Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 74/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 19/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 74/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 19/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 19 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án đơn giản hóa 31 (Ba mươi mốt) thủ tục hành chính nội bộ (Nhóm A) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
A. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (04 TT)
1. Thủ tục: Tổ chức họp sơ kết, tổng kết của Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục từ 13 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2021-2026
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục của tổ chức đảm bảo đúng quy trình.
- Giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính của tổ chức:
+ Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 48.670.212 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 36.722.650 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm: 11.947.562 đồng/năm.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 24,55%.
2. Thủ tục: Thẩm định và trình phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục từ 50 ngày làm việc xuống còn 40 ngày làm việc.
b) Kiến nghị thực thi
Đề xuất sửa đổi khoản 5 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai như sau:
“5. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
3. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện:
b) Trong thời hạn không quá 05 ngày (điều chỉnh thành 3 ngày) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến các thành viên của Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất để lấy ý kiến. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ quan gửi hồ sơ;
c) Trường hợp cần thiết, trong thời hạn không quá 10 ngày (điều chỉnh thành 4 ngày) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất tổ chức kiểm tra, khảo sát thực địa các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, đặc biệt là khu vực chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên;
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục đảm bảo đúng quy trình.
- Giảm chi phí thủ tục hành chính nội bộ.
+ Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 142.117.200 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 113.693.760 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm: 28.423.440 đồng/năm.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20,0%.
3. Tổ chức thực hiện quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục từ 15 ngày làm việc xuống còn 11 ngày làm việc.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị có văn bản quy định cụ thể về việc giao nhiệm vụ cụ thể thực hiện quản lý lĩnh vực này
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục của tổ chức đảm bảo đúng quy trình.
- Giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính của tổ chức:
+ Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 4.567.872 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 3.294.792 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm: 1.273.080 đồng/năm.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 27,87%.
4. Thủ tục: Tổ chức họp Hội đồng thẩm định các hồ sơ đề nghị cấp phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trường hợp cần thiết)
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục của tổ chức đảm bảo đúng quy trình.
- Giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính của tổ chức:
+ Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 69.482.547 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 55.511.256 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm: 13.971.291 đồng/năm.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20,11%.
B. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (04 TT)
1. Thủ tục Giao quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a) Nội dung đơn giản hóa
Rút ngắn thời hạn giải quyết
+ Thời hạn giải quyết thực tế: 10 ngày làm việc;
+ Thời hạn giải quyết sau khi đơn giản hóa: 08 ngày làm việc (giảm 02 ngày).
- Lý do: Rút ngắn thời hạn giải quyết, nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc, giảm chi phí tuân thủ TTHC.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; không quy định cụ thể thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
- Kiến nghị đề xuất thời hạn giải quyết từ thực tiễn là 10 ngày làm việc, rút ngắn còn 08 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Kể từ thời điểm phương án đơn giản hóa được thông qua.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 2.370.160 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.896.128 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 474.032 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
2. Thủ tục Thành lập Ban Tổ chức lễ hội cấp tỉnh
a) Nội dung đơn giản hóa
- Phương án: Rút ngắn thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn giải quyết thực tế: 15 ngày làm việc;
+ Thời hạn giải quyết sau khi đơn giản hóa: 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày).
- Lý do: Rút ngắn thời hạn giải quyết, nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc, giảm chi phí tuân thủ TTHC.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội; không quy định cụ thể thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
- Kiến nghị đề xuất thời hạn giải quyết từ thực tiễn là 15 ngày làm việc, rút ngắn còn 12 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Kể từ thời điểm phương án đơn giản hóa được thông qua.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 14.220.960 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 11.376.768 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.844.192 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
3. Thủ tục ban hành Kế hoạch tổ chức Lễ hội cấp tỉnh
a) Nội dung đơn giản hóa
- Phương án: Rút ngắn thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn giải quyết thực tế: 15 ngày làm việc;
+ Thời hạn giải quyết sau khi đơn giản hóa: 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày).
- Lý do: Rút ngắn thời hạn giải quyết, nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc, giảm chi phí tuân thủ TTHC.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội; không quy định cụ thể thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
- Kiến nghị đề xuất thời hạn giải quyết từ thực tiễn là 15 ngày làm việc, rút ngắn còn 12 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Kể từ thời điểm phương án đơn giản hóa được thông qua.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 14.220.960 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 11.376.768 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.844.192 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
4. Thủ tục kiểm kê di tích trên địa bàn tỉnh
a) Nội dung đơn giản hóa
- Phương án: Rút ngắn thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn giải quyết thực tế: 180 ngày làm việc;
+ Thời hạn giải quyết sau khi đơn giản hóa: 144 ngày làm việc (giảm 36 ngày).
- Lý do: Rút ngắn thời hạn giải quyết, nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc, giảm chi phí tuân thủ TTHC.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; không quy định cụ thể thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
- Kiến nghị đề xuất thời hạn giải quyết từ thực tiễn là 180 ngày làm việc, rút ngắn còn 144 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Kể từ thời điểm phương án đơn giản hóa được thông qua.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 42.662.880 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 34.130.304 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 8.532.576 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
C. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (03 TT)
1. Thủ tục Thu hồi tài khoản các hệ thống, ứng dụng dùng chung của tỉnh tại Trung tâm dữ liệu tỉnh Trà Vinh
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết từ 04 giờ làm việc xuống còn 02 giờ làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: giảm chi phí và thời gian cho cơ quan, tổ chức.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Trà Vinh; quy định cụ thể thời gian giải quyết.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 2.248.772 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.659.112 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 589.660 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26,22%.
2. Thủ tục Thay đổi, cập nhật lại thông tin tài khoản các hệ thống, ứng dụng dùng chung của tỉnh tại Trung tâm dữ liệu tỉnh Trà Vinh
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết từ 08 giờ làm việc xuống còn 04 giờ làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: giảm chi phí và thời gian cho cơ quan, tổ chức.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Trà Vinh; quy định cụ thể thời gian giải quyết.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 2.722.804 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.896.128 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 826.676 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 30,36 %.
3. Thủ tục Phối hợp với các cơ quan chức năng kịp thời phát hiện, cảnh báo, ngăn chặn và xử lý nghiêm những hành vi lợi dụng Internet gây ảnh hưởng đến an ninh trật tự, vi phạm đạo đức, thuần phong mỹ tục, vi phạm các quy định của pháp luật
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: giảm chi phí và thời gian cho cơ quan, tổ chức.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh quy định quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; quy định thời gian phối hợp
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6.515.060đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 4.503.304 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.011.756 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 30.88 %
D. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( 01 TT)
1. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục: Lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết từ 40 ngày làm việc xuống còn 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: giảm chi phí và thời gian cho cơ quan, tổ chức.
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; quy định cụ thể thời gian lựa chọn sách giáo khoa
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 137.469.280 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 118.982.032 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 18.487.248 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 13,45%.
E. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ( 01 TT)
1. Thủ tục Tổng hợp, báo cáo việc kiểm tra, đánh giá hiện trạng công trình, mức độ ổn định công trình hoặc hạn mục công trình theo quy định.
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết từ 45 ngày tổng hợp báo cáo xuống còn 40 ngày, kể từ ngày kết thúc thời gian nhận báo cáo từ các cơ quan, đơn vị có liên quan (15/6 hàng năm)
- Lý do: Gửi báo cáo sớm hơn thời gian quy định để Ủy ban nhân dân tỉnh có thời gian nghiên cứu, tổng hợp. Đồng thời công chức, viên chức tổng hợp có thêm thời gian thực hiện các công việc khác.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; quy định cụ thể thời gian tổng hợp.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 10,665,720 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 9.480.640 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.185.080 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 11,11%.
G. VĂN PHÒNG UBND TỈNH ( 03 TT)
1. Tên thủ tục lấy ý kiến dự thảo văn bản:
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày
- Lý do: giảm chi phí và thời gian cho cơ quan, tổ chức.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 2, Điều 12 Quyết định số 1578/QĐ- UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2021-2026.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 319.683.600 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 295.982.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 23.701.600 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 10.57%.
2. Tên thủ tục Họp giao ban hàng tuần
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết từ 02 ngày xuống còn 01 ngày
- Lý do: giảm chi phí và thời gian cho cơ quan, tổ chức
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Điều 26 Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2021-2026; bổ sung thời gian họp giao ban tuần là 1 ngày, trường hợp nhiều vấn đề quan trọng thì thời gian tối đa là 2 ngày
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 319.683.600 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 279.723.150 đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: 39.960.450 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26.08 %.
3. Tên thủ tục Kiểm điểm công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết từ 05 ngày xuống còn 04 ngày
- Lý do: giảm chi phí và thời gian cho cơ quan, tổ chức
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Điều 17 Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2021-2026; bổ sung thời gian họp giao ban tuần là 1 ngày, trường hợp nhiều vấn đề quan trọng thì thời gian tối đa là 2 ngày
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 26.020.776 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 22.597.004 đồng/năm
- Chi phí tiết kiệm: 3.423.772 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26.08 %.
H. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (04 TT)
1. Thủ tục phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án có tổng mức đầu tư không lớn hơn 10 tỷ đồng thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
a) Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 25 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc (trong đó: thẩm định 20 ngày, phê duyệt: 05 ngày).
- Lý do: Thủ tục phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án có tổng mức đầu tư không lớn hơn 10 tỷ đồng thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện theo ủy quyền tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 09/01/2023, thành phần hồ sơ và trình tự thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu và một số văn bản hướng dẫn có liên quan. Thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân, phát huy tinh thần trách nhiệm của CCVC Sở và các cơ quan phối hợp.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị điều chỉnh thời gian thẩm định từ 20 ngày giảm còn 10 ngày tại Điều 6 Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 628.092.400 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 450.330.400 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 177.762.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 28%.
2. Thủ tục phê duyệt dự án/báo cáo kinh tế - kỹ thuật có tổng mức đầu tư không lớn hơn 10 tỷ đồng.
a) Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống 07 ngày làm việc.
- Lý do: Thủ tục phê duyệt dự án/báo cáo kinh tế - kỹ thuật có tổng mức đầu tư không lớn hơn 10 tỷ đồng thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện theo ủy quyền tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 09/01/2023, thành phần hồ sơ và trình tự thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu và một số văn bản hướng dẫn có liên quan. Thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân, phát huy tinh thần trách nhiệm của CCVC Sở và các cơ quan phối hợp.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị điều chỉnh thời gian phê duyệt từ 10 ngày giảm còn 07 ngày tại Điều 21 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 275.531.100 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 204.426.300 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 71.104.800 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26%.
3. Thủ tục thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với chương trình, dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
a) Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 30 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc.
- Lý do: Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với chương trình, dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Trà Vinh thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện theo Quyết định số 3172/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với chương trình, dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, thành phần hồ sơ và trình tự thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và các văn bản hướng dẫn có liên quan. Thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân, phát huy tinh thần trách nhiệm của CCVC Sở và các cơ quan phối hợp.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị điều chỉnh thời gian thẩm định từ không quá 30 ngày giảm còn không quá 20 ngày tại Điều 9 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 223.980.120 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 152.875.320 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 71.104.800 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32%.
4. Thủ tục thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
a) Nội dung đơn giản hóa
- Nội dung: Cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống 07 ngày làm việc.
- Lý do: Thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện theo Quyết định số 3172/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với chương trình, dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, thành phần hồ sơ và trình tự thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và các văn bản hướng dẫn có liên quan. Thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân, phát huy tinh thần trách nhiệm của CCVC Sở và các cơ quan phối hợp.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị điều chỉnh thời gian thẩm định từ không quá 10 ngày giảm còn không quá 07 ngày tại Điều 11 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 40.885.260 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 30.219.540 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 10.665.720 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26%.
I. SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ( 2 TT)
1. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục: Phê duyệt quỹ tiền lương người quản lý công ty, doanh nghiệp TNHH MTV do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết
- Lý do: Theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn Điều lệ; chưa có quy định thời gian để giải quyết thủ tục này, thời gian giải quyết thực tế là 5 ngày, do đó để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân đề nghị qui định thời gian thực hiện thủ tục này không quá 3 ngày làm việc.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị bổ sung quy định cụ thể thời gian gian quyết là 3 ngày làm việc tại Điều 15 Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 118,508,000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 88,881,000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 29,627,000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 25 %.
2. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục: Phối hợp thông báo cung ứng lao động Việt Nam
a) Nội dung đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian giải quyết
- Lý do: Theo Nghị định 152/2020 ngày 30/12/2020 của của Chính phủ, quy định về người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam, chưa có quy định thời gian để giải quyết thủ tục này, thời gian giải quyết thực tế là 5 ngày, do đó để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân đề nghị qui định thời gian thực hiện thủ tục này không quá 3 ngày làm việc.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị điều chỉnh bổ sung thời gian gian quyết là 01 ngày làm việc tại điểm 2, Điều 27 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 333,303,750 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 199,982,250 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 133,321,500 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 40 %.
L. SỞ TƯ PHÁP (01 TT)
1. Thủ tục Trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp
a) Nội dung đơn giản hóa
Rút ngắn thời hạn giải quyết
+ Thời hạn giải quyết thực tế: 10 ngày làm việc;
+ Thời hạn giải quyết sau khi đơn giản hóa: 08 ngày làm việc (giảm 02 ngày).
- Lý do: Rút ngắn thời hạn giải quyết, nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc, giảm chi phí tuân thủ TTHC.
b) Kiến nghị thực thi:
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch Tư pháp và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT -BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng về hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; chưa có quy định thời gian để giải quyết thủ tục này, thời gian giải quyết thực tế là 10 ngày, do đó để tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức và cá nhân đề nghị qui định thời gian thực hiện thủ tục này không quá 8 ngày làm việc.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 11.945.606.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 9.670.252.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.275.353.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 19.05%.
M. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TT)
1. Thủ tục: Hướng dẫn các xã, phường điều chỉnh số liệu thu - chi ngân sách xã, phường; tổng hợp giao dự toán ngân sách xã, phường sau khi có Nghị quyết phê chuẩn phân bổ dự toán của Hội đồng nhân dân thị xã.
a) Nội dung đơn giản hóa
Đề xuất bãi bỏ TTHC nội bộ Hướng dẫn các xã, phường điều chỉnh số liệu thu - chi ngân sách xã, phường; tổng hợp giao dự toán ngân sách xã, phường sau khi có Nghị quyết phê chuẩn phân bổ dự toán của Hội đồng nhân dân thị xã.
Lý do: Do phần nội dung “Tổng hợp giao dự toán ngân sách xã, phường sau khi có Nghị quyết phê chuẩn phân bổ dự toán của Hội đồng nhân dân thị xã” trùng vào Thủ tục Hướng dẫn các xã, phường lập, xây dựng dự toán ngân sách năm sau và phần nội dung “hướng dẫn các xã, phường điều chỉnh số liệu thu - chi ngân sách xã, phường” không có quy định.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 -2025.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:
+ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 23.672.800 đồng/năm
+ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm: 23.672.800 đồng/năm.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
2. Thủ tục Xây dựng dự toán, thẩm định dự toán hàng năm; thẩm định dự toán bổ sung trong năm, công tác thẩm định quyết toán hàng năm
a) Nội dung đơn giản hóa
Đề xuất bãi bỏ thủ tục xây dựng dự toán, thẩm định dự toán hàng năm; thẩm định dự toán bổ sung trong năm, công tác thẩm định quyết toán hàng năm
Lý do: Do phần nội dung “Thủ tục xây dựng dự toán, thẩm định dự toán hàng năm; thẩm định dự toán bổ sung trong năm” trùng vào Thủ tục Hướng dẫn các xã, phường lập, xây dựng dự toán ngân sách năm sau và phần nội dung “công tác thẩm định quyết toán hàng năm” trùng vào Thủ tục lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán hàng năm.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND, ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:
+ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 23.672.800 đồng/năm
+ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm: 23.672.800 đồng/năm.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.
3. Thủ tục lập báo cáo quyết toán ngân sách phục vụ kỳ họp HĐND cấp huyện
a) Nội dung đơn giản hóa
- Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày làm việc xuống còn 6,5 ngày làm việc
- Lý do: Giảm chi phí và thời gian cho cá nhân, tổ chức
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:
+ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 47.345.600 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 30.783.280 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm: 16.562.320 đồng.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 35%
4. Thủ tục Lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán hàng năm
a) Nội dung đơn giản hóa
- Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết TTHC theo quy định 30 ngày làm việc xuống còn 23 ngày làm việc
- Lý do: Giảm chi phí và thời gian cho cá nhân, tổ chức
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND, ngày 29/3/2018 về việc quy định thời hạn gửi, xét duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:
+ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 142.152.000 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 106.628.400 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm: 35.523.600 đồng.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 25%
5. Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên
a) Nội dung đơn giản hóa
- Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết TTHC theo quy định 15 ngày làm việc xuống còn 7 ngày làm việc
- Lý do: Giảm chi phí và thời gian cho cá nhân, tổ chức
b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục của tổ chức, cá nhân vẫn đảm bảo đúng quy trình
+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 880.985.280 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 411.102.656 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm được sau khi đơn giản hóa: 469.882.624 đồng.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 53,33%
M. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TT)
1. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục: Thủ tục Phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, phó Chủ tịch UBND xã
a) Nội dung đơn giản hóa
- Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày làm việc xuống còn 5 ngày làm việc
- Lý do: Giảm chi phí và thời gian cho cá nhân, tổ chức
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Công văn số 3856/UBND-NC ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc thực hiện trình tự thủ tục báo cáo cấp có thẩm quyền trước khi bầu Chủ tịch, phó Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã đối với nguồn nhân sự tại chỗ.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:
+ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 7.110.480 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 3.555.240 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 3.555.240 đồng.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50%
2. Thủ tục Điều chỉnh các dự toán ngân sách
a) Nội dung đơn giản hóa
- Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc
- Lý do: Quy trình giải quyết thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức và cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị điều chỉnh quyết định các dự toán ngân sách hàng năm
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:
+ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.185.080 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 711.048 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 474.032 đồng.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí : 40%
3. Thủ tục xét thi đua khen thưởng UBND xã
a) Nội dung đơn giản hóa
- Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc
- Lý do: Quy trình giải quyết thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức và cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua - khen thưởng.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:
+ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 113.767.680 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 56.883.840 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 56.883.840 đồng.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50%
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây