595238

Quyết định 21/QĐ-UBND 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Người có công, trẻ em, quản lý lao động ngoài nước và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh

595238
LawNet .vn

Quyết định 21/QĐ-UBND 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Người có công, trẻ em, quản lý lao động ngoài nước và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 21/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 08/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 21/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 08/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG, TRẺ EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28 /TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực: Người có công, trẻ em, quản lý lao động ngoài nước và phòng, chống tệ nạn xã hội; bãi bỏ 02 (hai) TTHC lĩnh vực người có công được công bố tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 1720/QĐ- UBND ngày 21 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Một cửa cấp huyện, niêm yết, công khai theo quy định; phối hợp Sở Thông tin và Truyền xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC TRẺ EM, LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

TT

Tên TTHC

Mức độ DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Người có công (thủ tục hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh)

1

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

(2.002308)

Toàn trình

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

- Quyết định số 170/2008/QĐ- TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp;

- Thông tư số 24/2009/TT- BLĐTBXH ngày 10 tháng 07 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

(2.001157)

Toàn trình

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

3

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

(2.001396)

Toàn trình

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

II. Lĩnh vực Trẻ em (thủ tục hành chính cấp tỉnh)

1

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

(1.012091)

Toàn trình

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

Quyết định số 1842/QĐ-BLĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

III. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (Thủ tục hành chính cấp tỉnh)

1

Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

(2.002105)

Một phần

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013 của Chính phủ qui định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/07/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH- BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/07/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

(1.005219)

Một phần

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

3

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

(2.002028)

Một phần

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật người lao động đi làm việc ở nước ngoài

- Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động việc nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1. Cấp tỉnh

1

Cấp Giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân

(2.000036)

Một phần

22 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ

- Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2. Cấp huyện

1

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

(2.001661)

Một phần

11 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã; Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ

- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

02

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

03

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC TRẺ EM, LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Lĩnh vực Người có công

1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện 05 ngày làm việc

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Người có công

Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh (nếu có)

- Niêm yết, công khai (nếu có)

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

- Trình lãnh đạo phê duyệt

44 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Người có công

Châu Văn Đa

- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Tô Thị Thu Hồng

- Phê duyệt kết quả

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn phòng Sở

Phạm Thị Thu Hiền

- Đóng dấu (nếu có)

- Gửi kết quả TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh, Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Người có công

Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh (nếu có)

- Niêm yết, công khai (nếu có)

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

- Trình lãnh đạo phê duyệt

20 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Người có công

Châu Văn Đa

- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Tô Thị Thu Hồng

- Phê duyệt kết quả

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn phòng Sở

Phạm Thị Thu Hiền

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC

04 giờ

 

 

 

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh, Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Người có công

Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh (nếu có)

- Niêm yết, công khai (nếu có)

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

- Trình lãnh đạo phê duyệt

20 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Người có công

Châu Văn Đa

- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Tô Thị Thu Hồng

- Phê duyệt kết quả

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn phòng Sở

Phạm Thị Thu Hiền

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC

04 giờ

 

 

 

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

B. Lĩnh vực Trẻ em

1. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới

Trần Thị Mộng Hoàng

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có)

- Niêm yết, công khai (nếu có)

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

- Trình lãnh đạo phê duyệt

44 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới

Thạch Khmau

- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Phạm Thị Hồng Diễm

- Phê duyệt kết quả

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn phòng Sở

Phạm Thị Thu Hiền

- Đóng dấu (nếu có)

- Gửi kết quả TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

C. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

1. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp

Nguyễn Thanh Toàn

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh (nếu có)

- Niêm yết, công khai (nếu có)

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

- Trình lãnh đạo phê duyệt

52 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp

Nguyễn Văn Châu

- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Trịnh Minh Hùng

- Phê duyệt kết quả

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn phòng Sở

Phạm Thị Thu Hiền

- Đóng dấu (nếu có)

- Gửi kết quả TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp

Nguyễn Thanh Toàn

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

52 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp

Nguyễn Văn Châu

- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Trịnh Minh Hùng

- Phê duyệt kết quả

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn phòng Sở

Phạm Thị Thu Hiền

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp

Nguyễn Thanh Toàn

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh (nếu có)

- Niêm yết, công khai (nếu có)

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

- Trình lãnh đạo phê duyệt

24 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp

Nguyễn Văn Châu

- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Trịnh Minh Hùng

- Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn phòng Sở

Phạm Thị Thu Hiền

- Đóng dấu (nếu có)

- Gửi kết quả TTPVHCC

04 giờ

 

 

 

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

D. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc

- UBND cấp tỉnh 07 (ngày làm việc)

- Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội

Nguyễn Thị Ngọc Chi

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh (nếu có)

- Niêm yết, công khai (nếu có)

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

- Trình lãnh đạo phê duyệt

84 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội

Trần Văn Sánh

- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan

Trịnh Minh Hùng

- Phê duyệt kết quả

16 giờ

 

 

 

Bước 5

Văn phòng Sở

Phạm Thị Thu Hiền

- Đóng dấu (nếu có)

- Gửi kết quả TTPVHCC

08 giờ

 

 

 

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác