596183

Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

596183
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 103/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Hoàng Tuấn
Ngày ban hành: 19/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 103/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Hoàng Tuấn
Ngày ban hành: 19/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 103/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 172/TTr-SNNPTNT ngày 15/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(x).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
 (Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

1

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

Không

Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

3.000250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.

22 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện thông qua các hình thức:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

- Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn.

Không

Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khoản 7 Điều 1)

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

1.000055

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn.

Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khoản 8 Điều 1)

Sửa đổi bổ sung, thay thế các quy định tại Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT như: tên thủ tục hành chính; thời hạn giải quyết; Mẫu, biểu phụ lục; căn cứ pháp lý

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu ((Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”;

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”;

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”;

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3”.

+ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, viết tắt là “Lãnh đạo Sở”.

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Công chức, viên chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.

+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện gọi tắt: “Bộ phận Một cửa cấp huyện”.

1. Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Thời gian giải quyết:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có).

Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã); công chức, viên chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

- Chuyển hồ sơ (giấy, file điện tử) từ Trung tâm về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý.

Công chức, viên chức tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý hồ sơ của lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở phân công cho Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mẫu số 04

B4: Phân công xử lý hồ sơ của lãnh đạo Phòng

- Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Tài chính

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mẫu số 04

B5: Xử lý hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 04).

- Trên phần mềm.

Công chức phòng Kế hoạch - Tài chính

05 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Văn bản thông báo

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, thông báo cho tổ chức đề nghị công nghệ vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về việc hồ sơ chưa hợp lệ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, kiểm tra và thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ sau khi bổ sung, sửa đổi.

40 ngày làm việc

B6: Thẩm định hồ sơ

Thành lập Tổ thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Tổ thẩm định

13 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Quyết định thành lập Tổ thẩm định.

- Dự thảo Hồ sơ trình UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối nếu thẩm định không đạt yêu cầu

B7: Xem xét/đề xuất

Xem xét dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh hoặc tham mưu lãnh đạo Sở thông báo từ chối nếu thẩm định không đạt yêu cầu.

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

01 ngày làm việc

Dự thảo Hồ sơ trình UBND tỉnh hoặc thông báo thẩm định không đạt yêu cầu

B8: Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông

Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông đến Trung tâm.

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Hồ sơ trình UBND tỉnh hoặc thông báo thẩm định không đạt yêu cầu

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

B10: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

B11: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

B12: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo Quyết định

B13: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B14: Phát hành kết quả giải quyết

- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Phòng Hành chính- Quản trị

04 giờ làm việc

Quyết định

B15: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trung tâm

04 giờ làm việc

Quyết định

B16: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Công chức, viên chức tại Trung tâm.

- Tổ chức.

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01

- Thu mẫu giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).

- Trả kết quả cho tổ chức.

2. Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

Thời hạn giải quyết: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có).

Tổ chức và cá nhân; công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Hồ sơ:

- Mẫu 01

- Mẫu 04

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về phòng chuyên môn cấp huyện để phân công xử lý

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa

04 giờ

Hồ sơ (kèm theo giấy tiếp nhận hồ sơ; phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ)

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức xử lý hồ sơ (và chuyển hồ sơ giấy, điện tử cho công chức tham mưu xử lý)

Lãnh đạo phòng chuyên môn

04 giờ

Hồ sơ

B4: Xử lý hồ sơ

- Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành và yêu cầu tổ chức cá nhân bổ sung hồ sơ (nếu có).

- Tham mưu xử lý thẩm định nội nghiệp, ngoại nghiệp.

- Văn bản của UBND huyện lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan về nội dung phương án hoặc UBND huyện mời tổ chức cuộc họp lấy ý kiến.

- Tổng hợp, đánh giá hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trình lãnh đạo bộ phận chuyên môn xem xét

Công chức xử lý hồ sơ

17 ngày

Văn bản hoặc Thông báo yêu cầu bổ sung (nếu có)

- Mẫu biểu 07, 08.

- Biên bản thẩm định ngoại nghiệp (nếu có).

- Văn bản của UBND

- Kết quả ý kiến về nội dung phương án (hoặc biên bản cuộc họp)

- Báo cáo kết quả thẩm định

- Dự thảo quyết định

B5: Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,5 ngày

- Hồ sơ

- Báo cáo kết quả thẩm định

- Dự thảo quyết định

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt (nếu có)

B7: Chuyển kết quả giải quyết

- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện

Văn thư

04 giờ

- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt (nếu có)

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa

- Tổ chức, cá nhân

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01

- Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân

3. Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 28 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có).

Tổ chức và cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Hồ sơ:

- Mẫu 01

- Mẫu 04

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục Kiểm lâm để phân công xử lý

Công chức, viên chức tại Trung tâm

04 giờ

Hồ sơ (kèm theo giấy tiếp nhận hồ sơ; phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ)

B3: Phân công xử lý hồ sơ của lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

04 giờ

 

B4: Phân công xử lý hồ sơ lãnh đạo phòng

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

04 giờ

 

B5: Xử lý hồ sơ

- Kiểm tra xử lý hồ sơ theo quy định.

- Tham mưu xử lý thẩm định nội nghiệp, ngoại nghiệp.

- Văn bản tham mưu lấy ý kiến của các Sở, Ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi chủ rừng được nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, thuê rừng về nội dung phương án hoặc Sở NNPTNT tổ chức cuộc họp lấy ý kiến.

- Tổng hợp, đánh giá hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trình lãnh đạo bộ phận chuyên môn xem xét

Công chức, viên chức xử lý hồ sơ

16 ngày

- Hồ sơ

- Biên bản thẩm định ngoại nghiệp (nếu có).

- Văn bản lấy ý kiến các Sở

- Kết quả ý kiến về nội dung phương án (biên bản cuộc họp)

- Báo cáo kết quả thẩm định

- Dự thảo quyết định

B6: Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng chuyên môn

04 giờ

- Hồ sơ.

- Văn bản kết quả thẩm định

- Dự thảo quyết định

B7: Xem xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục xem xét duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

- Hồ sơ

- Văn bản kết quả thẩm định

- Dự thảo quyết định

B8: Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông

Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông đến Trung tâm

Lãnh đạo Sở

01 ngày

- Hồ sơ

- Văn bản kết quả thẩm định

- Dự thảo quyết định

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B9: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ

- Hồ sơ

- Dự thảo phiếu chuyển

B10: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

B11: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo Quyết định

B12: Xem xét phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ

- Hồ sơ

- Dự thảo Quyết định

B13: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ

- Hồ sơ

- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt (nếu có)

B14: Phát hành kết quả

- Phòng hành chính - Quản trị vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả cho Trung tâm

Văn thư

02 giờ

Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản (nếu có)

B15: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm

02 giờ

Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản (nếu có)

B16: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản