Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức, biên chế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức, biên chế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 148/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 23/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 148/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 23/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực tổ chức, biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 98/TTr-SNV ngày 11/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A- Đối với quy trình thẩm định đề án việc trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh (Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, Trường Cao đẳng Bình Thuận) |
|||
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng |
27.0 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TCCC |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản |
2.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng của VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2.0 ngày |
Bước 13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) |
Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40 ngày làm việc |
|||
B- Đối với quy trình thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Nội vụ (đơn vị sự nghiệp công lập thuộc các sở, cơ quan ngang sở, UBND các huyện thị xã thành phố) |
|||
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng |
35.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TCCC |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản |
2.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) |
Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40 ngày làm việc |
A- Đối với quy trình thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh (Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, Trường Cao đẳng Bình Thuận) |
|||
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng |
12.0 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TCCC |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản |
2.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản thẩm định cho TTHCC tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng của VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2.0 ngày |
Bước 13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) |
Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc |
|||
B- Đối với quy trình thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Nội vụ (đơn vị sự nghiệp công lập thuộc các sở, cơ quan ngang sở, UBND các huyện thị xã thành phố) |
|||
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng |
20.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TCCC |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản |
2.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) |
Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây