Quyết định 21/QĐ-UBND 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Người có công, trẻ em, quản lý lao động ngoài nước và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Quyết định 21/QĐ-UBND 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Người có công, trẻ em, quản lý lao động ngoài nước và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 21/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 08/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 08/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28 /TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC TRẺ EM, LĨNH VỰC QUẢN LÝ
LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
TT |
Tên TTHC |
Mức độ DVC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Người có công (thủ tục hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh) |
||||||||
1 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (2.002308) |
Toàn trình |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã |
Không |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
- Quyết định số 170/2008/QĐ- TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp; - Thông tư số 24/2009/TT- BLĐTBXH ngày 10 tháng 07 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157) |
Toàn trình |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã |
Không |
UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
|
3 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396) |
Toàn trình |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã |
Không |
UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
|
II. Lĩnh vực Trẻ em (thủ tục hành chính cấp tỉnh) |
||||||||
1 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (1.012091) |
Toàn trình |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
Quyết định số 1842/QĐ-BLĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) |
||||||||
1 |
Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (2.002105) |
Một phần |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013 của Chính phủ qui định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/07/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH- BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/07/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (1.005219) |
Một phần |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
|
3 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028) |
Một phần |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật người lao động đi làm việc ở nước ngoài - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động việc nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||||||
1. Cấp tỉnh |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036) |
Một phần |
22 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ - Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. Cấp huyện |
||||||||
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661) |
Một phần |
11 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã; Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
02 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
03 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC TRẺ EM, LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện 05 ngày làm việc
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Người có công |
Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
44 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Châu Văn Đa |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Tô Thị Thu Hồng |
- Phê duyệt kết quả |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh, Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Người có công |
Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
20 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Châu Văn Đa |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Tô Thị Thu Hồng |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh, Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Người có công |
Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
20 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Châu Văn Đa |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Tô Thị Thu Hồng |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới |
Trần Thị Mộng Hoàng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
44 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới |
Thạch Khmau |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phạm Thị Hồng Diễm |
- Phê duyệt kết quả |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
C. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp |
Nguyễn Thanh Toàn |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
52 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp |
Nguyễn Văn Châu |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Trịnh Minh Hùng |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp |
Nguyễn Thanh Toàn |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp |
Nguyễn Văn Châu |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Trịnh Minh Hùng |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp |
Nguyễn Thanh Toàn |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp |
Nguyễn Văn Châu |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Trịnh Minh Hùng |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
D. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc
- UBND cấp tỉnh 07 (ngày làm việc)
- Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Nguyễn Thị Ngọc Chi |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
84 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Trần Văn Sánh |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Trịnh Minh Hùng |
- Phê duyệt kết quả |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây