Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
Số hiệu: | 529/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 529/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019; Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 và năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế huy động các nguồn lực khác quy định tại Điều 11, Điều 12 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 về giao Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; số 642/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 về điều chỉnh giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 -2025 và năm 2022; số 350/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Bình; số 438/QĐ-UBND ngay 12/11/2023 về việc sửa đổi khoản 1 và bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Bình;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 143/TTr-SKH ngày 15/12/2023 về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024: 140.038 triệu đồng. Trong đó:
1.1. Vốn ngân sách trung ương: 135.959 triệu đồng
1.2. Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 4.079 triệu đồng, trong đó:
a) Đối với các công trình, dự án do Ủy ban nhân dân huyện làm chủ đầu tư và phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện quản lý là 3.398 triệu đồng, Ủy ban nhân dân các huyện chủ động cân đối, bố trí vốn đối ứng các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp cho huyện quản lý (từ nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước và vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất,…).
b) Đối với các công trình, dự án do các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh làm chủ đầu tư là 681 triệu đồng; căn cứ tiến độ triển khai thực hiện, đề nghị các chủ đầu tư chủ động báo cáo đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Phân bổ đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024:
2.1. Tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024: 140.038 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn ngân sách trung ương: 135.959 triệu đồng.
b) Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 4.079 triệu đồng.
2.2. Phân bổ chi tiết cho các dự án thành phần của Chương trình, gồm:
a) Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo: 116.650 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 113.252 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 3.398 triệu đồng).
b) Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững: 23.388 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 22.707 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 681 triệu đồng).
2.3. Phân bổ cho các cơ quan, đơn vị: 140.038 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 135.959 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 4.079 triệu đồng ), Trong đó:
a) Các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh: 23.388 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 22.707 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 681 triệu đồng), gồm:
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 3.544 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 3.441 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 103 triệu đồng).
- Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang: 19.844 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 19.266 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 578 triệu đồng).
b) Ủy ban nhân dân huyện: 116.650 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương:113.252 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 3.398 triệu đồng), gồm:
- Huyện Na Hang: 58.324 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 56.626 triệu đồng; Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 1.698 triệu đồng).
- Huyện Lâm Bình: 58.326 triệu đồng (Vốn ngân sách trung ương: 56.626 triệu đồng; vốn đối ứng ngân sách địa phương: 1.700 triệu đồng).
(Chi tiết có biểu 01, 02, 03 kèm theo)
1. Các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước
2. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Na Hang, Lâm Bình; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 529/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2024 |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||
Huyện Lâm Bình |
Huyện Na Hang |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Tổng số toàn tỉnh |
140.038,00 |
58.326,00 |
58.324,00 |
3.544,00 |
19.844,00 |
|
Vốn ngân sách trung ương |
135.959,00 |
56.626,00 |
56.626,00 |
3.441,00 |
19.266,00 |
|
Vốn đối ứng ngân sách địa phương |
4.079,00 |
1.700,00 |
1.698,00 |
103,00 |
578,00 |
II |
Phân bổ theo từng dự án cụ thể |
140.038,00 |
58.326,00 |
58.324,00 |
3.544,00 |
19.844,00 |
1 |
Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo |
116.650,00 |
58.326,00 |
58.324,00 |
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương |
113.252,00 |
56.626,00 |
56.626,00 |
|
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa phương |
3.398,00 |
1.700,00 |
1.698,00 |
|
|
2 |
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
23.388,00 |
|
|
3.544,00 |
19.844,00 |
|
Vốn ngân sách trung ương |
22.707,00 |
|
|
3.441,00 |
19.266,00 |
|
Vốn đối ứng ngân sách địa phương |
681,00 |
|
|
103,00 |
578,00 |
2.1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
19.844,00 |
|
|
|
19.844,00 |
|
Vốn ngân sách trung ương |
19.266,00 |
|
|
|
19.266,00 |
|
Vốn đối ứng ngân sách địa phương |
578,00 |
|
|
|
578,00 |
2.2 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
3.544,00 |
|
|
3.544,00 |
|
|
Vốn ngân sách trung ương |
3.441,00 |
|
|
3.441,00 |
|
|
Vốn đối ứng ngân sách địa phương |
103,00 |
|
|
103,00 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẨU TƯ
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
(DỰ ÁN 1. HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC HUYỆN
NGHÈO)
(Kèm theo Quyết định số: 529/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô xây dựng |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2024 |
Chủ đầu tư |
|||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT dự kiến |
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
Trong đó |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
421.997,38 |
404.796,00 |
17.201,38 |
404.796,00 |
233.730,19 |
116.650,00 |
113.252,00 |
3.398,00 |
|
A |
VỐN TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
199.419,00 |
189.653,00 |
9.766,00 |
189.653,00 |
82.386,35 |
53.204,00 |
50.866,00 |
2.338,00 |
|
I |
HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
65.099,00 |
63.203,00 |
1.896,00 |
63.203,00 |
33.669,67 |
3.902,00 |
3.000,00 |
902,00 |
|
I.1 |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
65.099,00 |
63.203,00 |
1.896,00 |
63.203,00 |
33.669,67 |
3.902,00 |
3.000,00 |
902,00 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
65.099,00 |
63.203,00 |
1.896,00 |
63.203,00 |
33.669,67 |
3.902,00 |
3.000,00 |
902,00 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất trường học tại Xã Năng Khả, phục vụ cụm liên xã Năng Khả, huyện Na Hang và xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
Xã Năng Khả |
Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III; Nhà 02 tầng, cấp III và các hạng mục phụ trợ |
2022-2024 |
598/QĐ- UBND 08/6/2023 |
16.068,00 |
15.600,00 |
468,00 |
15.600,00 |
8.240,00 |
1.420,00 |
1.000,00 |
420,00 |
UBND huyện Na Hang |
2 |
Đầu tư cơ sở vật chất trường học xã Thượng Nông, phục vụ cụm liên xã Thượng Nông - xã Côn Lôn |
Xã Thượng Nông |
Nhà hiệu bộ, nhà công vụ 02 tầng, cấp III; nhà bếp 01 tầng và các hạng mục phụ trợ |
2022-2024 |
612/QĐ- UBND 12/6/2023 |
17.513,00 |
17.003,00 |
510,00 |
17.003,00 |
8.858,00 |
1.228,00 |
1.000,00 |
228,00 |
UBND huyện Na Hang |
3 |
Đầu tư cơ sở vật chất các trường học trên địa bàn xã Khâu Tinh, phục vụ cụm liên xã Khâu Tinh, Yên Hoa, Côn Lôn |
Xã Khâu Tinh |
Nhà lớp học kết hợp phòng học bộ môn 03 tầng cấp III, Nhà bán trú 03 tầng, cấp III; Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III; Xây dựng 01 nhà bếp và các hạng mục phụ trợ |
2022-2024 |
630/QĐ- UBND 16/6/2023 |
31.518,00 |
30.600,00 |
918,00 |
30.600,00 |
16.571,67 |
1.254,00 |
1.000,00 |
254,00 |
UBND huyện Na Hang |
II |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
|
134.320,00 |
126.450,00 |
7.870,00 |
126.450,00 |
48.716,68 |
49.302,00 |
47.866,00 |
1.436,00 |
|
II.1 |
Giao thông |
|
|
|
|
134.320,00 |
126.450,00 |
7.870,00 |
126.450,00 |
48.716,68 |
49.302,00 |
47.866,00 |
1.436,00 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
93.070,00 |
86.500,00 |
6.570,00 |
86.500,00 |
46.716,68 |
28.702,00 |
27.866,00 |
836,00 |
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông Thổ Bình - Bình An |
Xã Thổ Bình, Bình An |
Đường cấp III miền núi, thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 4054:2005, Chiều dài khoảng 9km, chiều rộng mặt đường 6m |
2023-2025 |
1078/QĐ- UBND 29/9/2023 |
71.070,00 |
69.000,00 |
2.070,00 |
69.000,00 |
39.815,68 |
19.380,00 |
18.816,00 |
564,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
2 |
Đường giao thông Thổ Bình - Minh Quang |
Xã Minh Quang, Thổ Bình |
Đường giao thông cấp B, chiều dài khoảng 3km, mặt đường 3,5m; Điểm đầu là đường tỉnh ĐT188, điểm cuối kết nối với đường Quốc lộ 279; Xây dựng các công trình trên tuyến. |
2023-2025 |
1252/QĐ- UBND 31/10/2023 |
22.000,00 |
17.500,00 |
4.500,00 |
17.500,00 |
6.901,00 |
9.322,00 |
9.050,00 |
272,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
b) |
Công trình dự kiến khởi công năm 2024 |
|
|
|
|
41.250,00 |
39.950,00 |
1.300,00 |
39.950,00 |
2.000,00 |
20.600,00 |
20.000,00 |
600,00 |
|
1 |
Xây dựng đường giao thông đoạn từ UBND xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Thượng Lâm |
Đường cấp III miền núi, thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 4054:2005, Chiều dài khoảng 3km, chiều rộng mặt đường 6m |
2022-2025 |
|
41.250,00 |
39.950,00 |
1.300,00 |
39.950,00 |
2.000,00 |
20.600,00 |
20.000,00 |
600,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
B |
VỐN HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
222.578,38 |
215.143,00 |
7.435,38 |
215.143,00 |
151.343,84 |
63.446,00 |
62.386,00 |
1.060,00 |
|
I |
HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
144.787,19 |
140.570,00 |
4.217,19 |
140.570,00 |
84.420,26 |
54.422,00 |
53.626,00 |
796,00 |
|
I.1 |
Giao thông |
|
|
|
|
77.035,00 |
74.790,00 |
2.245,00 |
74.790,00 |
48.444,22 |
24.373,32 |
24.038,32 |
335,00 |
|
a |
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
77.035,00 |
74.790,00 |
2.245,00 |
74.790,00 |
48.444,22 |
24.373,32 |
24.038,32 |
335,00 |
|
1 |
Đường Giao thông liên xã Côn Lôn - Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Côn Lôn, Thượng Nông |
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B (TCVN 10380-2014), chiều dài khoảng 3 km; Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 m; mặt đường Bmặt = 3,5 m |
2022-2024 |
693/QĐ- UBND 12/4/2023 |
5.150,00 |
5.000,00 |
150,00 |
5.000,00 |
3.285,70 |
1.615,58 |
1.585,58 |
30,00 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Đà Vị, huyện Na Hang kết nối sang xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Đà Vị |
- Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B (TCVN 10380-2014), chiều dài khoảng 510 m; Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 m; mặt đường, Bmặt = 3,5 m) - Đường giao thông nông thôn khoảng 1,5km; Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 4,0 m; mặt đường Bmặt = 3,0 m) - Xây dựng đường bê tông khoảng 0,2km; Đường giao thông khoảng 1,5km; Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 4,0 m; mặt đường Bmặt = 3,0 m) |
2022-2024 |
1176/QĐ- UBND 29/5/2023 |
7.416,00 |
7.200,00 |
216,00 |
7.200,00 |
4.819,99 |
2.325,98 |
2.295,98 |
30,00 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh, huyện Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất |
Xã Khâu Tinh |
Chiều dài khoảng 3,5km, Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 4,0 m; mặt đường Bmặt = 3,0 m |
2022-2024 |
1271/QĐ- UBND 15/6/2023 |
9.013,00 |
8.750,00 |
263,00 |
8.750,00 |
5.782,44 |
2.955,78 |
2.910,78 |
45,00 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Sinh Long kết nối với xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang |
Xã Sinh Long |
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B (TCVN 10380-2014), chiều dài 3 km. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 m; mặt đường, Bmặt = 3,5 m |
2022-2024 |
440/QĐ- UBND 13/3/2023 |
11.639,00 |
11.300,00 |
339,00 |
11.300,00 |
7.316,50 |
3.887,98 |
3.842,98 |
45,00 |
|
5 |
Đường giao thông xã Sinh Long, huyện Na Hang kết nối với xã Phiêng Luông, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang |
Xã Sinh Long |
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B (TCVN 10380-2014), chiều dài 2km. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 (4) m; mặt đường Bmặt = 3,5 (3,0) m |
2022-2024 |
1252/QĐ- UBND 10/6/2023 |
9.322,00 |
9.050,00 |
272,00 |
9.050,00 |
5.925,80 |
2.973,18 |
2.943,18 |
30,00 |
|
6 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh đến thị trấn Na Hang |
Xã Khâu Tinh |
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B TCVN 10380-2014) Công trình dài khoảng 4km. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 4,0 (03) m; mặt đường ≥ 3,0 (02) m |
2022-2024 |
1259/QĐ- UBND 12/6/2023 |
12.144,00 |
11.790,00 |
354,00 |
11.790,00 |
7.419,50 |
4.277,98 |
4.232,98 |
45,00 |
|
7 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông thị trấn Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất kết nối với xã Sơn Phú |
Thị Trấn Na Hang |
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B TCVN 10380-2014) Chiều dài khoảng 1,2 km. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 4,0 m; mặt đường Bmặt = 3,0 m |
2022-2024 |
482/QĐ- UBND 22/3/2023 |
2.163,00 |
2.100,00 |
63,00 |
2.100,00 |
1.439,73 |
622,20 |
602,20 |
20,00 |
|
8 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Sơn Phú phục vụ dân sinh và sản xuất kết nối với hồ thủy điện Tuyên Quang. |
Xã Sơn Phú |
Cải tạo, nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp VI miền núi, chiều dài khoảng 3 km. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 m; mặt đường Bmặt = 3,5 m. |
2022-2024 |
627/QĐ- UBND 03/4/2023 |
6.180,00 |
6.000,00 |
180,00 |
6.000,00 |
3.932,54 |
1.629,46 |
1.599,46 |
30,00 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Yên Hoa kết nối các xã Khâu Tinh, Côn Lôn, Sinh Long, huyện Na Hang |
Xã Yên Hoa |
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B (TCVN 10380-2014), chiều dài 300 m. Chiều rộng nền đường Bnền ≥ 5,0 m; mặt đường Bmặt = 3,5 m |
2022-2024 |
3009/QĐ- UBND 08/12/2023 |
7.107,00 |
6.900,00 |
207,00 |
6.900,00 |
4.505,43 |
1.890,87 |
1.860,87 |
30,00 |
|
10 |
Đường giao thông thúc đẩy sản xuất gắn với du lịch xã Hồng Thái kết nối với xã Cổ Linh, huyện Pắc Nặm, tính Bắc Kạn |
Xã Hồng Thái |
Thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp B miền núi (TCVN 10380-2014) chiều dài khoảng 2,5 Km |
2022-2024 |
1221/QĐ- UBND 01/6/2023 |
6.901,00 |
6.700,00 |
201,00 |
6.700,00 |
4.016,59 |
2.194,31 |
2.164,31 |
30,00 |
|
I.2 |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
48.388,19 |
46.980,00 |
1.408,19 |
46.980,00 |
25.853,00 |
20.930,68 |
20.615,68 |
315,00 |
|
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
48.388,19 |
46.980,00 |
1.408,19 |
46.980,00 |
25.853,00 |
20.930,68 |
20.615,68 |
315,00 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất các trường học xã Đà Vị phục vụ cụm liên xã Đà Vị - xã Hồng Thái |
Xã Đà Vị |
Nhà lớp học 2 tầng cấp III, Nhà bán trú 2 tầng cấp III; Nhà Đa năng 01 tầng; Nhà công vụ giáo viên; bếp ăn |
2022-2024 |
1811/QĐ- UBND 08/8/2023 |
14.831,19 |
14.400,00 |
431,19 |
14.400,00 |
8.446,00 |
5.948,92 |
5.858,92 |
90,00 |
|
2 |
Đầu tư cơ sở vật chất các trường học xã Hồng Thái phục vụ cụm liên xã Hồng Thái, Yên Hoa huyện Na Hang và xã Cổ Linh, Huyện Pắc Nặm. |
Xã Hồng Thái |
Xây dựng nhà lớp học; Nhà bán trú 02 tầng cấp III; Nhà công vụ giáo viên; Nhà bếp và các hạng mục phụ trợ |
2022-2024 |
1246/QĐ- UBND 09/6/2023 |
8.034,00 |
7.800,00 |
234,00 |
7.800,00 |
4.532,00 |
3.103,92 |
3.058,92 |
45,00 |
|
3 |
Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất các Trường học trên địa bàn xã Thượng giáp và xã Sinh Long |
Xã Thượng Giáp, xã Sinh Long |
- Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III; (trường Mầm non xã Sinh Long) - Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III (trường mầm non xã Thượng Giáp) |
2022-2024 |
1816/QĐ- UBND 09/8/2023 |
9.661,00 |
9.380,00 |
281,00 |
9.380,00 |
4.841,00 |
4.498,92 |
4.438,92 |
60,00 |
|
4 |
Đầu tư cơ sở vật chất Trường PTDT Bán trú TH&THCS Thanh Tương phục vụ cụm xã Thanh Tương và Thị trấn Na Hang |
Xã Thanh Tương |
Nhà ở Bán trú 02 tầng, cấp III; Nhà ăn, bếp ăn 01 tầng |
2022-2024 |
1617/QĐ- UBND 21/7/2023 |
8.240,00 |
8.000,00 |
240,00 |
8.000,00 |
4.120,00 |
3.818,92 |
3.758,92 |
60,00 |
|
5 |
Đầu tư cơ sở vật chất trường Tiểu Học Yên Hoa, xã Yên Hoa, phục vụ cụm liên xã Yên Hoa, xã Côn Lôn và Xã Thượng Nông |
Xã Yên Hoa |
Nhà 02 tầng, cấp III và các hạng mục phụ trợ |
2022-2024 |
1260/QĐ- UBND 12/6/2023 |
7.622,00 |
7.400,00 |
222,00 |
7.400,00 |
3.914,00 |
3.560,00 |
3.500,00 |
60,00 |
|
I.3 |
Công cộng |
|
|
|
|
18.025,00 |
17.500,00 |
525,00 |
17.500,00 |
9.453,31 |
8.450,00 |
8.322,00 |
128,00 |
|
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
18.025,00 |
17.500,00 |
525,00 |
17.500,00 |
9.453,31 |
8.450,00 |
8.322,00 |
128,00 |
|
1 |
Xây dựng khu xử lý chất thải (quy mô 03 xã: Đà Vị, Yên Hoa, Hồng Thái) |
Xã Đà Vị |
Xử lý chất thải cho trên 1.000 hộ |
2022-2024 |
2416/QĐ- UBND 18/10/2023 |
4.120,00 |
4.000,00 |
120,00 |
4.000,00 |
2.266,00 |
1.830,00 |
1.800,00 |
30,00 |
|
2 |
Hệ thống cấp điện nông thôn trên địa bàn huyện Na Hang |
Xã Hồng Thái; Khâu Tinh; Yên Hoa; Thượng Giáp, Sinh Long |
Phục vụ người dân trên địa bàn các xã Hồng Thái; Khâu Tinh; Yên Hoa; Thượng Giáp, Sinh Long |
2022-2024 |
1242/QĐ- UBND 08/6/2023 |
10.815,00 |
10.500,00 |
315,00 |
10.500,00 |
5.518,71 |
5.202,00 |
5.142,00 |
60,00 |
|
3 |
Đầu tư, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu dân cư tại các xã Đà Vị và Thượng Nông |
Xã Đà Vị, Thượng Nông |
Phục vụ người dân trên địa bàn các xã Xã Đà Vị, Thượng Nông |
2022-2024 |
356/QĐ- UBND 04/3/2023 |
3.090,00 |
3.000,00 |
90,00 |
3.000,00 |
1.668,60 |
1.418,00 |
1.380,00 |
38,00 |
|
I.4 |
Nông lâm, ngư nghiệp |
|
|
|
|
1.339,00 |
1.300,00 |
39,00 |
1.300,00 |
669,73 |
668,00 |
650,00 |
18,00 |
|
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
1.339,00 |
1.300,00 |
39,00 |
1.300,00 |
669,73 |
668,00 |
650,00 |
18,00 |
|
1 |
Cầu tràn liên hợp suối Phia Phoong, xã Thanh Tương kết nối giao thông với thị trấn Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất |
Xã Thanh Tương |
Phục vụ vụ dân sinh và sản xuất của xã Thanh Tương và Thị trấn Na Hang |
2023-2024 |
2080/QĐ- UBND 09/9/2023 |
1.339,00 |
1.300,00 |
39,00 |
1.300,00 |
669,73 |
668,00 |
650,00 |
18,00 |
|
II |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
|
77.791,19 |
74.573,00 |
3.218,19 |
74.573,00 |
66.923,58 |
9.024,00 |
8.760,00 |
264,00 |
|
II.1 |
Giao thông |
|
|
|
|
27.295,00 |
26.500,00 |
795,00 |
26.500,00 |
25.471,50 |
1.906,00 |
1.850,00 |
56,00 |
|
a |
Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
|
|
10.300,00 |
10.000,00 |
300,00 |
10.000,00 |
10.094,00 |
206,00 |
200,00 |
6,00 |
|
1 |
Mở mới đường từ bản Tha đến Pooi cũ, đường thôn Bản Tha đi thôn Lung Luông, xã Hồng Quang |
Xã Hồng Quang |
Tuyến thôn Bản Tha đến Pooi: Chiều dài khoảng 2,5km kết nối với đường Quốc lộ 279; Tuyến thôn Bản Tha đi thôn Lung Luông: Chiều dài 3 km kết nối với Quốc lộ 279 |
2022-2023 |
334/QĐ- UBND 11/4/2023 |
7.210,00 |
7.000,00 |
210,00 |
7.000,00 |
7.210,00 |
|
|
|
|
2 |
Cầu tràn và đường giao thông vào khu sản xuất Thẳm Đăm, thôn Tân Hoa, xã Bình An |
Xã Bình An |
Xây dựng cầu tràn có tổng chiều dài khoảng 12m; Đường giao thông có chiều dài khoảng 1km kết nối với đường tỉnh ĐT.188 |
2022-2023 |
261/QĐ- UBND 23/3/2023 |
3.090,00 |
3.000,00 |
90,00 |
3.000,00 |
2.884,00 |
206,00 |
200,00 |
6,00 |
|
b |
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
16.995,00 |
16.500,00 |
495,00 |
16.500,00 |
15.377,50 |
1.700,00 |
1.650,00 |
50,00 |
|
1 |
Mở mới đường từ thôn Tiên Tốc, xã Bình An đến thôn Khuổi Xoan, xã Hồng Quang |
Xã Bình An, Hồng Quang |
Đường cấp B, chiều dài khoảng 5km, mặt đường 3,5 m |
2022-2023 |
758/QĐ- UBND 14/7/2023 |
10.300,00 |
10.000,00 |
300,00 |
10.000,00 |
9.270,00 |
1.030,00 |
1.000,00 |
30,00 |
|
2 |
Xây dựng đường giao thông xã Hồng Quang, Lâm Bình đến xã Hữu Sản, Bắc Quang, Hà Giang (Giai đoạn 1) |
Xã Hồng Quang, Lâm Bình. |
- Tuyến 1: Mở mới 2 km đường giao thông cấp B, mặt đường rộng 3,5 m từ thôn Thượng Minh, xã Hồng Quang sang thôn Thượng Sơn, xã Hữu Sản, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang. - Tuyến 2: Cải tạo, nâng cấp khoảng 4,5 km đường giao thông cấp B, mặt đường rộng 3,5m từ thôn Bản Tha, xã Hồng Quang đi thôn Trung Sơn, xã Hữu Sản, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang. |
2022-2023 |
409a/QĐ- UBND 28/4/2023 |
6.695,00 |
6.500,00 |
195,00 |
6.500,00 |
6.107,50 |
670,00 |
650,00 |
20,00 |
|
II.2 |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
22.201,19 |
21.573,00 |
628,19 |
21.573,00 |
16.343,50 |
4.631,00 |
4.496,00 |
135,00 |
|
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
22.201,19 |
21.573,00 |
628,19 |
21.573,00 |
16.343,50 |
4.631,00 |
4.496,00 |
135,00 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất Trường PTDTBT THCS Phúc Sơn phục vụ cụm liên xã Phúc Sơn và xã Minh Quang |
Xã Phúc Sơn |
Nhà lớp học 02 tầng, cấp III và các hạng mục phụ trợ; Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III phục vụ nhu cầu học tập cho học sinh xã Phúc Sơn và các xã lân cận |
2022-2024 |
407a/QĐ- UBND 28/4/2023 |
9.345,19 |
9.073,00 |
272,19 |
9.073,00 |
8.394,50 |
951,00 |
923,00 |
28,00 |
|
2 |
Đầu tư cơ sở vật chất Trường PTDTBT THCS Bình An phục vụ cụm liên xã Bình An và Thổ Bình |
Xã Bình An |
Nhà hiệu bộ 02 tầng, cấp III; Xây dựng nhà đa năng có diện tích xây dựng khoảng 420m2; phục vụ cho việc tập luyện thể dục thể thao và các sinh hoạt tập thể cho khoảng 250 học sinh xã Bình An và các xã lân cận |
2022-2023 |
517/QĐ- UBND 25/5/2023 |
5.356,00 |
5.200,00 |
156,00 |
5.200,00 |
4.799,00 |
557,00 |
541,00 |
16,00 |
|
3 |
Đầu tư cơ sở vật chất Trường Tiểu học Thượng Lâm phục vụ cụm liên xã Thượng Lâm, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình và xã Năng Khả, huyện Na Hang |
Xã Thượng Lâm |
Nhà lớp học 02 tầng, cấp III và các hạng mục phụ trợ |
2023-2024 |
1866/QĐ- UBND 27/11/2023 |
7.500,00 |
7.300,00 |
200,00 |
7.300,00 |
3.150,00 |
3.123,00 |
3.032,00 |
91,00 |
|
II.3 |
Công cộng |
|
|
|
|
12.330,00 |
11.000,00 |
1.330,00 |
11.000,00 |
10.857,50 |
773,00 |
750,00 |
23,00 |
|
a |
Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
|
|
7.180,00 |
6.000,00 |
1.180,00 |
6.000,00 |
6.222,50 |
258,00 |
250,00 |
8,00 |
|
1 |
Xây dựng công trình phục vụ nhu cầu về hoạt động văn hóa, thể thao cụm xã: Phúc Sơn, Minh Quang, Thổ Bình, Hồng Quang |
Xã Phúc Sơn |
Xây dựng mới Nhà văn hóa khoảng 300 chỗ ngồi; Nâng cấp sân thể thao trung tâm xã khoảng 1,1ha để phục vụ các hoạt động văn hóa, thể thao quy mô cụm xã |
2022-2023 |
296/QĐ- UBND 30/3/2023 |
3.605,00 |
3.500,00 |
105,00 |
3.500,00 |
3.605,00 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng nhà truyền thống dân tộc Pả Thẻn phục vụ bảo tồn văn hóa để phát triển du lịch trên địa bàn huyện |
Xã Hồng Quang |
Nhà sàn cấp IV, Diện tích sàn 260m, sân và các hạng mục phụ trợ khác nhằm bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc Pà Thẻn |
2022-2023 |
263/QĐ- UBND 23/3/2023 |
3.575,00 |
2.500,00 |
1.075,00 |
2.500,00 |
2.617,50 |
258,00 |
250,00 |
8,00 |
|
b |
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
5.150,00 |
5.000,00 |
150,00 |
5.000,00 |
4.635,00 |
515,00 |
500,00 |
15,00 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng đường ống nước sạch liên xã Minh Quang và xã Hồng Quang |
Xã Minh Quang, Hồng Quang |
Cấp nước cho khoảng 800 hộ dân thuộc xã Minh Quang và xã Hồng Quang |
2022-2023 |
1360/QĐ- UBND 15/9/2023 |
5.150,00 |
5.000,00 |
150,00 |
5.000,00 |
4.635,00 |
515,00 |
500,00 |
15,00 |
|
II.4 |
Nông lâm, ngư nghiệp |
|
|
|
|
15.965,00 |
15.500,00 |
465,00 |
15.500,00 |
14.251,08 |
1.714,00 |
1.664,00 |
50,00 |
|
|
Công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
15.965,00 |
15.500,00 |
465,00 |
15.500,00 |
14.251,08 |
1.714,00 |
1.664,00 |
50,00 |
|
1 |
Xây kè chống sạt lở tại xã Xuân Lập |
Xã Xuân Lập |
Khu ruộng Nà Co: Kè chiều dài khoảng 350m bảo vệ đất lúa cho khoảng 40 hộ nghèo; Khu dân cư Xuân Tọ: Kè chiều dài khoảng 60m bảo vệ an toàn cho 18 nghèo với 88 khẩu. |
2022-2023 |
1020/QĐ- UBND 25/8/2023 |
10.815,00 |
10.500,00 |
315,00 |
10.500,00 |
9.616,08 |
1.199,00 |
1.164,00 |
35,00 |
|
2 |
Xây dựng tuyến mương Thổ Bình - Minh Quang |
Xã Thổ Bình, Minh Quang |
Xây dựng tuyến kênh chiều dài khoảng 4km |
2022-2023 |
559/QĐ- UBND 07/6/2023 |
5.150,00 |
5.000,00 |
150,00 |
5.000,00 |
4.635,00 |
515,00 |
500,00 |
15,00 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024 (DỰ ÁN 4.
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM BỀN VỮNG)
(Kèm theo Quyết định số: 529/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW giai đoạn 2021- 2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2024 |
Chủ đầu tư |
|||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT dự kiến |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
137.150,50 |
129.470,00 |
7.680,50 |
95.911,00 |
49.874,00 |
23.388,00 |
22.707,00 |
681,00 |
|
|
Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
137.150,50 |
129.470,00 |
7.680,50 |
95.911,00 |
49.874,00 |
23.388,00 |
22.707,00 |
681,00 |
|
1 |
Đầu tư mở rộng công trình Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
- Khu I: Tổ 4, phường Ỷ La, TP Tuyên Quang; - Khu II: Xóm 4, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn. - Khu III: Thôn Hoàng Pháp, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
|
2022- 2025 |
1060/QĐ- UBND 25/9/2023 |
123.400,00 |
116.120,00 |
7.280,00 |
82.561,00 |
44.652,00 |
19.844,00 |
19.266,00 |
578,00 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
2 |
Về cơ sở hạ tầng, thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu: Mua sắm trang thiết bị đầu tư (Tiểu dự án 3 Dự án 4): Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin (máy tính, máy tính chủ, đường truyền, hạ tâng kỹ thuật...để phục vụ nhập tin, lưu trữ, tổng hợp thông tin; kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và chia sẻ thông tin thị trường lao động trên Cổng thông tin điện tử tỉnh/huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; xây dựng cơ sở dữ liệu việc tìm người- người tìm việc và hệ thống thông tin thị trường lao động. |
Sở Lao động - TB và XH; huyện, thành phố |
|
2022- 2025 |
|
13.750,50 |
13.350,00 |
400,50 |
13.350,00 |
5.222,00 |
3.544,00 |
3.441,00 |
103,00 |
Sở Lao động - TB và XH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây