

 

Điện Voi Ré

 

Phường Thủy Biều

0,83

 

Chùa Thiên Mụ

 

Phường Hương Long- Hương Hồ

2,92

 

Văn Miếu (bao gồm Võ Miếu)

 

Phường Hương Long- Hương Hồ

2,78

 

Đàn Nam Giao

 

Phường Trường An - Thủy Xuân

3,40

 

Lăng Minh Mạng

 

Phường Hương Thọ

11,81

 

Lăng Thiệu Trị

 

Xã Thủy Bằng

4,11

 

Lăng Tự Đức

 

Phường Thủy Xuân

7,44

 

Lăng Dục Đức

 

Phường An Cựu

6,16

 

Lăng Đồng Khánh

 

Phường Thủy Xuân

2,94

 

Lăng Khải Định

 

Xã Thủy Bằng

2,37

 

Lăng Gia Long

 

Xã Hương Thọ

28,33

 

Lăng Trường Cơ

 

Xã Hương Thọ

0,61

 

Lăng Cơ Thánh

 

Xã Thủy Bằng

2,33

 

Điện Hòn Chén

 

Xã Hương Thọ

3,55

 

Trấn Hải Thành

 

Phường Thuận An

0,27

 

Lăng Vạn Vạn

 

Phường An Đông

0,83

 

Đàn Âm Hồn

 

Phường Thuận Hòa

0,03

 

Quốc Tử Giám

 

Phường Đông Ba

1,49

3.2

Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện năm 2024

3

Dự án mở rộng Trường mầm non Thủy Xuân (Tổng diện tích 0,22 ha, đã thực hiện thu hồi 0,105 ha, đăng ký mới 0,115 ha)

DGD

Phường Thủy Xuân

0,115

4

Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1

DGD

Phường Hương Long

3,20

5

Đường vào phố chợ Kim Long

DGT

Phường Kim Long

0,85

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ chỉnh trang di tích Hổ Quyền - Voi Ré

ODT

Phường Phường Đúc; Phường Thủy Biều

4,99

7

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 4, Khu vực 2, phường An Đông

ODT

Phường An Đông

0,534

8

Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)

DGT

Phường An Đông

0,23

9

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế (Tổng diện tích dự án 13,44 ha, đã thực hiện 1,048 ha, chuyển tiếp 12,392 ha)

ODT

Phường An Cựu, Phường An Tây

12,392

10

Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu và Thư viện Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế)

DGD

Phường An Cựu

5,11

11

Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Phần bổ sung)

DGD

Phường An Tây

0,375

12

Khu tái định cư Lịch Đợi 3 (thuộc Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương), (Tổng quy mô dự án là 8,34 ha)

ODT

Phường Phường Đúc, Phường Thủy Xuân, Phường Trường An

0,20

13

Đường vành đai 3

DGT

Phường Thủy Xuân, Phường Phường Đúc, phương An Hòa, Phường Hương Long

42,83

14

Dự án hạ tầng kỹ thuật chợ đầu mối Phú Hậu giai đoạn 2

DCH

Phường Phú Hậu

1,204

15

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Cao Bá Quát

ODT

Phường Phú Hậu

4,403

16

Dự án nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều

DGT

Phường Phú Hậu

3,80

17

Dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1)

SKN

Phường An Hòa

1,80

18

Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2)

DDT

Thành phố Huế

12,65

 

Khu vực Hồ Học Hải

 

Phường Thuận Lộc

1,90

 

Khu vực Đàn Xã Tắc

 

Phường Thuận Hòa

3,90

 

Khu vực Khâm Thiên Giám

 

Phường Đông Ba

0,89

 

Khu vực Xiển Võ Từ

 

Phường Đông Ba

0,19

 

Khu vực I di tích tiếp giáp với BCH quân sự tỉnh tại các đường Mang Cá, Lê Trung Định, Lương Y, Xuân 68

 

Phường Thuận Lộc

2,72

 

Khu vực Lục bộ

 

Phường Đông Ba

3,05

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

19

Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện) (Tổng quy mô dự án: 7,9 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 3,21 ha)

ODT

Phường Thuỷ Vân

3,21

20

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,0164 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế 0,625 ha)

DNL

Phường Phú Nhuận, Phường Vĩnh Ninh, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc, Phường An Đông, Phường An Tây

0,625

 

TỔNG CỘNG

194,053

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 234 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

-

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái

DGT

Phường An Đông

6,25

1,33

 

 

2

Mở rộng đường lên Trung tâm du lịch tâm linh Phật giáo Quán Thế Âm

DGT

Xã Thủy Bằng

0,50

 

 

0,50

3

Hạ tầng khu vực biển Hải Dương

DGT

Xã Hải Dương

1,02

 

0,43

 

-

Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

4

Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1

DGD

Phường Hương Long

3,20

3,00

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 4, Khu vực 2, phường An Đông

ODT

Phường An Đông

0,534

0,367

 

 

6

Dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1)

SKN

Phường An Hòa

1,80

1,80

 

 

7

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế (Tổng diện tích dự án 13,44 ha, đã thực hiện thu hồi 1,048 ha, chuyển tiếp 12,392 ha)

ODT

Phường An Cựu, phường An Tây

12,39

6,00

 

 

-

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

8

Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện) (Tổng quy mô dự án: 7,9 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 3,21 ha)

ODT

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

3,21

3,21

 

 

9

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,0164 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế 0,625 ha)

DNL

Thị xã Hương Thủy - Thành Phố Huế

0,63

0,009

 

 

10

Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 5,12 ha; Phần diện tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha)

CAN

Thành Phố Huế; Thị xã Hương Thuỷ; Huyện Phong Điền; Huyện Phú Lộc

4,05

4,05

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

33,58

19,77

0,43

0,50

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

221,63

1.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền Sông Hương và đầm phá: Bến số 05 Lê Lợi

DGT

Phường Vĩnh Ninh

0,62

2

Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường nội thành (Tống diện tích dự án 18 ha đã thực hiện 1,086 ha, chuyển tiếp 16,914 ha)

DGT

Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba

16,914

3

Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh thành

DTL

Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba

2,50

4

Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba

DTL

Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba

1,20

5

Cải tạo, nâng cấp sông Lấp (Tổng diện tích dự án 1,5 ha, đã thực hiện 0,005 ha chuyển tiếp 1,495 ha)

DTL

Phường Kim Long

1,495

6

Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân (Tổng diện tích thu hồi 5,8 ha đã thực hiện 5,50 ha chuyển tiếp 0,3 ha)

DGT

Phường Thuỷ Biều

0,30

7

Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ (Tổng diện tích dự án 2,30 ha đã thực hiện 0,148 ha, chuyển tiếp 2,152 ha)

DGT

Phường Vỹ Dạ Phường Phú Hội Phường Xuân Phú

2,152

8

Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (Tổng diện tích dự án 5,0 ha đã thực hiện thu hồi 4,50 ha, chuyển tiếp 0,5 ha)

DGT

Phường Phường Đúc Phường Thuỷ Biều, Phường Thuỷ Xuân

0,50

9

Xây dựng mới và nâng cấp Bến Bao Vinh thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2, dự án thành phần Thừa Thiên Huế

DGT

Phường Hương Vinh

0,05

10

Xây dựng và nâng cấp hạ tầng giao thông đến điện Hòn Chén thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2 , dự án thành phần Thừa Thiên Huế

DGT

Xã Hương Thọ

3,36

11

Nhà quản lý vận hành đội Truyền tải điện Hương Thủy thuộc dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi

DNL

Xã Thủy Bằng

0,272

12

Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, gồm các hạng mục:

DGT

Thành phố Huế

13,44

-

Đầu tư tuyến ống thu nước thải khu A - khu đô thị An Vân Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn lại khu đô thị An Vân Dương

 

Phường An Đông, Phường Thủy Vân, Phường Xuân Phú

0,36

-

Bổ sung cống chung tại các lưu vực 6,7 và 8 (Tổng diện tích dự án 1,76 ha đã thực hiện 0.126 ha, chuyển tiếp 1,634 ha)

 

Phường Vĩnh Ninh, Phường Vỹ Dạ, Phường An Cựu, Phường Phước Vĩnh, Phường Phú Nhuận, Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú, Phường An Đông, Phường Thủy Xuân, Phường Phường Đúc

1,634

-

Kè Sông Như Ý đoạn từ Đập Đá đến cầu Vân Dương

 

Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú và Phường Vỹ Dạ

2,054

-

Kè sông An Cựu, đoạn từ Cầu Ga đến Sông Hương

 

Phường Vĩnh Ninh

0,42

-

Hệ thống thoát nước mưa, nước thải bổ sung khu vực Bàu Vá

 

Phường Phường Đúc và Phường Thủy Xuân

0,25

-

Kè hói Long Thọ - Thủy Biều đổ ra cầu Long Thọ

 

Phường Thủy Biều

1,23

-

Hệ thống thoát nước, lề đường Phạm Văn Đồng

 

Phường Phú Thượng và Phường Vỹ Dạ

1,53

-

Kè sông Như Ý, khu vực bao quanh nhà máy xử lý nước thải

 

Phường Thủy Vân, Phường Xuân Phú và Phường An Đông

3,55

-

Kè tại khu C, khu đô thị mới An Vân Dương

 

Phường Thủy Vân, Phường Phú Thượng

2,13

-

Bổ sung hệ thống cống chung hạ lưu thuộc khu vực kiệt 245 Phan Bội Châu

 

Phường Trường An

0,28

1.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Khu dân cư xen ghép tại khu đất CTR9 và CTR10 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông.

ODT

Phường An Đông

1,73

2

Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư tại khu vực I di tích kinh thành Huế khu vực Thượng Thành) (Tổng quy mô công trình là 17,87 ha đã giải phóng mặt bằng xong phần diện tích 17,62 ha; tiếp tục thực thực hiện giải phóng mặt bằng phần diện tích 0,25 ha còn lại).

DDT

Phường Đông Ba, Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc

0,25

3

Dự án Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế. Trong đó:

- Khu vực Eo Bầu: 5,5 ha;

- Khu vực Hộ thành hào và Tuyến phòng lộ: 5,6 ha

( Tổng quy mô dự án ban đầu là 27,60 ha. Trong đó:

- Khu vực Eo Bầu: 11,0 ha;

- Khu vực Hộ thành hào và Tuyến phòng lộ: 16,6 ha)

DDT

Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc, Phường Đông Ba

11,10

4

Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) (Tổng diện tích dự án 29,05 ha đã thực hiện 10,486 ha, chuyển tiếp 18,564 ha)

NTD

Phường Hương An

18,564

5

Khu ở - Thương mại OTM3 và khu công viên vui chơi giải trí CX3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường An Đông

22,62

6

Tổ hợp thương mại, dịch vụ kết hợp nhà ở gồm các khu đất có ký hiệu OTM4, OTM6, LK16, LK17, CC12, CX2 tại nút giao vòng xuyến Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu

ODT

Phường An Đông, Phường Xuân Phú

18,26

7

Nghĩa trang nhân dân phía Bắc

NTD

Phường Hương Hồ

19,90

8

Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2, thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương), (Tổng quy mô 44,65 đã thực hiện 43,55 ha chuyển tiếp 1,1 ha).

ODT

Phường Thủy Vân

1,10

9

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC-02 và TĐC-03 thuộc khu B -An Vân Dương

ODT

Phường Thủy Vân

3,22

10

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế (CDC)

DYT

Phường An Hòa

2,29

11

Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Tổng quy mô dự án là 13,15 ha)

DGD

Phường An Cựu, Phường An Tây

4,36

12

Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (Tổng diện tích dự án 32,0 ha, đã thực hiện thu hồi 5,175 ha, chuyển tiếp 26,825 ha)

DGT

Xã Hải Dương, Phường Thuận An

26,825

13

Chỉnh trang mở rộng nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ - Đoàn Hữu Trưng

DGT

Phường Phước Vĩnh, phường Trường An

0,76

14

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 2,48 ha, đã thực hiện thu hồi 0,155 ha, chuyển tiếp 2,325 ha)

ODT

Phường Thủy Vân

2,325

15

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 4,06 ha, đã thực hiện thu hồi 0,628 ha, chuyển tiếp 3,432 ha)

ODT

Phường An Đông

3,432

16

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,36 ha, đã thực hiện thu hồi 0,429 ha, chuyển tiếp 3,931 ha)

ODT

Phường An Đông

3,931

17

Dự án cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương

DGT

Phường Vỹ Dạ, Phường Thủy Vân

1,22

18

Dự án đường dọc sông Như Ý thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương.

DGT

Phường Thủy Vân

7,19

19

Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông

DGT

Phường An Đông

3,13

20

Cầu qua sông Nhất Đông nối đường Nguyễn Lộ Trạch sông Nhất Đông

DGT

Phường An Đông, Phường Xuân Phú

0,41

21

Nâng cấp, mở rộng đường Bà Triệu

DGT

Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú

2,40

22

Đường vào lăng Trường Diên (chúa Nguyễn Phúc Lan)

DGT

Xã Hương Thọ

0,1124

23

Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần)

DGT

Xã Hương Thọ

0,23

24

Đường vào lăng Trường Thiệu (chúa Nguyễn Phúc Thuần) (Tổng diện tích dự án 0,204 ha, đã thực hiện thu hồi 0,016 ha, chuyển tiếp 0,188 ha)

DGT

Xã Hương Thọ

0,188

25

Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) (Tổng diện tích dự án 0,361 ha, đã thực hiện thu hồi 0,088 ha, chuyển tiếp 0,273 ha)

DGT

Xã Hương Thọ

0,273

26

Đường vào lăng Trường Mậu (chúa Nguyễn Phúc Thái) (Tổng diện tích 0,313 ha, đã thực hiện thu hồi 0,059 ha, chuyển tiếp 0,254 ha)

DGT

Xã Hương Thọ

0,254

27

Đường vào lăng Trường Diễn (chúa Nguyễn Phúc Nguyên) (Tổng diện tích dự án 0,152 ha, đã thực hiện thu hồi 0,027 ha, chuyển tiếp 0,125 ha)

DGT

Xã Hương Thọ

0,125

28

Khu tái định cư B5 thuộc Hạ tầng khu đô thị mới Thuận An

ODT

Phường Thuận An

4,63

29

Chợ Cống

DCH

Phường Xuân Phú

0,984

30

Xử lý các điểm thường xuyên ngập lụt đoạn Km20+400- Km21+100, Quốc lộ 49 tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng diện tích dự án 0.37 ha đã thực hiện 0,070 ha, chuyển tiếp 0,3 ha)

DGT

Xã Thủy Bằng

0,30

31

Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây) Tổng diện tích 6,61 ha, đã thực hiện 1,41 ha, chuyển tiếp 5,2 ha)

DKV

Phường Phường Đúc

5,20

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

32

Tuyến đường Mỹ An-Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 10,41 ha)

DGT

Xã Phú An , Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế

10,410

33

Dự án Nạo vét, gia cố mái các điểm xung yếu hói 5 xã và hói 7 xã ( Tổng quy mô 1,72 ha. Trong đó phường Hương An - thành phố Huế:1,11ha; phường Hương Chữ, Hương Xuân - thị xã Hương Trà: 0,61ha)

DTL

Phường Hương An - thành phố Huế; Phường Hương Chữ, Hương Xuân - thị xã Hương Trà

1,110

II

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

217,43

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Hương Phong

CAN

Xã Hương Phong

0,10

2

Trụ sở công an xã Hương Thọ

CAN

Xã Hương Thọ

0,15

3

Trụ sở công an xã Phú Mậu

CAN

Xã Phú Mậu

0,12

4

Trụ sở công an xã Phú Thanh

CAN

Xã Phú Thanh

0,12

*

Công trình, dự án liên huyện

CAN

 

 

5

Cơ sở làm việc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế. (Tổng quy mô dự án 15,94 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 15,84 ha, thị xã Hương Thủy 0,1 ha)

CAN

Phường Thủy Vân, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy

15,84

6

Khu đất Doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh (Tổng quy mô: 11,36 ha. Trong đó: diện tích thuộc phường An Đông, thành phố Huế là 6,53 ha và phường Thủy Dương, TX Hương Thủy là 4,83 ha)

CAN

Phường Thủy Vân, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy

6,53

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II- tiểu dự án Thừa Thiên Huế; Hạng mục: Nạo vét và kè sông Kẻ Vạn (Tổng điện tích 4,06 ha đã thực hiện 0,024 ha, chuyển tiếp 4,04 ha)

DTL

Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Kim Long

4,04

2

Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 - dự án thành phần Thừa Thiên Huế. Tiểu dự án: Xây dựng mới và nâng cấp Bến Than.

DGT

Xã Thủy Bằng

0,48

3

Đường dây 500 kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi

DNL

Phường Hương Hồ, xã Hương Thọ

0,64

4

Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, hạng mục: Hệ thống thoát nước, lề đường Phạm Văn Đồng

DTL

Phường Phú Thượng và Phường Vỹ Dạ

8,42

2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Xây dựng cầu Bồn Trì, phường Hương An, thành phố Huế

DGT

Phường Hương An

0,08

2

Di dời và nâng cấp Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thừa Thiên Huế (giai đoạn 2)

DSN

Phường Thủy Xuân

0,126

3

Đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1)

DGD

Phường Thủy Biều

1,95

4

Trường mầm non Phú Hậu

DGD

Phường Phú Hậu

0,45

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa

ODT

Phường An Hòa, Phường Hương An

3,35

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 19, khu vực 7, phường An Đông

ODT

Phường An Đông

1,520

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng, thành phố Huế

ONT

Xã Thủy Bằng

2,338

8

Di dời các đơn vị Quân đội và khu gia đình quân nhân tại khu vực Mang Cá. Trong đó khu vực Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế, diện tích:22,60 ha; Khu vực Viện Quân y 268/Cục Hậu cần, diện tích: 8,7 ha; Khu vực di tích Trấn Bình Đài (Mang Cá Nhỏ), diện tích: 9,80 ha

DDT

Phường Thuận Lộc

9,80

9

Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư, Giải phóng mặt bằng tại khu vực I di tích kinh thành Huế) - khu vực hồ Tịnh Tâm (Tổng diện tích dự án 1,81 ha, đã thực hiện thu hồi 0,0088 ha, chuyển tiếp 1,8012 ha)

DDT

Phường Thuận Lộc, phường Đông Ba

1,8012

10

Phương  án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các tuyến  đường điện 110kV, 220kV, 550kV giao chéo đường cao tốc (đoạn Cam Lộ - La Sơn) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

DNL

Phường Hương Hồ, xã Hương Thọ

0,18

11

Xử lý, Cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 ( đoạn tại Km 27+00 - Km 27+60 và Sửa chữa cầu Liên Bằng 1 Km 27+167, cầu Liên Bằng 2 Km 27+554 Quốc lộ 49)

DGT

Xã Hương Thọ

0,423

12

Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án 4,62 ha)

DKV

Phường An Đông

0,50

13

Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 (thuộc Khu đô thị  mới An Vân Dương)

ODT

Phường Thủy Vân

1,20

14

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương (Tổng quy mô dự án 2,75 ha)

ODT

Phường Thủy Vân

0,25

15

Khu đô thị hai bên tuyến đường Chợ Mai-Tân Mỹ, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường Phú Thượng

49,50

16

Xây dựng tuyến đường mặt cắt 36m nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài (Tổng quy mô 1,80 ha thuộc khu A- đô thị mới An Vân Dương)

DGT

Phường Xuân Phú

0,80

17

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế ( tổng quy mô 2,32 ha)

ODT

Phường An Tây

0,18

18

Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (tổng quy mô dự án 13,16 ha).

Hạng mục:

- Trung tâm điều hành

- Đất liên trường

- Khối Công nghệ

- Đại học Khoa học tự nhiên và Công nghệ

- Khoa dược

- Đại học Y Dược

DGD

Phường An Cựu, An Tây

8,36

19

Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An  (phần diện tích bổ sung)

DGT

Xã Hải Dương, Phường Thuận An

6,20

20

Dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương

DGT

Phường Kim Long, phường Hương Long, phường Phường Đúc

9,80

21

Đường Lâm Hoằng nối dài

DGT

Phường Vỹ Dạ

0,75

22

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8). Tổng quy mô 7,90 ha đã thực hiện 7,75 ha

ODT

Phường Hương Sơ, An Hòa

0,15

23

Hoàn trả tuyến đường 12B (Long Hồ), đoạn tuyến từ Km8+00 đến Km8+570

DGT

Phường Hương Hồ

1,26

24

Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh)

DTL

Phường An Hoà, Hương Sơ

2,56

25

Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa

DGT

Phường Phường Đúc

6,72

26

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư  phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11)

ODT

Phường Hương Sơ

4,44

27

Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông (Phần bổ sung)

DGT

Phường An Đông

1,26

28

Tuyến đường D3 từ khu đô thị The Manor đến đường Hoàng Quốc Việt

DGT

Phường An Đông

0,60

29

Mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái

DGT

Phường An Đông

6,25

30

Hạ tầng khu vực biển Hải Dương

DGT

Xã Hải Dương

1,017

31

Dự án cải tạo, xây dựng lại các dãy nhà A, B, C Khu chung cư Đống Đa

ODT

Phường Phú Nhuận

0,87

32

Mở rộng Điểm đỗ xe Du lịch Nguyễn Hoàng

DGT

Phường Đông Ba

0,17

33

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4)

SKN

Phường An Hòa

1,67

34

Trạm biến áp 110kV Huế 4 và đấu nối (Tổng quy mô 0,78 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha đã thực hiện thu hồi) (Tổng diện tích 0,15 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 0,084 ha)

DNL

Phường An Đông, An Tây, Xuân Phú - Thị xã Hương Thủy

0,084

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

35

Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 10,48 ha. Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha, thị xã Hương Thuỷ: 3,95 ha). Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 10,27 ha.

DHT

Phường An Đông, thành phố Huế - Thị xã Hương Thủy

0,06

36

Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (khu đất OTT23, 24, 25; XH4; TH1; CTR13 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương), Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,80 ha)

ODT

Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy

19,80

37

Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện),(Tổng quy mô diện tích 34,743 ha, trong đó Thành phố Huế: 34,523 ha, huyện Phú Vang: 0,22 ha)

DTL

Xã Phú Dương, xã Phú Mậu, xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An, - thành phố Huế; xã Phú An - huyện Phú Vang

34,523

 

TỔNG CỘNG

 

 

439,062

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

I

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

62,21

20,16

0,00

0,00

1

Khu dân cư xen ghép tại khu đất CTR9 và CTR10 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông.

ODT

Phường An Đông

1,73

0,53

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu khu TĐC-02 và TĐC-03 thuộc khu B -An Vân Dương

ODT

Phường Thủy Vân

3,22

2,00

 

 

3

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế (CDC)

DYT

Phường An Hòa

2,29

1,65

 

 

4

Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (Tổng diện tích dự án 32,0 ha, đã thực hiện thu hồi 5,175 ha, chuyển tiếp 26,825 ha)

DGT

Xã Hải Dương, Phường Thuận An

26,825

3,20

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 2,48 ha, đã thực hiện thu hồi 0,155 ha, chuyển tiếp 2,325 ha)

ODT

Phường Thủy Vân

2,325

1,80

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 4,06 ha, đã thực hiện thu hồi 0,628 ha, chuyển tiếp 3,432 ha)

ODT

Phường An Đông

4,06

3,45

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,36 ha, đã thực hiện thu hồi 0,429 ha, chuyển tiếp 3,931 ha)

ODT

Phường An Đông

3,931

3,45

 

 

8

Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông

DGT

Phường An Đông

3,13

0,20

 

 

9

Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần)

DGT

Xã Hương Thọ

0,23

0,03

 

 

10

Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) (Tổng diện tích dự án 0,361 ha, đã thực hiện thu hồi 0,088 ha, chuyển tiếp 0,273 ha)

DGT

Xã Hương Thọ

0,273

0,18

 

 

11

Chợ Cống

DCH

Phường Xuân Phú

0,984

0,37

 

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

12

Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha

ODT

Thị xã Hương Thủy xã-Thủy Thanh, Thành phố Huế- Phường An Đông

2,80

2,80

 

 

13

Tuyến đường Mỹ An-Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 10,41 ha)

DGT

Xã Phú An , Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế

10,41

0,50

 

 

II

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

81,43

22,44

3,00

0,00

1

Đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1)

DGD

Phường Thủy Biều

1,95

0,18

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa

SKN

Phường An Hòa, Phường Hương An

3,35

3,20

 

 

3

Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các tuyến đường điện 110kV, 220kV, 550kV giao chéo đường cao tốc (đoạn Cam Lộ - La Sơn) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

DNL

Phường Hương Hồ, xã Hương Thọ

0,18

0,03

 

 

4

Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (tổng quy mô dự án 13,16 ha).

Hạng mục:

- Trung tâm điều hành

- Đất liên trường

- Khối Công nghệ - Đại học Khoa học tự nhiên và Công nghệ

- Khoa dược - Đại học Y Dược

DGD

Phường An Cựu, An Tây

8,36

2,30

 

 

5

Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (phần diện tích bổ sung)

DGT

Xã Hải Dương, Phường Thuận An

6,20

 

3,00

 

6

Hoàn trả tuyến đường 12B (Long Hồ), đoạn tuyến từ Km8+00 đến Km8+570

DGT

Phường Hương Hồ

1,26

0,65

 

 

7

Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh)

DTL

Phường An Hoà, Hương Sơ

2,56

0,50

 

 

8

Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa

DGT

Phường Phường Đúc

6,72

0,34

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11)

ODT

Phường Hương Sơ

4,44

4,44

 

 

10

Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông (Phần bổ sung)

DGT

Phường An Đông

1,26

0,32

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4)

SKN

Phường An Hòa

1,67

1,62

 

 

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng, thành phố Huế

ONT

Xã Thủy Bằng

2,34

1,80

 

 

13

Trạm biến áp 110kV Huế 4 và đấu nối (Tổng quy mô 0,78 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha, đã thực hiện thu hồi)

(Tổng diện tích 0,15 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 0,084 ha)

DNL

Phường An Đông, An Tây, Xuân Phú

0,08

0,08

 

 

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

14

Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 10,48 ha. Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha, thị xã Hương Thuỷ: 3,95 ha)

DHT

Phường An Đông, thành phố Huế - Thị xã Hương Thủy

6,53

5,98

 

 

15

Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện),(Tổng quy mô diện tích dự án 34,743 ha, trong đó Thành phố Huế: 34,523 ha, huyện Phú Vang: 0,22 ha)

DTL

Xã Phú Dương, xã Phú Mậu, xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An, - thành phố Huế; xã Phú An - huyện Phú Vang

34,52

1,00

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

143,63

42,60

3,00

0,00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
 (Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Chỉnh trang khu đất CTR6, khu A đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường An Đông

0,36

2

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế

ODT

Phường An Cựu, phường An Tây

13,44

3

18 lô đất thuộc Khu TĐC phục vụ giải tỏa chỉnh trang tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và Phố cổ Bao Vinh (18 lô đất còn lại thuộc quỹ đất đấu giá)

ODT

Phường Hương Vinh

0,28

4

Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2): Khu vực hồ Học Hải

DDT

Phường Thuận Lộc

2,55

5

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10). Tổng quy mô dự án là 9,99 ha

ODT

Phường Hương Sơ

9,99

6

Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường Xuân Phú

6,70

7

Khu Nhà ở An Đông

ODT

Phường An Đông

8,57

8

Khu thương mại dịch vụ DV-06 thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương

TMD

Phường Thủy Vân

1,60

9

Dự án Khu đô thị mới Phú Mỹ An

ODT

Phường An Đông

16,63

10

Dự án HTKT khu dân cư TĐC2 thuộc khu A

ODT

Phường An Đông

2,40

11

Văn phòng làm việc một số cơ quan đơn vị thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng trường Khu Hành chính tỉnh

TSC

Phường Xuân Phú, Phường An Đông

17,26

12

Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)

ODT

Phường Thủy Vân

1,10

13

Khu phức hợp Thuỷ Vân giai đoạn 1

ODT

Phường Thủy Vân

34,80

14

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường Thủy Vân

2,48

15

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường An Đông

4,06

16

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường An Đông

4,36

17

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường Thủy Vân

2,70

18

Khu công nghệ và sản xuất phần mềm tại Khu B - Đô thị mới An Vân Dương

TMD

Phường Thuỷ Vân

3,24

19

Kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư

DTL

Phường Xuân Phú

1,32

20

Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4

ODT

Phường Xuân Phú

2,40

21

Dự án Tổ hợp nhà ở, thương mại - dịch vụ tại khu đất phía trước nhà thi đấu Bà Triệu

TMD

Phường Xuân Phú

3,11

22

Dự án dịch vụ, du lịch tại Khu đất số 08 - 10 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế

TMD

Phường Vĩnh Ninh

0,69

23

Cửa hàng xăng dầu kết hợp kho Hương Sơ

TMD

Phường Hương Sơ

0,35

24

Dự án xây dựng khu phụ trợ phục vụ dự án mỏ đá granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Liên Bằng (Hòa An), xã Hương Thọ, thành phố Huế

SKS

Xã Hương Thọ

3,012

25

Khu đất tiếp giáp đường Đào Tấn, Trần Thái Tông

ODT

Phường Trường An

0,64

26

Đấu giá quyền sử dụng đất 43 lô đất tại khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1

ODT

Phường Thủy Vân

0,62

27

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Thừa Thiên Huế (Lô đất SN1 - Khu C Đô thị mới An Vân Dương)

DTS

Phường Phú Thượng

0,81

28

Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2)

NTD

Phường Hương An

29,05

29

Đấu giá đất ở phường Phú Thượng (Thôn Chiết Bị 5 lô, thôn Lại Thế 4 lô, thôn Tây Trì Nhơn 1 lô, thôn Tây Trì Nhơn 1 lô)

ODT

Phường Phú Thượng

0,136

30

Đấu giá đất ở xã Phú Dương (Thôn Dương Nổ Cồn 3 lô)

ONT

Xã Phú Dương

0,050

31

Đấu giá đất ở xã Phú Thanh (Thôn Hải Thanh 1 lô)

ONT

Xã Phú Thanh

0,028

32

Đấu giá đất ở khu xen cư phường Thủy Vân (Thôn Dạ Lê 17 lô)

ODT

Phường Thủy Vân

0,250

33

Đấu giá đất ở trong khu HTKT khu dân cư Cư Chánh 2 (Thôn Cư Chánh 8 lô); khu đất xen ghép thôn Kim Sơn (Thôn Kim Sơn 4 lô)

ONT

Xã Thủy Bằng

0,232

34

Đấu giá đất ở phường Hương An (Tổ dân phố Bồn Phổ 02 lô)

ODT

Phường Hương An

0,051

35

Đấu giá khu đất ở xen ghép phường Hương Vinh (Thôn Triều Sơn Nam 4 lô; thôn La Khê và thôn Địa Linh 2 lô)

ODT

Phường Hương Vinh

0,113

36

Đấu giá đất ở xen ghép xã Hương Phong (Thôn Thuận Hòa 03 lô)

ONT

Xã Hương Phong

0,053

37

Khu tái định cư 3 tại thôn Thai Dương Hạ Trung, xã Hải Dương (Thôn Thai Dương Hạ Trung 50 lô)

ONT

Xã Hải Dương

0,943

38

Khu dân cư Phú Mậu phục vụ tái định cư cho các hộ thuộc dự án định cư và cải thiện cuộc sống dân Vạn đò (Thôn Lại Tân 12 lô), xã Phú Mậu

ONT

Xã Phú Mậu

0,084

39

Khu tái định cư Thủy Diện, TDP Thủy Phú, phường Hương Vinh (Tổ dân phố Thuỷ Phù 24 lô)

ODT

Phường Hương Vinh

0,330

40

Đấu giá đất ở Khu hạ tầng (thôn Vân Dương, phường Thủy Vân: 05 lô)

ODT

Phường Thủy Vân

0,065

41

Đấu giá đất ở phân lô HTKT khu đất xen ghép (thửa số 275, tờ bản đồ số 13 phường Phú Hậu Đường Nguyễn Hàm Ninh lô số L18, L19)

ODT

Phường Phú Hậu

0,030

42

Đấu giá đất ở phân lô HTKT khu đất xen ghép (Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 30, phường Phường Đúc và thửa số 15,16 tờ bản đồ số 5), phường Thuỷ Xuân

ODT

Phường Phường Đúc; Phường Thuỷ Xuân

0,030

43

Trụ sở Trung tâm Vận chuyển cấp cứu 115 - Dự án Cải thiện dịch vụ y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế

DYT

Phường Thuỷ Xuân

0,251

44

Đấu giá đất ở Khu TĐ5 thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (15 lô)

ODT

Phường Thủy Vân

0,240

45

Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

NNP

Xã Hương Phong

100,99

Phường Hương Long

11,44

Phường Thuận An

4,72

Phường Thủy Biều

4,52

Phường An Hoà

4,42

Phường Thuỷ Biều

7,73

Xã Hải Dương

24,75

46

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thành phố Huế với diện tích khoảng 1,598 ha

ODT, ONT

Phường Thủy Xuân

0,256

Phường An Đông

0,043

Phường An Tây

0,368

Phường Phú Hậu

0,011

Phường Trường An

0,025

Phường Phước Vĩnh

0,018

Phường Thủy Biều

0,102

Phường Vỹ Dạ

0,025

Phường Thuận Hoà

0,020

Phường Xuân Phú

0,015

Phường Kim Long

0,020

Phường An Cựu

0,007

Phường Hương Long

0,045

Phường An Hoà

0,013

Xã Phú Mậu

0,071

Xã Phú Dương

0,024

Phường Phú Thượng

0,016

Phường Hương Hồ

0,033

Xã Hương Phong

0,040

Xã Thủy Bằng

0,093

Phường Thủy Vân

0,064

Xã Hương Thọ

0,201

Xã Phú Thanh

0,058

Phường Hương An

0,030

47

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế, với diện tích khoảng 0,786 ha

ODT, ONT

Phường Thủy Xuân

0,055

Phường An Tây

0,324

Phường Thủy Biều

0,116

Xã Hương Thọ

0,069

Phường Xuân Phú

0,023

Phường An Cựu

0,030

Xã Thuỷ Bằng

0,034

Phường Hương Hồ

0,041

 

Phường Hương Long

0,050

Phường Hương Sơ

0,045

48

Khu công viên đa năng tại khu đất CV1, CV3 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương

(Khu công viên vui chơi giải trí tại phường Thuỷ Vân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, khu đất có ký hiệu CXCD- 01, CXCD-02, P-04 và P-05 thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương)

DKV

Phường Thuỷ Vân

49,50

49

Đầu tư ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao để sản xuất, nhân giống Thanh Trà tại phường Thủy Biều, thành phố Huế.

CLN

Phường Thuỷ Biều

15,65

50

Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 10,48 ha. Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha, thị xã Hương Thuỷ: 3,95 ha)

DHT

Phường An Đông, thành phố Huế - Thị xã Hương Thủy

6,53

 

TỔNG CỘNG

 

 

410,05

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
 (Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

72,71

1

Dự án xây dựng trường Mầm non An Cựu

DGD

Phường An Cựu

0,75

2

Khu đất TM01 tại An Hòa

TMD

Phường An Hòa

2,50

3

Dự án tổ hợp thương mại, dịch vụ tại số 03 Đống Đa, thành phố Huế

TMD

Phường Vĩnh Ninh

0,133

4

Khai thác quỹ đất xen ghép Tổ 8 (tổ 14 cũ) Khu vực 5A (Khu vực A1, A2 - Dự án hạ tầng kỹ thuật Nam Vỹ Dạ đợt 7), phường Vỹ Dạ

ODT

Phường Vỹ Dạ

0,40

5

Khai thác quỹ đất xen ghép (Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18; Thửa đất số 282 tờ bản đồ số 35) phường Xuân Phú

ODT

Phường Xuân Phú

0,070

6

Dự án thương mại, dịch vụ vòng xoay trên không nút giao vòng xuyến đường Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu

TMD

Phường Xuân Phú

3,71

7

Dự án Khu công viên phần mềm, công nghệ thông tin tập trung Thừa Thiên Huế (Thành phố truyền thông thông minh, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương)

TMD

Phường Thủy Vân

39,60

8

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu nhà biệt thự trục đường QL 1A - Tự Đức

ODT

Phường An Tây

0,33

9

Nhà ở xã hội tại lô XH1, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường Phú Thượng

3,18

10

Khu văn hóa đa năng ngoài công lập Thủy Xuân, thành phố Huế

DVH

Phường Thủy Xuân

10,18

11

Dự án Khu thương mại dịch vụ An Đông

TMD

Phường An Đông

0,50

12

Khu đất OCC06, phường Hương Sơ

TMD

Phường Hương Sơ

0,42

13

Khu đất có ký hiệu GD09, đường Nguyễn Văn Linh

DGD

Phường Hương Sơ

2,30

14

Bán đấu giá cơ sở nhà đất tại trường tiểu học cơ sở Lại Lộc

ONT

Xã Phú Thanh

0,35

15

Bán đấu giá cơ sở nhà đất tại trường mầm non cơ sở Hải Thanh (Hải Trình cũ)

ONT

Xã Phú Thanh

0,23

16

Bến Thanh Tiên (Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền trên sông Hương và đầm phá - Bến Thanh Tiên)

DGT

Xã Phú Mậu

0,34

17

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại khu vực trường đá phường Thuỷ Biều, TP Huế (Dự án Khu du lịch Làng Việt)

TMD

Phường Thủy Biều

7,04

18

Dự án thương mại, dịch vụ tại Khu đất số 23 Hà Nội, thành phố Huế

TMD

Phường Phú Nhuận, thành phố Huế

0,068

19

Dự án nhà ở tại khu đất trước Trường THCS Chu Văn An (01 Hà Huy Tập, khu nhà ở tại khu đất sân bóng đá Xuân Phú, phường Xuân Phú, thành phố Huế)

ODT

Phường Xuân Phú

0,61

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

571,27

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phú Khê

DSH

Xã Phú Dương

0,05

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 2

DSH

Phường Hương Sơ

0,05

3

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 3

DSH

Phường Hương Sơ

0,03

4

Dự án trường tiểu học số 1 An Đông (giai đoạn 1)

DGD

Phường An Đông

0,56

5

Trụ sở HĐND và UBND phường An Đông

TSC

Phường An Đông

0,40

6

Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế

TSC

Phường An Hòa

0,35

7

Xây dựng các công trình phụ trợ và trạm nghiền sàng chế biến đá Granite làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Hòn Chi Vôi

SKS

Xã Hương Thọ

6,50

8

Khu vực khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường

SKS

Xã Hương Thọ

3,91

9

Điểm xanh văn hóa TDP Trung Đông

DKV

Phường Phú Thượng

0,04

10

Khu lưu niệm chợ Gia Lạc

DVH

Phường Phú Thượng

0,03

11

Đất ở phân lô thuộc HTKT khu dân cư Kim Long giai đoạn 5

ODT

Phường Kim Long

1,11

12

HTKT khu dân cư (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 26), cạnh sân bóng đá phường, thôn Lại Thế, phường Phú Thượng

ODT

Phường Phú Thượng

0,25

13

Khai thác quỹ đất thửa đất xen ghép (thửa số 118, tờ bản đồ số 22 tại thôn Thạch Căn; thửa số 202, tờ bản đồ số 15 tại thôn Dương Nổ Tây) xã Phú Dương

ONT

Xã Phú Dương

0,022

14

Khai thác quỹ đất thửa đất xen ghép (thửa số 70, tờ bản đồ số 22 tọa lạc tại đường Tỉnh lộ 10A, thôn Ngọc Anh; thửa số 342, tờ bản đồ số 21 tại thôn Lại Thế 2; thửa số 4, thửa đất số 5, tờ bản đồ số 20 tại thôn Tây Thượng)

ODT

Phường Phú Thượng

0,09

15

Khai thác quỹ đất xen ghép (thửa đất số 79 và phần đất đã thu hồi còn lại của thửa đất số 107, có vị trí tiếp giáp thửa 79 và thửa 289, tờ bản đồ số 20), phường Trường An.

ODT

Phường Trường An

0,05

16

Dự án thương mại, dịch vụ khu đất đường Bà Triệu tại thửa đất số 180, tờ bản đồ số 21, phường Xuân Phú

TMD

Phường Xuân Phú

0,064

17

Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền Sông Hương và đầm phá: Bến Voi ré - Hổ Quyền

DGT

Phường Thủy Biều

0,39

18

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Kim Long 5 giai đoạn 2

ODT

Phường Kim Long

2,90

19

Nâng cấp mở rộng đường Hà Nội, thành phố Huế

DGT

Phường Phú Nhuận, phường VĨnh Ninh

3,16

20

Kè chống xói lở hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều

DGT

Phường An Đông

1,44

21

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1,2,3,4,5,6,7,8)

ODT

Phường Hương Sơ

65,12

22

Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3

SKC

Phường Thủy Xuân

3,75

23

Dự án xây dựng trụ sở Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế

TSC

Phường An Đông; phường Xuân Phú

0,21

24

Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô 13,48 ha)

ODT

Phường An Đông

2,80

25

Bến bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi

SKX

Xã Phú Thanh

0,70

26

Khu công nghệ thông tin tập trung kết hợp đất ở (Khu đất CC4 - thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)

DKH, ODT

Phường Xuân Phú

3,60

27

Khu đô thị xã Phú Dương, Phú Mỹ và Phú Thượng thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

ODT, TMD

Xã Phú Dương, phường Phú Thượng

155,00

28

Đường Chợ Mai - Tân Mỹ

DGT

Phường Phú Thượng

16,00

29

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9)

ODT

 

9,98

30

HTKT khu tái định cư Bàu Vá giai đoạn 4

ODT

Phường Trường An, phường Thủy Xuân

4,90

31

Khu nhà ở xã hội XH1 thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường Thủy Vân

1,86

32

Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương

DKV

Phường An Đông

4,12

33

Dự án thương mại dịch vụ tại Khu đất 47 Hai Bà Trưng

TMD

Phường Vĩnh Ninh

0,167

34

Dự án thương mại dịch vụ tại Khu nhà đất 16 Hà Nội

TMD

Phường Phú Nhuận

0,044

35

Dự án tại Khu đất số 38 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, thành phố Huế

ODT

Phương An Cựu

1,610

36

Khu nhà đất 02 Hà Nội

TMD

Phường Vĩnh Ninh

0,183

37

Dự án Khu dịch vụ cao cấp bên bờ sông Hương tại số 05 Lê Lợi, thành phố Huế

TMD

Phường Vĩnh Ninh

0,810

38

Dự án Khách sạn cao cấp tại số 35-37 Nguyễn Huệ và số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế

ODT, TMD

Phường Vĩnh Ninh

0,510

39

Đăng ký danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước trực tiếp quản lý với tổng diện tích khoảng 0,03 ha

ODT

Phường Gia Hội

0,015

Phường Thủy Xuân

0,013

Phường Thuận Hòa

0,002

40

Dự án công trình khu Ươm tạo của Viện công nghệ sinh học - Đại học Huế (thuộc tổng thể dự án xây dựng Trung tâm Công nghệ sinh học Quốc gia tại Miền Trung

DKH

Xã Hương Thọ

21,312

41

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thành phố Huế với diện tích khoảng 5,296 ha

ODT, ONT

Phường An Tây

0,0748

Phường Thuỷ Biều

0,423

Phường Hương Long

0,0377

Phường An Đông

0,0062

Phường An Hoà

0,215

Phường An Cựu

0,0962

Phường Xuân Phú

0,115

Phường Phường Đúc

0,075

Phường Thuận An

0,1893

Xã Phú Mậu

0,346

Phường Hương Hồ

0,547

Phường Hương An

0,225

Xã Hương Thọ

0,138

Xã Thủy Bằng

0,423

Xã Hương Phong

0,145

Phường Thủy Xuân

1,079

Phường An Đông

0,121

Phường Đông Ba

0,028

Phường Trường An

0,004

Xã Phú Thanh

0,036

Phường Phước Vĩnh

0,066

Phường Thuận Hòa

0,016

Xã Hải Dương

0,020

Phường Phú Thượng

0,094

Phường Hương Vinh

0,046

Phường Gia Hội

0,078

Phường Thủy Vân

0,323

Phường Hương Sơ

0,0512

Phường Phú Hậu

0,020

Phường Phú Nhuận

0,008

Phường Vỹ Dạ

0,105

Phường An Hòa

0,112

Phường Kim Long

0,010

Xã Phú Dương

0,023

42

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân với diện tích khoảng 1,259 ha

ODT, ONT

Phường Thủy Xuân

0,376

Phường An Đông

0,059

Phường Phường Đúc

0,016

Phường Xuân Phú

0,015

Phường Thủy Vân

0,261

Phường Hương An

0,149

Xã Phú Mậu

0,118

Phường Thủy Biều

0,139

Phường Gia Hội

0,005

Xã Thủy Bằng

0,060

Phường Hương Hồ

0,012

Phường An Hòa

0,049

43

Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

 

Phường Hương Sơ

16,62

Xã Thủy Bằng

0,05

Phường Thủy Vân

16,46

Phường Hương Hồ

27,28

Xã Phú Mậu

56,09

Xã Phú Thanh

37,88

Xã Phú Dương

47,18

Phường Phú Thượng

19,07

Phường An Đông

9,88

Phường Hương An

20,10

 

TỔNG CỘNG

643,978

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
 (Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

0,62

 

 

 

1.1

Năm 2021

 

0,40

 

 

 

1

Công an phường Hương Long

Phường Hương Long

0,14

 

 

 

2

Công an phường Thuỷ Biều

Phường Thuỷ Biều

0,14

 

 

 

3

Công an phường Thuỷ Xuân

Phường Thuỷ Xuân

0,12

 

 

 

1.2

Năm 2022

 

0,22

 

 

 

1

Công an phường Kim Long

Phường Kim Long

0,10

 

 

 

2

Công an phường Thủy Vân

Phường Thủy Vân

0,12

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

73,63

 

 

 

2.1

Năm 2021

 

39,83

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thuỷ Biều giai đoạn 1

Phường Thủy Biều

11,50

 

 

 

2

Dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế

Phường An Tây

5,15

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ An Hoà

Phường An Hoà

0,55

 

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự Thủy Trường

Phường An Tây, Phường Trường An

6,80

 

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 9, Khu vực 4, phường An Hòa

Phường An Hòa

0,31

 

 

 

6

Mở rộng chợ Dạ Lê

Phường Thủy Vân

0,06

 

 

 

7

Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường quy hoạch 60m đến đường quy hoạch mặt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Vân

6,25

 

 

 

8

Đường mặt cắt 36m, đường mặt cắt 19,5m qua khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Vân

2,80

 

 

 

9

Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích địa bàn thành phố là 6,41 ha và phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy là 0,35 ha)

Xã Hương Thọ, Phường Hương Vinh, Xã Phú Mậu, Xã Phú Dương, Xã Thủy Bằng, Phường Thủy Vân

6,41

 

 

 

2.2

Năm 2022

 

29,71

 

 

 

1

Đường vào lăng Trường Phong (chúa Nguyễn Phúc Chu) kết hợp trồng cây xanh trước lăng vua Gia Long

Xã Hương Thọ

25,52

 

 

 

2

Khu tái định cư Phú Hiệp giai đoạn 2

Phường Gia Hội

0,03

 

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Mỹ An

Xã Phú Dương

3,61

 

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu đất Tổ 18, khu vực 4, phường Hương Long

Phường Hương Long

0,56

 

 

 

2.3

Năm 2023

 

4,09

 

 

 

1

Đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị An Vân Dương

Phường Xuân Phú

2,50

 

 

 

2

Đường Nguyễn Lộ Trạch nối dài (đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến cầu Nhất Đông)

Phường Xuân Phú, phường An Đông

0,40

 

 

 

3

Trụ sở HĐND và UBND xã Hải Dương

Xã Hải Dương

0,44

 

 

 

4

Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Long

Phường Hương Long

0,75

 

 

 

III

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

74,58

32,08

0,00

0,00

3.1

Năm 2021

 

42,74

27,73

0,00

0,00

1

Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thuỷ Biều giai đoạn 1

Phường Thủy Biều

11,50

9,60

 

 

2

Dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế

Phường An Tây

5,15

0,05

 

 

3

Đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ An Hoà

Phường An Hoà

0,55

0,31

 

 

4

Dự án khai thác đá Granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Liên Bằng (Hòa An), xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà (nay thuộc xã Hương Thọ, thành phố Huế)

Xã Hương Thọ

6,92

0,47

 

 

5

Đường mặt cắt 36m, đường mặt cắt 19,5m qua khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Vân

2,80

1,70

 

 

6

Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường quy hoạch mặt cắt 60m đến đường quy hoạch mặt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Vân

6,25

6,08

 

 

7

Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Vân

9,57

9,52

 

 

3.2

Năm 2022

 

30,25

3,66

0,00

0,00

1

Đường vào lăng Trường Phong (chúa Nguyễn Phúc Chu) kết hợp trồng cây xanh trước lăng vua Gia Long

Xã Hương Thọ

25,52

0,10

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Mỹ An

Xã Phú Dương

3,61

3,50

 

 

3

Dự án cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương

Phường Vỹ Dạ, Phường Thủy Vân

1,12

0,06

 

 

3.3

Năm 2023

 

1,59

0,69

0,00

0,00

1

Đường Nguyễn Lộ Trạch nối dài (đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến cầu Nhất Đông)

Phường Xuân Phú, phường An Đông

0,40

0,12

 

 

2

Trụ sở HĐND và UBND xã Hải Dương

Xã Hải Dương

0,44

0,37

 

 

3

Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Long

Phường Hương Long

0,75

0,20

 

 

IV

Danh mục công trình, dự án do thành phố xác định trong kế hoạch sử dụng đất

 

149,82

 

 

 

4.1

Năm 2021

 

48,65

 

 

 

1

Đấu giá cho thuê Khu đất 25 Nguyễn Văn Cừ

Phường Vĩnh Ninh

0,10

 

 

 

2

Khu nhà ở xã hội Hương Sơ, thành phố Huế

Phường Hương Sơ

4,05

 

 

 

3

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp và Bến thuyền nội bộ thuộc bãi bồi Lương Quán

Phường Thủy Biều

14,02

 

 

 

4

Khu không gian văn hóa bãi bồi Lương Quán

Phường Thủy Biều

7,64

 

 

 

5

Dự án khu du lịch cao cấp Lương Quán

Phường Thủy Biều

5,20

 

 

 

6

Khu đất xen ghép thửa đất số 82, 83 tờ bản đồ số 14, phường Kim Long

Phường Kim Long

0,06

 

 

 

7

Khu đất gồm 1 phần các thửa đất số 46, 47, 48 tờ bản đồ số 46, phường Vỹ Dạ

Phường Vỹ Dạ

0,08

 

 

 

8

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép các thửa số 70, 71 tờ bản đồ số 22, phường Hương Sơ, thành phố Huế

Phường Hương Sơ

0,46

 

 

 

9

Khu đất xen ghép thửa số 226 và thửa số 5 tờ bản đồ số 10, phường Phú Hiệp, thành phố Huế

Phường Gia Hội

0,02

 

 

 

10

Thửa đất số 121 tờ bản đồ số 16, phường An Đông, thành phố Huế

Phường An Đông

0,06

 

 

 

11

Thửa đất số 873 (269 cũ) tờ bản đồ số 14

Phường An Đông

0,10

 

 

 

12

Cơ sở nhà đất số 153 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế

Phường Đông Ba

0,04

 

 

 

13

Dự án Khu nhà ở sinh viên Đại học Huế tại khu Quy hoạch Đại học Huế

Phường An Tây, Phường An Cựu

0,83

 

 

 

14

Vườn Bách Thảo trên sông Hương

Xã Hương Vinh

12,08

 

 

 

15

Đấu giá đất Long Hồ Hạ 1

Phường Hương Hồ

0,04

 

 

 

16

Đấu giá đất ở thôn La Khê

Xã Hương Vinh

0,02

 

 

 

17

Khu đấu giá Đồng Cát

Xã Thủy Bằng

0,65

 

 

 

18

Xây dựng bến thuyền Châu Ê

Xã Thủy Bằng

0,54

 

 

 

19

Khu dân cư nông thôn tại TDP Chiết Bi (2 vị trí)

Phường Phú Thượng

0,34

 

 

 

20

Khu dân cư nông thôn tại TDP Tây Thượng

Phường Phú Thượng

0,03

 

 

 

21

Khu dân cư nông thôn tại TDP Lại Thế 2

Phường Phú Thượng

0,03

 

 

 

22

Trụ sở UBND xã Thủy Vân

Phường Thủy Vân

0,36

 

 

 

23

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương: Tổng quy mô 5,1ha đã giao đất thực hiện dự án là 3,2 ha.

Phường Thủy Vân

1,90

 

 

 

4.2

Năm 2022

 

91,58

 

 

 

1

Khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Hải Dương

Xã Hải Dương

63,00

 

 

 

2

Dự án Cửa hàng xăng dầu trên tuyến đường Tỉnh lộ 10A

Phường Phú Thượng

0,60

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng kho hàng, bến bãi tại khu đất có ký hiệu B01, phường An Hòa, thành phố Huế

Phường An Hòa

0,59

 

 

 

4

Dự án khu du lịch văn hóa tại thôn Định Môn, xã Hương Thọ, thành phố Huế

Phường Hương Thọ

2,50

 

 

 

5

Sản xuất, kinh doanh, nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản và phát triển các đặc sản tỉnh Thừa Thiên Huế

Phường Thuận An.

0,20

 

 

 

6

Thành phố Giáo dục Quốc tế Huế tại Khu E - Đô thị mới An Vân Dương

Phường Thủy Vân

21,60

 

 

 

7

Nhu cầu giao đất ở cho 58 hộ tại vùng Lim

Phường Hương Hồ

1,74

 

 

 

8

Nhà văn hóa xã Hải Dương

Xã Hải Dương

0,38

 

 

 

9

Trường mầm non Hải Dương

Xã Hải Dương

0,17

 

 

 

10

Trường mầm non 2 Phú Mậu cơ sở Lại Ân

Xã Phú Mậu

0,55

 

 

 

11

Trường mầm non 1 cơ sở Vọng Trì Đông

Xã Phú Mậu

0,25

 

 

 

4.3

Năm 2023

 

9,59

 

 

 

1

Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương ( Tổng quy mô dự án 9,95 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 9,57 ha với diện tích đất lúa là 9,52 ha)

Phường Thủy Vân

9,57

 

 

 

2

Đấu giá quyền sử dụng đất số 145, tờ bản đồ số 8 (phía trước nhà 34 Võ Thị Sáu), phường Phú Hội

Phường Phú Hội

0,016

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản