Quyết định 4396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực đất đai trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Quyết định 4396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực đất đai trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 4396/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 19/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4396/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 19/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4396/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 809/TTr-STNMT ngày 19/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(30 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (22 TTHC) |
||||||||
1 |
1.005398 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
||||||
|
|
Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức, cá nhân nước ngoài; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (gọi tắt là Tổ chức) |
30 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Không quy định |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (9) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam (gọi tắt là Hộ gia đình, cá nhân) |
30 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||||
2 |
2.001938 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
15 ngày làm việc |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Không quy định |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (6) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (7) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||||
3 |
1.004238 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
3 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021). (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
3 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
4 |
1.004227 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
10 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 104/2023/NĐ-CP ngày 21/12/2022 (6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (11) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021). (12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (13) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (14) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (15) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (16) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
5 |
1.004221 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
10 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021). (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
6 |
1.004203 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
15 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021). (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
7 |
1.004199 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||||||
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
07 ngày làm việc (trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày) |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (13) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
07 ngày làm việc (trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày) |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
8 |
1.004193 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
10 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (11) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||||
9 |
1.011616 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
30 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy; - Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 650.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
30 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||||
10 |
2.000983 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
30 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy; - Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 650.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
30 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||||
11 |
1.002255 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
30 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: 500.000 đồng/giấy 2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
30 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Tại phường: 90.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ |
|||
12 |
2.000976 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
15 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: 75.000 đồng/giấy 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (13) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (14) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (15) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (16) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
13 |
1.002273 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
15 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (10) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (13) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (14) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (15) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (16) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
14 |
1.002993 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
10 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 33/2011/TT- BTNMT ngày 29/9/2017; (10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
15 |
2.000889 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
10 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. (11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
16 |
1.001991 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
30 ngày làm việc |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí cấp giấy: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (9)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (10) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (11) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
30 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||||
17 |
2.000880 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
10 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; (12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (13) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (14) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (15) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (16) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30,000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
18 |
1.001134 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
30 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 135.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 (10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
30 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
19 |
1.001045 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
10 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 135.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||
20 |
1.001990 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
||||||
|
|
Đối với Tổ chức |
07 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lệ phí: 60.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ: 1.530.000 đồng |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT, ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. |
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
07 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||||
21 |
1.004206 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
05 ngày làm việc |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
22 |
1.004217 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
07 ngày làm việc |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lệ phí: 60.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ: 1.530.000 đồng |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT, ngày 19/5/2014 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021. (9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. |
2. |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (08 TTHC) |
|||||||
1 |
1.002335 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ + Tại phường: 40.000 đồng/giấy; + Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy; - Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: + Tại phường: 150.000 đồng/giấy; + Tại xã, thị trấn: 175.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
2 |
1.003572 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
50 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy. - Tại xã, thị trấn: 85.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. |
3 |
2.000379 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
1. Lệ phí: Tại các phường: 90.000 đồng/giấy; Tại các xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (10) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (11) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. |
4 |
1.002978 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (8) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 |
5 |
1.002314 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
1. Lệ phí: - Trường hợp cấp GCN QSDĐ: + Tại phường: 40.000 đồng/giấy + Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy; - Trường hợp cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: + Tại phường: 150.000 đồng/giấy; + Tại xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
6 |
1.002291 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
1. Lệ phí: - Tại phường: 90.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (13) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
7 |
1.000755 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021) (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. (14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố. |
8 |
1.003836 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
7 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Lệ phí: 60.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ: 1.530.000 đồng |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
(1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 (10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 (11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 (12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố (13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây