Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
Số hiệu: | 01/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 02/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 01/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 02/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 02 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 65/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006 |
Về mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Nghị quyết số 65/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên và quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/7/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 258/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 |
Quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/7/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 295/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
Ban hành chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi học và chính sách thu hút những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ tốt nghiệp sau đại học trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
4 |
Nghị quyết |
Số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Nghị quyết số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 của HĐND tỉnh Điện Biên quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn liền với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/7/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 384/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 |
Về việc thông qua Đề án và chính sách hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc Lào, giai đoạn 2016-2020 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định chính sách hỗ trợ trong hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc Lào, giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
24/7/2023 |
6 |
Nghị quyết |
Số 396/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
7 |
Nghị quyết |
Số 65/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước đối với xây dựng từng loại văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/7/2023 |
8 |
Nghị quyết |
Số 84/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Về việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2022-2025, tỉnh Điện Biên |
24/7/2023 |
9 |
Nghị quyết |
Số 14/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về chức danh, việc kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
10 |
Nghị quyết |
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định mức chi cho một số nội dung thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/7/2023 |
11 |
Nghị quyết |
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định mức học phí năm học 2021-2022 và năm học 2022-2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức học phí năm học 2022 - 2023 và mức học phí từ năm học 2023 - 2024 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/7/2023 |
12 |
Nghị quyết |
Số 20/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định cụ thể một số nội dung và mức chi, mức hỗ trợ thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 6 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định một số nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 6 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
13 |
Nghị quyết |
Số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định cụ thể một số nội dung hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định cụ thể một số nội dung, mức hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
14 |
Quyết định |
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
11/4/2023 |
15 |
Quyết định |
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 |
Về việc ban hành Tiêu thức đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/12/2023 |
16 |
Quyết định |
Số 37/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Về việc quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
16/9/2023 |
17 |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 11/01/2012 |
Ban hành quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
16/9/2023 |
18 |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
01/11/2023 |
19 |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Mục X Phụ lục II Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức bồi thường thiệt hại đối với cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
25/10/2023 |
20 |
Quyết định |
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
Quy định định mức phân bổ, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
16/9/2023 |
21 |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/7/2023 |
22 |
Quyết định |
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 |
Phê duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/10/2023 |
23 |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
16/9/2023 |
24 |
Quyết định |
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định định mức đất ở và định mức đất sản xuất cho hộ gia đình để làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất ở, đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/7/2023 |
25 |
Quyết định |
Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 |
Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên |
12/12/2023 |
26 |
Quyết định |
Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2020 |
27 |
Quyết định |
Số 34/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa; diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; loại công trình công cộng khác của xã, phường, thị trấn được sử dụng đất công ích để xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
20/5/2023 |
28 |
Quyết định |
Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
Về việc ban hành Quy định mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
01/11/2023 |
29 |
Quyết định |
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
01/11/2023 |
30 |
Quyết định |
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên |
06/01/2023 |
31 |
Quyết định |
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2022 |
Được thay thế bằng Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2023 |
01/01/2023 |
32 |
Quyết định |
Số 33/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
06/01/2023 |
33 |
Quyết định |
Số 1244/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
Về quy định tạm thời việc quản lý, sử dụng tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ cho Đền thờ Liệt sỹ tại Chiến trường Điện Biên Phủ |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định quản lý, thu chi tiền công đức, tài trợ cho di tích trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
03/7/2023 |
34 |
Quyết định |
Số 49/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
15/6/2023 |
35 |
Quyết định |
Số 53/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2023 |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2024 |
01/01/2024 |
36 |
Quyết định |
Số 57/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/01/2024 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực một phần |
1 |
Nghị quyết |
Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 quy định nội dung chi, mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Điểm b khoản 2; khoản 5 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 và khoản 5 Điều 3 của Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định nội dung chi, mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
18/12/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 82/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Điểm a khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
18/12/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Khoản 1 Phụ lục II Danh mục (Về lệ phí đăng ký cư trú) ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Nghị quyết số 65/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên và quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/7/2023 |
Phần II Phụ lục I (Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản); Mục 18 phần A Phụ lục III (Về đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản) ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
18/12/2023 |
|||
4 |
Nghị quyết |
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Điểm a khoản 2 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Nghị quyết số 65/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên và quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/7/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 30/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
18/12/2023 |
6 |
Nghị quyết |
Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 02/4/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Mục 2 Phụ lục II; Tiêu chí số 2 mục 2 Phụ lục VI; khoản 2 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 02/4/2022 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh |
18/12/2023 |
7 |
Nghị quyết |
Số 06/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025, trên địa bàn tỉnh |
18/12/2023 |
8 |
Nghị quyết |
Số 10/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025, trên địa bàn tỉnh |
18/12/2023 |
9 |
Nghị quyết |
Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 8/7/2022 quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Khoản 4 Điều 2; điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 4; điểm a khoản 2 Điều 5 Quy định kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025, trên địa bàn tỉnh |
18/12/2023 |
10 |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Phụ lục II (Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng vật nuôi trên đất khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND) |
Được bãi bỏ bởi Điều 2, khoản 2 Điều 4 Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức bồi thường thiệt hại đối với cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
25/10/2023 |
11 |
Quyết định |
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Khoản 2, khoản 4 Điều 2; khoản 1 Điều 8; khoản 3, khoản 4 Điều 14; Điều 16; Bãi bỏ Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
01/01/2024 |
12 |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/07/2020 ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Khoản 1 Điều 12; Khoản 5 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 19/09/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
01/10/2023 |
13 |
Quyết định |
Số 46/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 ban hành Quy định quản lý, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Khoản 2 Điều 1; khoản 4 Điều 3; điểm a khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
22/12/2023 |
14 |
Quyết định |
Số 58/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 ban hành quy định phân công, phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Khoản 1; điểm b khoản 2 Điều 5; điểm d khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 19/09/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
28/9/2023 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây