Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Bình Phước ban hành
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 26/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 26/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Huỳnh Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quy định tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua kế hoạch bổ sung vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023, Công văn số 4413/UBND-TH ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND-KTNS ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 với các nội dung như sau:
I. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024
1. Việc bố trí vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 phải đảm bảo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Bố trí vốn trả nợ vay ODA và hoàn trả ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh.
3. Bố trí vốn đối ứng ngân sách trung ương cho các chương trình mục tiêu quốc gia, các chương trình mục tiêu và đối ứng ODA.
4. Bố trí vốn tất toán cho các công trình đã quyết toán.
5. Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp, dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2024.
6. Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên, số vốn còn lại bố trí vốn cho các dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư.
Tổng nguồn vốn năm 2024 là 5.630 tỷ 202 triệu đồng, trong đó vốn trong nước là 5.585 tỷ 541 triệu đồng, vốn nước ngoài là 44 tỷ 661 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách địa phương: 4.845 tỷ 850 triệu đồng
Trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 493 tỷ 310 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.109 tỷ 740 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.225 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 17 tỷ 800 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách trung ương: 784 tỷ 352 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn trong nước: 739 tỷ 691 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài: 44 tỷ 661 triệu đồng.
III. Phương án phân bổ: 5.630 tỷ 202 triệu đồng.
1. Vốn ngân sách địa phương: 4.845 tỷ 850 triệu đồng.
1.1. Nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung: 493 tỷ 310 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: (theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020) |
303 tỷ 600 triệu đồng; |
- Trả nợ vay ODA (dự án Minh Lập - Lộc Hiệp): |
16 tỷ 070 triệu đồng; |
- Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách trung ương: |
10 tỷ đồng; |
- Thực hiện dự án: |
163 tỷ 640 triệu đồng; |
+ Dự án chuyển tiếp sang năm 2024: |
138 tỷ 640 triệu đồng; |
+ Dự án khởi công mới năm 2024: |
25 tỷ đồng. |
1.2. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: |
3.109 tỷ 740 triệu đồng. |
Trong đó: |
|
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố (thu của các huyện, thị xã, thành phố để lại chi xây dựng cơ bản theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021): |
678 tỷ 160 triệu đồng. |
- Hoàn trả ngân sách tỉnh: |
1.583 tỷ đồng; |
- Vốn đối ứng ngân sách trung ương: |
152 tỷ 200 triệu đồng; |
- Vốn tất toán các công trình đã quyết toán: |
2 tỷ 980 triệu đồng; |
- Thực hiện dự án: |
693 tỷ 400 triệu đồng; |
+ Dự án chuyển tiếp sang năm 2024: |
693 tỷ 400 triệu đồng. |
1.3. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
1.225 tỷ đồng. |
Trong đó: |
|
- Vốn đối ứng ngân sách trung ương: |
384 tỷ 400 triệu đồng; |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: |
159 tỷ đồng; |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: |
15 tỷ 400 triệu đồng; |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: |
19 tỷ đồng; |
+ Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2021 - 2025: |
10 tỷ đồng; |
+ Dự án tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt: |
50 tỷ đồng; |
+ Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư: |
104 tỷ đồng; |
+ Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư: |
27 tỷ đồng; |
- Vốn tất toán các công trình đã quyết toán: |
21 tỷ 200 triệu đồng; |
- Thực hiện dự án: |
819 tỷ 400 triệu đồng; |
+ Dự án chuyển tiếp sang năm 2024: |
646 tỷ 400 triệu đồng; |
+ Dự án khởi công mới năm 2024: |
173 tỷ đồng. |
1.4. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: (Tiểu dự án tỉnh Bình Phước đường Minh Lập - Lộc Hiệp) |
17 tỷ 800 triệu đồng. |
2. Vốn ngân sách trung ương: |
784 tỷ 352 triệu đồng. |
2.1. Vốn trong nước: |
739 tỷ 691 triệu đồng. |
Trong đó: |
|
- Các chương trình mục tiêu quốc gia: |
343 tỷ 891 triệu đồng; |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: |
151 tỷ 760 triệu đồng; |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: |
3 tỷ 699 triệu đồng; |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: |
188 tỷ 432 triệu đồng; |
- Các chương trình mục tiêu: |
395 tỷ 800 triệu đồng; |
+ Dự án chuyển tiếp: |
349 tỷ 800 triệu đồng; |
+ Dự án khởi công mới: |
46 tỷ đồng. |
2.2. Vốn nước ngoài (ODA): |
44 tỷ 661 triệu đồng. |
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: |
44 tỷ 661 triệu đồng. |
(Kèm theo Biểu tổng hợp, Biểu số 1, Phụ lục 1.1, Biểu số 2, Biểu số 3)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||
|
TỔNG SỐ |
5.630.202 |
5.585.541 |
44.661 |
|
I |
Vốn ngân sách địa phương |
4.845.850 |
4.845.850 |
|
Chi tiết biểu 1 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
493.310 |
493.310 |
|
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
3.109.740 |
3.109.740 |
|
|
2.1 |
Khối tỉnh |
2.431.580 |
2.431.580 |
|
|
2.2 |
Khối huyện |
678.160 |
678.160 |
|
|
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.225.000 |
1.225.000 |
|
|
4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
17.800 |
17.800 |
|
|
II |
Vốn ngân sách trung ương |
784.352 |
739.691 |
44.661 |
|
1 |
Vốn trong nước |
739.691 |
739.691 |
|
Chi tiết biểu 2 |
1.1 |
Các Chương trình mục tiêu |
395.800 |
395.800 |
|
|
1.2 |
Các Chương trình mục tiêu quốc gia |
343.891 |
343.891 |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
188.432 |
188.432 |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
3.699 |
3.699 |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
151.760 |
151.760 |
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
44.661 |
|
44.661 |
Chi tiết biểu 3 |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
44.661 |
|
44.661 |
|
Ghi chú:
1. Thu tiền sử dụng đất khối tỉnh năm 2024 là 2.571 tỷ đồng, để lại 2% dự phòng là 51 tỷ 420 triệu đồng, chi dự án đo đạc, lập bản đồ địa chính 88 tỷ đồng; số còn lại chi đầu tư phát triển là 2.431 tỷ 580 triệu đồng.
2. Thu tiền sử dụng đất khối huyện năm 2024 là 790 tỷ đồng, để lại 2% dự phòng là 13 tỷ 840 triệu đồng, chi đo đạc, chi trích lập quỹ phát triển đất 98 tỷ đồng; số còn lại chi đầu tư phát triển là 678 tỷ 160 triệu đồng.
3. Thu tiền xổ kiến thiết năm 2024 là 1.250 tỷ đồng, để lại 2% dự phòng là 25 tỷ đồng, số còn lại chi đầu tư phát triển là 1.225 tỷ đồng.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Đã bố trí vốn đến năm 2023 |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 |
Chủ đầu tư |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Chi XDCB tập trung |
Tiền sử dụng đất |
Xổ số kiến thiết |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
||||||||
|
Tổng số |
|
10.145.114 |
18.235.459 |
10.840.793 |
4.845.850 |
493.310 |
3.109.740 |
1.225.000 |
17.800 |
|
A |
Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
8.967.024 |
6.116.132 |
981.760 |
303.600 |
678.160 |
- |
|
|
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
|
126.600 |
28.600 |
98.000 |
|
|
|
2 |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
86.060 |
25.300 |
60.760 |
|
|
|
3 |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
35.960 |
24.200 |
11.760 |
|
|
|
4 |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
126.600 |
28.600 |
98.000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
29.400 |
|
29.400 |
|
|
|
5 |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
76.980 |
31.900 |
45.080 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
13.524 |
|
13.524 |
|
|
|
6 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
67.680 |
27.500 |
40.180 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
12.054 |
|
12.054 |
|
|
|
7 |
Thị xã Chơn Thành |
|
|
|
|
166.660 |
27.500 |
139.160 |
|
|
|
8 |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
88.260 |
27.500 |
60.760 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
18.228 |
|
18.228 |
|
|
|
9 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
81.760 |
30.800 |
50.960 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
15.288 |
|
15.288 |
|
|
|
10 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
53.720 |
25.300 |
28.420 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
8.526 |
|
8.526 |
|
|
|
11 |
Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
71.480 |
26.400 |
45.080 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
13.524 |
|
13.524 |
|
|
|
B |
Trả nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp) |
|
495.557 |
64.860 |
33.000 |
16.070 |
16.070 |
|
|
|
Sở Tài chính |
C |
Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách trung ương |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
D |
Hoàn trả ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
1.583.000 |
- |
1.583.000 |
|
|
Sở Tài chính |
I |
Hụt thu tiền sử dụng đất khối tỉnh năm 2022 |
|
|
|
|
1.533.000 |
|
1.533.000 |
|
|
|
11 |
Hoàn trả nguồn hỗ trợ thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
E |
Vốn đối ứng ngân sách trung ương |
|
2.686.000 |
2.231.000 |
1.403.685 |
536.600 |
- |
152.200 |
384.400 |
- |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
1.295.000 |
1.136.000 |
159.000 |
|
|
159.000 |
|
Văn phòng Điều phối Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
250.000 |
161.000 |
15.400 |
- |
|
15.400 |
|
Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở LĐTBXH và Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bố chi tiết vốn |
- |
Vốn đối ứng ngân sách trung ương |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
- |
Vốn giảm 500 hộ nghèo theo kế hoạch của tỉnh |
|
|
|
|
10.400 |
|
|
10.400 |
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
80.000 |
36.000 |
19.000 |
|
|
19.000 |
|
Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn |
4 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2021 -2025 |
|
140.000 |
28.000 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
Sở Y tế |
5 |
Dự án tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt |
|
646.000 |
186.000 |
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387/QĐ-UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022 |
1.450.000 |
345.000 |
50.685 |
256.200 |
|
152.200 |
104.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư |
987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020 |
450.000 |
47.000 |
20.000 |
27.000 |
|
|
27.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
F |
Vốn tất toán các công trình đã quyết toán |
|
|
154.375 |
149.318 |
24.180 |
|
2.980 |
21.200 |
|
Phụ lục 1.1 |
G |
Vốn thực hiện dự án |
|
6.963.557 |
6.818.200 |
3.138.658 |
1.694.240 |
163.640 |
693.400 |
819.400 |
17.800 |
|
G1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
6.477.557 |
6.439.000 |
3.138.658 |
1.496.240 |
138.640 |
693.400 |
646.400 |
17.800 |
|
I |
Giao thông - vận tải và Hạ tầng đô thị |
|
5.191.557 |
4.406.600 |
1.953.903 |
904.800 |
43.600 |
693.400 |
150.000 |
17.800 |
|
1 |
Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú |
2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
180.000 |
110.000 |
65.600 |
43.600 |
43.600 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 14 kéo dài ĐT.755 nối ĐT.753 |
1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
100.000 |
90.000 |
76.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng |
1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021; 3158/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 |
440.000 |
396.000 |
51.999 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp) |
2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017; 1901/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
495.557 |
423.000 |
355.174 |
17.800 |
|
|
|
17.800 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Xây dựng đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường) |
2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
80.000 |
72.000 |
10.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
6 |
Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú) |
1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
250.000 |
225.000 |
116.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
7 |
Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước |
2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
372.000 |
334.800 |
150.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
8 |
Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú |
213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
340.000 |
306.000 |
42.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
9 |
Xây dựng đường từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng |
215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
130.000 |
117.000 |
35.550 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
10 |
Nâng cấp mở rộng đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú |
1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
38.000 |
34.200 |
2.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
11 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13 |
2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 |
30.000 |
27.000 |
14.700 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
12 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13 |
2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
30.000 |
27.000 |
16.000 |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
13 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13 |
1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 |
45.000 |
40.500 |
24.000 |
16.000 |
|
16.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
14 |
Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp |
2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
160.000 |
54.500 |
35.000 |
19.000 |
|
19.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp |
362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 |
55.000 |
49.500 |
27.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
16 |
Xây dựng đường Hùng Vương nối dài |
236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 |
80.000 |
72.100 |
16.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
17 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua của khẩu Hoàng Diệu |
3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
110.000 |
99.100 |
21.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
18 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ xã Phú Văn (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2) |
2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
150.000 |
135.000 |
90.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
19 |
Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến Quốc lộ 14C) |
2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
75.000 |
67.500 |
24.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng |
584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
60.000 |
54.000 |
28.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
21 |
Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện |
2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 |
90.000 |
81.000 |
65.000 |
16.000 |
|
16.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
22 |
Xây dựng Đường từ Quốc lộ 14 xã Đức Liễu đi ĐT.755 xã Thống Nhất |
2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
60.000 |
54.000 |
48.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Quốc lộ 14 đi xã Đăk Nhau |
2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
80.000 |
72.000 |
51.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
24 |
Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch) |
595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
60.000 |
54.000 |
48.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
25 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT.752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long) |
2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
91.000 |
18.100 |
6.800 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
UBND thị xã Bình Long |
26 |
Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021 |
130.000 |
79.300 |
25.580 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
UBND thị xã Bình Long |
27 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản |
588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
130.000 |
117.000 |
45.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
UBND thị xã Bình Long |
28 |
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá |
3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 |
50.000 |
45.000 |
25.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
29 |
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT.759 (khu vực Long Điền, Long Phước) |
2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
60.000 |
54.000 |
28.500 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
30 |
Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập) |
2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
80.000 |
72.000 |
30.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
31 |
Xây dựng đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá |
2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
60.000 |
54.000 |
30.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
32 |
Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan, huyện Hớn Quản |
550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
180.000 |
162.000 |
25.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
33 |
Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản |
2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
270.000 |
243.000 |
70.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
34 |
Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan huyện Hớn Quản |
3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
60.000 |
54.000 |
31.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
35 |
Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản |
2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
110.000 |
99.000 |
32.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
36 |
Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng). |
2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
50.000 |
45.000 |
22.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
37 |
Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng |
1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
200.000 |
180.000 |
110.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
UBND huyện Phú Riềng |
38 |
Xây dựng Kết nối đường liên huyện Phú Riềng - cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản). |
3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
90.000 |
81.000 |
28.000 |
25.400 |
|
25.400 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
39 |
Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT.759 |
3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
120.000 |
108.000 |
33.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
II |
Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
200.000 |
180.000 |
106.700 |
56.300 |
- |
- |
56.300 |
- |
|
1 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng |
1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 |
50.000 |
45.000 |
34.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng |
1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
50.000 |
45.000 |
14.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài |
1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 |
50.000 |
45.000 |
27.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu công nghiệp Đồng Xoài II) |
809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 |
50.000 |
45.000 |
31.700 |
11.300 |
|
|
11.300 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III |
Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp |
|
20.000 |
50.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững |
1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 |
20.000 |
18.000 |
13.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Chi cục Kiểm Lâm |
2 |
Bổ sung thêm vốn điều lệ phát triển hợp tác xã |
|
|
32.000 |
17.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Liên minh HTX |
IV |
Giáo dục và Đào tạo |
|
260.000 |
1.074.000 |
808.000 |
264.000 |
- |
- |
264.000 |
- |
|
1 |
Hỗ trợ các huyện xây dựng 280 phòng học |
|
|
840.000 |
644.000 |
196.000 |
- |
- |
196.000 |
- |
|
1.1 |
Hỗ trợ huyện Bù Đăng 30 phòng học |
|
|
203.000 |
182.000 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
1.2 |
Hỗ trợ huyện Bù Đốp 30 phòng học |
|
|
91.000 |
70.000 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
1.3 |
Hỗ trợ huyện Lộc Ninh 70 phòng học |
|
|
119.000 |
70.000 |
49.000 |
|
|
49.000 |
|
|
1.4 |
Hỗ trợ huyện Phú Riềng 20 phòng học |
|
|
81.200 |
67.200 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
1.5 |
Hỗ trợ huyện Hớn Quản 70 phòng học |
|
|
77.000 |
28.000 |
49.000 |
|
|
49.000 |
|
|
1.6 |
Hỗ trợ huyện Đồng Phú 40 phòng học |
|
|
56.000 |
28.000 |
28.000 |
|
|
28.000 |
|
|
1.7 |
Hỗ trợ thị xã Phước Long 20 phòng học |
|
|
63.000 |
49.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
1.8 |
Hỗ trợ huyện Bù Gia Mập 124 phòng học |
|
|
86.800 |
86.800 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Hỗ trợ thị xã Bình Long 50 phòng học |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Hỗ trợ thị xã Chơn Thành 40 phòng học |
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico) |
237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 |
30.000 |
27.000 |
20.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
3 |
Xây dựng trường mầm non Phước Thiện |
153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 |
30.000 |
27.000 |
20.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
4 |
Xây dựng trường Tiểu học Thanh Bình B |
883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 |
30.000 |
27.000 |
20.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
5 |
Xây dựng trường THPT Bình Long |
1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
150.000 |
135.000 |
98.000 |
35.000 |
|
|
35.000 |
|
UBND TX Bình Long |
6 |
Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng |
2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
20.000 |
18.000 |
6.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
UBND huyện Bù Đăng |
V |
Văn hóa xã hội |
|
330.000 |
297.000 |
178.102 |
96.140 |
70.040 |
- |
26.100 |
|
|
1 |
Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước |
2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 |
130.000 |
117.000 |
80.572 |
35.040 |
35.040 |
|
|
|
Đài PTTH và Báo Bình Phước |
2 |
Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2) |
3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
120.000 |
108.000 |
81.528 |
26.100 |
|
|
26.100 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước |
3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
80.000 |
72.000 |
16.002 |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
VI |
Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số |
|
476.000 |
431.400 |
61.953 |
165.000 |
15.000 |
- |
150.000 |
|
|
1 |
Đầu tư thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022 - 2025 |
1194/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 |
446.000 |
401.400 |
46.953 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Đầu tư trang thiết bị cho bộ phận một cửa các cấp và lực lượng Công an để triển khai mô hình dịch vụ công theo Đề án 06/CP |
1721/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
30.000 |
30.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
Công an tỉnh |
G2 |
Dự án khởi công mới |
|
486.000 |
379.200 |
- |
198.000 |
25.000 |
- |
173.000 |
- |
|
I |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
100.000 |
90.000 |
- |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
- |
|
1 |
Xây dựng đường liên khu phố 4, khu phố 5 thị trấn Chơn thành đến Khu công nghiệp Chơn Thành |
79/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 |
100.000 |
90.000 |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
UBND thị xã Chơn Thành |
II |
Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp |
|
138.000 |
124.000 |
- |
49.000 |
- |
- |
49.000 |
- |
|
1 |
Nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đak Woa, huyện Bù Đăng |
2043/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
138.000 |
124.000 |
|
49.000 |
|
|
49.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III |
Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số |
|
55.000 |
50.000 |
. |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
|
|
1 |
Đầu tư hệ thống giám sát giao thông, an ninh trên địa bàn tỉnh |
1922/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
55.000 |
50.000 |
|
25.000 |
|
|
25.000 |
|
Công an tỉnh |
IV |
Quản lý nhà nước |
|
65.000 |
- |
- |
59.000 |
- |
- |
59.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Hội trường tỉnh |
|
65.000 |
|
|
59.000 |
|
|
59.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
V |
Quốc phòng - An ninh |
|
128.000 |
115.200 |
- |
35.000 |
25.000 |
- |
10.000 |
|
|
1 |
Xây dựng kho vũ khí đạn Bộ CHQS tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2) |
28/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
43.000 |
38.700 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2 |
Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bình Phước - giai đoạn 1; Mật danh: HBP-21/GĐ1 |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
3 |
Xây dựng Trại tạm giam Công an tỉnh (giai đoạn 2) |
744/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 |
35.000 |
31.500 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
Công an tỉnh |
TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt dự toán |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
24.180 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông từ ngã ba Vườn chuối (Quốc lộ 14) đến vực trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
1009/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 |
9.680 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Không vượt tổng mức đầu tư |
2 |
Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
1629/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 |
11.380 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Không vượt tổng mức đầu tư |
3 |
Xây dựng khu điều dưỡng và phục hồi chức năng Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe tỉnh |
129/QĐ-STC ngày 28/11/2022 |
20 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Không vượt tổng mức đầu tư |
4 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Phú |
1827/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 |
1.350 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Không vượt tổng mức đầu tư |
5 |
Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước |
1642/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
140 |
UBND huyện Đồng Phú |
Không vượt tổng mức đầu tư |
6 |
Xây dựng nhà đa năng và hạ tầng trường THPT Nguyễn Khuyến, huyện Phú Riềng |
137/QĐ-STC ngày 21/11/2023 |
1.610 |
UBND huyện Phú Riềng |
Không vượt tổng mức đầu tư |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 |
Vốn đã bố trí đến hết năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Chủ đầu tư |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
28.600.000 |
13.159.234 |
10.206.865 |
2.263.084 |
739.691 |
|
A |
Các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
1.332.631 |
638.237 |
343.891 |
|
I |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
529.110 |
276.260 |
151.760 |
|
II |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
10.111 |
3.955 |
3.699 |
|
III |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
793.410 |
358.022 |
188.432 |
|
B |
Các chương trình mục tiêu |
|
28.530.000 |
13.089.234 |
8.874.234 |
1.624.847 |
395.800 |
|
I |
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.335.000 |
2.320.000 |
1.975.000 |
1.624.847 |
349.800 |
|
1 |
Giao thông |
|
1.600.000 |
1.585.000 |
1.240.000 |
1.005.647 |
234.000 |
|
1.1 |
Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387QĐ/UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022 |
1.450.000 |
1.450.000 |
1.105.000 |
905.647 |
199.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
1.2 |
Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ xã Lộc Điền) |
853/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
100.000 |
35.000 |
UBND huyện Lộc Ninh |
2 |
Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
585.000 |
585.000 |
585.000 |
516.000 |
69.000 |
|
2.1 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản |
551/QĐ-UBND ngày 5/3/2021 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
180.000 |
5.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
2.2 |
Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú |
214/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
336.000 |
64.000 |
UBND huyện Đồng Phú |
3 |
Quốc phòng |
|
150.000 |
150.000 |
150.000 |
103.200 |
46.800 |
|
3.1 |
Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ, huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện, huyện Bù Đốp; Lộc An, Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới |
216/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
103.200 |
46.800 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
II |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
26.195.000 |
10.769.234 |
6.899.234 |
|
46.000 |
|
1 |
Giao thông |
|
26.195.000 |
10.769.234 |
6.899.234 |
|
46.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
655.000 |
232.734 |
232.734 |
|
46.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây