Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2023 quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2023 quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 84/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 07/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 84/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 07/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
VỀ QUYẾT ĐỊNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương là 4.941,015 tỷ đồng, bao gồm:
1. Vốn xây dựng cơ bản tập trung của tỉnh là 2.202,415 tỷ đồng (trong đó, nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước là 30 tỷ đồng);
2. Nguồn thu xổ số kiến thiết là 112 tỷ đồng;
3. Nguồn thu tiền sử dụng đất là 2.496 tỷ đồng;
4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương là 130,6 tỷ đồng.
Điều 2. Phân bổ vốn ngân sách địa phương
1. Phân bổ 2.202,415 tỷ đồng vốn xây dựng cơ bản tập trung như sau:
a) Phân cấp cho các địa phương là 440,483 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 1);
b) Hoàn trả tạm ứng, ứng trước và trả nợ gốc 12,388 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 2);
c) Vốn quyết toán dự án hoàn thành là 51,723 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 3);
d) Đối ứng các dự án ODA là 25 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 4);
đ) Thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư là 1,2 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 5);
e) Đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác là 324,7 tỷ đồng (nếu bao gồm 30 tỷ đồng từ nguồn thu xổ số kiến thiết thì tổng vốn tỉnh bố trí đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác năm 2024 sẽ là 354,7 tỷ đồng);
g) Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương là 778,4 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 6);
h) Phân bổ cho các dự án chuyển tiếp là 472,821 tỷ đồng, cụ thể:
- Thống nhất kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 của 07 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 tại Phụ lục 7;
- Phân bổ cho 03 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 được cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 là 46,571 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 7);
- Phân bổ vốn chuyển tiếp cho 28 dự án khởi công từ năm 2021-2023 sang năm 2024 là 426,250 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 8);
i) Thực hiện khởi công mới năm 2024 cho 08 dự án là 65,7 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 9);
k) Phân bổ 30 tỷ đồng nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước cho 03 dự án chuyển tiếp.
2. Phân bổ 112 tỷ đồng vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
a) Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã; cấp nước sạch nông thôn; giao thông nông thôn) là 30 tỷ đồng;
b) Phân bổ vốn chuyển tiếp cho 10 dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 69,6 tỷ đồng;
c) Phân bổ vốn khởi công mới cho 03 dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 12,4 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 10)
3. Phân bổ 2.496 tỷ đồng vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất
a) Giao các địa phương thu - chi là 530 tỷ đồng.
b) Thực hiện nhiệm vụ, dự án tỉnh quản lý là 1.966 tỷ đồng, cụ thể:
- Phân bổ cho các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 được cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 là 317 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 7);
- Phân bổ chuyển tiếp các dự án khởi công từ năm 2021-2023 sang năm 2024 là 1.045 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 8);
- Đối ứng kế hoạch trung hạn ngân sách trung ương của tỉnh là 228 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 6);
- Thực hiện các dự án khởi công mới năm 2024 là 376 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 9);
4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương là 130,6 tỷ đồng.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó, đối với vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo cơ quan chuyên môn ưu tiên nhập dự toán cho các dự án chuyển tiếp để đảm bảo theo tiến độ thực hiện được phê duyệt.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn vốn ngân sách địa phương
(Kèm
theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
4.941.015 |
|
I |
Nguồn XDCB tập trung của tỉnh |
2.202.415 |
|
1 |
Phân cấp các địa phương |
440.483 |
Phụ lục 1 |
2 |
Hoàn trả tạm ứng, ứng trước và trả nợ gốc |
12.388 |
Phụ lục 2 |
3 |
Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành |
51.723 |
Phụ lục 3 |
4 |
Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát sinh) |
25.000 |
Phụ lục 4 |
5 |
Chuẩn bị đầu tư |
1.200 |
Phụ lục 5 |
6 |
Vốn đối ứng của tính thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác |
324.700 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn) |
280.000 |
|
- |
Đối ứng Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
14.543 |
|
- |
Đối ứng Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
30.157 |
|
7 |
Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW |
778.400 |
Phụ lục 6 |
- |
Đối ứng kế hoạch trung hạn NSTW của tỉnh |
698.900 |
|
- |
Đối ứng vốn của Bộ Ngành trung ương |
57.500 |
|
- |
Đối ứng Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH |
22.000 |
|
8 |
Bố trí chuyển tiếp các dự án đang đầu tư |
472.821 |
|
- |
Bố trí chuyển tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
46.571 |
Phụ lục 7 |
- |
Bố trí chuyển tiếp các dự án khởi công từ năm 2021-2023 sang |
426.250 |
Phụ lục 8 |
9 |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
65.700 |
Phụ lục 9 |
10 |
Bố trí cho các dự án từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
30.000 |
|
- |
Bố trí dự án đối ứng kế hoạch trung hạn NSTW của tỉnh |
12.100 |
Chi tiết PL6 |
- |
Bố trí dự án chuyển tiếp |
17.900 |
Chi tiết PL8 |
II |
Xổ số kiến thiết |
112.000 |
Phụ lục 10 |
1 |
Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn) |
30.000 |
|
2 |
Bố trí các dự án khởi công năm 2021, 2022, 2023 chuyển tiếp sang năm 2024 |
69.600 |
|
3 |
Bố trí khởi công mới năm 2024 |
12.400 |
|
III |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.496.000 |
Phụ lục 11 |
1 |
Giao các địa phương thu chi |
530.000 |
|
2 |
Bố trí thực hiện nhiệm vụ, dự án tỉnh quản lý |
1.966.000 |
|
2.1 |
Bố trí chuyển tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
317.000 |
Phụ lục 7 |
2.2 |
Bố trí chuyển tiếp các dự án khởi công năm 2021-2023 |
1.045.000 |
Phụ lục 8 |
2.3 |
Bố trí dự án đối ứng kế hoạch trung hạn NSTW của tỉnh |
228.000 |
Phụ lục 6 |
2.4 |
Bố trí khởi công mới năm 2024 |
376.000 |
Phụ lục 9 |
IV |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
130.600 |
|
Ghi chú:
1. Tại Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024, tổng chi đầu tư phát triển là 5.095.015 triệu đồng, bao gồm:
(1) Chi từ nguồn vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước 2.202.415 triệu đồng (trong đó, nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 30.000 triệu đồng).
(2) Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 112.000 triệu đồng.
(3) Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 2.600.000 triệu đồng (bao gồm: (1) Trích 5% kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, tập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất theo quy định là 104.000 triệu đồng; (2) Bố trí cho nhiệm vụ, dự án đầu tư công là 2.496.000 triệu đồng).
(4) Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 130.600 triệu đồng.
(5) Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân sách (nguồn vốn cho vay giải quyết việc làm) là 50.000 triệu đồng.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất giao các địa phương thu-chi là 530.000 triệu đồng (Bao gồm trích 5% kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất theo quy định).
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn vốn Xây dựng cơ bản tập trung của tỉnh
Phân cấp theo Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương |
Kế hoạch vốn phân cấp năm 2024 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
440.483 |
|
1 |
Huyện Bình Sơn |
43.849 |
|
2 |
Huyện Sơn Tịnh |
28.194 |
|
3 |
Thành phố Quảng Ngãi |
86.630 |
|
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
34.535 |
|
5 |
Huyện Mộ Đức |
31.781 |
|
6 |
Thị xã Đức Phổ |
39.302 |
|
7 |
Huyện Nghĩa Hành |
25.715 |
|
8 |
Huyện Minh Long |
12.360 |
|
9 |
Huyện Ba Tơ |
38.699 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
35.911 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
17.913 |
|
12 |
Huyện Trà Bồng |
34.315 |
|
13 |
Huyện Lý Sơn |
11.279 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các địa phương bố trí tối thiểu 30% vốn phân cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và 20% cho ngành giáo dục - đào tạo theo đúng Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Danh mục các khoản hoàn trả tạm ứng, ứng trước
và trả nợ gốc
Nguồn vốn ngân sách địa phương (XDCB tập
trung và thu tiền sử dụng đất)
(Kèm
theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Dư nợ ứng trước đến ngày 31/12/2020 thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh |
Đã bố trí KHV hoàn ứng và trả nợ gốc từ năm 2021-2023 |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
||||||
Quyết định ứng trước |
Số thực tế giải ngân |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
XDCB tập trung |
Nguồn thu tiền SDĐ |
XDCB tập trung |
Nguồn thu tiền SDĐ |
XDCB tập trung |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng cộng |
|
|
404.373 |
353.133 |
207.462 |
145.671 |
325.693 |
180.022 |
145.671 |
12.388 |
12388 |
|
I |
Các khoản dư nợ ứng trước, tạm ứng |
|
|
364.493 |
313.253 |
167.582 |
145.671 |
313.253 |
167.582 |
145.671 |
- |
- |
Đã bố trí đủ 100% các khoản hoàn ứng |
II |
Bố trí trả nợ gốc |
|
|
39.880 |
39.880 |
39.880 |
- |
12.440 |
12.440 |
- |
12.388 |
12388 |
|
1 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
4.180 |
4.180 |
- |
5.866 |
5.866 |
Công văn số 4384/STC-NS ngày 23/10/2023 của Sở Tài chính |
2 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
940 |
940 |
|
2.005 |
2.005 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.517 |
4.517 |
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn ngân sách địa phương
Danh mục dự án có nhu cầu bố trí vốn quyết
toán dự án hoàn thành trong năm 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên công trình |
Đầu mối giao kế hoạch |
Thời gian bắt đầu - kết thúc dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến hết năm 2023 |
Nhu cầu vốn quyết toán dự án hoàn thành |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2024 bố trí quyết toán |
Ghi chú |
||
Tổng mức đầu tư/Dự toán |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
6.439.392 |
4.083.321 |
4.267.896 |
3.042.116 |
51.772,600 |
51.722,600 |
|
A |
Dự án hoàn thành và dự kiến quyết toán năm 2024 |
|
|
5.423.630 |
3.148.359 |
3.537.513 |
2.311.733 |
51.772,600 |
|
|
I |
Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
2019-2023 |
437.227 |
75.627 |
313.667 |
43.925 |
2.216 |
|
|
2 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Cổ Lũy, thành phố Quãng Ngãi (giai đoạn 1) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
2018-2023 |
158.000 |
|
140.750 |
750 |
1.630 |
|
|
3 |
Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn 2) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
2017-2023 |
401.097 |
81.897 |
358.687 |
39.487 |
50 |
|
|
(2) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng bệnh viện tâm thần tỉnh Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2019-2023 |
16.097 |
16.097 |
13.322 |
13.322 |
190 |
|
|
5 |
Dự án Ký túc xá Trường THPT chuyên Lê Khiết (giai đoạn 1) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2015-2023 |
15.702 |
15.702 |
14.750 |
14.750 |
813 |
|
|
6 |
Dự án Trường THPT Lê Trung Đình (giai đoạn 2) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2016-2023 |
25.014 |
25.014 |
22.140 |
22.140 |
1.371 |
|
|
7 |
Dự án Khu du lịch văn hóa Thiên ấn |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2018-2023 |
25.000 |
25.000 |
16.764 |
14.757 |
1.500 |
|
|
8 |
Mở rộng Trường THPT chuyên Lê Khiết - Bồi thường giải phóng mặt bằng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2014-2023 |
8.455 |
8.455 |
6.836 |
6.836 |
344 |
|
|
9 |
Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2018-2023 |
225.000 |
|
150 |
150 |
1.519 |
|
|
10 |
Dự án Tôn tạo, nâng cấp Mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2018-2023 |
13.000 |
13.000 |
10.300 |
10.300 |
700 |
|
|
11 |
Dự án Đường du lịch vào khu di chi văn hóa Sa Huỳnh |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2020-2023 |
49.700 |
49.700 |
47.600 |
47.600 |
670 |
|
|
12 |
Chu di tích Mộ cụ Bùi Tá Hán |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2021-2023 |
29.900 |
29.900 |
26.260 |
26.260 |
1.000 |
|
|
13 |
THPT Phạm Văn Đồng - Nhà hiệu bộ và khối phục vụ hoạt động chung |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2022-2024 |
12.266 |
12.266 |
6.250 |
6.250 |
500 |
|
|
14 |
THPT số 2 Tư Nghĩa -Nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2022-2023 |
6.651 |
6.651 |
5.771 |
5.771 |
652 |
|
|
15 |
THPT Chu Văn An -XD Khu thể chất và các hạng mục phụ trợ |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2022-2024 |
8.328 |
8.328 |
7.612 |
7.612 |
500 |
|
|
(3) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất giai đoạn l) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2014-2023 |
1.113.277 |
1.113.277 |
831.167 |
831.167 |
500 |
|
|
17 |
Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2013-2023 |
446.978 |
146.978 |
334.908 |
55.577 |
1.000 |
|
|
18 |
Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án đầu tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2015-2023 |
61.078 |
16.078 |
50.500 |
5.500 |
300 |
|
|
19 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng |
BQLKKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2018-2023 |
30.000 |
30.000 |
27.200 |
27.200 |
500 |
|
|
20 |
Kè chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2018-2023 |
278.000 |
278.000 |
230.077 |
230.077 |
500 |
|
|
21 |
Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến 1A - Thượng Hòa - tuyến đường Trì Bình - Dung Quất |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2022-2024 |
3.608 |
3.608 |
3.500 |
3.500 |
50 |
|
|
22 |
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh Phong (giai đoạn 1) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2017-2023 |
47.268 |
47.268 |
45.100 |
45.100 |
600 |
|
|
23 |
Dự án đầu tư xây dựng 02 tuyến đường gom Quốc lộ 1A (D3&D4) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2014-2023 |
64.296 |
64.296 |
36.004 |
36.004 |
584 |
|
|
(4) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Dự án đầu tư nâng cấp, sửa chữa hoàn thiện hạ tầng các càng cá, cảng neo trú tàu thuyền |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2022-2023 |
32.000 |
32.000 |
30.100 |
30.100 |
223 |
|
|
(5) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2020-2023 |
64.96 |
64.96 |
34.00C |
34.00( |
6.001 |
3 |
|
(6) |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 (giai đoạn 1) |
Sở Công thương |
2016-2023 |
806.043 |
120.906 |
91.600 |
24.60 |
3.047 |
|
|
27 |
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020 |
Sở Công thương |
2018-2023 |
127.789 |
19.168 |
104.000 |
4.000 |
20 |
|
|
(7) |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Nhà làm việc công an các xã thuộc huyện Ba Tơ, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Thị xã Đức phổ |
Công an tỉnh |
2021-2023 |
29.000 |
29.000 |
28.550 |
28.550 |
145 |
|
|
29 |
Trụ sở làm việc công an phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ |
Công an tỉnh |
2022-2023 |
10.000 |
10.000 |
9.831 |
9.831 |
108 |
|
|
30 |
Trụ sở làm việc công an phường Phổ Ninh và Phố Hoà, thị xã Đức Phổ |
Công an tỉnh |
2022-2023 |
14.990 |
14.990 |
14.550 |
14.550 |
4 |
|
|
(8) |
Đài Phát thanh - Truyền Hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Dự án Đầu tư hệ thống trang thiết bị cho sản xuất và truyền dẫn phát sóng các chương trình phát thanh, phát thanh có hình và trang bị máy phát điện dự phòng 500 KVA |
Đài Phát thanh - Truyền Hình |
2022-2023 |
10.000 |
10.000 |
9.100 |
9.100 |
16 |
|
|
II |
Thành phố, huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Cầu An Phú qua sông Phú Thọ |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
2017-2023 |
169.000 |
135.200 |
108.813 |
108.813 |
1.664 |
|
|
(2) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Tuyến D9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
2018-2023 |
100.913 |
80.000 |
57.200 |
53.700 |
1.200 |
|
|
(3) |
UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường vào vùng lỏi Trang trại bò sữa Vinamilk |
UBND huyện Mộ Đức |
2018-2023 |
20.000 |
19.000 |
17.000 |
17.000 |
2.000 |
|
|
35 |
Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Minh, Đức Phong, Đức Thắng |
UBND huyện Mộ Đức |
2018-2023 |
35.000 |
35.000 |
30.000 |
30.000 |
1.500 |
|
|
(4) |
UBND thị xã Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hệ thống thoát nước trung tâm thị xã Đức Phổ |
UBND thị xã Đức Phổ |
2020 - 2023 |
42.000 |
42.000 |
33.200 |
33.200 |
248 |
|
|
(5) |
UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đầu tư di dời trung tâm hành chính xã Ba Giang mới |
UBND huyện Ba Tơ |
2019-2023 |
137.000 |
120.000 |
107.695 |
107.695 |
3.000 |
|
|
38 |
Đường thị trấn Ba Tơ đi Nước Đang |
UBND huyện Ba Tơ |
2020 - 2023 |
35.000 |
35.000 |
30.000 |
30.000 |
3.359 |
|
|
39 |
Cầu vượt lũ suối Nước Lếch, xã Ba Lế |
UBND huyện Ba Tơ |
2020 - 2023 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
36.000 |
200 |
|
|
(6) |
UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Vùng chuyên canh cây Chè, huyện Minh Long |
UBND huyện Minh Long |
2019-2023 |
6.000 |
6.000 |
3.559 |
3.559 |
50 |
|
|
(7) |
UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện Sơn Hà |
UBND huyện Sơn Hà |
2019-2023 |
8.000 |
8.000 |
7.300 |
7.300 |
600 |
|
|
42 |
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh |
UBND huyện Sơn Hà |
2019-2023 |
55.000 |
55.000 |
48.800 |
48.800 |
4.300 |
|
|
43 |
Kè từ cầu sông Rin đến trường phổ thông DTNT THCS Sơn Hà |
UBND huyện Sơn Hà |
2021-2023 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
27.000 |
1.500 |
|
|
44 |
Khắc phục sạt lở khu dân cư Đồi Gu, thị trấn Di Lăng (tại QĐ 1272) |
UBND huyện Sơn Hà |
2022-2024 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
1.000 |
|
|
(8) |
UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Khắc phục các tuyến đường giao thông Trà Phong đi Trà Thanh, Trà Phong đi Trà Xinh , huyện Trà Bồng |
UBND huyện Trà Bồng |
2021-2023 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
45.000 |
2.000 |
|
|
46 |
Cầu Suối Nang 3 |
UBND huyện Trà Bồng |
2021-2023 |
35.000 |
35.000 |
32.000 |
32.000 |
1.200 |
|
|
(9) |
UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Khu Chính trị - Hành chính huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
2018-2023 |
79.991 |
79.991 |
73.900 |
73.900 |
700 |
|
|
B |
Dự án dự kiến hoàn thành và quyết toán năm 2024, các chủ đầu tư chưa dự kiến được giá trị quyết toán dự án |
|
|
1.015.76 |
934.96 |
730.383 |
730.383 |
|
|
|
I |
Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đường Hầm SCH cơ bản Bình Sơn |
BCH Quân sự tỉnh |
2018-2023 |
31.000 |
31.000 |
29.800 |
29.800 |
|
|
|
49 |
Nhà Làm việc Ban CHQS các xã Vùng núi thuộc các huyện Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long |
BCH Quân sự tỉnh |
2021-2023 |
27.620 |
27.620 |
26.050 |
26.050 |
|
|
|
50 |
Nhà Làm việc Ban CHQS các xã Đồng bằng thuộc các huyện Bình Sơn, Nghĩa Hành, Tư Nghĩa, Thành phố Quảng Ngãi, Thị xã Đức Phổ |
BCH Quân sự tỉnh |
2021-2023 |
26.380 |
26.380 |
24.550 |
24.550 |
|
|
|
(2) |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Xây dựng mới Đồn Biên phòng Bình Hải |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
2018-2023 |
27.900 |
27.900 |
24.298 |
24.298 |
|
|
|
52 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng An Vĩnh |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
2022-2024 |
6.208 |
6.208 |
5.195 |
5.195 |
|
|
|
53 |
Trạm Kiểm soát biên phòng Cổ Lũy |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
2023-2025 |
5.945 |
5.945 |
4.910 |
4.910 |
|
|
|
II |
Thành phố, huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
2019-2023 |
45.000 |
45.000 |
37.500 |
37.500 |
|
|
|
(2) |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Di dân, tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ thuộc huyện Tư Nghĩa |
UBND huyện Tư Nghĩa |
2021-2023 |
292.000 |
292.000 |
179.480 |
179.480 |
|
|
|
(3) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Tuyến đường D2 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
UBND huyện Sơn Tịnh |
2021-2023 |
108.000 |
60.000 |
55.800 |
55.800 |
|
|
|
57 |
Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
UBND huyện Sơn Tịnh |
2019-2023 |
82.000 |
49.200 |
20.100 |
20.100 |
|
|
|
(4) |
UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Lỗ Thùng, xã Đức Phú |
UBND huyện Mộ Đức |
2021-2023 |
35.000 |
35.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
59 |
Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc |
UBND huyện Mộ Đức |
2019-2023 |
50.000 |
50.000 |
46.300 |
46.300 |
|
|
|
(5) |
UBND thị xã Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Hồ chứa nước Bàu Đen |
UBND thị xã Đức Phổ |
2021 -2023 |
75.000 |
75.000 |
67.000 |
67.000 |
|
|
|
(6) |
UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông |
UBND huyện Ba Tơ |
2019 - 2023 |
112.709 |
112.709 |
99.000 |
99.000 |
|
|
|
(7) |
UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
2020-2023 |
25.000 |
25.000 |
22.400 |
22.400 |
|
|
|
63 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư tập trung tại xã Sơn Long, huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
2021 -2023 |
29.000 |
29.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
64 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xã Sơn Bua, huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
2021-2023 |
37.000 |
37.000 |
33.000 |
33.000 |
|
|
|
*Ghi chú: Giá trị quyết toán số được chuẩn xác khi cơ quan chuyên môn thẩm tra, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành. Trên cơ sở đó sẽ trình HĐND tỉnh bố trí vốn theo giá trị quyết toán được duyệt (thuộc trách nhiệm cấp ngân sách tỉnh)
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn vốn: Vốn XDCB tập trung của tỉnh đối ứng
ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Nhóm dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2021 2025 (Ngân sách tỉnh đối ứng) |
Đã bố trí kế hoạch vốn đối ứng năm 2021- 2023 |
Kế hoạch vốn đối ứng năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Ngân sách tỉnh đối ứng |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1.625.493,3 |
352.503,8 |
151.950 |
27.516 |
25.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
321.287,3 |
54.137,8 |
51.950 |
18.675 |
12.000 |
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi |
B |
Sở Y tế |
2020- 2024 |
439/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 232/QĐ-UBND ngày 21/02/2020; 45/QĐ- CTN ngày 10/01/2020; 402/QĐ-UBND 25/5/2021 |
220.708,3 |
44.550,8 |
42.950 |
18.175 |
7.000 |
|
2 |
Dự án Làng Hòa bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tỉnh Quảng Ngãi |
B |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2022-2026 |
1794/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
100.579,0 |
9.587,0 |
9.000 |
500 |
5.000 |
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
553.998 |
105.348 |
100.000 |
8.841 |
12.000 |
|
3 |
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Ngãi |
B |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2022- 2026 |
1919/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
553.998 |
105.348 |
100.000 |
8.841 |
12.000 |
|
III |
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2024 |
|
|
|
|
750.208 |
193.018 |
- |
- |
1.000 |
|
4 |
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Ngãi |
B |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
2025- 2028 |
|
750.208 |
193.018 |
|
|
1.000 |
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Danh mục dự án bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số, ngày Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP (NS tỉnh) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
2.534.500 |
2.534.500 |
350.000 |
1.200 |
|
1 |
Cầu Trà Khúc 1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
2024-2027 |
46/NQ-HĐND, 30/9/2023; 77/NQ-HĐND, 07/12/2023 |
2.199.000 |
2.199.000 |
|
500 |
|
2 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa, nước thải thành phố Quảng Ngãi lưu vực phía Nam hạ lưu sông Trà Khúc |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
2024-2027 |
41/NQ-HĐND, 22/9/2023; 79/NQ-HĐND, 07/12/2023 |
1.000.000 |
1.000.000 |
340.000 |
500 |
Đổi Chủ đầu tư từ Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh qua |
3 |
Server lưu trữ HD/4K & hệ thống quản lý dữ liệu truyền hình số và camera cho phóng viên |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
TP Quảng Ngãi |
2025-2026 |
665/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
100 |
|
4 |
Tôn tạo di tích quốc gia Khu Chứng tích Sơn Mỹ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
TP Quảng Ngãi |
2025-2026 |
916/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 |
29.500 |
29.500 |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây