Nghị quyết 314/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai
Nghị quyết 314/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 314/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 27/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 314/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 27/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương);
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;
Xét Tờ trình số 3541/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 416/BC-BKTNS ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai như sau:
* Nội dung điều chỉnh
Điều chỉnh mục (4), điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương); điều chỉnh khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai, cụ thể:
* Các nguồn vốn điều chỉnh
2. Điều chỉnh tăng 17.570,25 triệu đồng vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới (từ kinh phí tiết kiệm chi và chi thường xuyên còn lại trong quá trình thực hiện dự toán năm 2022).
3. Đối với nguồn xổ số kiến thiết:
3.2. Điều chỉnh tăng 27.000 triệu đồng đầu tư cho 08 dự án đầu tư xây dựng trụ sở Công an xã, cụ thể:
(1) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an xã Ia Piơr, huyện Chư Prông: 1.500 triệu đồng.
(2) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an thị trấn Ia Kha và xã Ia Krăi, huyện Ia Grai: 3.000 triệu đồng.
(3) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: H’bông, Bar Măih, Ia Ko và Ia Tiêm, huyện Chư Sê: 6.000 triệu đồng.
(4) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ: 1.500 triệu đồng.
(5) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Rsai, Uar và Chư Đrăng, huyện Krông Pa: 4.500 triệu đồng.
(6) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an Thị trấn Kon Dơng và xã H’ra, huyện Mang Yang: 3.000 triệu đồng.
(7) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Piar và Chrôh Pơnan, huyện Phú Thiện: 3.000 triệu đồng.
(8) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Băng, Đak Krong và Kon Gang, huyện Đak Đoa: 4.500 triệu đồng.
(Kèm theo Biểu 1 và phụ lục 1).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII Kỳ họp thứ Mười sáu (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 314/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP GĐ 2021-2025 |
Điều chỉnh giảm vốn |
Điều chỉnh tăng vốn |
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó ngân sách tinh |
Tổng số |
Trong đó ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó ngân sách tỉnh |
||||||||
A |
Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các dự án điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
|
114.020 |
114.020 |
17.570,25 |
|
96.449,75 |
96.449,75 |
|
|
1 |
Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 |
|
|
|
|
|
114.020 |
114.020 |
17.570,25 |
|
96.449,75 |
96.449,75 |
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
|
114.020 |
114.020 |
17.570,25 |
|
96.449,75 |
(1) 96.449.75 |
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
|
B |
Kinh phí tiết kiệm chi và chi thường xuyên còn lại trong quá trình thực hiện dự toán năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.570,25 |
17.570,25 |
17.570,25 |
|
|
I |
Điều chỉnh tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.570,25 |
17.570,25 |
17.570,25 |
|
|
1 |
Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.570,25 |
17.570,25 |
17.570,25 |
|
|
(1) |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.570,25 |
17.570,25 |
(1) 17.570,25 |
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
(1) Có phụ lục kèm theo |
C |
Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
|
66.108 |
66.108 |
27.000 |
- |
39.108 |
39.108 |
|
|
(1) |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
66.108 |
66.108 |
27.000 |
|
39.108 |
39.108 |
|
|
II |
Điều chỉnh tăng vốn |
|
|
|
16.200 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
27.000 |
31.200 |
27.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an xã Ia Piơr, huyện Chư Prông |
Huyện Chư Prông |
2024 |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
UBND huyện Chư Prông |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an Thị trấn Ia Kha và xã Ia Krăi, huyện Ia Grai |
Huyện Ia Grai |
2024 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 |
6.000 |
3.000 |
|
|
|
|
(3) 6.000 |
3.000 |
UBND huyện Ia Grai |
(3) Trong đó ngân sách huyện 3 tỷ dồng |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: H’bong, Bar Măih, Ia Ko và Ia Tiêm, huyện Chư Sê |
Huyện Chư Sê |
2024 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
UBND huyện Chư Sê |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ |
Huyện Đức Cơ |
2024 |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
UBND huyện Đức Cơ |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Rsai, Uar và Chư Đrăng, huyện Krông Pa |
Huyện Krông Pa |
2024 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
UBND huyện Krông Pa |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an Thị trấn Kon Dơng và xã H’ra, huyện Mang Yang |
Huyện Mang Yang |
2024 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 |
4.200 |
3.000 |
|
|
|
|
(2) 4.200 |
3.000 |
UBND huyện Mang Yang |
(2) Trong đó ngân sách huyện 1,2 tỷ đồng |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Piar và Chrôh Pơnan, huyện Phú Thiện |
Huyện Phú Thiện |
2024 |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
UBND huyện Phú Thiện |
|
8 |
Dự án đẩu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Băng, Đak Krone và Kon Gang, huyện Đak Đoa |
Huyện Đak Đoa |
2024 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
UBND huyện Đak Đoa |
|
BỔ SUNG VỐN ĐỂ THU HỒI TẠM ỨNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 314/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tạm ứng kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
Bổ sung để thu hồi tạm ứng kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
Tạm ứng kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 còn lại |
|
Tổng số |
114.020 |
17.570,25 |
96.449,75 |
1 |
Thị xã Ayun Pa |
7.600 |
1.171 |
6.429 |
2 |
Huyện Chư Păh |
3.800 |
586 |
3.214 |
3 |
Huyện Phú Thiện |
7.600 |
1.171 |
6.429 |
4 |
Huyện Ia Pa |
7.600 |
1.171 |
6.429 |
5 |
Huyện Đak Pơ |
11.400 |
1.757 |
9.643 |
6 |
Huyện Mang Yang |
3.800 |
586 |
3.214 |
7 |
Huyện Đak Đoa |
7.600 |
1.171 |
6.429 |
8 |
Huyện Đức Cơ |
3.800 |
586 |
3.214 |
9 |
Huyện Kông Chro |
3.800 |
586 |
3.214 |
10 |
Huyện Chư Puh |
7.600 |
1.171 |
6.429 |
11 |
Huyện Chư Sê |
3.800 |
586 |
3.214 |
12 |
Huyện Ia Grai |
3.800 |
586 |
3.214 |
13 |
Huyện Chư Prông |
3.800 |
586 |
3.214 |
14 |
Huyện Kbang |
38.020 |
5.856,25 |
32.163,75 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây