Quyết định 35/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 35/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 35/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 10/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 35/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 10/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC;
Căn cứ Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số: 942/TTr-SNgV ngày 08/12/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-CT ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
1.1. Trường hợp cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 1, Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (Đang làm việc việc tại các doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh): 17 ngày làm việc, trong đó: - Sở Ngoại vụ: 12 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. 1.2. Trường hợp cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tưởng Chính phủ: 31 ngày làm việc, trong đó: - Sở Ngoại vụ 06 ngày làm việc; - Các cơ quan phối hợp: 20 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC. - Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lỷ của Bộ Công an |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lỷ của Bộ Công an |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-CT ngày 10/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương:
1.1. Trường hợp cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 1, Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ:
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
0,25 ngày |
Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình ký. |
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
0,5 ngày |
Soạn thảo văn bản gửi Trưởng phòng xem xét, giải quyết: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản đề nghị xác minh điều kiện tới các cơ quan phối hợp xin ý kiến; - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
|
Bước 4 |
Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ và trình ký văn bản. |
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
0,5 ngày |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách |
0,5 ngày |
Kết quả văn bản đã được ký duyệt và chuyển văn thư ban hành |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu và gửi văn bản |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu. - Hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến các cơ quan phối hợp. - Hồ sơ thiếu điều kiện và không đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Các cơ quan phối hợp thẩm định, xác minh theo đề nghị của Sở Ngoại vụ (nếu thấy cần thiết) |
Các cơ quan phối hợp |
5 ngày |
Văn bản của các cơ quan phối hợp gửi về Sở Ngoại vụ. |
|
Bước 8 |
Nhận văn bản, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
Văn bản chuyển đến cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 9 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tổng hợp ý kiến của các cơ quan chuyên môn và soạn thảo văn bản, chuyển trưởng phòng xem xét |
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
2 ngày |
Tổng hợp ý kiến cơ quan chuyên môn chuyển Trưởng phòng: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ ABTC; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do) |
|
Bước 10 |
Duyệt hồ sơ, trình ký. |
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
1 ngày |
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 11 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 12 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển cơ quan liên thông (UBND) hoặc TTPV HCC trả kết quả |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
Văn bản đã được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 13 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 14 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 15 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
2 ngày |
Xem xét thẩm định |
|
Bước 16 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
1 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 17 |
Xem xét ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
1 ngày |
Quyết định cho phép sử dụng đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 18 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, đã chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 19 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Thông báo cho tổ chức công dân; thu phí, lệ phí (nếu có); kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày làm việc cụ thể: - UBND tỉnh 05 ngày làm việc; - Sở Ngoại vụ 07 ngày làm việc; - Các cơ quan phối hợp xác minh: 05 ngày làm việc. |
2.2. Trường hợp cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tưởng Chính phủ:
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
0,25 ngày |
Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình ký |
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
0,5 ngày |
Soạn thảo văn bản gửi Trưởng phòng xem xét, giải quyết: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản đề nghị xác minh điều kiện tới các cơ quan phối hợp xin ý kiến; - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ và trình ký văn bản. |
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
0,5 ngày |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản |
|
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản đã được ký duyệt và chuyển văn thư ban hành |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển văn bản. |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu - Hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến các cơ quan phối hợp; - Hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Các cơ quan phối hợp (Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Hải quan Vĩnh Phúc) xác minh theo đề nghị của Sở Ngoại vụ |
Các cơ quan phối hợp |
20 ngày |
Văn bản của các cơ quan phối hợp gửi về Sở Ngoại vụ |
|
Bước 8 |
Nhận văn bản, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
Văn bản chuyển đến cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 9 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tổng hợp ý kiến của các cơ quan chuyên môn và soạn thảo văn bản, chuyển trưởng phòng xem xét |
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
1 ngày |
Tổng hợp ý kiến cơ quan chuyên môn chuyển Trưởng phòng: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ ABTC; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do) |
|
Bước 10 |
Duyệt hồ sơ, trình ký. |
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự |
1 ngày |
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 11 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 12 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển cơ quan liên thông (UBND) hoặc TTHCC trả kết quả |
Văn thư Sở Ngoại vụ |
0,25 ngày |
Văn bản đã được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 13 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 14 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 15 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
2 ngày |
Xem xét thẩm định |
|
Bước 16 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
1 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 17 |
Xem xét ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
1 ngày |
Quyết định cho phép sử dụng đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 18 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, đã chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 19 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Thông báo cho tổ chức công dân; thu phí, lệ phí (nếu có); kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
31 ngày làm việc, trong đó: - UBND tỉnh 05 ngày làm việc; - Sở Ngoại vụ 06 ngày làm việc; - Các cơ quan phối hợp xác minh: 20 ngày làm việc. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây