595695

Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định

595695
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định

Số hiệu: 132/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành: 11/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 132/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành: 11/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 132/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1582/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022 và Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, K4, KSTT(C).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

1

STT 02, 2933/QĐ-UBND ngày 12/9/2022

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

(2.001787.000.00.00.H08)

165 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

90 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết; Gửi báo cáo kết quả thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 87 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 1 ngày.

69,5 ngày

Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

3.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 90,5 ngày.

3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày.

3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1 ngày.

4,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển hả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2

STT 3, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

10 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

7 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu), giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

02 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển hả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

3

STT 1, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

(1.004446.000.00.00.H08)

85 ngày (Áp dụng trong trường hợp Cấp giấy phép khai thác khoáng sản)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

72,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 65 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày.

05 ngày

Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1 ngày.

6,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

37 ngày (Áp dụng trong trường hợp Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

24,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 20,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 1 ngày.

05 ngày

Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

3.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.

3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

6,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

62 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

49,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 44 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 2 ngày.

5 ngày

Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

3.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.

3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày.

3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1 ngày.

6,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

4

STT 4, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

(1.004434.000.00.00.H08)

18 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

14,5 ngày làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 1 ngày.

03 ngày

Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

30 ngày

Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.

05 ngày làm việc

5 ngày làm việc

Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 08 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

05 ngày làm việc

4,5 ngày làm việc

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày làm việc

Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

5

STT 5, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

(1.004433.000.00.00.H08)

18 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công trình tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 09/11/2023

14,5 ngày làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 1 ngày.

03 ngày

Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

30 ngày

Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.

05 ngày làm việc

5 ngày làm việc

Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 08 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

05 ngày làm việc

4,5 ngày làm việc

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày làm việc

Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Tổng cộng: 05 TTHC

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản