595348

Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang

595348
LawNet .vn

Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 09/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 10/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 09/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 10/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 10 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 11/TTr-SGTVT ngày 04/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số 08, 09, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 49, 50, mục I.1, phần A (thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.

Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số 02, 03, 04, 11, 12, 13, 14, 15 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 


29 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:09/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI (02 quy trình)

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN XÂY DỰNG BIỂN QUẢNG CÁO TẠM THỜI TRONG PHẠM VI HÀNH LANG AN TOÀN ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG QUỐC LỘ ĐANG KHAI THÁC

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế hiện trường, lập biên bản kiểm tra; dự thảo văn bản chấp thuận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

3,5 ngày làm việc

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,75 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,25 ngày làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

05 ngày làm việc[1]

 

Quy trình số 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN THIẾT KẾ KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG CỦA NÚT ĐẤU NỐI TẠM THỜI CÓ THỜI HẠN VÀO QUỐC LỘ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản chấp thuận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

3,5 ngày làm việc

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,75 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,25 ngày làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

05 ngày làm việc[2]

 

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (27 quy trình)

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Bộ phận một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

02 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

0,5 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

6,5 giờ làm việc[3]

 

Quy trình số 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

03 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

08 giờ làm việc[4]

 

Quy trình số 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

03 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

08 giờ làm việc[5]

 

Quy trình số 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

03 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

08 giờ làm việc[6]

 

Quy trình số 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO

 

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

02 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

04 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

02 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

11 giờ làm việc[7]

 

Quy trình số 06

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

02 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh

đạo Sở phê duyệt.

04 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

02 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

11 giờ làm việc[8]

 

Quy trình số 07

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

03 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

08 giờ làm việc[9]

 

Quy trình số 08

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

03 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

08 giờ làm việc[10]

 

Quy trình số 09

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; tiến hành kiểm tra thực tế, lập biên bản kiểm tra; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Căn cứ biên bản kiểm tra, bộ phận chuyên môn hoàn thiện hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 4

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 6

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

06 bước

 

02 ngày làm việc[11]

 

Quy trình số 10

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

02 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy Sở phê duyệt.

08 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân

0.5 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

12,5 giờ làm việc[12]

 

Quy trình số 11

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

02 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy Sở phê duyệt.

08 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân

0.5 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

12,5 giờ làm việc[13]

 

Quy trình số 12

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; tiến hành kiểm tra thực tế, lập biên bản kiểm tra

03 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Căn cứ biên bản kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 4

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư Sở

Bước 6

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

06 bước

 

06 ngày làm việc[14]

 

Quy trình số 13

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐIỀU CHỈNH HẠNG XE ĐÀO TẠO, LƯU LƯỢNG ĐÀO TẠO

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; tiến hành kiểm tra thực tế, lập biên bản kiểm tra

02 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Căn cứ biên bản kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy chuyển Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 4

Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư Sở

Bước 6

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

06 bước

 

05 ngày làm việc[15]

 

Quy trình số 14

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT, BỊ HỎNG, CÓ SỰ THAY ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG KHÁC

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

02 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ và hoàn thiện các thư tục hành chính liên quan, trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở

08 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân

0,5 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

12,5 giờ làm việc[16]

 

Quy trình số 15

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ; hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở

05 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 giờ làm việc

Văn thư sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân

0,5 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

01 ngày làm việc

 

Quy trình số 16

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ; hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; trình lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy.

03 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

02 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

01 ngày làm việc[17]

 

Quy trình số 17

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY PHÉP LÁI XE

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Căn cứ vào biên bản tổng hợp kết quả sát hạch và các hồ sơ đi kèm, dự thảo Quyết định trúng tuyển trình Lãnh đạo xem xét, ra Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.

0,5 giờ làm việc

Phòng QLVTPT&NL

Bước 2

Xem xét, ký phê duyệt, ra quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe

0,5 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở GTVT

Bước 3

Căn cứ vào Quyết định trúng tuyển kèm theo hồ sơ, Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch xem xét ký hồ sơ và phê duyệt cấp GPLX

0,5 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng QLVT PT&NL

Bước 4

Thực hiện các thao tác in GPLX, kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Tổng cục Đường bộ VN; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Bộ phận một cửa

04 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử. Ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; trả kết quả, hồ sơ cho Cơ sở đào tạo qua dịch vụ bưu chính công ích, vào Sổ nhận, trả kết quả TTHC.

0,5 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

06 giờ làm việc[18]

 

Quy trình số 18

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn cá nhân chụp ảnh, kiểm tra thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định và viết Phiếu hẹn trả kết quả (trường hợp GPLX quá hạn từ 3 tháng trở lên phí và lệ phí được thu tại trung tâm sát hạch lái xe nơi tổ chức sát hạch lại)

0,5 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

0,5 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Lãnh đạo xem xét ký phê duyệt cấp GPLX

0,5 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 4

Thực hiện các thao tác in GPLX và chuyển kết quả

04 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

0,5 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

06 giờ làm việc[19]

 

Quy trình số 19

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 giở làm việc

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Bước 4

Thực hiện các thao tác in GPLX và chuyển kết quả

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

06 giờ làm việc[20]

 

Quy trình số 20

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE QUÂN SỰ DO BỘ QUỐC PHÒNG CẤP

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 giở làm việc

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Bước 4

Thực hiện các thao tác in GPLX và chuyển kết quả

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

06 giờ làm việc[21]

 

Quy trình số 21

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH CÔNG AN CẤP

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 giở làm việc

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Bước 4

Thực hiện các thao tác in GPLX và chuyển kết quả

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

06 giờ làm việc[22]

 

Quy trình số 22

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 giở làm việc

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Bước 4

Thực hiện các thao tác in GPLX và chuyển kết quả

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

06 giờ làm việc[23]

 

Quy trình số 23

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 giở làm việc

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Bước 4

Thực hiện các thao tác in GPLX và chuyển kết quả

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

06 giờ làm việc[24]

 

Quy trình số 24

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 giở làm việc

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Bước 4

Thực hiện các thao tác in GPLX và chuyển kết quả

02 giở làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giở làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

06 giờ làm việc[25]

 

Quy trình số 25

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐƯA TRẠM DỪNG NGHỈ VÀO KHAI THÁC

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở để tổ chức đi kiểm tra thực tế

03 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải

PT&NL

Bước 3

Tiến hành đi kiểm tra thực tế tại trạm dừng nghỉ

01 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải

PT&NL và các phòng nghiệp vụ liên quan

Bước 4

Sau khi có kết quả kiểm tra, nếu trạm dừng nghỉ đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định; xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phê duyệt

02 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải

PT&NL

Bước 5

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,25 ngày làm việc

Văn thư Sở

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại quầy giao dịch Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính.

0,25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

07 bước

 

08 ngày làm việc[26]

 

Quy trình số 26

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ LẠI ĐƯA TRẠM DỪNG NGHỈ VÀO KHAI THÁC

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở để tổ chức đi kiểm tra thực tế

04 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 3

Tiến hành đi kiểm tra thực tế tại trạm dừng nghỉ

08 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL và các phòng nghiệp vụ liên quan

Bước 4

Sau khi có kết quả kiểm tra, nếu trạm dừng nghỉ đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định; xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phê duyệt

04 giờ làm việc

Phòng Quản lý vận tải PT&NL

Bước 5

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại quầy giao dịch Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính.

0,5 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

07 bước

 

19,5 giờ làm việc[27]

 

Quy trình số 26

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE BÁNH XÍCH, XE VẬN CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

03 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

03 giờ làm việc

Phòng Pháp chế - An toàn

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả TTHC

03 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)

05 bước

 

11 giờ làm việc[28]

 

 



[1] Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc)

[2] Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc)

[3] Cắt giảm 59,4% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 6,5 ngày làm việc)

[4] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 08 giờ làm việc)

[5] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 08 giờ làm việc)

[6] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 08 giờ làm việc)

[7] Cắt giảm 31,2% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)

[8] Cắt giảm 31,2% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)

[9] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 08 giờ làm việc)

[10] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 08 giờ làm việc)

[11] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc)

[12] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)

[13] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)

[14] Cắt giảm 40% thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)

[15] Cắt giảm 37,5% thời gian giải quyết (từ 08 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc)

[16] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)

[17] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)

[18] Cắt giảm 92,5% thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)

[19] Cắt giảm 92,5% thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)

[20] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)

[21] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)

[22] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)

[23] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)

[24] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)

[25] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)

[26] Cắt giảm 46,6% thời gian giải quyết (từ 15 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc)

[27] Cắt giảm 83,7% thời gian giải quyết (từ 15 ngày làm việc còn 19,5 giờ làm việc)

[28] Cắt giảm 31,2% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác