Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 49/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 15/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 49/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 15/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 08 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TRÀ VINH
(Kem theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực Giám định tư pháp Xây dựng: 03 TTHC
Tổng thời gian thực hiện TTHC 13 ngày làm việc x 08 giờ = 104 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp để kiểm tra, lựa chọn người có đủ tiêu chuẩn theo các quy định hiện hành. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng và có văn bản trả lời Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp |
20 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản tham mưu UBND tỉnh bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. Tham mưu Lãnh đạo Sở ký văn bản tham mưu UBND tỉnh bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng |
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham mưu UBND tỉnh bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản, tham mưu UBND tỉnh ký Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. - Chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng. |
Văn phòng UBND tỉnh |
24 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản từ Văn UBND tỉnh, chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để nhân viên bưu điện chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn phòng Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp để kiểm tra theo các quy định hiện hành. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng và có văn bản trả lời Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp |
24 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản tham mưu UBND tỉnh công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng |
40 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham mưu UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản, tham mưu UBND tỉnh ký Quyết định công bố. - Chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng. |
Văn phòng UBND tỉnh |
44 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản từ Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng công bố kết quả trên trang Web của Sở. |
Văn phòng Sở và phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc x 08 giờ = 72 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân . + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp để kiểm tra theo các quy định hiện hành. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng và có văn bản trả lời Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản tham mưu UBND tỉnh công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham mưu UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản, tham mưu UBND tỉnh ký Quyết định công bố. - Chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
16 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản từ Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng công bố kết quả trên trang Web của Sở. |
Văn phòng Sở và phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
II. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng: 22 TTHC
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với dự án nhóm A: 35 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ
- Đối với dự án nhóm B: 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ
- Đối với dự án nhóm C: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. |
Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng |
- 236 giờ đối với dự án nhóm A. - 156 giờ đối với dự án nhóm B. - 76 giờ đối với dự án nhóm C |
|
|
|
Bước 4 |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày làm việc x 08 giờ = 320 giờ
- Đối với công trình cấp II, III: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
- Đối với công trình còn lại: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. |
Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng |
- 280 giờ đối với dự án nhóm A. - 200 giờ đối với dự án nhóm B. - 120 giờ đối với dự án nhóm C |
|
|
|
Bước 4 |
Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Quản lý xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. - Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng |
116 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. - Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng |
116 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. - Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng |
116 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. - Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng |
116 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện gia hạn giấy phép. Tổng hợp và dự thảo gia hạn giấy phép. |
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng |
12 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký gia hạn giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện gia hạn giấy phép. Tổng hợp và dự thảo gia hạn giấy phép. |
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng |
12 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký gia hạn giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
9. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài:
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức thẩm định đánh giá điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
116 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
10. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức thẩm định đánh giá điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
116 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
11. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
116 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
12. Thủ tục: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
120 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
120 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
06 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
160 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
17. Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
160 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
18. Thủ tục: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
120 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
19. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
120 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
20. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
22. Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng: 03 TTHC
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Thực hiện theo thẩm quyền |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
120 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 14 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở ngành theo các quy định hiện hành. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản lấy ý kiến Sở Ngành liên quan. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng và có văn bản trả lời Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp |
20 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản tham mưu UBND tỉnh Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham mưu UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản, tham mưu UBND tỉnh ký Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình - Chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
24 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản từ Văn phòng UBND tỉnh, chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để nhân viên bưu điện chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn phòng Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 14 ngày làm việc x 08 giờ = 112 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở ngành theo các quy định hiện hành. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản lấy ý kiến Sở Ngành liên quan. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng và có văn bản trả lời Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp |
28 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản tham mưu UBND tỉnh Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng Giám định Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham mưu UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản, tham mưu UBND tỉnh ký Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình - Chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn phòng UBND tỉnh |
24 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản từ Văn UBND tỉnh, chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để nhân viên bưu điện chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công . |
Văn phòng Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc: 02 TTHC
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Chuyên viên được phân công xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung), Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo báo cáo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng phòng kiểm tra nội dung Báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Báo cáo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 17 ngày làm việc x 08 giờ = 136 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Chuyên viên được phân công xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung), Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo báo cáo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị |
88 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng phòng kiểm tra nội dung Báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Báo cáo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
12 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
V. Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng: 01 TTHC
01. Thủ tục: Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Chuyên viên được phân công xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung), Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Hồ sơ hợp lệ: + Đối chiếu các quy định và các quy hoạch có liên quan; dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. + Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung lấy ý kiến các cơ quan có liên quan trình lãnh đạo Sở ký. |
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị |
56 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trên cơ sở văn bản lấy ý kiến của Sở Xây dựng, các cơ quan có liên quan có văn bản phối hợp cung cấp thông tin để Sở Xây dựng có văn bản cung cấp thông quy hoạch |
Các cơ quan có liên quan |
32 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
- Trên cơ sở văn bản góp ý của các cơ quan có liên quan, Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch trình lãnh đạo phòng - Lãnh đạo kiểm tra nội dung văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký văn bản cung cấp thông tin quy hoạch |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
VI. Lĩnh vực Kiến trúc: 06 TTHC
01. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp Hội đồng xét duyệt. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
02. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp Hội đồng xét duyệt. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp Hội đồng xét duyệt. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
04. Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp Hội đồng xét duyệt. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
05. thủ tục: Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp Hội đồng xét duyệt. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
06. Thủ tục: Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Giám định Xây dựng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp Hội đồng xét duyệt. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Giám định Xây dựng |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Giám định Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
VII. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản: 03 TTHC
01. Thủ tục: Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp Hội đồng xét duyệt. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trả khách hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Họp Hội đồng xét duyệt. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. |
Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Quyết định cấp chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Đối chiếu các điều kiện theo quy định của Luật Kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13 và Nghị định số 76/2015/NĐ-CP, công chức được phân công có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế; đồng thời tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án. + Sau khi hoàn thành việc thẩm định Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Tờ Trình, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt, Trường hợp không đủ điều kiện cho phép chuyển nhượng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ trong thời gian sớm nhất. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
204 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (ký Tờ trình). |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
01. Thủ tục: Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên được phân công xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế dự án; + Đối chiếu các điều kiện theo quy định tại Nghị định số 99/2015/NĐ-CP, dự thảo Văn bản thông báo. + Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. + Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014 + Trưởng phòng/ Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Văn bản thông báo, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
96 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ ( Văn bản thông báo). |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Tổ chức họp xin ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế + Soạn thảo Tờ trình trình UBND tỉnh. + Trình lãnh đạo ký (Tờ trình) + Sau khi có công văn thống nhất của UBND tỉnh, chuyên viên được phân công soạn thảo văn bản thông báo cho nhà đầu tư. - Trưởng phòng/ Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Thông báo, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
204 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Văn bản thông báo ). |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
03. Thủ tục: Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Kiểm tra và phân loại hồ sơ, báo cáo danh sách người đủ điều kiện, tiêu chuẩn thuê nhà ở công vụ kèm theo hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở + Lập tờ trình lãnh đạo sở xem xét trình UBND tỉnh quyết định (nếu đủ điều kiện) - Trưởng phòng/ Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Tờ trình kèm theo Quyết định dự thảo, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
128 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ ( ký Tờ trình). |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
04. Thủ tục: Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 30 ngày
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Kiểm tra và căn cứ vào số lượng nhà ở hiện có để lập quyết định đối tượng sinh viên được thuê theo thứ tự ưu tiên quy định. - Trưởng phòng/ Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Tờ trình kèm theo Quyết định dự thảo, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
204 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ ( ký Tờ trình). |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
05. Thủ tục: Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên được phân công tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế nhà chung cư, dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời. - Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Quyết định hoặc văn bản trả lời, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
96 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết định hoặc văn bản trả lời) |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
06. Thủ tục: Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên được phân công tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế nhà chung cư, dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời. - Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Quyết định hoặc văn bản trả lời, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
96 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết định hoặc văn bản trả lời) |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
07. Thủ tục: Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên được phân công tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế nhà chung cư, dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời. - Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Quyết định hoặc văn bản trả lời, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
124 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết định hoặc văn bản trả lời) |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
08. Thủ tục: Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên kiểm tra và phân loại hồ sơ, báo cáo danh sách người đủ điều kiện thuê, thuê mua nhà ở kèm theo hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở + Xét duyệt hoặc thành lập Hội đồng xét duyệt hồ sơ để thực hiện xét duyệt từng hồ sơ đăng ký + Lập Tờ trình kèm theo danh sách và biên bản xét duyệt hoặc biên bản chấm điểm báo cáo UBND cấp tỉnh quyết định (nếu đủ điều kiện) - Trưởng phòng/ Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Tờ trình kèm theo Quyết định dự thảo, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
204 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ ( ký Tờ trình). |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
09. Thủ tục: Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. * Chuyên viên được phân công xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên được phân công xử lý, thẩm định hồ sơ, lập Tờ trình kèm theo Quyết định dự thảo. - Trưởng phòng/ Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Tờ trình kèm theo Quyết định dự thảo, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
204 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ ( ký Tờ trình). |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên được phân công tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra hồ sơ pháp lý, dự thảo Tờ trình. - Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Tờ trình, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt và trình Ủy ban tỉnh xem xét cho Quyết định công nhận. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
124 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết định hoặc văn bản trả lời) |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên được phân công tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra hồ sơ pháp lý. + Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Sau đó Họp Hội đồng xác định giá bán ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. và có văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định; - Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Tờ trình, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt và trình Ủy ban tỉnh xem xét cho Quyết định. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
324 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết định hoặc văn bản). |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên được phân công tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra hồ sơ pháp lý. + Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Sau đó Họp Hội đồng xác định giá bán ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. và có văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định; - Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Tờ trình, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt và trình Ủy ban tỉnh xem xét cho Quyết định. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
324 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết định hoặc văn bản). |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ
STT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 03 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: + Chuyên viên được phân công tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ và kiểm tra hồ sơ pháp lý. + Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Sau đó Họp Hội đồng xác định giá bán ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. và có văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định; - Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung Tờ trình, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt và trình Ủy ban tỉnh xem xét cho Quyết định. |
Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
324 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
- Ký kết quả xử lý hồ sơ (Quyết định hoặc văn bản). |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Sở và phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không tính thời gian |
|
|
|
IX. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng: 01 TTHC
01. Thủ tục: Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý nhà và thị trường Bất động sản. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
* Trong 01 ngày Chuyên viên xem xét hồ sơ hợp lệ hay không hợp lệ. - Hồ sơ không hợp lệ: + Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa theo quy định, mà công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn còn sơ sót để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản ghi rõ nội dung). - Hồ sơ hợp lệ: Tiến hành kiểm tra, khảo sát thực địa, trình Lãnh đạo phòng ký tắt Thông báo. - Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng kiểm tra nội dung, ký tắt trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký Thông báo. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Ký Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
04 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
|
|
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (08 TTHC):
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
- Đối với công trình 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
- Đối với nhà ở riêng lẻ 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
- 92 giờ đối với công trình. - 52 giờ đối nhà ở. |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
- Đối với công trình 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
- Đối với nhà ở riêng lẻ 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
- 92 giờ đối với công trình. - 52 giờ đối nhà ở. |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
- Đối với công trình 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
- Đối với nhà ở riêng lẻ 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
- 92 giờ đối với công trình. - 52 giờ đối nhà ở. |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
- Đối với công trình 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ
- Đối với nhà ở riêng lẻ 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ làm việc |
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
- 92 giờ đối với công trình. - 52 giờ đối nhà ở. |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép. |
|
|
|
|||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
- Đối với dự án nhóm A: 35 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ.
- Đối với dự án nhóm B: 25 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ.
- Đối với dự án nhóm C: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. |
- 220 giờ đối với dự án nhóm A. - 140 giờ đối với dự án nhóm B. - 68 giờ đối với dự án nhóm C |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký thông báo kết quả thẩm định |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
- Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình cấp II, III: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình còn lại: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
06 giờ |
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. |
- 260 giờ đối với cấp I, cấp đặc biệt. - 180 giờ đối với cấp II, III. - 100 giờ đối với công trình còn lại. |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký thông báo kết quả thẩm định |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
01. Thủ tục: Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 45 ngày làm việc x 08 giờ = 360 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất Quyết định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc SHNN. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. |
280 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký Quyết định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc SHNN |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt Quyết định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc SHNN |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc (02 TTHC):
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 13 ngày làm việc x 08 giờ = 104 giờ.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. |
- 52 giờ đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết - 28 giờ đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 17 ngày làm việc x 08 giờ = 136 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất Báo cáo thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. |
76 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký Báo cáo thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt Báo cáo thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC):
01. Thủ tục: Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 08 ngày làm việc x 08 = 64 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. |
24 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
V. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (01 TTHC):
01. Thủ tục: Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian Quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện chuyển cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng Quản lý đô thị thị xã/thành phố thẩm định, giải quyết. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
16 giờ |
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. |
60 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch h |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không tính thời gian |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây