594723

Công văn 73/QLD-ĐK năm 2024 công bố Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 12) do Cục Quản lý Dược ban hành

594723
LawNet .vn

Công văn 73/QLD-ĐK năm 2024 công bố Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 12) do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu: 73/QLD-ĐK Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Văn Lợi
Ngày ban hành: 09/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 73/QLD-ĐK
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Nguyễn Văn Lợi
Ngày ban hành: 09/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 12)

Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2024

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam

Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,

Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 12) tại Phụ lục đính kèm công văn này.

2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.

3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.

4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Nguyễn Thành Lâm (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục, Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT.

TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Văn Lợi

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 73/QLD-ĐK ngày 09/01/2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số đăng ký

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

Mã tiếp nhận hồ sơ

Ngày tiếp nhận

Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật thay đổi

1

Trolimax

VD-27349-17

Công ty cổ phần Tập đoàn Merap

Công ty cổ phần Tập đoàn Merap

3381

22/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tacrolimus monohydrate: USP 38

2. Sáp ong trắng: DĐVN IV

3. Hard paraffin: IP 4th (Dược điển quốc tế)

4. Medium chain triglyceride: USP 38

5. Vaselin: DĐVN IV

1. Tacrolimus monohydrate: USP 43

2. Sáp ong trắng: DĐVN V

3. Hard paraffin: IP 9th (Dược điển quốc tế)

4. Medium chain triglyceride: USP 43

5. Vaselin: DĐVN V

2

Euvaltan 40

VD-30261-18

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

6122

08/10/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Valsartan khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 42

3

Shintovas

VD-19680-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

196

13/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci): USP 33

2. Calcium carbonate: USP 30 - NF 25

3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30 - NF 25

4. Lactose monohydrate: USP 30 - NF 25

5. Polysorbate 80: USP 30 - NF 25

6. Croscarmellose sodium: USP 30 – NF 25

7. Magnesium stearate: USP 30 - NF 25

8. Povidone K-30: USP 30 - NF 25

1. Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci): USP 43

2. Calcium carbonate: USP 43 - NF 38

3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43 - NF 38

4. Lactose monohydrate: USP 43 - NF 38

5. Polysorbate 80: USP 43 - NF 38

6. Croscarmellose sodium: USP 43 - NF 38

7. Magnesium stearate: USP 43 - NF 38

8. Povidone K-30: USP 43 - NF 38

4

SP Glimepiride

VD-21762-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2778

26/05/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Glimepirid: JP 16

2. Flowlac 100: USP 32 - NF 27

3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 32 - NF 27

4. Povidone K-30: USP 32 - NF 27

5. Sodium starch glycolate: USP 32 – NF 27

6. Sodium lauryl sulfate: USP 32 - NF 27

7. Magnesium stearate: USP 32 - NF 27

8. Thành phẩm SP Glimepiride: JP 16

1. Glimepirid: JP 17

2. Flowlac 100: USP 41 - NF 36

3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 41 - NF 36

4. Povidone K-30: USP 41 - NF 36

5. Sodium starch glycolate: USP 41 – NF 36

6. Sodium lauryl sulfate: USP 41 - NF 36

7. Magnesium stearate: USP 41 - NF 36

8. Thành phẩm SP Glimepiride: JP 17

5

Prednison

VD-26243-17

Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

876

26/02/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Prednison: USP 39

2. Tinh bột ngô (Maize starch): BP 2013

3. Lactose: DĐVN IV

4. PVP K30 (Povidon): DĐVN IV

5. Magnesi stearat: BP 2013

6. Talc: DĐVN IV

7. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Prednison: USP 43

2. Tinh bột ngô (Maize starch): BP 2020

3. Lactose: DĐVN V

4. PVP K30 (Povidon): DĐVN V

5. Magnesi stearat: BP 2020

6. Talc: DĐVN V

7. Ethanol 96%: DĐVN V

6

Bupivacain Kabi 20mg/4ml

VD-33731-19

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

7

Calci glubionat Kabi

VD-29312-18

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP 42

8

Cimetidin Kabi 300

VD-19565-13

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

9

Gentamicin Kabi 40mg/ml

VD-22590-15

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

10

Gentamicin Kabi 80mg/2ml

VD-20944-14

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

11

Glucose 10%

VD-25876-16

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP 42

12

Glucose 20%

VD-29314-18

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 42

13

Glucose 30%

VD-23167-15

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

14

Glucose 5%

VD-28252-17

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP 42

15

Glucose Kabi 30%

VD-29315-18

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 42

16

Kali Clorid Kabi 10%

VD-19566-13

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

17

Levofloxacin Kabi

VD-29316-18

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 42

18

Lidocain Kabi 2%

VD-31301-18

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 42

19

Magnesi sulfate Kabi 15%

VD-19567-13

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

20

Metronidazol Kabi

VD-26377-17

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 42

21

Metoclopramid Kabi 10mg

VD-27272-17

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP 42

22

Natri clorid 0,9%

VD-24405-16

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP 42

23

Nước cất pha tiêm

VD-29962-18

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 42

24

Paracetamol Kabi 1000

VD-19568-13

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

25

Piracetam Kabi

VD-20016-13

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

26

Salbutamol Kabi 0,5mg/1ml

VD-19569-13

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

27

Vitamin B6 Kabi 100mg/1ml

VD-24406-16

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP 42

28

Vitamin B12 Kabi 1000mcg

VD-30664-18

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 42

29

Vitamin C Kabi 500mg/5ml

VD-32121-19

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

25

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

30

Dexamethason Kabi

VD-29313-18

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

293

10/02/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri citrat (tri-Sodium Citrate 2-hydrate) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 32

USP 42

31

Piracetam Kabi 1g/5ml

VD-25362-16

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

293

10/02/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri citrat (tri-Sodium Citrate 2-hydrate) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 32

USP 42

32

Piracetam Kabi

VD-20016-13

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

293

10/02/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri citrat (tri-Sodium Citrate 2-hydrate) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 42

33

Atropin sulfat kabi 0,1%

VD-21952-14

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3682

11/09/2019

Thay đổi cách ghi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Atropin sulfat (MiV-N3)

Henan Purui Pharmaceutical

Địa chỉ: Yezhuangqiao, xihua town. Henan provice

Henan Purui Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: Yezhuang Bridge, Xihua County, Henan Province, China

34

Atropin sulfat kabi 0,1%

VD-21952-14

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3682

11/09/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

2. Atropin sulfat: USP 35

3. Thành phẩm: DĐVN IV

1. Nước cất pha tiêm: DĐVN V

2. Atropin sulfat: USP 41

3. Thành phẩm: DĐVN V

35

Dexamethason Kabi

VD-29313-18

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

925

10/03/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2010

BP 2019

36

Gentamicin Kabi 80mg/2ml

VD-20944-14

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

925

10/03/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2017

BP 2019

37

Gentamicin Kabi 40mg/ml

VD-22590-15

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

925

10/03/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2018

BP 2019

38

Dexamethason Kabi

VD-29313-18

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

73

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2010

USP 42

39

Piracetam Kabi 1g/5ml

VD-25362-16

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

73

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2010

USP 42

40

Aminoacid Kabi 5%

VD-25361-16

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

73

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2010

USP 42

41

Neocin

VD-12812-10

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2043

28/04/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc:1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

42

Allopurinol

VD-15136-11

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2043

28/04/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

43

Otifar

VD-15744-11

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2043

28/04/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

44

Albefar

VD-16014-11

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2043

28/04/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

45

Gynofar

VD-4849-12

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2043

28/04/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc:367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. Hồ Chí Minh

46

Nystatin 100.000IU

VD-16497-12

Công ty cổ phần dược phẩm 3/2

Công ty cổ phần dược phẩm 3/2

1526

25/03/2022

1. Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) 2. Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: Số 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: Số 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: Số 930 C2, đường C, Khu công nghiệp Cát Lái - cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh.

47

Vitamin B1 250 mg

VD-33525-19

Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

4828

12/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Thiamin nitrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2015

BP 2019

48

Ribotacin

VD-25046-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

5213

25/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefuroxim natri: USP 35

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35

1. Cefuroxim natri: USP hiện hành

2, Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

49

Captoril

VD-18524-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

4830

12/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Captopril: USP 30

2. Lactose monohydrate: USP 30-NF 25

3. Flowlac 100: USP 30-NF 25

4. Crospovidone: USP 30-NF 25

5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25

6. Magnesium stearate: USP 30-NF 25

7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 30

1. Captopril: USP 41

2. Lactose monohydrate: USP 41-NF36

3. Flowlac 100: USP 41-NF 36

4. Crospovidone: USP 41-NF 36

5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 41-NF 36

6. Magnesium stearate: USP 41-NF 36

7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 41

50

Colflox

VD-29730-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

7402

09/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ofloxacin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP 42

51

Hufotaxime

VD-24631-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3248

16/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefotaxim natri: USP 38

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38

1. Cefotaxim natri: USP hiện hành

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

52

Salonpas

VD-22387-15

Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

3542

29/06/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

53

Salonpas gel

VD-12687-10

Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

3542

29/06/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

54

Salonpas Liniment

VD-28644-17

Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

3542

29/06/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

55

Salonsip gel-patch

VD-28645-17

Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

3542

29/06/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

56

Salonpas pain relief patch

VD-18885-13

Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

3542

29/06/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

57

Cancetil plus

VD-21760-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

4764

14/08/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrate: USP 32-NF 27

2. Corn Starch: USP 32-NF 27

3. Carboxymethylcellulose calcium: USP 32-NF 27

4. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32- NF 27

5. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 6

6. Hypromellose phthalate: USP 32-NF 27

7. Colloidal silicon dioxide: USP 32-NF 27

8. Magnesium stearate: USP 32-NF 27

9. Ethanol 96%: DĐVN IV

10. Nước tinh khiết: BP 2009

1. Lactose monohydrate: USP 41-NF 36

2. Corn Starch: USP 41-NF 36

3. Carboxymethylcellulose calcium: USP 41-NF 36

4. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 41- NF 36

5. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 9

6. Hypromellose phthalate: USP 41-NF 36

7. Colloidal silicon dioxide: USP 41-NF 36

8. Magnesium stearate: USP 41-NF 36

9. Ethanol 96%: DĐVN V

10. Nước tinh khiết: BP 2018

58

Motiridon

VD-24159-16

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

2569

'30/05/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Natri croscarmellose (MiV-N2)

1. Mingtai Chemical Co., Ltd.

Địa chỉ: 1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der City. Taoyuan Hsien, Taiwan, R.O.C.

Tiêu chuẩn chất lượng: EP hiện hành (EP 10)

2. DMV-Fonterra Excipients B.V. Địa chỉ: Foxhol, Netherlands

Tiêu chuẩn chất lượng: EP hiện hành (EP 10)

Itacel Farmoquimica Ltda.

Địa chỉ: Rua Doutor José Alexandre Crosgnac, 645 – Vila Santa Flora 06680-035 – Itapevi – SP - Brazil.

Tiêu chuẩn chất lượng: EP hiện hành (EP 10)

59

Gentamicin 0,3%

VD-28237-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5413/TĐTN-N

01/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Gentamicin (MiV-N6)

BP 2013

BP 2021

60

Eyexacin

VD-28235-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5412/TĐTN-N

01/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Levofloxacin hemihydrat: USP42

2.Natri clorid: USP42

3.Acid hydrocloric: BP 2018

1.Levofloxacin hemihydrat: USP 43

2.Natri clorid: USP-NF 2021

3.Acid hydrocloric: BP 2020

61

Bidinatec 10

VD-28225-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5496/TĐTN-N

03/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Enalapril maleat: USP37

2.Lactose monohydrate: EP8

3.Maltodextrin: EP 7

4.Amidon de mai 's (tinh bột bắp): USP 39

5.Natri stearyl fumarat: USP 37

1.Dược hất Enalapril maleat: USPNF-2021

2.Lactose monohydrate: EP 10

3.Maltodextrin: EP 10

4.Amidon de mai 's (tinh bột bắp): USP 43

5.Natri stearyl fumarat: USP 43

62

Dầu gió OPC

VD-22492-15

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

6071/TĐTN-N

25/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Camphor: BP 2018

2. Polyethylen glycol 400: BP 2018

1. Camphor: BP 2020

2. Polyethylen glycol 400: BP 2020

63

Thuốc trị sỏi thận Kim tiền thảo

VD-24817-16

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

6072/TĐTN-N

25/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược theo phiên bản Dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Lactose: EP 9

2. Bột cellulose: EP 9

3. Natri starch glycolat: EP 9

4. Povidon: EP 9

5. Magnesi stearat: USP 41

6. Nipasol M: BP 2018

1. Lactose: EP 10

2. Bột cellulose: EP 10

3. Natri starch glycolat: EP 10

4. Povidon: EP 10

5. Magnesi stearat: USP 43

6. Nipasol M: BP 2020

64

Thuốc trị sỏi thận Kim tiền thảo

VD-20777-14

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

6067/TĐTN-N

25/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược theo phiên bản Dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Lactose: EP 9

2. Bột cellulose: EP 9

3. Povidon: EP 9

4. Tinh bột glycolat natri: EP 9

5. Magnesi stearat: USP 40

6. Natri benzoat: EP 9

1. Lactose: EP 10

2. Bột cellulose: EP 10

3. Povidon: EP 10

4. Tinh bột glycolat natri: EP 10

5. Magnesi stearat: USP 43

6. Natri benzoat: EP 10

65

CRUZZ-35

VD-27435-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM)

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM)

5780/TĐTN

17/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Risedronat natri: USP 36

2. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013

3. Povidon: BP 2013

4. Crospovidon: BP 2013

5. Natri lauryl sulfat: BP 2013

6. Silicon dioxyd: USP 36

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. HPMC E6: BP 2013

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Talc: DĐVN IV

11. PEG 4000: BP 2013

12. Poly sorbat 80: BP 2013

13. Dầu thầu dầu: BP 2013

14. Ethanol 96%: DĐVN IV

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Risedronat natri: USP hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành

3. Povidon: BP hiện hành

4. Crospovidon: BP hiện hành

5. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành

6. Silicon dioxyd: USP hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

8. HPMC E6: BP hiện hành

9. Titan dioxyd: BP hiện hành

10. Talc: DĐVN hiện hành

11. PEG 4000: BP hiện hành

12. Poly sorbat 80: BP hiện hành

13. Dầu thầu dầu: BP hiện hành

14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

15. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

66

Ciprofloxacin 500

VD-19323-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5410/TĐTN-N

01/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Ciprofloxacin: USP37

2.Amidon de ble (tinh bột mì): USP35

3.Era-tab (Pregelatinized starch): USP35

4.DST (Natri starch glycolat): USP36

5.Titan dioxyd: EP7

6.HPMC (Hypromellose): USP38

7.Colloidal silicon dioxide: USP35

8.Natri lauryl sulfat: BP2013

9.Magnesi stearat: BP2013

10.PEG 4000: BP2013

11.Ethanol 96%: DĐVN IV

12.Nước tinh khiết: DĐVN IV

13. Bột talc: USP 36

1.Ciprofloxacin: USP42

2.Amidon de ble (tinh bột mì): USP42

3.Era-tab (Pregelatinized starch): USP42

4.DST (Natri starch glycolat): USP 42

5.Titan dioxyd: EP10.0

6.HPMC (Hypromellose): USP43

7.Colloidal silicon dioxide: USP43

8.Natri lauryl sulfat: BP2020

9..Magnesi stearat: BP2020

10.PEG 4000: BP2020

11.Ethanol 96%: DĐVN V

12.Nước tinh khiết: DĐVN V

13. Bột talc: USP 42

67

Kydheamo-3A

VD-27261-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1933/TĐTN-N

14/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)

1.Natri clorid: BP 2013

2.Calci clorid.2H2O: BP 2013

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2013

4.Acid acetic: BP 2013

1.Natri clorid: BP 2020

2.Calci clorid.2H2O: BP 2020

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020

4.Acid acetic: BP 2020

68

Bicebid 200

VD-27256-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

961/TĐTN-N

10/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefixim trihydrat: USP37

2.FlowLac 100 (Lactose monohydrat): EP8.0

3.Bột talc: USP36

4.Magnesi stearate: BP2016

5.Natri lauryl sulfat: BP2016

1. Cefixim trihydrat: USP43

2.FlowLac 100 (Lactose monohydrat): EP10.0

3.Bột talc: USP43

4.Magnesi stearate: BP2020

5.Natri lauryl sulfat: BP2020

69

Natri clorid 0,9%

VD-29956-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

963/TĐTN-N

10/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Natri clorid: USP 38

2.Natri borat: BP 2016

3.Acid boric: BP 2016

4.Nipagin: BP 2016

1.Natri clorid: USP 42

2.Natri borat: BP 2020

3.Acid boric: BP 2020

4.Nipagin: BP 2020

70

Biceflexin powder

VD-18250-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2287/TĐTN-N

28/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Cefalexin: BP 2016

2.Aspartam: USP 40

3.Colloidal silicon dioxid: USP 40

4.Đường RE: USP 41

5.PVP K30 (Povidone): USP 40

6.Lactose monohydrat: EP 9.0

1.Cefalexin: BP 2020

2.Aspartam: USP 43

3.Colloidal silicon dioxid: USP 43

4.Đường RE: USP 43

5. PVP K30 (Povidone): USP 43

6.Lactose monohydrat: EP 10.0

71

Bestdocel 80mg/4ml

QLĐB-767-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

969/TĐTN-N

10/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Docetaxel anhydrous: EP 9.0

2.Acid citric khan: BP 2016

3.Ethanol tuyệt đối: BP 2016

1.Docetaxel anhydrous: EP 10.0

2.Acid citric khan: BP 2020

3.Ethanol tuyệt đối: BP 2020

72

Kydheamo-2A

VD-28707-18

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1932/TĐTN-N

14/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Natri clorid: BP 2013

2.Calci clorid.2H2O: BP 2013

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2013

4.Acid acetic: BP 2013

5.Dextrose: BP 2013

6.Kali Clorid: USP 38

7.ớc tinh khiết: DĐVN IV

1.Natri clorid: BP 2020

2,Calci clorid.2H2O: BP 2020

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020

4.Acid acetic: BP 2020

5.Dextrose: BP 2020

6.Kali Clorid: USP 43

7.ớc tinh khiết: DĐVN V

73

 Panadol cảm cúm

 GC-325-19

 GLAXOSMITHKLINE PTE LTD

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

1851/TĐTN-N

13/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược Sodium Laurilsulfate (Sodium Laurilsulphate (MiV-N6)

EP 8.6

EP 10.3

74

Bidicolis 2 MIU

 VD-33723-19

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

966/TĐTN-N

10/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Colistinmethat natri: EP 9.4

2.Natri Clorid: USP 38

1.Colistinmethat natri: EP 10.0

2.Natri Clorid: USP 42

75

Bidivon

VD-26364-17

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

962/TĐTN-N

10/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Ibupropen: USP 35

2.Lycatab PGS: USP35

3.PVP K30: USP35

4.Colloidal silicon dioxid: USP35

5. Bột Talc: USP35

6.Titan dioxyd: EP7.0

7.Lactose monohydrate: EP 7.0

8.ớc tinh khiết: DĐVN IV

9.PEG 4000 (Sino Japan Chemical Co., Ltd): BP 2013

1. Ibupropen: USP 43

2.Lycatab PGS: USP 42

3.PVP K30: USP 42

4.Colloidal silicon dioxid: USP 43

5.Bột Talc: USP 43

6.Titan dioxyd: EP 10.0

7.Lactose monohydrate: EP 10.0

8.ớc tinh khiết: DĐVN V

9.PEG 4000 (Sino Japan Chemical Co., Ltd): BP 2020

76

Ifosfamid Bidiphar 1g

QLĐB-709-18

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2286/TĐTN-N

28/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Ifosfamid: USP 38

2.Dinatri hydrogen phosphat.12H2O: BP 2013

3.Natri dihydrogen phosphat.2 H2O: BP 2013

4.D-Mannitol: EP 8

1.Ifosfamid: USP 42

2.Dinatri hydrogen phosphat.12H2O: BP 2020

3.Natri dihydrogen phosphat.2 H2O : BP 2020

4.D-Mannitol: EP 10

77

Vinorelbin Bidiphar 10mg/1 ml

QLĐB-696-18

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3559/TĐTN-N

25/06/2020

 Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Vinorelbin (MiV-N6)

EP8.0

EP9.0

78

Zolgyl

VD-28244-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

498/TĐTN-N

06/02/2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Metronidazol: BP 2016

2.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP39

3.Colloidal silicon dioxid: USP 38

4.Glycerin: USP40

5.Natri laurylsulfat: BP 2016

6.Magnesi stearat: BP 2016

7.PEG 4000: BP 2016

8.Povidone:USP39

9.HPMC: USP 38

10.Talc: USP 38

1.Metronidazol: BP 2018

2.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP 42

3.Colloidal silicon dioxid: USP 42

4.Glycerin: USP 42

5.Natri laurylsulfat: BP 2018

6.Magnesi stearat: BP 2018

7.PEG 4000: BP 2018

8.Povidone:USP 41

9.HPMC: USP 41

10.Talc: USP 41

79

Triamcinolon

VD-23149-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

501/TĐTN-N

06/02/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm, tá dược (MiV-N6)

1.Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2014

2.Alcol benzylic: BP 2005

3.Dinatri hydrophosphate: BP 2010

4.Natri dihydrophosphate: BP 2010

5.Nước cất: DĐVN IV

1.Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2019

2.Alcol benzylic: BP 2018

3.Dinatri hydrophosphate: BP 2018

4.Natri dihydrophosphate: BP 2018

5.Nước cất: DĐVN V

80

Vitamin C 500

VD-24940-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

295/TĐTN-N

16/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Vitamin C (Acid ascorbic): USP 35

2. Bột Talc: USP 35

3.Magnesi stearat: BP 2013

1.Vitamin C (Acid ascorbic): USP 42

2.Bột Talc: USP 41

3. Magnesi stearat: BP 2018

81

Bidiclor 500

VD-22118-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2969/TĐTN-N

02/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)

USP 40

USP 42

82

Etoposid Bidiphar

VD-29306-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2038/TĐTN-N

24/04/2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Etoposid: USP38

2.Acid citric anhydrous: BP 2013

3.Alcol benzylic: BP 2014

4.Ethanol tuyệt đối: BP 2014

5.Tween 80: JP XVI

6.PEG 300: EP 7.0

1. Etoposid: USP42

2.Acid citric anhydrous: BP 2018

3.Alcol benzylic: BP 2018

4.Ethanol tuyệt đối: BP 2018

5.Tween 80: JP XII

6.PEG 300: EP 9.0

83

Biragan 500

VD-23137-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

500/TĐTN-N

06/02/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37

2.Paracetamol: BP 2014

3. Amidon de ble: USP 39

4.Colloidal silicon dioxid: USP38

5.Magnesi stearat: BP 2016

6.PEG 4000: BP 2016

7.HPMC: USP 38

8.Bột Talc: USP 36

9.Eragel: USP 38

10.Titan dioxyd: EP8.0

11.Ethanol 96%: DĐVN IV

12.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2.Paracetamol: BP 2018

3. Amidon de ble: USP 42

4.Colloidal silicon dioxid: USP 42

5.Magnesi stearat: BP 2018

6.PEG 4000: BP 2018

7.HPMC: USP 41

8.Talc: USP 41

9.Eragel: USP 41

10.Titan dioxyd: EP 9.0

11.Ethanol 96%: DĐVN V

12.Nước tinh khiết: DĐVN V

84

Bicefzidim 1g

VD-28222-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4383/TĐTN-N

22/10/2019

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng ống dung môi nước cất pha tiêm 10 ml (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

85

BIRAGAN CODEIN

VD-25866-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

502/TĐTN-N

06/02/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)

BP 2013

BP 2019

86

Sunewtam 1g

VD-27266-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4385/TĐTN-N

22/10/2019

Cập nhật tiêu chuẩn dung môi, tá dược (MiV-N6)

1.Tiêu chuẩn ống dung môi: DĐVN IV

2.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1.Tiêu chuẩn ống dung môi: DĐVN V

2.Nước cất pha tiêm: DĐVN V

87

Nudipyl 400

VD-27265-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4384/TĐTN-N

22/10/2019

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

88

Goncal

VD-20946-14

Công ty cổ phần Gon Sa

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM)

3623/TĐTN-N

25/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Calci carbonat (MiV- N6)

EP 6.0

EP hiện hành

89

Zuryk

VD-29728-18

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

4472/TĐTN

23/08/2023

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Allopurinol: USP 38

2.Lactose monohydrat: USP 38

3. Povidon: USP 38

4. Natri lauryl sulfat: USP 38

5. Natri starch glycolat: USP 39

6. Talc: BP 2016

7. Magnesi stearat: USP 38

8. Silicon dioxyd: USP 38

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Allopurinol: USP hiện hành

2.Lactose monohydrat: USP hiện hành

3. Povidon: USP hiện hành

4. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành

5. Natri starch glycolat: USP hiện hành

6. Talc: BP hiện hành

7. Magnesi stearat: USP hiện hành

8. Silicon dioxyd: USP hiện hành

9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

90

TIPHAPRED 5

VD-23032-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

3937/TĐTN

28/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6)

1. Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): BP 2012

2. Lactose: DĐVN IV

3. Tinh bột mì: DĐVN IV

4. Povidon K29/32: BP 2016

5. Talc: DĐVN IV

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): BP phiên bản hiện hành

2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Povidon K29/32: BP phiên bản hiện hành

5. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

91

ZETAVIAN

VD-29218-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Vian

Công ty CPDP Tipharco

1618/TĐTN

31/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6)

1. Betamethason: EP 8.0

2.Dexchlorpheniramin maleat: USP 38

3.Lactose: DĐVN IV

4.Đường trắng: DĐVN IV

5.Natri carboxymethyl cellulose: EP 8.0

6.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Betamethason: EP phiên bản hiện hành

2.Dexchlorpheniramin maleat: USP phiên bản hiện hành

3.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

4.Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành

5.Natri carboxymethyl cellulose: EP phiên bản hiện hành

6.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

92

Gourcuff-2,5

VD-28911-18

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM)

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM)

1394/TĐTN

12/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật Dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: USP 38

2. Cellulose vi tinh thể M101: USP 38

3. Povidon (Kollidon 30): USP 38

4. Natri strarch glycolat: USP 39

5. Magesi stearat: USP 38

6. HPMC E6: USP 37

7. Titan dioxyd: USP 38

8. Talc: BP 2016

9. Polyethylen glycol 4000: USP 38

10. Polysorbat 80: USP 38

11. Dầu thầu dầu: BP 2015

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Lactose monohydrat: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)

2. Cellulose vi tinh thể M101: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)

3. Povidon (Kollidon 30): USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)

4. Natri strarch glycolat: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)

5. Magesi stearat: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)

6. HPMC E6: USP-NF hiện hành (USP - NF 2021)

7. Titan dioxyd: USP-NF hiện hành (USP - NF 2021)

8. Talc: BP hiện hành (BP 2021)

9. Polyethylen glycol 4000: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)

10. Polysorbat 80: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)

11. Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)

12. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

93

VIÊN MẬT NGHỆ

VD-29152-18

Công ty CPDP Tipharco

Công ty CPDP Tipharco

1181/TĐTN

09/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6)

1. Bột nghệ (dưới dạng nghệ củ đã sơ chế): DĐVN IV

2. Mật ong: DĐVN IV

3. Colloidal silicon dioxide: USP 32

4. Natri starch glycolat: USP 32

5. Lactose: DĐVN IV

6. Microcrystalline cellulose: BP 2012

7. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

10. Shellac: USP 32

11. Ethanol 96o: DĐVN IV

1. Bột nghệ (dưới dạng nghệ củ đã sơ chế): DĐVN phiên bản hiện hành

2. Mật ong: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành

5. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành

7. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP

phiên bản hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

10. Shellac: USP phiên bản hiện hành

11. Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành

94

Mifros

VD-21060-14

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

1395/TĐTN

12/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Penicillamin: USP 41

2. Starch 1500: EP 9.0

3. Cellulose vi tinh thể M101: EP 9.0

4. Natri starch glycolat: USP 39

5. Magnesi stearat: USP 40

6. HPMC: USP 40

7. Talc: BP 2016

8. Titan dioxyd: EP 9.0

9. PEG 6000: EP 9.0

1. Penicillamin: USP-NF 2021

2. Starch 1500: EP 10

3. Cellulose vi tinh thể M101: EP 10

4. Natri starch glycolat: USP-NF 2021

5. Magnesi stearat: USP-NF 2021

6. HPMC: USP-NF 2021

7. Talc: BP 2021

8. Titan dioxyd: EP 10

9. PEG 6000: EP 10

95

Aluminium phosphat gel

VD-28444-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

1362/TĐTN

12/04/2022

Cập nhật tiêu chuản chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Nhôm phosphat (hỗn dịch 20%): EP 7.0

2. Sorbitol lỏng: BP 2013

3. Natri saccharin: BP 2013

4. Xanthan gum: BP 2013

5. Propylen glycol: BP 2013

6. Methyl paraben: BP 2013

7. Propyl paraben: BP 2013

8. Tinh dầu bạc hà: BP 2013

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Nhôm phosphat (hỗn dịch 20%): EP hiện hành (EP 10)

2. Sorbitol lỏng: BP hiện hành (BP 2021)

3. Natri saccharin: BP hiện hành (BP 2021)

4. Xanthan gum: BP hiện hành (BP 2021)

5. Propylen glycol: BP hiện hành (BP 2021)

6. Methyl paraben: BP hiện hành (BP 2021)

7. Propyl paraben: BP hiện hành (BP 2021)

8. Tinh dầu bạc hà: BP hiện hành (BP 2021)

9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

96

Tinidazol

VD-34615-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2430/TĐTN-N

07/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Tinidazol: EP 9.0

2.Acid citric monohydrat: EP 9.0

3.Natri clorid: USP 41

1.Tinidazol: EP 10.0

2.Acid citric monohydrat: EP 10.0

3.Natri clorid: USP 42

97

BDF-Fdacell 50

VD-23134-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2429/TĐTN-N

07/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1.Natri hydroxyd: USP40

2.D-Manitol: EP 9.0

1.Natri hydroxyd: USP43

2.D-Manitol: EP 10.0

98

Comenazol

VD-29305-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2431/TĐTN-N

07/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Pantoprazol natri sesquihydrat: EP 9.0

2.D-Manitol: EP 9.0

3.Natri hydroxyd: USP 40

4.Natri clorid: USP 38

1. 1. Pantoprazol natri sesquihydrat: EP 10.0

2.D-Manitol: EP 10.0

3.Natri hydroxyd: USP 43

4.Natri clorid: USP 42

99

Bimezol I.V. 5mg/ml

VD-34612-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2432/TĐTN-N

07/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1.Natri clorid: USP 41

2.Acid hydrocloric: EP 9.0

1.Natri clorid: USP 42

2.Acid hydrocloric: EP 10.0

100

Neucotic

VD-27264-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2434/TĐTN-N

07/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Gabapentin: USP 37

2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP 38

3.Talc: USP 38

1.Gabapentin: USP 43

2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP 42

3.Talc: USP 43

101

Galanmer

VD-28236-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2433/TĐTN-N

07/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Mecobalamin: JP XVI

2.MIcrocrystaline cellulose 101: BP 2013

3.D-Mannitol: BP 2013

4.Colloidal silicon dioxid: USP 35

5.Natri stearyl fumarat: USP 37

1. Mecobalamin: JP XVII

2.MIcrocrystaline cellulose 101: BP 2019

3.D-Mannitol: BP 2019

4.Colloidal silicon dioxid: USP 43

5.Natri stearyl fumarat: USP 42

102

Biloxcin Eye

VD-28229-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2493/TĐTN-N

11/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Ofloxacin: USP 38

2.Natri hydroxyd: USP 40

3.Acid acetic: BP 2016

4.Natri acetat .3H2O: BP 2013

5.Nipagin: BP 2016

6.D-Mannitol: EP 9.0

1.Ofloxacin: USP 43

2.Natri hydroxyd: USP 43

3.Acid acetic: BP 2020

4.Natri acetat .3H2O: BP 2020

5.Nipagin: BP 2020

6.D-Mannitol: EP 10.0

103

Flodilan-2

VD-28457-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

2373/TĐTN

06/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể: BP 2010

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Croscarmellose natri: BP 2010

4. Poly sorbat 80: BP 2010

5. Povidon: BP 2010

6. Natri starch glycolat: BP 2010

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Natri lauryl sulfat: BP 2010

9. HPMC E6: BP 2010

10. Titan dioxyd: BP 2010

11. Talc: DĐVN IV

12. PEG 4000: BP 2010

13. Dầu thầu dầu: BP 2010

14. Ethanol 96%: DĐVN IV

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cellulose vi tinh thể: BP hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành

3. Croscarmellose natri: BP hiện hành

4. Poly sorbat 80: BP hiện hành

5. Povidon: BP hiện hành

6. Natri starch glycolat: BP hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

8. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành

9. HPMC E6: BP hiện hành

10. Titan dioxyd: BP hiện hành

11. Talc: DĐVN hiện hành

12. PEG 4000: BP hiện hành

13. Dầu thầu dầu: BP hiện hành

14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

15. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

104

VITAMIN B1 250mg

VD-27071-17

Công ty CPDP Tipharco

Công ty CPDP Tipharco

2542/TĐTN-N

17/05/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6)

1. Thiamin mononitrat: USP 38

2. Microcrystallin cellulose 101: BP 2014

3. Eragel (Pregelatinized Starch): USP 38

4. Gelatin: DĐVN IV

5. Tinh bột mì: DĐVN IV

6. Bột Talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Ethanol 96o : DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

10. Shellac: USP 38

11. Đường trắng: DĐVN IV

12. Parafin rắn: BP 2014

13. Sáp ong trắng: DĐVN IV

14. Ether dầu hỏa: DĐVN IV

15. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38

16. Macrogol 6000: BP 2014

17. Titan dioxyd: DĐVN IV

1. Thiamin mononitrat: USP phiên bản hiện hành

2. Microcrystallin cellulose 101: BP phiên bản hiện hành

3. Eragel (Pregelatinized Starch): USP phiên bản hiện hành

4. Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành

5. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

8. Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

10. Shellac: USP phiên bản hiện hành

11. Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành

12. Parafin rắn: BP phiên bản hiện hành

13. Sáp ong trắng: DĐVN phiên bản hiện hành

14. Ether dầu hỏa: DĐVN phiên bản hiện hành

15. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành

16. Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành

17. Titan dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành

105

Ceftrione 1g

VD-28233-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5494/TĐTN-N

03/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ceftriaxone natri khi cập nhật dược điển (MIV-N6)

USP 41

USP 43

106

Lyoxatin 50mg/10ml

QLĐB-613-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1766/TĐTN

13/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (Oxaliplatinnum) (MiV-N6)

EP 8.0

EP 10.0

107

Biragan 500

VD-24392-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1757/TĐTN

12/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Paracetamol (Acetaminophen): USP 42

2.Acid citric khan: BP 2017

3.PVP K30 (Povidone): USP 41

4.Acesulfam kali (Acesulfame potassium): BP 2015

5.Aspartam (Aspartame): USP 40

6.L-Leucin (Leucine): EP 9.0

7.Natri benzoat (Sodium benzoate): BP 2018

1.Paracetamol (Acetaminophen): USP- NF2021

2.Acid citric khan: BP 2021

3.PVP K30 (Povidone): USP-NF2021

4.Acesulfam kali (Acesulfame potassium): BP 2021

5.Aspartam: USP-NF2021

6.L-Leucin (Leucine): EP 10.0

7.Natri benzoat (Sodium benzoate): BP 2021

108

Natri bicarbonat 500mg

VD-28708-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4657/TĐTN

26/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP42

USP-NF2022

109

Clyodas 600mg/4ml

VD-34613-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4763/TĐTN

30/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP43

USP-NF2022

110

Augbidil 1g

VD-27254-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4750/TĐTN

30/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 43

USP-NF2022

111

Bidiseptol

VD-23774-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4656/TĐTN

26/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 43

USP-NF2022

112

Canpaxel 100

VD-21630-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4659/TĐTN

26/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 42

USP-NF2022

113

Alphachymotrypsine choay

VD-30983-18

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

2401/TĐTN

19/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Chymotrypsin: BP 2018

2. Magnesi stearat: EP 9.5

3. Tinh bột mì: EP 9.4

4. Đường (Compressible sugar): USP 42

1. Chymotrypsin: BP 2022

2. Magnesi stearat: EP 10.3

3. Tinh bột mì: EP 10.3

4. Đường (Compressible sugar): USP 2021

114

Becadom

VD-28777-18

Công ty cổ phần dược Enlie

Công ty cổ phần dược Enlie

2981/TĐTN

15/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Domperidon maleat: BP 2016

2. Lactose monohydrat: EP 8.0

3. Tinh bột ngô: EP 8.0

4. Microcrystal cellulose: BP 2014

5. Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 38

6. Natri starch glycolat: EP 8.0

7. Talc: EP 8.0

8. Magnesi stearat: EP 8.0

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

10. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6 cps: USP 38

11. Polyethylen glycol (PEG) 6000: BP 2014

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Domperidon maleat: BP 2022

2. Lactose monohydrat: EP 10.3

3. Tinh bột ngô: EP 10.0

4. Microcrystal cellulose: BP 2022

5. Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 2021

6. Natri starch glycolat: EP 10.6

7. Talc: EP 10.6

8. Magnesi stearat: EP 10.6

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

10. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6 cps: USP 2021

11. Polyethylen glycol (PEG) 6000: BP 2022

12. Ethanol 96%: DĐVN V

115

Ingit ivf.

VD-18825-13

Công ty Cổ phần Sundial Pharma

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2118/TĐTN

04/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm ống dung môi, tá dược (MiV-N6)

1.Tiêu chuẩn ống dung môi nước cất 5ml: DĐVN IV

2.Natri hydroxyd: USP32

3.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1.Tiêu chuẩn ống dung môi nước cất 5ml: DĐVN V

2.Natri hydroxyd: USP-NF2021

3.Nước cất pha tiêm: DĐVN V

116

Clyodas 300

VD-21632-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

748/TĐTN-N

03/03/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 40

USP 42

117

SEPRATIS

VD-21972-14

Công ty cổ phần S.P.M

Công ty cổ phần S.P.M

3666/TĐTN

13/07/2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Ciprofloxacin hydroclorid (MiV-N3)

Zhejiang Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd

Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co., Ltd.

118

Colirex 3 MIU

VD-29376-18

Công ty cổ phần Sundial Pharma

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2901/TĐTN

13/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 9.4

2. E.D.T.A (Disodium Edetate hydrate): JP 17

3. D-Manitol (Mannitol): EP 9.0

4. Natri clorid (Sodium chloride): BP 2016

1. Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 10.0

2. E.D.T.A (Disodium Edetate hydrate): JP 18

3. D-Manitol (Mannitol): EP 10.0

4. Natri clorid (Sodium chloride): BP 2021

119

Ninosat

VD-20422-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2257/TĐTN

11/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Natri clorid (Sodium chloride): USP40

2.Glycerin: USP 40

3.Natri hydrocarbonat (Sodium hydrogen carbonate): EP 9.0

1. Natri clorid (Sodium chloride): USP- NF2021

2.Glycerin: USP 43

3.Natri hydrocarbonat (Sodium hydrogen carbonate): EP 10.0

120

Vitamin B6 100mg

VD-18252-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2256/TĐTN

11/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Era-gel (Pregelatinized Starch): USP41

2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP41

3.Bột Talc: USP41

4.Gôm Arabic (Acacia): USP42

5.Colloidal silicon dioxide: USP42

1.Era-gel (Pregelatinized Starch): USP- NF2021

2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP- NF2021

3.Bột Talc: USP-NF2021

4.Gôm Arabic (Acacia): USP-NF2021

5.Colloidal silicon dioxide: USP-NF2021

121

JIRACEK

VD-28467-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

2252/TĐTN

11/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Esomeprazol (MiV-N6)

USP 39

USP hiện hành (USP-NF 2021)

122

LESSENOL 500

VD-32759-19

Công ty cổ phần dược Enlie

Công ty cổ phần dược Enlie

2240/TĐTN

10/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paracetamol: USP 38

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Natri lauryl sulfat: BP 2013

4. Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 38

5. Natri starch glycolat: EP 7.0

6. Talc: EP 8.0

7. Magnesi stearat: EP 8.0

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

9. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6cps: USP 38

10. Polyethylen glycol (PEG) 6000: DĐVN IV

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Paracetamol: USP 2021

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Natri lauryl sulfat: BP 2022

4. Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 2021

5. Natri starch glycolat: EP 10.6

6. Talc: EP 10.6

7. Magnesi stearat: EP 10.6

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

9. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6cps: USP 2021

10. Polyethylen glycol (PEG) 6000: DĐVN V

11. Ethanol 96%: DĐVN V

123

WOLSKE

VD-27455-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5916/TĐTN

07/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Ebastin: BP 2016

2. Cellulose vi tinh thể M101: EP 9.0

3.Beta cyclodextrin: EP 9.0

4. PEG 6000: EP 9.0

5. Polysorbat 80: EP 9.0

6. Croscarmellose natri: EP 9.0

7. Povidon (kollidon 30): USP 40

8. Natri starch glycolat: USP 39

9. Magnesi stearat: USP 40

10. HPMC E6: USP 40

11. Titan dioxyd: EP 9.0

12. Talc: BP 2016

13. PEG 4000: EP 9.0

14. Dầu thầu dầu: EP 9.0

1. Ebastin: BP hiện hành (BP 2021)

2. Cellulose vi tinh thể M101: EP hiện hành (EP 10)

3. Beta cyclodextrin: EP hiện hành (EP 10)

4.PEG 6000: EP hiện hành (EP 10)

5. Polysorbat 80: EP hiện hành (EP 10)

6. Croscarmellose natri: EP hiện hành (EP 10)

7. Povidon (kollidon 30):USP hiện hành (USP-NF 2021)

8. Natri starch glycolat: USP hiện hành (USP-NF 2021)

9. Magnesi stearat: USP hiện hành (USP-NF 2021)

10. HPMC E6: USP hiện hành (USP- NF 2021)

11. Titan dioxyd: EP hiện hành (EP 10)

12. Talc: BP hiện hành (BP 2021)

13. PEG 4000: EP hiện hành (EP 10)

14. Dầu thầu dầu: EP hiện hành (EP 10)

124

OZZY-40

VD-28477-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5913/TDTN

07/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Natri pantoprazol sesquihydrat: USP 40

2. Mannitol: BP 2013

3. Calci hydroxyd: BP 2013

4. Crospovidon: BP 2013

5. Magnesi stearat: USP 36

6. Natri lauryl sulfat: USP 36

7. Talc: BP 2013

8. HPMC E15: BP 2013

9. Polyethylen glycol 6000: BP 2013

10. Titan dioxyd: USP 36

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Natri pantoprazol sesquihydrat: USP hiện hành (USP-NF 2021)

2. Mannitol: BP hiện hành (BP 2021)

3. Calci hydroxyd: BP hiện hành (BP 2021)

4. Crospovidon: BP hiện hành (BP 2021)

5. Magnesi stearat: USP hiện hành (USP-NF 2021)

6. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành (USP-NF 2021)

7. Talc: BP hiện hành (BP 2021)

8. HPMC E15: BP hiện hành (BP 2021)

9. Polyethylen glycol 6000: BP hiện hành (BP 2021)

10. Titan dioxyd: USP hiện hành (USP-NF 2021)

11. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

12. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

125

PAROKEY

VD-28478-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5918/TĐTN-N

07/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1.Paroxetin hydroclorid: EP 7.0

2.Dicalci phosphat khan: BP 2013

3.Cellulose vi tinh thể (M112): BP 2013

4.Copovidon: BP 2013

5. Natri starch glycolat: BP 2013

6. Acid citric: BP 2013

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. HPMC E6: BP 2013

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Talc: DĐVN IV

11. PEG 4000: BP 2013

12. Poly sorbat 80: BP 2013

13. Dầu thầu dầu: BP 2013

14. Ethanol 96%: DĐVN IV

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Paroxetin hydroclorid: EP hiện hành (EP 10)

2. Dicalci phosphat khan :BP hiện hành (BP 2021)

3. Cellulose vi tinh thể (M112): BP hiện hành (BP 2021)

4. Copovidon: BP hiện hành (BP 2021)

5. Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021)

6. Acid citric: BP hiện hành (BP 2021)

7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

8. HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021)

9. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)

10. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

11. PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021)

12. Poly sorbat 80: BP hiện hành (BP 2021)

13. Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)

14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

15. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

126

TOULALAN

VD-27454-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5917/TĐTN-N

07/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2014

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Povidon (Kollidon 30): BP 2014

4. Crospovidon: BP 2014

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC E6: BP 2014

7. Titan dioxyd: BP 2014

8. Talc: DĐVN IV

9. PEG 4000: BP 2014

10. Polysorbat 80: BP 2014

11. Dầu thầu dầu: BP 2014

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

13. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành (BP 2021)

2. Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

3. Povidon (Kollidon 30): BP hiện hành (BP 2021)

4. Crospovidon: BP hiện hành (BP 2021)

5. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

6. HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021)

7. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)

8. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

9. PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021)

10. Polysorbat 80: BP hiện hành (BP 2021)

11. Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)

12. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

13. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

127

MESSI-10

VD-27445-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5922/TĐTN-N

07/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Alendronic acid (dưới dạng Alendronate natri): USP 41

2. Cellulose vi tinh thể: BP 2013

3. Silicon dioxyd: USP 36

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Natri starch glycolat: BP 2013

6. HPMC 615: BP 2013

7. Titan dioxyd: BP 2013

8. Talc: DĐVN IV

9. PEG 6000: BP 2013

10. Ethanol 96%: DĐVN IV

11. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Alendronic acid (dưới dạng Alendronate natri): USP hiện hành (USP- NF 2021)

2. Cellulose vi tinh thể: BP hiện hành (BP 2021)

3. Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)

4. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

5. Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021)

6. HPMC 615: BP hiện hành (BP 2021)

7. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)

8. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

9. PEG 6000: BP hiện hành (BP 2021)

10. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

11. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

128

ZAPNEX-5

VD-27457-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

608/TĐTN

15/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Olanzapin: USP 38

2. Cellulose vi tinh thể: BP 2010

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Silicon dioxyd: USP 32

5. HPMC E6: BP 2010

6.Titan dioxyd: BP 2010

7.Talc: DĐVN IV

8.PEG 4000: BP 2010

9.Poly sorbat 80: BP 2010

10.Dầu thầu dầu: BP 2010

11.Ethanol 96%: DĐVN IV

12.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Olanzapin: USP hiện hành (USP- NF 2021)

2.Cellulose vi tinh thể: BP hiện hành (BP 2021)

3. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

4.Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)

5.HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021)

6.Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)

7.Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

8.PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021)

9.Poly sorbat 80: BP hiện hành (BP 2021)

10.Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)

11.Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

12.Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

129

GAYAX

VD-26497-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5849/TĐTN-N

16/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Amisulprid: EP 7.0

2. Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): BP 2013

3. Tinh bột ngô: BP 2013

4. Povidon (Kollidon 30): BP 2013

5. Croscarmellose natri: BP 2013

6. Natri lauryl sulfat: BP 2013

7.. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Silicon dioxyd: USP 36

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Amisulprid: EP hiện hành (EP 10)

2. Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): BP hiện hành (BP 2021)

3. Tinh bột ngô: BP hiện hành (BP 2021)

4. Povidon (Kollidon 30):BP hiện hành (BP 2021)

5. Croscarmellose natri: BP hiện hành (BP 2021)

6. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành (BP

2021)

7.. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

8. Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP - NF 2021)

9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

130

SILVASTEN

VD-28922-18

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

4471/TĐTN

23/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Croscarmellose natri: USP 39

2. Silicon dioxyd: USP 38

3.Talc: BP 2016

4. Magnesi stearat: USP 38

1. Croscarmellose natri: USP -NF hiện hành

2. Silicon dioxyd: USP -NF hiện hành

3.Talc: BP hiện hành

4. Magnesi stearat: USP -NF hiện hành

131

ESSEIL-5

VD-28905-18

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

4260/TĐTN

09/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể: USP 38

2.Glycerin: USP 38

3.Polysorbat 80: USP 38

4.Croscarmellose natri: USP 39

5.Povidon: USP 38

6.Silicon dioxid: USP 38

7.Magnesi stearat: USP 38

8.HPMC E6: USP 37

9.Titan dioxyd: USP 38

10.Talc: BP 2016

11.Polyethylen glycol 4000: USP 38

12.Dầu thầu dầu: BP 2015

13.Ethanol 96%: DĐVN IV

14.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cellulose vi tinh thể: USP hiện hành

2.Glycerin: USP hiện hành

3.Polysorbat 80: USP hiện hành

4.Croscarmellose natri: USP hiện hành

5.Povidon: USP hiện hành

6.Silicon dioxid: USP hiện hành

7.Magnesi stearat: USP hiện hành

8.HPMC E6:USP hiện hành

9.Titan dioxyd: USP hiện hành

10.Talc: BP hiện hành

11.Polyethylen glycol 4000: USP hiện hành

12.Dầu thầu dầu:BP hiện hành

13.Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

14.Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

132

MALAG-60

VD-26499-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5872/TĐTN-N

17/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1.Fexofenadin hydroclorid: USP 35

2.Lactose monohydrat: BP 2013

3.Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): BP 2013

4.Povidon: BP 2013

5.Talc: DĐVN IV

6.Silicon dioxyd: USP 35

7.Magnesi stearat: DĐVN IV

8.Croscarmellose natri: BP 2013

9.HPMC E6: BP 2013

10.Titan dioxyd: BP 2013

11.PEG 4000: BP 2013

12.Polysorbat 80: BP 2013

13.Dầu thầu dầu: BP 2013

14.Ethanol 96%: DĐVN IV

15.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Fexofenadin hydroclorid: USP hiện hành (USP-NF 2021)

2.Lactose monohydrat: BP hiện hành (BP2021)

3.Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): BP hiện hành (BP2021)

4.Povidon: BP hiện hành (BP2021)

5.Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

6.Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)

7.Magnesi stearat:DĐVN hiện hành (DĐVN V)

8.Croscarmellose natri: BP hiện hành

(BP2021)

9.HPMC E6: BP hiện hành (BP2021)

10.Titan dioxyd: BP hiện hành (BP2021)

11.PEG 4000: BP hiện hành (BP2021)

12.Polysorbat 80: BP hiện hành (BP2021)

13.Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP2021)

14.Ethanol 96%:DĐVN hiện hành (DĐVN V)

15.Nước tinh khiết: :DĐVN hiện hành (DĐVN V)

133

TIAMESOLON 16

VD-26275-17

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

5416/TĐTN

28/10/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Methylprednisolon: USP 36

2.Lactose: DĐVN IV

3.Tinh bột mì: DĐVN IV

4. Microcrystalline cellulose 101: BP 2014

5.Natri starch glycolat: USP 36

6.Bột Talc: DĐVN IV

7.Magnesi stearat: DĐVN IV

8.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Methylprednisolon: USP hiện hành

2.Lactose: DĐVN hiện hành

3.Tinh bột mì: DĐVN hiện hành

4. Microcrystalline cellulose 101: BP hiện hành

5.Natri starch glycolat: USP hiện hành

6.Bột Talc:DĐVN hiện hành

7.Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

8.Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

134

TINANAL

VD-26276-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

4328/TĐTN-N

06/09/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Meloxicam: EP 8.0

2. Lactose: DĐVN IV

3. Tinh bột mì: DĐVN IV

4. Bột Talc: DĐVN IV

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Meloxicam: EP hiện hành

2. Lactose: DĐVN hiện hành

3. Tinh bột mì: DĐVN hiện hành

4. Bột Talc: DĐVN hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

6. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

135

JIMENEZ

VD-30341-18

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

6488/TĐTN

16/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược theo dược điển tham chiếu hiện hành( MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể M101: EP 8.0

2. Lactose monohydrat: USP 38

3. Povidon: USP 38

4. Magnesi stearat: USP 38

5. Croscarmellose natri: EP 8.0

6. Silicon dioxyd: USP 38

7. HPMC E6: USP 37

8.Talc: BP 2016

9. Titan dioxyd: USP 38

10. Polyethylen glycol 6000: USP 38

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cellulose vi tinh thể M101: EP hiện hành (EP 10)

2. Lactose monohydrat: USP hiện hành (USP-NF 2021)

3. Povidon: USP hiện hành (USP-NF 2021)

4. Magnesi stearat: USP hiện hành (USP-NF 2021)

5. Croscarmellose natri: EP hiện hành (EP 10)

6. Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)

7. HPMC E6: USP hiện hành (USP-NF 2021)

8. Talc: BP hiện hành (BP 2021)

9. Titan dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)

10. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành (USP-NF 2021)

11. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

12. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

136

VASLOR-40

VD-28487-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

6672/TĐTN

30/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Atorvastatin calci trihydrat (tương đương Atorvastatin 40 mg): USP 41

2. Flowlac 100: USP 38

3. Cellulose vi tinh thể M112: USP 38

4. Crospovidon: BP 2016

5. Croscarmellose natri: USP 39

6. Magnesi stearat: USP 38

7. HPMC E6: USP 37

8. Titan dioxyd: USP 38

9. Talc: BP 2016

10. PEG 4000: USP 38

11. Polysorbat 80: USP 38

12. Dầu thầu dầu: BP 2015

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

14. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Atorvastatin calci trihydrat (tương đương Atorvastatin 40 mg): USP phiên bản hiện hành

2. Flowlac 100: USP phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể M112: USP phiên bản hiện hành

4. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành

5. Croscarmellose natri: USP phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành

7. HPMC E6: USP phiên bản hiện hành

8. Titan dioxyd: USP phiên bản hiện hành

9. Talc: BP phiên bản hiện hành

10. PEG 4000: USP phiên bản hiện hành

11. Polysorbat 80: USP phiên bản hiện hành

12. Dầu thầu dầu: BP phiên bản hiện hành

13. Ethanol 96%: DĐVN phiên bản hiện hành

14. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

137

SERNAL

VD-26503-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5915/TĐTN-N

07/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Risperidon: EP 7.0

2. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013

3. Povidon: BP 2013

4. Acid citric khan: BP 2013

5. Natri lauryl sulfat: BP 2013

6. Croscarmellose natri: BP 2013

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Silicon dioxyd: USP 36

9. HPMC E6: BP 2013

10. Titan dioxyd: BP 2013

11. Talc: DĐVN IV

12. PEG 4000: BP 2013

13. Poly sorbat 80: BP 2013

14. Dầu thầu dầu: BP 2013

15. Ethanol 96%: DĐVN IV

16. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Risperidon: EP hiện hành ( EP 10.0)

2. Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành (BP 2021)

3. Povidon: BP hiện hành (BP 2021)

4. Acid citric khan: BP hiện hành (BP 2021)

5. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành (BP 2021)

6. Croscarmellose natri: BP hiện hành (BP 2021)

7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

8. Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP 44)

9. HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021)

10. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)

11. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

12. PEG 4000 BP hiện hành (BP 2021)

13. Poly sorbat 80: BP hiện hành (BP 2021)

14. Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)

15. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

16. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

138

Tiamesolon 4

VD-28054-17

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

335/TĐTN

19/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Methylprednisolon: USP 36

2. Lactose: DĐVN IV

3. Tinh bột mì: DĐVN IV

4. Natri starch glycolat: USP 36

5. Bột Talc: DĐVN IV

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Methylprednisolon: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành

5. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

139

TIPHAPRED M4

VD-27069-17

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

324/TĐTN

19/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Methylprednisolon: USP 36

2. Lactose: DĐVN IV

3. Tinh bột mì: DĐVN IV

4. Microcrystallin cellulose 101: BP 2014

5. Natri starch glycolat: USP 36

6. Bột Talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Methylprednisolon: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Microcrystallin cellulose 101: BP phiên bản hiện hành

5. Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành

6. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

8. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

140

MARTAZ

VD-26500-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

240/TĐTN

17/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Mannitol: BP 2010

2. Calci hydroxyd: BP 2010

3. Crospovidon: BP 2010

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Natri lauryl sulfat: BP 2010

6. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2010

7. Eudragit L100: BP 2010

8. Talc: DĐVN IV

9. Titan dioxyd: BP 2010

10. PEG 6000: BP 2010

11. Oxyd sắt vàng: DĐVN IV

12: Ethanol 96%: DĐVN IV

13.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Mannitol: BP hiện hành (BP 2021)

2. Calci hydroxyd: BP hiện hành (BP 2021)

3. Crospovidon: BP hiện hành (BP 2021)

4. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

5. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành (BP 2021)

6. Hydroxypropylmethylcellulose: BP hiện hành (BP 2021)

7. Eudragit L100: BP hiện hành (BP 2021)

8. Talc DĐVN: hiện hành (DĐVN V)

9. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)

10. PEG 6000: BP hiện hành (BP 2021)

11. Oxyd sắt vàng: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

12. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

13. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

141

ZUIVER

VD-28490-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

4929/TĐTN

08/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất Acid ursodeoxycholic khi cập nhật Dược điển (MiV-N6)

EP 9.0

EP hiện hành (EP 10.0)

142

GUARENTE-16

VD-28460-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

609/TĐTN

15/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Candesartan cilexetil: USP 35

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Tinh bột ngô: BP 2010

4. Croscarmellose natri: BP 2010

5. Poly sorbat 80: BP 2010

6. Poloxamer (Lutrol ® F127): BP 2010

7. Copovidon: BP 2010

8. Cellulose vi tinh thể (Avicel 112): BP 2010

9. Magnesi stearat: DĐVN IV

10. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Candesartan cilexetil: USP hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành

3. Tinh bột ngô: BP hiện hành

4. Croscarmellose natri: BP hiện hành

5. Poly sorbat 80: BP hiện hành

6. Poloxamer (Lutrol ® F127): BP hiện hành

7. Copovidon: BP hiện hành

8. Cellulose vi tinh thể (Avicel 112): BP hiện hành

9. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

10. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

143

Clindacine 300

VD-18003-12

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

5939/TĐTN-N

22/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Dinatri EDTA: EP 9.0

2.Alcol benzylic: USP 41

1.Dinatri EDTA: EP 10.0

2.Alcol benzylic: USP-NF 2021

144

Vincopane

VD-20892-14

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

4645/TĐTN

29/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Hyoscin-N-butylbromid: EP 9.6

2.Natri clorid: DĐVN IV

3. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1.Hyoscin-N-butylbromid: EP 10.0

2.Natri clorid: DĐVN V

3. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

145

Vinorelbin Bidiphar 10mg/1 ml

QLĐB-696-18

Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar)

4408/TĐTN

16/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 42

USP-NF2022

146

Bleomycin Bidiphar

QLĐB-768-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4404/TĐTN

16/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 42

USP-NF2022

147

Mefomid 850

VD-27263-17

Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar)

4651/TĐTN

26/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP43

USP-NF2022

148

Bipisyn

VD-23775-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4760/TĐTN

30/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP43

USP-NF2022

149

GONCAL

VD-20946-14

Công ty cổ phần GonSa

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

3541/TĐTN

15/07/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký (MiV- N1)

Công ty cổ phần Gon Sa

Công ty cổ phần Gonsa

150

Iodine

VS-4878-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3093/TĐTN

21/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

BP 2018

BP 2021

151

Dung dịch rửa vết thương Natri clorid 0,9%

VD-30953-18

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

3257/TĐTN

28/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Natri clorid: DĐVN IV

2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1.Natri clorid: DĐVN V

2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

152

Lyoxatin 100

VD-23141-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3087/TĐTN

21/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (MiV-N6)

EP 8.0

EP 10.0

153

Lyoxatin 50

VD-23142-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3090/TĐTN

21/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (MiV-N6)

EP 8.0

EP 10.0

154

Doxorubicin Bidiphar 50

QLĐB-693-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3608/TĐTN

12/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Doxorubicin hydroclorid (Doxorubicin hydrochloride): EP 9.0

2.Acid hydroclorid ( Hydrochloric acid): BP 2018

1.Doxorubicin hydroclorid (Doxorubicin hydrochloride): EP 10.0

2.Acid hydroclorid ( Hydrochloric acid): BP 2020

155

TIPHAREL

VD-24283-16

Công ty CPDP Tipharco

Công ty CPDP Tipharco

548/TĐTN-N

01/02/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Trimetazidine dihydroclorid: BP 2012

2. Lactose: DĐVN IV

3. Tinh bột ngô: DĐVN IV

4. Sodium starch glycolate: USP 30

5. Tinh bột mì: DĐVN IV

6. Bột Talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32

9. Acid stearic: BP 2009

10. Macrogol 6000: BP 2009

11. Ethanol 96o: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Trimetazidine dihydroclorid: BP 2020

2. Lactose: DĐVN V

3. Tinh bột ngô: DĐVN V

4. Sodium starch glycolate: USP 43

5. Tinh bột mì: DĐVN V

6. Bột Talc: DĐVN V

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 43

9. Acid stearic: BP 2020

10. Macrogol 6000: BP 2020

11. Ethanol 96o: DĐVN V

12. Nước tinh khiết: DĐVN V

156

Eyesmox

VD-33000-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

41/TĐTN-N

05/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Natri Clorid: USP 38

2.Acid boric: BP 2016

3.Natri borat: BP 2016

1.Natri Clorid: USP 42

2.Acid boric: BP 2020

3.Natri borat: BP 2020

157

Atropin 0,1%

VD-33721-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

462/TĐTN-N

28/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Atropin sulfat: USP 41

2.Natri Clorid: USP 38

3.Acid sulfuric: USP 40

1.Atropin sulfat: USP 42

2.Natri Clorid: USP 42

3.Acid sulfuric: USP 42

158

Atropin 0,1%

VD-33719-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

461/TĐTN-N

28/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Atropin sulfat: USP 41

2.Natri Clorid: USP 38

3.Acid sulfuric: USP 40

1.Atropin sulfat: USP 42

2.Natri Clorid: USP 42

3.Acid sulfuric: USP 42

159

Bironem 1g

VD-23138-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4753/TĐTN

30/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP42

USP-NF2022

160

Atropin 0,1%

VD-33720-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

463/TĐTN-N

28/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Atropin sulfat: USP 41

2.Natri Clorid: USP 38

3.Acid sulfuric: USP 40

1.Atropin sulfat: USP 42

2.Natri Clorid: USP 42

3.Acid sulfuric: USP 42

161

Azicrom 200

VD-20231-13

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

555/TĐTN-N

01/02/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (không thay đổi địa điểm) (MiV- N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

162

Tozinax

VD-26368-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

967/TĐTN-N

10/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Kẽm gluconat: USP40

2.Lactose monohydrat: EP 8.0

3.Natri croscarmellose: BP 2015

4.Microcrystalline cellulose (PH 101): BP 2016

5.Povidone K30: USP 39

6.Colloidal silicone dioxide: USP 38

7.Magnesi stearat: BP 2016

8.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Kẽm gluconat: USP 43

2.Lactose monohydrat: EP 10.0

3.Natri croscarmellose: BP 2019

4.Microcrystalline cellulose (PH 101): BP 2019

5.Povidone K30: USP 43

6.Colloidal silicone dioxide: USP 43

7.Magnesi stearat: BP 2020

8.Nước tinh khiết: DĐVN V

163

Bestdocel 20mg/1ml

QLĐB-766-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

968/TĐTN-N

10/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Docetaxel anhydrous: EP 9.0

2.Acid citric khan: BP 2016

3.Ethanol tuyệt đối: BP 2016

1.Docetaxel anhydrous: EP 10

2.Acid citric khan: BP 2020

3.Ethanol tuyệt đối: BP 2020

164

Bicebid 100

VD-28221-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

960/TĐTN-N

10/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Cefixim trihydrat: USP 37

2. Crospovidone (Kollidon CL): USP 38

3.Xanthan gum: EP 8.0

4.Pearlitol 200 (Manitol) SD: EP 8.0

5.Colloidal silicon dioxide: USP 38

6.Acesulphame kali: BP 2013

7.Microcrystalline cellulose 101: BP 2016

8.Natri benzoat: BP 2013

1.Cefixim trihydrat: USP 43

2.Crospovidone (Kollidon CL): USP 42

3.Xanthan gum: EP 10.0

4.Pearlitol 200 (Manitol) SD: EP 10.0

5.Colloidal silicon dioxide: USP 43

6.Acesulphame kali: BP 2019

7.Microcrystalline cellulose 101: BP 2019

8.Natri benzoat: BP 2020

165

Epalrest

QLĐB-678-18

Công ty cổ phần dược Nam Thiên Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

506/TĐTN-N

28/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Epalrestat (MiV-N6)

JP 16

JP 17

166

Bironem 500

VD-23139-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4752/TĐTN

30/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP37

USP-NF2022

167

Tocimat 180

VD-25350-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4407/TĐTN

16/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 43

USP-NF2022

168

Kingdomin vita C

VD-25868-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4756/TĐTN

30/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Vitamin C (Acid ascorbic) (MiV-N6)

USP 35

USP-NF2021

169

Bitolysis 1,5%

VD-18929-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4139/TĐTN

03/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat (Sodium lactate) (MiV-N6)

USP32

USP-NF2021

170

Colirex 1 MIU

VD-21825-14

Công ty cổ phần Sundial Pharma

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4329/TĐTN

11/08/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 9.0

2. Natri clorid (Sodium chloride): BP 2010

3. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1. Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 10.0

2. Natri clorid (Sodium chloride): BP 2021

3. Nước cất pha tiêm: DĐVN V

171

Bitolysis 1,5% low calci

VD-18930-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4140/TĐTN

03/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat ( Sodium lactate) (MiV-N6)

USP32

USP-NF2021

172

Vinpoic 200

VD-30604-18

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

4385/TĐTN

17/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Acid Thioctic:EP 7.0

2.Ascorbyl palmitat: EP 7.0

3.Dầu đậu nành: USP 38

4.Sáp ong trắng: USP 38

5.Gelatin: USP 38

6.Glycerin: USP 38

7.Sorbitol 70%: EP 7.0

8.Nước tinh khiết: DĐVN IV

9.Ethyl vanilin: USP 38

10.Methylparaben: BP 2013

11.Propylparaben: BP 2013

12. Titan dioxid: USP 38

1.Acid Thioctic: EP 10.0

2.Ascorbyl palmitat: EP 10.0

3.Dầu đậu nành: USP-NF 2022

4.Sáp ong trắng: USP-NF 2022

5.Gelatin: USP-NF 2022

6.Glycerin: USP-NF 2022

7.Sorbitol 70%: EP 10.0

8.Nước tinh khiết: DĐVN V

9.Ethyl vanilin: USP-NF 2022

10.Methylparaben: BP 2022

11.Propylparaben: BP 2022

12. Titan dioxid: USP-NF 2022

173

Bitolysis 4,25 %

VD-18933-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4141/TĐTN

03/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat (Sodium lactate) (MiV-N6)

USP32

USP-NF2021

174

Kydheamo-2B

VD-30651-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3833/TĐTN

25/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)

1.Natri clorid ( Sodium Chloride): BP 2018

2.Natri hydrocarbonat ( Sodium Hydrogen carbonate): EP 9.0

1.Natri clorid ( Sodium Chloride): BP 2021

2.Natri hydrocarbonat ( Sodium Hydrogen carbonate): EP 10.0

175

Robestatine

VD-29624-18

Công ty cổ phần Dược Enlie

Công ty cổ phần Dược Enlie

5526/TĐTN

04/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Lactose: DĐVN IV

2. Tinh bột ngô: DĐVN IV

3. PVP K30 (Poly vinyl pyrrolidon): USP 36

4. DST (Sodium starch glycolat): BP 2013

5. Talc: DĐVN IV

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. HPMC 606 (Hydroxypropyl methyl cellulose): EP 2013 (EP 7.0)

8. Titan dioxyd: DĐVN IV

9. PEG 6000 (Polyethylen glycol): USP 36

10.Ethanol 96%: DĐVN IV

11. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lactose: DĐVN V

2. Tinh bột ngô: DĐVN V

3. PVP K30 (Poly vinyl pyrrolidon): USP 2021

4. DST (Sodium starch glycolat): BP 2022

5. Talc: DĐVN V

6. Magnesi stearat: DĐVN V

7. HPMC 606 (Hydroxypropyl methyl cellulose): EP 10.6

8. Titan dioxyd: DĐVN V

9. PEG 6000 (Polyethylen glycol): USP 2021

10.Ethanol 96%: DĐVN V

11. Nước tinh khiết: DĐVN V

176

Bromhexin

VD-30227-18

Công ty cổ phần Dược Enlie

Công ty cổ phần Dược Enlie

5634/TĐTN

11/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Bromhexin hydroclorid: EP 8.0

2. Lactose: EP 8.0

3. Tinh bột: EP 8.0

4. Poly vinyl pyrrolidon (PVP K30): US 38

5.Talc: EP 8.0

6. Natri starch glycolat: EP 8.0

7. Magnesi stearat: EP 8.0

8. Colloidal silicon dioxid (Aerosil): USP 38

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Bromhexin hydroclorid: EP 10.0

2. Lactose: EP 10.3

3. Tinh bột: EP 10.0

4. Poly vinyl pyrrolidon (PVP K30): US 2021

5.Talc: EP 10.6

6. Natri starch glycolat: EP 10.6

7. Magnesi stearat: EP 10.6

8. Colloidal silicon dioxid (Aerosil): USP 2021

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

177

DEXAMETHASON

VD-28779-18

Công ty cổ phần Dược Enlie

Công ty cổ phần Dược Enlie

5633/TĐTN

11/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat): USP 38

2. Lactose: EP 8.0

3. Tinh bột: EP 8.0

4. PVP K30: USP 38

5. Talc: EP 8.0

6. Natri starch glycolat: EP 8.0

7. Magnesi stearat: EP 8.0

8. Aspartam: USP 38

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat): USP 43

2. Lactose: EP 10.3

3. Tinh bột: EP 10.0

4. PVP K30: USP 2021

5. Talc: EP 10.6

6. Natri starch glycolat: EP 10.6

7. Magnesi stearat: EP 10.6

8. Aspartam: USP 2021

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

178

Bifumax 750

VD-24934-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4143/TĐTN

03/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Nước cất pha tiêm (MiV-N6)

DĐNN IV

DĐNN V

179

Bitolysis 2,5% low calci

VD-18932-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4142/TĐTN

03/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat (Sodium lactate) (MiV-N6)

USP32

USP-NF2021

180

Latoxol kids

VD-28238-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5488/TĐTN-N

03/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Ambroxol hydroclorid: EP 8.0

2.Saccharose (Đường RE): USP 37

3.Kali acesulfam: BP 2015

4.Glycerin: USP37

5.Acid citric monohydrat: BP 2016

6.Trinatri citrat dihydrat: BP 2016

7.EDTA (Disodium Edetate Hydrate): JP 16

8.Natri benzoat: EP8.0

9.Dung dịch Sorbitol 70% (Neosorb 70/70): EP 8.0

10.Vanillin: USP 38

11.Nước cất: DĐVN IV

1. Ambroxol hydroclorid: EP 10

2.Saccharose (Đường RE): USP 43

3.Kali acesulfam: BP 2021

4.Glycerin: USP 43

5.Acid citric monohydrat: BP 2020

6.Trinatri citrat dihydrat: BP 2020

7.EDTA (Disodium Edetate Hydrate): JP 17

8.Natri benzoat: EP 10

9.Dung dịch Sorbitol 70% (Neosorb 70/70): EP 10

10.Vanillin: USP 43

11.Nước cất: DĐVN V

181

Lucikvin

VD-31252-18

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

5347/TĐTN

27/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Meclofenoxat HCl (MiV-N6)

JP XVII

JP XVIII

182

Vincynon

VD-20893-14

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

5348/TĐTN

27/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Dược chất Etamsylat: BP 2012

2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1. Dược chất Etamsylat: BP 2022

2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành

183

Becamlodin

VD-31037-18

Công ty cổ phần Dược Enlie

Công ty cổ phần Dược Enlie

5522/TĐTN

04/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate): EP 8.0

2. Starch: 500: USP 38

3. Magnesi stearat: EP 8.0

4. Talc: EP 8.0

5. Natri starch glycolat: EP 8.0

1. Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate): EP 10.0

2. Starch: 500: USP 2021

3. Magnesi stearat: EP 10.6

4. Talc: EP 10.6

5. Natri starch glycolat: EP 10.6

184

Lincomycin 500mg

VD-31038-18

Công ty cổ phần Dược Enlie

Công ty cổ phần Dược Enlie

5521/TĐTN

04/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Lincomycinhydroclorid: EP 8.0

2. Tinh bột ngô: EP 8.0

3. Natri starch glycolat: EP 8.0

4. Talc: EP 8.0

5. Magnesi stearat: EP 8.0

1. Lincomycinhydroclorid: EP 10.0

2. Tinh bột ngô: EP 10.0

3. Natri starch glycolat: EP 10.6

4. Talc: EP 10.6

5. Magnesi stearat: EP 10.6

185

Canpaxel 30

VD-21631-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4658/TĐTN

26/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)

USP 42

USP-NF2022

186

Alton C.M.P

VD-27252-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4476/TĐTN-N

30/09/2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược D- Manitol (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

187

Bidilucil 250

VD-20666-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4473/TĐTN-N

30/09/2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược 'Alcol benzylic (MiV-N6)

BP 2018

BP 2020

188

Bidilucil 500

VD-20667-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4474/TĐTN-N

30/09/2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược 'Alcol benzylic (MiV-N6)

BP 2018

BP 2020

189

OP.COPAN®

VD-33501-19

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

4924/TĐTN-N

06/10/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Kali sorbat: EP 9

2. Acid citric khan: BP 2019

3. Cremophor RH 40: USP 42

4. Sucralose: USP 42

5. Dung dịch sorbitol: EP 9

1. Kali sorbat: EP 10

2. Acid citric khan: BP 2020

3. Cremophor RH 40: USP 43

4. Sucralose: USP 43

5. Dung dịch sorbitol: EP 10

190

Cao Linh Chi Lingzhi Extract

VD-18321-13

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

4925/TĐTN-N

06/10/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược 'Natri benzoat (MiV-N6)

EP 9

EP 10

191

Nautamine

VD-29364-18

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

5117/TĐTN-N

12/10/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạch Mỹ, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạch Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

192

Vintolox

VD-30607-18

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

4384/TĐTN

17/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Pantoprazol natri sesquihydrat: USP 37

2.PVP K30: USP 37

3.Tinh bột ngô: BP 2013

4.Lactose monohydrat: USP 37

5.Avicel PH 101: USP 37

6.Magnesi stearat: USP 37

7.Eudragit L100: USP 37

8.PEG 6000: USP 37

9.Titan dioxid: : BP 2013

10.Talc: USP 37

1.Pantoprazol natri sesquihydrat: USP-NF 2022

2.PVP K30: USP-NF 2022

3.Tinh bột ngô: BP 2022

4.Lactose monohydrat: USP-NF 2022

5.Avicel PH 101: USP-NF 2022

6.Magnesi stearat: T USP-NF 2022

7.Eudragit L100: USP-NF 2022

8.PEG 6000: USP-NF 2022

9.Titan dioxid: BP 2022

10.Talc: USP-NF 2022

193

Thuốc rơ miệng Nyst

VD-26961-17

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

2475/TĐTN

22/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6)

1. Nystatin: EP 9

2. Sorbitol: EP 9

1. Nystatin: EP 10

2. Sorbitol: EP 10

194

SPM-SUCRALFAT 2000

VD-30103-18

Công ty TNHH Khoa học dinh dưỡng Orgalife

Công ty cổ phần S.P.M

4258/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật Dược điển (MiV-N6)

1. Sucralfat: USP 39

2. Methocel K4M: USP 39

3. Glycerin: USP 39

4. Propylen Glycol: USP 39

5. Sorbitol: USP 39

6. Vanilin: USP 39

7. Aspartam: USP 39

8. Methyl paraben: USP 39

9. Propyl paraben: USP 39

10. Aerosil: USP 39

11. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Sucralfat: USP 2021

2. Methocel K4M: USP 2021

3. Glycerin: USP 2021

4. Propylen Glycol: USP 2021

5. Sorbitol: USP 2021

6. Vanilin: USP 2021

7. Aspartam: USP 2021

8. Methyl paraben: USP 2021

9. Propyl paraben: USP 2021

10. Aerosil: USP 2021

11. Nước tinh khiết: DĐVN V

195

Amoxycilin 500mg

VD-22531-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1918/TĐTN

26/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)

1.Amoxicillin trihydrate: EP 8.0

2.Magnesium stearate: DĐVN IV

3.Sodium lauryl sulfate: BP 2013

1.Amoxicillin trihydrate: EP 10.4

2.Magnesium stearate: DĐVN V

3.Sodium lauryl sulfate: BP 2020

196

Augxicine 625

VD-22533-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1917/TĐTN

26/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV- N6)

1.Crospovidone: USP 34-NF 29

2.Microcrystallin cellulose (Avicel): BP 2013

3.Low-substituted hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): USP 34- NF 29

4.Colloidal anhydrous silica (aerosil): BP 2013

1.Crospovidone: USP 43-NF 38

2.Microcrystallin cellulose (Avicel): BP 2020

3.Low-substituted hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): USP 43- NF 38

4.Colloidal anhydrous silica (aerosil): BP 2020

197

Privagin

VD-19966-13

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1919/TĐTN

26/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)

1.Tramadol HCl: EP 8.0

2.Sodium acetate trihydrate: BP 2007

3.Nước cất: DĐVN IV

1.Tramadol HCl: EP 10.6

2.Sodium acetate trihydrate: BP 2020

3.Nước cất: DĐVN V

198

Lincomycin 500mg

VD- 29184-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2687/TĐTN

03/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)

1.Thành phẩm: DĐVN IV

2.Lincomycin hydrochloride (nguồn HEC pharm): EP 8.0

3.Lincomycin hydrochloride (nguồn TOPFOND): EP 8.0

4.Magnesium stearat: DĐVN IV

1.Thành phẩm: DĐVN V

2.Lincomycin hydrochloride (nguồn HEC pharm): EP 10.0

3.Lincomycin hydrochloride (nguồn TOPFOND): EP 10.0

4.Magnesium stearat: DĐVN V

199

Dexamethason

VD-28118-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2696/TĐTN

03/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV- N6)

1.Thành phẩm: DĐVN IV

2.Disodium edetate: BP 2013

3.Glycerin: DĐVN IV

4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1.Thành phẩm: DĐVN V

2.Disodium edetate: BP 2020

3.Glycerin: DĐVN V

4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

200

Cerabes

VD-30558-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1421/TĐTN

21/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)

1.Cefpodoxime proxetil: USP 38

2.Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV

3.Aspartame (Aspartam): DĐVN IV

4.Mannitol (Manitol): DĐVN IV

5.Crospovidone (Crospovidon): BP 2013

6.Carboxymethylcelluse sodium (Natri C.M.C): USP 34

7.Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN IV

8.Saccharin sodium (Natri saccharin): BP 2013

9.Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

10.Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV

1.Cefpodoxime proxetil: USP 43

2.Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V

3.Aspartame (Aspartam): DĐVN V

4.Mannitol (Manitol): DĐVN V

5.Crospovidone (Crospovidon): BP 2020

6.Carboxymethylcelluse sodium (Natri C.M.C): USP 43

7.Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN V

8.Saccharin sodium (Natri saccharin): BP 2020

9.Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

10.Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V

201

Tetracylin 500mg

VD-30563-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1425/TĐTN

21/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Sodium lauryl sulfat (MiV- N6)

BP 2019

BP 2020

202

Hep-uso 250

VD-29881-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1427/TĐTN

21/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)

1. Ursodeoxycholic acid: USP 36

2. Magnesium stearate: DĐVN IV

3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013

4. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

1. Ursodeoxycholic acid: USP 43

2. Magnesium stearate: DĐVN V

3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020

4. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

203

Hep-uso 300

VD-31980-19

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1426/TĐTN

21/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ursodeoxycholic acid (MiV-N6)

USP 36

USP 43

204

Cefuroxim 500mg

VD-31978-19

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1409/TĐTN

21/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)

1. Cefuroxime axetil: USP 41

2. Stearic acid: BP 2018

3. Microcrystallin cellulose (Avicel): BP 2018

4. Croscarmellose sodium: BP 2018

5. Low-substituted hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): NF 35

6. Sodium lauryl sulfat: BP 2018

7. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2018

8. Hypromellose (H.P.M.C 606): USP 40

9. Macrogols (PEG 6000): BP 2018

1. Cefuroxime axetil: USP 43

2. Stearic acid: BP 2020

3. Microcrystallin cellulose (Avicel): BP 2020

4. Croscarmellose sodium: BP 2020

5. Low-substituted hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): NF 38

6. Sodium lauryl sulfat: BP 2020

7. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

8. Hypromellose (H.P.M.C 606): USP 43

9. Macrogols (PEG 6000): BP 2020

205

Ofloxacin 200mg

VD-22234-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1915/TĐTN

26/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN IV

3. Lactose monohydrate (lactose): DĐVN IV

4. Povidone K30 (P.V.D K30): DĐVN IV

5. Talc: DĐVN IV

6. Magnesium stearate: DĐVN IV

7. Sodium starch glycolate (DST): USP 30-NF 25

8. Colloidal anhydrous silica (AErosil): BP 2007

9. Hypromellose (H.P.M.C): USP 30

10. Ethanol 96%: DĐVN IV

11. Titanium dioxide: DĐVN IV

12. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2007

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN V

3. Lactose monohydrate (lactose): DĐVN V

4. Povidone K30 (P.V.D K30): DĐVN V

5. Talc: DĐVN V

6. Magnesium stearate: DĐVN V

7. Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF 38

8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

9. Hypromellose (H.P.M.C): USP 43

10. Ethanol 96%: DĐVN V

11. Titanium dioxide: DĐVN V

12. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020

206

Trinopast

VD-18336-13

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

4152/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

207

Acough

VD-21331-14

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

4152/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

208

Ebasitin

VD-21337-14

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

4152/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

209

Hivuladin

VD-21873-14

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

4152/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

210

Cetabudol

VD-21667-14

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

4152/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

211

Asbunyl

VD-21332-14

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

4152/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

212

Broncholax

VD-21334-14

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

4152/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

213

Azicrom 500

VD-20232-13

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

4152/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

214

Enclacin 500 mg

VD-25419-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

5191/TĐTN

28/08/2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Clarithromycin (MiV-N6)

USP 38

USP 43

215

Enclacin 500 mg

VD-25419-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

5191/TĐTN

28/08/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Clarithromycin (MiV- N3)

Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: No.6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, China

Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: No.6, Weiwu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Economic and technological Development Zone, Zhejiang, China (theo GMP).

Hoặc:

No.6, Weiwu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Economic and Technological Development Zone, Zhejiang, China (312369) (theo COA).

216

Cadifaxin 500

VD-20401-13

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

4950/TĐTN

26/8/2020

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N3)

Orchid Chemicals Pharmaceutical Ltd. Địa chỉ: Plot Nos. 138-149, SIDCO Industrial Estate, Alathur, Kancheepuram District-603110, India.

Orchid Pharma Limited.

Địa chỉ: Plot No 121-128, 128A-133, 138-151,159-164, SIDCO Industrial Estate, Alathur, Kancheepuram District-603110, Tamilnadu, India.

217

Cadifaxin 500

VD-20401-13

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

4950/TĐTN

26/8/2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)

USP 34

USP 41

218

Cadifaxin 500

VD-20401-13

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

4950/TĐTN

26/8/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Lactose monohydrate: USP 34

2. Magnesi stearat: USP 34

3. Natri starch glycolat: USP 34

4. Talc: USP 34

5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010

1. Lactose monohydrate: USP 42

2. Magnesi stearat: USP 42

3. Natri starch glycolat: USP 42

4. Talc: USP 42

5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019

219

Propylthiouracil

VD-23589-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

2657/TĐTN

24/5/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Propylthiouracil: DĐVN IV

2. Lactose: DĐVN IV

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Natri lauryl sulfat: USP 35

5. Colloidal silicon dioxid: USP 35

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Gelatin: DĐVN IV

8. Bột talc: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Propylthiouracil: DĐVN hiện hành

2. Lactose: DĐVN hiện hành

3. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành

4. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành

5. Colloidal silicon dioxid: USP hiện hành

6. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

7. Gelatin: DĐVN hiện hành

8. Bột talc: DĐVN hiện hành

9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

220

Bimelid

VD-25563-16

Công ty TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A

Công ty cổ phần US pharma USA

1650/TĐTN

13/5/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất meloxicam (MiV-N6)

BP 2010

BP 2019

221

Aceralgin 800mg

GC-316-19

Medochemie Ltd.

Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông)

3065/TĐTN

15/6/2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP 9.0

2. Cellulose vi tinh thể PH101 (Microcrystalline cellulose): EP 9.0

3. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP 9.0

4. Nước tinh khiết: EP 9.0

5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 9.0

1. Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP 10

2. Cellulose vi tinh thể PH101 (Microcrystalline cellulose): EP 10

3. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP 10

4. Nước tinh khiết: EP 10

5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 10

222

Pokidclor 125

VD-21185-14

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

1092/TĐTN

03/12/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. 'Đường RE: DĐVN IV

2. Lactose: USP 34.

3. Kollidon CL-M: USP 34

4. PVP K30: USP 34

5. Magnesi stearat: USP 34

6. Aspartam: USP 34

7. Nước RO: DĐVN IV

1. 'Đường RE: DĐVN V

2. Lactose: USP 41

3. Kollidon CL-M: USP 41

4. PVP K30: USP 41

5. Magnesi stearat: USP 41

6. Aspartam: USP 41

7. Nước RO: DĐVN V

223

Uscadigesic 500

VD-21187-14

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

1093/TĐTN

03/12/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. 'Acid citric: USP 34

2. Natri Bicarbonat: USP 34

3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34

4. Ethanol tuyệt đối : DĐVN IV

5. Natri benzoate: USP 34

6. Aspartam: USP 34

7. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 34

1. 'Acid citric: USP 41

2. Natri Bicarbonat: USP 41

3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 41

4. Ethanol tuyệt đối : DĐVN V

5. Natri benzoate: USP 41

6. Aspartam: USP 41

7. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 41

224

Prodinir-F

VD-23429-15

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

1096/TĐTN

03/12/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. 'Lactose monohydrate: USP 34

2. Natri starch glyconat: USP 34

3. Magnesi stearat: USP 34

4. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34

1. 'Lactose monohydrate: USP 41

2. Natri starch glyconat: USP 41

3. Magnesi stearat: USP 41

4. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41

225

Cefdinir 125-MV

VD-24655-16

Công ty TNHH TM DP Quốc tế Minh Việt

Công ty cổ phần US pharma USA

6732/TĐTN

11/12/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. 'Sachelac: USP 34

2. Aspartam: USP 34

3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010

4. Talc: USP 34

1. 'Sachelac: USP 43

2. Aspartam: USP 43

3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019

4. Talc: USP 43

226

Ciprofloxacin 500- US

VD-21176-14

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

1008/TĐTN

03/12/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. 'Tinh bột ngô: USP 34

2. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose 101): USP 34

3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34

4. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34

5. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34

6. Titan dioxyd: USP 34

7. Talc: USP 34

8. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 34

9. Natri starch glyconat: USP 34

10. Magnesi stearat: USP 34

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV.

1. 'Tinh bột ngô: USP 42

2. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose 101): USP 42

3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 42

4. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42

5. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42

6. Titan dioxyd: USP 42

7. Talc: USP 42

8. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 42

9. Natri starch glyconat: USP 42

10. Magnesi stearat: USP 42

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Nước tinh khiết: DĐVN V.

227

Docorrimin

VD-26459-17

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

1723/TĐTN

01/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)

1. Nikethamid: BP 2013

2. Glucose monohydrat: EP 7.0

1. Nikethamid: BP 2019

2. Glucose monohydrat: EP 10.0

228

Docorrimin

VD-26459-17

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

1723/TĐTN

01/04/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Glucose monohydrat (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

Roquette – France

Địa chỉ: 62136 Lestrem France

Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem France.

229

Tendipoxim 50

VD-18267-13

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

6456/TĐTN

11/03/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Sachelac: USP 32

2. Aspartam: USP 32

3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010.

4. Talc: USP 32

1. Sachelac: USP 43

2. Aspartam: USP 43

3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019

4. Talc: USP 43

230

Otibone 500

VD-20181-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

6718/TĐTN

17/11/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Calci hydrophosphat khan: USP 40

2. Crospovidon: EP 9.0

3. Magnesi stearat: BP 2018

4. Silicon dioxyd: USP 41

5. Povidon K30: USP 40

6. PEG 6000: EP 9.0

1. Calci hydrophosphat khan: USP 43

2. Crospovidon: EP 10.0

3. Magnesi stearat: BP 2020

4. Silicon dioxyd: USP 43

5. Povidon K30: USP 43

6. PEG 6000: EP 10.0

231

Calciferat 1250mg/440IU

VD-30415-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

5458/TĐTN-N

29/10/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Calci carbonat -DĐVN IV

2. Vitamin D3 (colecalciferol) -EP 8.0

3. Lactose -DĐVN IV

4. Đường trắng -DĐVN IV

5. Nước tinh khiết -DĐVN IV

6. Aspartam -DĐVN IV

7. Colloidal silicon dioxyd -USP 38

1. Calci carbonat -DĐVN hiện hành

2. Vitamin D3 (colecalciferol) -EP hiện hành

3. Lactose -DĐVN hiện hành

4. Đường trắng -DĐVN hiện hành

5. Nước tinh khiết-DĐVN hiện hành

6. Aspartam -DĐVN hiện hành

7. Colloidal silicon dioxyd -USP hiện hành

232

Ripinavir

VD3-52-20

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

6151/TĐTN

12/06/2021

Bỏ bớt nhà sản xuất dược chất (MiV-N4)

1. Hetero labs limited (UNIT-I) Địa chỉ: Sy. No. 10, I.D.A., Gaddapotharam village, Jinnaram Mandal, Medak District Telangana State, India.

2.Acebright (India) Pharma PVT. LTD. Địa chỉ: 77D&116/117, KIADB Industrial Area, Jigani, Bangalore -560 105 India.

Acebright (India) Pharma PVT. LTD.

Địa chỉ: 77D&116/117, KIADB Industrial Area, Jigani, Bangalore -560 105 India.

233

Ripinavir

VD3-52-20

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

6151/TĐTN

12/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

Hetero Labs Limited

Địa chỉ: Sy. No. 10, I.D.A., Gaddapotharam village, Jinnaram Mandal, Medak District Telangana State, India.

Hetero Labs Limited

Địa chỉ: Sy. No. 10, I.D.A., Gaddapotharam village, Jinnaram Mandal, Sangareddy District, Telangana State, India.

234

Ripinavir

VD3-52-20

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

6151/TĐTN

12/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: Dược điển Quốc tế 6.

2. Lopinavir: USP 41

3. Copovidone (Kollidon VA 64): EP 9.0

4. Colloidal anhydrous silica (AEROSIL 200 Pharma): EP 9.0

5. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL-LQ-(SG)): EP 9.0

6. Sodium stearyl fumarate (Pruv): EP 9.0

7. Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps (Hypromelose 6cps)(Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 40

8. Polyethylene glycol 6000 (Macrogols 6000)(Lipoxol 6000 Med Powed): EP 9.0

9. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 40

10. Titanium dioxide (10004 Pretiox AV01FG): EP 9.0

11. Nước tinh khiết: EP 9.0

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: Dược điển Quốc tế 10.

2. Lopinavir: USP 43

3. Copovidone (Kollidon VA 64): EP 10.0

4. Colloidal anhydrous silica (AEROSIL 200 Pharma): EP10.0

5. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL-LQ-(SG)): EP 9.3

6. Sodium stearyl fumarate (Pruv): EP 10.0

7. Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps (Hypromelose 6cps)(Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 42.

8. Polyethylene glycol 6000 (Macrogols 6000)(Lipoxol 6000 Med Powed): EP 10.0

9. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 42

10. Titanium dioxide (10004 Pretiox AV01FG): EP 10.0

11. Nước tinh khiết: EP 10.0

235

SaVi Acarbose 100

VD-24268-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

6324/TĐTN

17/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Acarbose: EP 8.0

2. Magnesium stearate: USP 40

3. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps (Hypromellose): USP 40

4. Hydroxypropyl methylcellulose 15cps (Hypromellose): USP 40

5. Talc: USP 40

1. Acarbose: EP 10.0

2. Magnesium stearate: USP 43

3. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps (Hypromellose): USP 42

4. Hydroxypropyl methylcellulose 15cps (Hypromellose): USP 2021

5. Talc: USP 42

236

HURMAT 25mg Tabs

GC-283-17

Medochemie Ltd.

Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông)

3067/TĐTN

15/6/2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP 8.0

2. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): EP 8.0

3. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP 8.0

4. Cellulose bột (Powdered cellulose): EP 8.0

5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 8.0

1. Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP10.0

2. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): EP10.0

3. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP10.0

4. Cellulose bột (Powdered cellulose): EP10.0

5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP10.0

237

Pyzemib

VD-29983-18

Công ty Cổ phần Pymepharco

Công ty Cổ phần Pymepharco

2937/TĐTN

06/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ezetimibe của cơ sở sản xuất đã đăng ký (MSN Laboratories Private Limited) theo phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6)

USP 38

current USP (USP 42)

238

Pyme Clopidogrel

VD-29980-18

Công ty Cổ phần Pymepharco

Công ty Cổ phần Pymepharco

2936/TĐTN-N

01/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clopidogrel bisulfat) của cơ sở sản xuất đã đăng ký (NOBILUS ENT) theo phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6)

USP 35

current USP (USP 42)

239

Tidosir

VD-19240-13

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

4385/TĐTN

08/05/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Lecithin: USP 32

2. Dầu cọ: USP 32

3. Sáp ong trắng: USP 32

4. Dầu đậu nành: USP 32

5. Gelatin 200 BL: USP 32

6. Sorbitol 70%: USP 32

7. Glycerin: USP 32

8. Ethyl vanillin: USP 32

9. Methyl paraben: USP 32

10. Propyl paraben: USP 32

11. Titan dioxyd: USP 32

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lecithin: USP 42

2. Dầu cọ: USP 42

3. Sáp ong trắng: USP 42

4. Dầu đậu nành: USP 42

5. Gelatin 200 BL: USP 42

6. Sorbitol 70%: USP 42

7. Glycerin: USP 42

8. Ethyl vanillin: USP 42

9. Methyl paraben: USP 42

10. Propyl paraben: USP 42

11. Titan dioxyd: USP 42

12. Nước tinh khiết: DĐVN V

240

3BSTADA

VD-20329-13

Công ty cổ phần Pymepharco

Nhà máy STADA Việt Nam

543/TĐTN

28/1/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N4)

1. DSM Nutritional Products GmbH

Địa chỉ: Building 241, PO Box 2676, CH- 4002 Basel, Switzerland.

2. EuroAPI France

Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.

EuroAPI France

Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.

241

Acyclovir 200 - MV

VD-28643-17

Công ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt

Công ty TNHH US pharma USA

1548/TĐTN

29/3/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Acyclovir (MiV-N6)

USP 37

USP 43

242

Acyclovir 200 - MV

VD-28643-17

Công ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt

Công ty TNHH US pharma USA

1548/TĐTN

29/3/2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc (địa điểm sản xuất không thay đổi)(MiV-N9)

Công ty TNHH US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

243

Cefotaxime

VD-18229-13

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

7177/TĐTN

27/11/2020

Thay đổi địa chỉ công ty đăng ký (MiV-N1)

Số 422/18 Hồ Văn Huê, phường 9, quận Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh.

Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.

244

Cefotaxime

VD-18229-13

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

7177/TĐTN

27/11/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)

USP 30

USP 42

245

NEBISTOL 2.5mg

VD-32199-19

Công ty cổ phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

752/TĐTN

17/2/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Nebivolol hydroclorid, không thay đổi địa điểm sản xuất dược chất. (MiV- N3)

MSN Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Medak District, Telangana, Pin code: 502 307, India.

MSN Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Sangareddy District, Telangana, Pin code: 502 307, India.

246

Nebivolol STADA 10 mg

VD-35275-21

Công ty cổ phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

752/TĐTN

17/2/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Nebivolol hydroclorid, không thay đổi địa điểm sản xuất dược chất. (MiV- N3)

MSN Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Medak District, Telangana, Pin code: 502 307, India.

MSN Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Sangareddy District, Telangana, Pin code: 502 307, India.

247

Prololsavi 10

VD-29115-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

733/TĐTN

23/02/2022

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

Cellulose vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose 102) (Pharmacel 102): EP 9.0

Copovidon (Copovidone)(Kollidon VA 64): EP 9.0

Crospovidon (Crospovidone)(Kollidon CL): USP 40

Magnesi stearat (Magnesium stearate)(Tablube Magnesium stearate): USP 40

Nước tinh khiết: EP 9.0

Cellulose vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose 102) (Pharmacel 102): EP 10.0

Copovidon (Copovidone)(Kollidon VA 64): EP 10.0

Crospovidon (Crospovidone)(Kollidon CL): USP 43

Magnesi stearat (Magnesium stearate)(Tablube Magnesium stearate): USP 43

Nước tinh khiết: EP 10.0

248

Soredon NN 5

VD-31372-18

Công ty Liên doanh Meyer-BPC

Công ty Liên doanh Meyer-BPC

2078/TĐTN-N

16/05/22

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất(Địa điểm sản xuất dược chất không đổi, không có thay đổi nào khác ngoại trừ thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất). (MiV-N3)

Sanofi chimie

Euroapi France

249

Trineuron

VD-24454-16

Công ty cổ phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

546/TĐTN

28/1/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N4)

1. DSM Nutritional Products GmbH

Địa chỉ: Building 241, PO Box 2676, CH- 4002 Basel, Switzerland.

2. EuroAPI France

Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.

EuroAPI France

Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.

250

Tricobion H5000

VD-24452-16

Công ty cổ phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

546/TĐTN

28/1/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N4)

1. DSM Nutritional Products GmbH

Địa chỉ: Building 241, PO Box 2676, CH- 4002 Basel, Switzerland.

2. EuroAPI France

Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.

EuroAPI France

Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.

251

Ciprofloxacin 250- US

VD-24053-15

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

1167/TĐTN

18/3/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Ciprofloxacin: USP 34

2. Đường RE: DĐVN IV

3. Dextrose khan: BP 2010

4. Sucralose: USP 34

5. PVP K30: USP 34

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

7. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34

8. Magnesi stearat: USP 34

1. Ciprofloxacin: USP 41

2. Đường RE: DĐVN V

3. Dextrose khan: BP 2019

4. Sucralose: USP 41

5. PVP K30: USP 41

6. Nước tinh khiết: DĐVN V

7. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41

8. Magnesi stearat: USP 41

252

Cadicefpo 100

VD-29560-18

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

3860/TĐTN

29/7/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxim proxetil (MiV-N6)

USP 34

USP 43

253

Clorpheniramin maleat 4 mg

VD-32270-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

1374/TĐTN

19/3/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Clorpheniramin maleat: BP 2014

2. Tinh bột mì: EP 8.0

3. Lactose: EP 8.0

4. Povidon K90: EP 8.0

5. Natri starch glycolat: USP 39

6. Magnesi stearat: USP 39

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Clorpheniramin maleat: BP 2020

2. Tinh bột mì: EP 10.0

3. Lactose: EP 10.0

4. Povidon K90: EP 10.0

5. Natri starch glycolat: USP 43

6. Magnesi stearat: USP 43

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

254

Cadimin C 500

VD-21579-14

Công ty cổ phần US pharma USA

Công ty cổ phần US pharma USA

4375/TĐTN

08/05/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Lactose mobohydrate: USP 34

2. Acid stearic: BP 2010

3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010

4. Talc: USP 34

1. Lactose mobohydrate: USP 42

2. Acid stearic: BP 2019

3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019

4. Talc: USP 42

255

Slandom 4

VD-29840-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

2142/TĐTN

05/11/2022

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

Magnesi stearat (Magnesium stearate): (Tablube Magnesium srearate): USP 39

Magnesi stearat (Magnesium stearate): (Tablube Magnesium srearate): USP 43

256

Cefixim 400 - US

VD-22065-14

Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn

Công ty cổ phần US pharma USA

4853/TĐTN

19/8/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Era gel: USP 34

2. Microcrystalline cellulose 102: USP 34

3. Natri croscarmellose: USP 34

4. Natri starch glyconat: USP 34

5. Magnesi stearat: USP 34

6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010

7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34

8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34

9. Titan dioxyd: USP 34

10. Talc: USP 34

11. Dầu thầu dầu: USP 34

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

13. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Era gel: USP 41

2. Microcrystalline cellulose 102: USP 41

3. Natri croscarmellose: USP 41

4. Natri starch glyconat: USP 41

5. Magnesi stearat: USP 41

6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019

7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 41

8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 41

9. Titan dioxyd: USP 41

10. Talc: USP 41

11. Dầu thầu dầu: USP 41

12. Ethanol 96%: DĐVN V

13. Nước tinh khiết: DĐVN V

257

Lostad HCT 100/25

VD-23975-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

3646/TĐTN

13/7/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng 03B28796(MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China. Tiêu chuẩn: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.

Tiêu chuẩn: TCCS

258

Febustad 40

QLĐB-687-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

2974/TĐTN

16/6/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng 02F28644(MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.

Tiêu chuẩn: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.

Tiêu chuẩn: TCCS

259

Levetstad 500

VD-21105-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

2969/TĐTN

16/6/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 85F32004(MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.

Tiêu chuẩn: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.

Tiêu chuẩn: TCCS

260

Pracetam 400

VD-22675-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1

3642/TĐTN

13/7/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 03F32391(MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ :No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.

Tiêu chuẩn: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.

Tiêu chuẩn: TCCS

261

Pracetam 800

VD-18538-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1

3644/TĐTN

13/7/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 03F32391(MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.

Tiêu chuẩn: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.

Tiêu chuẩn: TCCS

262

Entecavir Stella 0.5 mg

QLĐB-560-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1

2968/TĐTN

16/6/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng 13F58802(MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.

Tiêu chuẩn: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.

Tiêu chuẩn: TCCS

263

Mifestad Plus

VD3-70-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1

3755/TĐTN

19/7/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2)

1. Croscarmellose natri: Mingtai Chemicals Co. Ltd.

Địa chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwwan. Tiêu chuẩn: EP 10.0

2. Magnesi stearat: Faci Asia Pacific Pte Ltd.

Địa chỉ: 1 Merlimau Place, Jurong Island, Siingapore 627862.

Tiêu chuẩn: EP 10.0

3. Hydrogenated castor oil: BASF personal care and nutrition GmBH.

Địa chỉ: Henkelstr. 67, 40589 Duesseldorf, Germany.

Tiêu chuẩn: EP 10.1

1. Croscarmellose natri: DFE Pharma B.V.

Địa chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT Foxhol, The Netherlands.

Tiêu chuẩn: EP 10.0

2. Magnesi stearat:

2.1.Peter Greven Nederland C.V.

Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherlands.

Tiêu chuẩn: EP 10.0

2.2. Peter Greven Asia Sdn. Bhd.

Địa chỉ: 2411, Lorong Perusahaan Satu, Prai Industrial Complex, 13600 Prai, Penang, Malaysia.

Tiêu chuẩn: EP 10.0

3. Hydrogenated castor oil:

Tên cơ sở sản xuất tá dược: BASF SE Địa chỉ: Carl - Bosch -Str.38, 67056 Ludwigshafen, Germany.

Tiêu chuẩn: EP 10.1

264

Clarithromycin STELLA 250 mg

VD-31395-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1

2734/TĐTN

06/06/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 20H52875(MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.

Tiêu chuẩn: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.

Tiêu chuẩn: TCCS

265

Tenamyd- Cefotaxime 500

VD-19446-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

1063/TĐTN-N

11/3/2021

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

1. Nectar Lifesciences Limited

Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India.

Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.

2. Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No.1, Ruiyang Road, Yiyuan Country, Shandong Province, P.R. China.

Nectar Lifesciences Limited

Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India.

Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.

266

Tenamyd- Cefotaxime 2000

VD-19445-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

1061/TĐTN-N

11/3/2021

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

1. Nectar Lifesciences Limited

Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India.

Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.

2. Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No.1, Ruiyang Road, Yiyuan Country, Shandong Province, P.R. China.

Nectar Lifesciences Limited

Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India.

Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.

267

Tenamyd- Ceftriaxone 2000

VD-19450-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

3724/TĐTN-N

6/7/2021

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

1. Nectar Lifesciences Limited

Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India.

Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.

2. Fresenius Kabi Ipsum S.R.L

Địa chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio, Milan, Italy.

Địa chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23- 45010, Villadose, Rovigo, Italy.

Fresenius Kabi Ipsum S.R.L

Địa chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio, Milan, Italy.

Địa chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23- 45010, Villadose, Rovigo, Italy.

268

Pimefast 1000

VD-23658-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

3011/TĐTN-N

8/6/2021

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

1. Nectar Lifesciences Limited

Địa chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India.

Địa chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh, India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab.

2. Orchid Pharma Limited

Địa chỉ văn phòng: Orchid Towers, 313, Valluvar Kottam High Road, Nungambakkam, Chennai - 600 034, India.

Địa chỉ nhà máy: Plot No.121-128, 128A-133, 138-151 & 159-164, SIDCO Industrial Estate, Alathur - 603 110, Kancheepuram District, Tamil Nadu, India.

Nectar Lifesciences Limited

Địa chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India.

Địa chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh, India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab.

269

Pimefast 2000

VD-23659-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

3010/TĐTN-N

8/6/2021

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

1. Nectar Lifesciences Limited

Địa chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India.

Địa chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh, India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab.

2. Orchid Pharma Limited

Địa chỉ văn phòng: Orchid Towers, 313, Valluvar Kottam High Road, Nungambakkam, Chennai - 600 034, India.

Địa chỉ nhà máy: Plot No.121-128, 128A-133, 138-151 & 159-164, SIDCO Industrial Estate, Alathur - 603 110, Kancheepuram District, Tamil Nadu, India.

Nectar Lifesciences Limited

Địa chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India.

Địa chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh, India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab.

270

Tenamyd- Ceftazidime 500

VD-19444-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

1300/TĐTN

28/3/2022

Đăng ký lại giấy chứng nhận tuân thủ dược điển châu Âu (CEP) (MiV-N5)

CEP ấn bản số R1-CEP 2004-129-Rev 05

CEP ấn bản số R1-CEP 2004-129-Rev 06

271

Cefotaxime 2000 (Tên cũ Taxibiotic 2000)

VD-19008-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

4011/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Cefotaxim natri: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Cefotaxim natri: USP 2022

272

Cefotaxime 1000 (Tên cũ Taxibiotics 1000)

VD-19007-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

4012/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Cefotaxim natri: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Cefotaxim natri: USP 2022

273

Cefotaxime 500 (Tên cũ Taxibiotic 500)

VD-19009-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

4013/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Cefotaxim natri: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Cefotaxim natri: USP 2022

274

Cefuroxime 1500 (Tên cũ Cefurofast 1500)

VD-19936-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

4015/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Cefuroxim natri: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Cefuroxim natri: USP 2022

275

Ceftazidime 500 (Tên cũ Zidimbiotic 500)

VD-19937-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

3891/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 2022

276

Ceftazidime (Tên cũ Zidimbiotic 1000)

VD-19012-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

3892/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 2022

277

Ceftazidime 2000 (Tên cũ Zidimbiotic 2000)

VD-19013-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

3893/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 2022

278

Cefuroxime 750 (Tên cũ Cefurofast 750)

VD-19006-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

2858/TĐTN

1/6/2021

Bỏ bớt quy cách đóng gói thuốc thành phẩm (MiV-N7)

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ

279

Ofloxacin 0,3%

VD-17714-12

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

280

Lubrex extra

VD-18074-12

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

281

Natri clorid 0,9%

VD-18075-12

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

282

Loratadin 10 mg

VD-18488-13

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

283

Furosemid 40mg

VD-18827-13

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

284

Nước súc miệng T- B fresh

VS-4863-13

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

285

Nước súc miệng trẻ em T-B kid

VS-4864-13

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

286

Thuốc ho Methorphan

VD-19625-13

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

287

Aspirin - 100

VD-20058-13

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

288

Lubrex super

VD-20059-13

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

289

Stilux - 60

VD-20340-13

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

290

Methyldopa 250mg

VD-21013-14

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

291

Vitamin PP 50mg

VD-21016-14

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

292

Tottim extra

VD-21741-14

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

293

Vitamin B2 2mg

VD-21981-14

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

294

Avircrem

VD-23891-15

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

295

Tratrison

VD-23893-15

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

296

Nước súc miệng T-B

VS-4928-16

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

297

Nước súc miệng T- B aroma

VS-4929-16

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

298

Leivis

VD-24973-16

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

299

Lubrex

VD-24974-16

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

300

Lubrex - F

VD-24975-16

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

301

Nostravin

VD-24976-16

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

302

Periosyn

VD-24977-16

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

303

Benzosali

VD-25411-16

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

304

Tiotrazole

VD-25413-16

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

305

Tobramycin 0,3%

VD-25913-16

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

306

Dimenhydrinat 50 mg

VD-26453-17

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

307

Farel

VD-26454-17

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

308

Colchicin 1 mg

VD-27365-17

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

309

Viên nhuận tràng Ovalax

VD-27368-17

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

310

Moxifloxacin 0,5%

VD-27366-17

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

311

Trajordan

VD-27367-17

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

312

Vinpocetin 5mg

VD-27369-17

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

313

Feritonic

VD-28363-17

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

314

Quimoxi

VD-29390-18

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

315

Dafrazol

VD-30008-18

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

316

Fenxicam - M

VD-30744-18

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

317

Samaca

VD-30745-18

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

318

Levigatus

VD-31344-18

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

319

Piracetam 400mg

VD-31345-18

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

320

Quimodex

VD-31346-18

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

321

Trafedin new

VD-31347-18

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

322

Colchicin 0,5 mg

VD-33795-19

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

323

Enaritab

VD-34378-20

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

324

Celecoxib 200 mg

VD-34843-20

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

325

Vitamin B2 10 mg

VD-34953-21

Công ty Cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

4206/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

326

Tenamyd- cefotaxime 2000

VD-19445-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

92/TĐTN

17/1//2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40

2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành

327

Taxobiotic 500

VD-19009-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

106/TĐTN

17/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40

2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành

328

Taxobiotic 1000

VD-19007-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

107/TĐTN

17/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40

2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành

329

Tenamyd- Cefuroxime 1500

VD-19453-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

94/TĐTN

17/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40

2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP 40

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP hiện hành

330

Cefurofast 750

VD-19006-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

98/TĐTN

17/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40

2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP 40

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP hiện hành

331

Taxibiotic 2000

VD-19008-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

108/TĐTN

17/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40

2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành

332

Tenamyd- Cefuroxime 750

VD-19452-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

93/TĐTN

17/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40

2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP 40

1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP hiện hành

333

Paralmax cảm cúm

VD-26120-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

1815/TĐTN

09/04/2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (MiV-N3)

Mallinckrodt Inc.

SpecGx LLX

334

Paralmax softcaps

VD-27815-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

1814/TĐTN

09/04/2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (MiV-N3)

Mallinckrodt Inc.

SpecGx LLX

335

Nokatip 150

QLĐB-512-15

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

6303/TĐTN-N

19/10/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: BP 2013

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

3. Natri starch glycolat: BP 2013

4. Natri lauryl sulfat: BP 2013

5. Magnesi sterat: BP 2013

6. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013

7. Polyethylen glycol 6000: BP 2013

8. Talc: USP 36

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Lactose monohydrat: BP 2019

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019

3. Natri starch glycolat: BP 2019

4. Natri lauryl sulfat: BP 2019

5. Magnesi sterat: BP 2019

6. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: 2019

7. Polyethylen glycol 6000: 2019

8. Talc: USP 42

9. Titan dioxyd: 2019

10. Nước tinh khiết: 2019

336

Diệp hạ châu - BVP

VD-21607-14

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

3985/TĐTN-N

14/7/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: BP 2009

2. Tinh bột ngô: BP 2009

3. Natri starch glycolat: BP 2009

4. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2009

5. Magnesi sterat: BP 2009

6. Talc: USP 32

7. Ethanol 96%: BP 2009

8. Nước tinh khiết: BP 2009

1. Lactose monohydrat: BP 2019

2. Tinh bột ngô: BP 2019

3. Natri starch glycolat: BP 2019

4. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2019

5. Magnesi sterat: BP 2019

6. Talc: USP 41

7. Ethanol 96%: BP 2019

8. Nước tinh khiết: BP 2019

337

Umkanib 400

QLĐB-514-15

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

6061/TĐTN-N

06/10/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Hydroxypropyl Methylcellulose 6cPs: BP 2013

2. Magnesi Stearat: BP 2013

3. Polyethylen Glycol 6000: BP 2013

4. Talc: USP 36

5. Titan Dioxyd: BP 2013

6. Ethanol 96%: BP 2013

7. Nước Tinh Khiết: BP 2013

1. Hydroxypropyl Methylcellulose 6cPs: BP 2019

2. Magnesi Stearat: BP 2019

3. Polyethylen Glycol 6000: BP 2019

4. Talc: USP 42

5. Titan Dioxyd: BP 2019

6. Ethanol 96%: BP 2019

7. Nước Tinh Khiết: BP 2019

338

Bivinadol 325

VD-25574-16

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

56/TĐTN-N

05/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: USP 36

2. Natri Starch glycolat: BP 2013

3. Tinh bột ngô: BP 2013

4. Povidon K30: BP 2013

5. Natri lauryl sulfat: BP 2013

6. Talc: USP 36

7. Magnesi stearat: BP 2013

8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013

9. Polyethylen glycol 400: BP 2013

10. Propylen glycol: BP 2013

11. Titan dioxyd: BP 2013

12. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Paracetamol: USP 41

2. Natri Starch glycolat: BP 2019

3. Tinh bột ngô: BP 2019

4. Povidon K30: BP 2019

5. Natri lauryl sulfat: BP 2019

6 Talc: USP 42

7. Magnesi stearat: BP 2019

8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2019

9. Polyethylen glycol 400: BP 2019

10. Propylen glycol: BP 2019

11. Titan dioxyd: BP 2019

12. Nước tinh khiết: BP 2019

339

Bivinadol 500

VD-24668-16

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

60/TĐTN-N

05/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol:

+ USP 36

+ BP 2013

2. Natri Starch glycolat: BP 2013

3. Tinh bột ngô: BP 2013

4. Povidon K30: BP 2013

5. Natri lauryl sulfat: BP 2013

6. Talc: USP 36

7. Magnesi stearat: BP 2013

8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013

9. Polyethylen glycol 400: BP 2013

10. Propylen glycol: BP 2013

11. Titan dioxyd: BP 2013

12. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Paracetamol:

+ USP 41

+ BP 2018

2. Natri Starch glycolat: BP 2019

3. Tinh bột ngô: BP 2019

4. Povidon K30: BP 2019

5. Natri lauryl sulfat: BP 2019

6. Talc: USP 42

7. Magnesi stearat: BP 2019

8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2019

9. Polyethylen glycol 400: BP 2019

10. Propylen glycol: BP 2019

11. Titan dioxyd: BP 2019

12. Nước tinh khiết: BP 2019

340

Bivosos

QLĐB-668-18

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

4403/TĐTN-N

28/7/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tablettose 100 (lactose monohydrat): EP 8.0

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2014

3. Croscarmellose natri: BP 2014

4. Magnesi sterat: BP 2014

5. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: USP 38

6. Polyethylen glycol 400: EP 8.0

7. Talc: USP 38

8. Nước tinh khiết: BP 2014

1. Tablettose 100 (lactose monohydrat): EP 9.0

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019

3. Croscarmellose natri: BP 2019

4. Magnesi sterat: BP 2019

5. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: USP 41

6. Polyethylen glycol 400: EP 9.0

7. Talc: USP 41

8. Nước tinh khiết: BP 2019

341

Phosfalruzil

VD-16780-12

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai

5765/TĐTN

23/9/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Nhôm phosphat gel 20%: EP 7.0

2. Sorbitol 70%: BP 2008

3. Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV

4. Xanthan gum: USP 29

5. Kali sorbat: BP 2008

6. Ethanol 96%: DĐVN IV

7. Nước RO: BP 2008

1. Nhôm phosphat gel 20%: EP 10.0

2. Sorbitol 70%: BP 2022

3. Tinh dầu bạc hà: DĐVN V

4. Xanthan gum: USP 2021

5. Kali sorbat: BP 2022

6. Ethanol 96%: DĐVN V

7. Nước RO: BP 2022

342

Tonagas

VD-34698-20

Công ty cổ phần Dược phẩm Liviat

Công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam

536/TĐTN-N

29/01/2021

Thay đổi tên cơ sở sản xuất (MiV- N9)

Công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam

343

Nuradre 300

VD-27684-17

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

3894/TĐTN-N

19/7/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Gabapentin của nhà sản xuất Jiangxi Synergy Pharmaceutical Co.,Ltd và Jiangxi Fengxin Industrial Park, Fengxin 330700, Jiangxi Province, P.R.China khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

UPS 38

USP 42

344

Bivinadol extra

VD-35101-21

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

3899/TĐTN-N

19/07/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: BP 2013

2. Cafein: BP 2013

3. Natri starch glycolat: BP 2013

4. Tinh bột ngô: BP 2013

5. Povidon K30: BP 2013

6.. Natri lauryl sulfat: BP 2013

7. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2013

8. Talc: USP 36

9. Magnesi stearat: BP 2013

10. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013

11. Propylen glycol: BP 2013

12. Polyethylen glycol 400: BP 2013

13. Titan dioxyd: BP 2013

14. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Paracetamol: BP 2019

2. Cafein: BP 2020

3. Natri starch glycolat: BP 2020

4. Tinh bột ngô: BP 2020

5. Povidon K30: BP 2020

6.. Natri lauryl sulfat: BP 2020

7. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2020

8. Talc: USP 42

9. Magnesi stearat: BP 2020

10. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2020

11. Propylen glycol: BP 2020

12. Polyethylen glycol 400: BP 2020

13. Titan dioxyd: BP 2020

14. Nước tinh khiết: BP 2020

345

Nang Gelatin rỗng size 0

VD-23520-15

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng

2979/TĐTN-N

02/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Silicon dioxyd: USP 41

2. Natri lauryl sulfat: USP 41

3. Methylparaben: BP 2017

4. Propylparaben: BP 2017

5. Glycerin: USP 41

6. Acid acetic: BP 2017

7. Titan dioxyd: USP 41

8. Polyethylen glycol 4000: USP 41

1. Silicon dioxyd: USP 43

2. Natri lauryl sulfat: USP 43

3. Methylparaben: BP 2020

4. Propylparaben: BP 2020

5. Glycerin: USP 43

6. Acid acetic: BP 2020

7. Titan dioxyd: USP 43

8. Polyethylen glycol 4000: USP 43

346

Nang Gelatin rỗng size 00

VD-23521-15

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng

2979/TĐTN-N

02/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Silicon dioxyd: USP 41

2. Natri lauryl sulfat: USP 41

3. Methylparaben: BP 2017

4. Propylparaben: BP 2017

5. Glycerin: USP 41

6. Acid acetic: BP 2017

7. Titan dioxyd: USP 41

8. Polyethylen glycol 4000: USP 41

1. Silicon dioxyd: USP 43

2. Natri lauryl sulfat: USP 43

3. Methylparaben: BP 2020

4. Propylparaben: BP 2020

5. Glycerin: USP 43

6. Acid acetic: BP 2020

7. Titan dioxyd: USP 43

8. Polyethylen glycol 4000: USP 43

347

Nang Gelatin rỗng size 2

VD-23522-15

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng

2979/TĐTN-N

02/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Silicon dioxyd: USP 41

2. Natri lauryl sulfat: USP 41

3. Methylparaben: BP 2017

4. Propylparaben: BP 2017

5. Glycerin: USP 41

6. Acid acetic: BP 2017

7. Titan dioxyd: USP 41

8. Polyethylen glycol 4000: USP 41

1. Silicon dioxyd: USP 43

2. Natri lauryl sulfat: USP 43

3. Methylparaben: BP 2020

4. Propylparaben: BP 2020

5. Glycerin: USP 43

6. Acid acetic: BP 2020

7. Titan dioxyd: USP 43

8. Polyethylen glycol 4000: USP 43

348

Nang Gelatin rỗng size 3

VD-23523-15

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng

2979/TĐTN-N

02/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Silicon dioxyd: USP 41

2. Natri lauryl sulfat: USP 41

3. Methylparaben: BP 2017

4. Propylparaben: BP 2017

5. Glycerin: USP 41

6. Acid acetic: BP 2017

7. Titan dioxyd: USP 41

8. Polyethylen glycol 4000: USP 41

1. Silicon dioxyd: USP 43

2. Natri lauryl sulfat: USP 43

3. Methylparaben: BP 2020

4. Propylparaben: BP 2020

5. Glycerin: USP 43

6. Acid acetic: BP 2020

7. Titan dioxyd: USP 43

8. Polyethylen glycol 4000: USP 43

349

Nang Gelatin rỗng size 4

VD-23524-15

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng

2979/TĐTN-N

02/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Silicon dioxyd: USP 41

2. Natri lauryl sulfat: USP 41

3. Methylparaben: BP 2017

4. Propylparaben: BP 2017

5. Glycerin: USP 41

6. Acid acetic: BP 2017

7. Titan dioxyd: USP 41

8. Polyethylen glycol 4000: USP 41

1. Silicon dioxyd: USP 43

2. Natri lauryl sulfat: USP 43

3. Methylparaben: BP 2020

4. Propylparaben: BP 2020

5. Glycerin: USP 43

6. Acid acetic: BP 2020

7. Titan dioxyd: USP 43

8. Polyethylen glycol 4000: USP 43

350

Nang gelatin rỗng size 1

VD-24755-16

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng

2979/TĐTN-N

02/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Silicon dioxyd: USP 41

2. Natri lauryl sulfat: USP 41

3. Methylparaben: BP 2017

4. Propylparaben: BP 2017

5. Glycerin: USP 41

6. Acid acetic: BP 2017

7. Titan dioxyd: USP 41

8. Polyethylen glycol 4000: USP 41

1. Silicon dioxyd: USP 43

2. Natri lauryl sulfat: USP 43

3. Methylparaben: BP 2020

4. Propylparaben: BP 2020

5. Glycerin: USP 43

6. Acid acetic: BP 2020

7. Titan dioxyd: USP 43

8. Polyethylen glycol 4000: USP 43

351

Danospan

VD-24083-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

3369/TĐTN-N

07/01/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

352

Danospan

VD-24083-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

3369/TĐTN-N

07/01/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

353

Sulpirid 200 mg

VD-18907-13

Công ty cổ phần dược Danapha

Công ty cổ phần dược Danapha

5932/TĐTN-N

19/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Lactose monohydrat: EP 8

2. Eragel: USP 38

3. Povidon K30: USP 38

4. Crospovidon: USP 38

5. Magnesi stearat: USP 38

6. Aerosil: JP XVI

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lactose monohydrat: EP 10

2. Eragel: USP-NF 2021

3. Povidon K30: USP-NF 2021

4. Crospovidon: USP-NF 2021

5. Magnesi stearat: USP-NF 2021

6. Aerosil: JP XVII

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

354

Sulpirid 200 mg

VD-18907-13

Công ty cổ phần dược Danapha

Công ty cổ phần dược Danapha

5932/TĐTN-N

19/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất sulpirid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

EP 8

EP 10

355

Danapha-Telfadin

VD-24082-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2116/TĐTN-N

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

356

Garnotal

VD-24084-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2116/TĐTN-N

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

357

Haloperidol 1,5 mg

VD-24085-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2116/TĐTN-N

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

358

Paracetamol 500 mg

VD-24086-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2116/TĐTN-N

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

359

Danapha-Telfadin

VD-24082-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2116/TĐTN-N

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

360

Garnotal

VD-24084-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2116/TĐTN-N

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

361

Haloperidol 1,5 mg

VD-24085-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2116/TĐTN-N

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

362

Paracetamol 500 mg

VD-24086-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

2116/TĐTN-N

04/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

363

Nước cất tiêm

VD-15083-11

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

3368/TĐTN

07/01/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

364

Nước cất tiêm

VD-15083-11

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

3368/TĐTN

07/01/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

365

Omcetti 300 mg

VD-24840-16

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương Đông

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương Đông

6492/TĐTN

23/11/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 38

USP 44

366

Omcetti 300 mg

VD-24840-16

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương Đông

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương Đông

6492/TĐTN

23/11/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

1. Lactose: BP 2014

2. Natri lauryl sulfat: USP 38

3. Talc: DĐVN IV

4. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2014

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Lactose: BP 2022

2. Natri lauryl sulfat: USP 44

3. Talc: DĐVN V

4. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2022

5. Magnesi stearat: DĐVN V

367

Ampelop

VD-18072-12

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco

2254/TĐTN

11/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Tinh bột (sử dụng Tinh bột sắn): DĐVN 4

2. Magnesi stearat: BP 2012

3. Talc: DĐVN 4

4. Povidone: USP 34

1. Tinh bột (sử dụng Tinh bột sắn): DĐVN hiện hành

2. Magnesi stearat: BP hiện hành

3. Talc: DĐVN hiện hành

4. Povidone: USP hiện hành

368

Trathiol

VD-35482-21

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng yên

2511/TĐTN

25/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

EP9

EP hiện hành

369

Trathiol

VD-35482-21

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng yên

2511/TĐTN

25/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Acid citric (dùng dạng Acid citric monohydrat): BP 2019

2. Dinatri hydrophosphat: BP 2019

3. Methylparaben: BP 2019

4. Natri hydroxyd: BP 2019

5. Nước tinh khiết: USP 42

6. Đường trắng: DĐVN 5

1. Acid citric (dùng dạng Acid citric monohydrat): BP hiện hành

2. Dinatri hydrophosphat: BP hiện hành

3. Methylparaben: BP hiện hành

4. Natri hydroxyd: BP hiện hành

5. Nước tinh khiết: USP-NF hiện hành

6. Đường trắng: DĐVN hiện hành

370

Imeflox 500

VD-29762-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

6366

15/12/2021

thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất

No.31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shanryu Industrial Area, Shangyu City Zhejiang Province, P.R. China, 312369

No.31 Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development Area, Shangyu, Zhejiang Province, China, 312369

371

Imeflox 500

VD-29762-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

6366

15/12/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP38

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP hiện hành

372

Imeflox 500

VD-29762-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

6366

15/12/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP35

2. Natri stearyl fumarat: USP38

3. Nước tinh khiết: BP2013

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành

2. Natri stearyl fumarat: USP hiện hành

3. Nước tinh khiết: BP hiện hành

373

Imeflox 500

VD-29762-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

6366

15/12/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm

USP37

USP hiện hành

374

Cefoperazone 0,5g

VD-31708-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3939

30/07/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):

1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP41

2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP38 đến USP41

3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP9.0 đến EP9.8

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):

1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP hiện hành

2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP hiện hành

3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP hiện hành (EP 10.0)

375

Cefoperazone 2g

VD-31710-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3938

30/07/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):

1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP41

2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP38 đến USP41

3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP9.0 đến EP9.8

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):

1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP hiện hành

2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP hiện hành

3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP hiện hành (EP 10.0)

376

Cefoperazone 1g

VD-31709-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3937

30/07/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):

1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP41

2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP38 đến USP41

3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP9.0 đến EP9.8

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):

1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP hiện hành

2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP hiện hành

3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP hiện hành (EP 10.0)

377

Levofloxacin 500 mg

VD-27901-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

3964

29/07/2021

thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat)

No.31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shanryu Industrial Area, Shangyu City Zhejiang Province, P.R. China, 312369

No.31 Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development Area, Shangyu, Zhejiang Province, China, 312369

378

Levofloxacin 500 mg

VD-27901-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

3964

29/07/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat)

USP40

USP43 đến USP hiện hành

379

Levofloxacin 500 mg

VD-27901-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

3964

29/07/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP41

2. Crospovidon: EP9.0

3. Natri stearyl fumarat: USP40

4. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP41

5. Macrogol 6000: EP9.0

6. Titan dioxyl: FCC10

7. Ethanol 96%: EP9.0

8. Nước tinh khiết: BP2018

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành

2. Crospovidon: EP hiện hành

3. Natri stearyl fumarat: USP hiện hành

4. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành

5. Macrogol 6000: EP hiện hành

6. Titan dioxyl: FCC hiện hành

7. Ethanol 96%: EP hiện hành

8. Nước tinh khiết: BP hiện hành

380

Levofloxacin 500 mg

VD-27901-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

3964

29/07/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm

USP 41

USP hiện hành

381

Fedestar 80

VD3-45-20

Công ty cổ phần dược phẩm Generic

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

4470

19/08/2022

thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký

Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, Xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam

Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

382

Fedestar 80

VD3-45-20

Công ty cổ phần dược phẩm Generic

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

4470

19/08/2022

cập nhật thông tin liên quan đến cơ sở đăng ký

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

383

Fedestar 80

VD3-45-20

Công ty cổ phần dược phẩm Generic

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

4470

19/08/2022

cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược

1. Lactose monohydrat: USP41

2. Avicel 102: BP2018

3. Poloxamer 407: USP41

4. PVP K30: BP2018

5. Croscarmellose natri: BP2018

6. Colloidal silicon dioxide: USP41

7. Magnesi stearate: USP41

8. Hydroxyl propyl methyl cellulose E15 (HPMC E15): USP41

9. Polyethylen glycol 6000 (PEG 6000): USP41

10. Talc: USP41

11. Titan dioxyd: BP2018

1. Lactose monohydrat: USP44

2. Avicel 102: BP2022

3. Poloxamer 407: USP44

4. PVP K30: BP2022

5. Croscarmellose natri: BP2022

6. Colloidal silicon dioxide: USP44

7. Magnesi stearate: USP44

8. Hydroxyl propyl methyl cellulose E15 (HPMC E15): USP44

9. Polyethylen glycol 6000 (PEG 6000): USP44

10. Talc: USP44

11. Titan dioxyd: BP2022

384

Mexcold 200

VD-26860-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

2622

26/05/2021

thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất

Mallinckrodt Inc

SpecGx LLC

385

Mexcold 200

VD-26860-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

2622

26/05/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP32

2. Acid benzoic: BP2010

3. Magnesi stearat: BP2010

4. Nước tinh khiết: BP2010

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành

2. Acid benzoic: BP hiện hành

3. Magnesi stearat: BP hiện hành

4. Nước tinh khiết: BP hiện hành

386

Prednisolon 5mg

VD-35027-21

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

2268

24/05/2022

thay đổi cách ghi địa chỉ nhà sản xuất thành phẩm

415 Hàn Thuyên - TP Nam Định - tỉnh Nam Định

415 Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

387

Imexime 100

VD-30398-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1510

28/3/2022

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat): USP39 đến USP42

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat): USP hiện hành

388

Imexime 100

VD-30398-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1510

28/3/2022

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược

1. Manitol: EP9.0

2. Povidon K30: EP9.2

3. Gôm xanthan: BP2019

4. Natri lauryl sulfat: EP9.1

5. Natri stearyl fumarat: USP42

6. Colloidal anhydrous silica: EP9.0

1. Manitol: EP hiện hành

2. Povidon K30: EP hiện hành

3. Gôm xanthan: BP hiện hành

4. Natri lauryl sulfat: EP hiện hành

5. Natri stearyl fumarat: USP hiện hành

6. Colloidal anhydrous silica: EP hiện hành

389

Panactol - Extra

VD-20764-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

4902

04/10/2021

thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Caffeine

BP2014

BP2021

390

Kanervit

VD-22911-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

3446

19/06/2020

cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược

1. Manitol: USP34

2. Erapac (Pregelatinized starch): USP34

3. DST (Sodium starch glycolate): USP34

4. Povidon K30: USP34

5. Avicel M101: USP34

6. Magnesi stearat: BP 2012

7. HPMC 2910: USP34

8. PEG 6000: USP34

9. Talc: USP34

10.Titanium dioxide: USP34

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước RO (Nước tinh khiết): DĐVN IV

1. Manitol: USP43

2. Erapac (Pregelatinized starch): USP43

3. DST (Sodium starch glycolate): USP43

4. Povidon K30: USP43

5. Avicel M101: USP343

6. Magnesi stearat: BP 2020

7. HPMC 2910: USP43

8. PEG 6000: USP43

9. Talc: USP43

10.Titanium dioxide: USP43

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Nước RO (Nước tinh khiết): DĐVN V

391

Bidinam

VD-20668-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4978/TĐTN

08/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP42

USP-NF2022

392

Bidicorbic 500

VD-19842-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4979/TĐTN

08/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Acid ascorbic: USP40

2.Magesi stearat (Magesium stearate): BP 2016

3.Talc: USP36

1. Acid ascorbic: USP-NF 2021

2.Magesi stearat (Magesium stearate) : BP 2021

3.Talc: USP-NF 2021

393

Paracetamol 500mg

VD-18251-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4976/TĐTN

08/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 43

USP-NF2022

394

Cephalexin 500mg

VD-26366-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4981/TĐTN

08/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP42

USP-NF2022

395

Bidicotrim F

VD-28224-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4982/TĐTN

08/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 42

USP-NF2022

396

Bicefzidim 1g

VD-28222-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5035/TĐTN

12/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm lọ bột pha tiêm (MiV-N6)

USP 43

USP-NF2022

397

Abicin 250

VD-30650-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5211/TĐTN

19/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược D-Manitol (Mannitol) (MiV- N6)

EP 8.0

EP 10

398

Bifumax 1,5g

VD-21232-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5032/TĐTN

12/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, ống dung môi (MiV-N6)

1.Thành phẩm: USP 42

2. Ống dung môi Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1.Thành phẩm: USP-NF2022

2.Ống dung môi Nước cất pha tiêm: DĐVN V

399

Sunewtam 2g

VD-21826-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4527/TĐTN-N

30/10/2019

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dung môi, tá dược (MiV-N6)

1.Tiêu chuẩn ống dung môi nước cất 10ml: DĐVN IV

2.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1.Tiêu chuẩn ống dung môi nước cất 10ml: DĐVN V

2.Nước cất pha tiêm: DĐVN V

400

Devastin 10

VD-19846-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

115/TĐTN

11/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Rosuvastatin Calcium (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

401

Nudipyl 400

VD-27265-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1771/TĐTN-N

01/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Piracetam: EP 8.0

2.Colloidal silicon dioxide: USP 38

3.Magnesium stearat: BP 2016

1.Piracetam: EP 10.0

2.Colloidal silicon dioxide: USP 43

3.Magnesi stearat: BP 2020

402

Natri Clorid 0,9%

VD-34614-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1770/TĐTN-N

01/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri Clorid (MiV-N6)

USP 40

USP 42

403

Bidizem 60

VD-31297-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1772/TĐTN-N

01/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Diltiazem hydroclorid: USP 37

2.Hydrogenated castor oil: USP 38

3.Lactose monohydrat: EP 8.0

4.Magnesi stearat: BP 2013

5.Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Diltiazem hydroclorid: USP 42

2.Hydrogenated castor oil: USP 43

3.Lactose monohydrat: EP 10

4.Magnesi stearat: BP 2020

5.Ethanol 96%: DĐVN V

404

Soli-medon 4

VD-23145-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1769/TĐTN-N

01/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Methyl prednisolon: USP 35

2.Era-tab (Pregelatinnized Starch): USP 35

3.PVP K30 ( Povidone): USP 35

4.Talc: USP 35

5.Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxide): USP 35

6.Flowlac 100 ( Lactose monohydrat): EP 7

7.Avicel 101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2013

8.Acid stearic: USP 35

1.Methyl prednisolon: USP 43

2.Era-tab ( Pregelatinnized Starch): USP 42

3.PVP K30 ( Povidone): USP 43

4.Talc: USP 43

5.Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxide): USP 43

6.Flowlac 100 ( Lactose monohydrat): EP 10

7.Avicel 101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2019

8.Acid stearic: USP 40

405

Bestdocel 20

VD-27255-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1767/TĐTN-N

01/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Docetaxel anhydrous: EP 9.0

2.Acid citric khan: BP 2016

3.Ethanol tuyệt đối: BP 2016

1.Docetaxel anhydrous: EP 10.0

2.Acid citric khan: BP 2020

3.Ethanol tuyệt đối: BP 2020

406

Eyetamin

VD-24937-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1768/TĐTN-N

01/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Thiamin HCl: USP 40

2.Riboflavin natriphosphat: EP 9.0

3.Nicotinamid: BP2015

4.Natri clorid: USP 38

5.Acid boric: BP 2016

6.Natri borat: BP 2016

7.Glycerin: USP40

1. Thiamin HCl: USP 43

2.Riboflavin natriphosphat: EP 10.0

3.Nicotinamid: BP2019

4.Natri clorid: USP 42

5.Acid boric: BP 2020

6.Natri borat: BP 2020

7.Glycerin: USP 43

407

 Bilodin

 VD-20669-14

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3114/TĐTN-N

24/06/2021

 Cập nhật tiêu chuẩn chất ợng thành phẩm (MiV-N6)

 USP 34

 USP 43

408

 Morif 15mg

 VD-26063-17

 Công ty C phần ợc Enlie

 Công ty C phần ợc Enlie

3246/TĐTN-N

16/06/2021

 Cập nhật tiêu chuẩn chất ợng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Meloxicam: BP 2013

2. Lactose: EP 8.0

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Microcrystalline cellulose: BP 2014

5. PVP K30 (Poly vinyl pyrrolodon): USP 36

6. DST (Sodium starch glycolat): USP 35

7. Magnesi stearat: EP 8.0

8. Talc: EP 8.0 9. ớc tinh khiết: DĐVN IV

1. Meloxicam: BP 2020

2. Lactose: EP 10.0

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. Microcrystalline cellulose: BP 2020

5. PVP K30 (Poly vinyl pyrrolodon): USP 43

6. DST (Sodium starchglycolat): USP 43

7. Magnesi stearat: EP 10.0

8. Talc: EP 10.0 9. ớc tinh khiết: DĐVN V

409

 α - Chymotrypsin 5000

 VD-28218-17

 Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

 Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2914/TĐTN-N

04/06/2021

 Cập nhật tiêu chuẩn chất ợng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Alpha Chymotrypsin: USP 35

2. D-Manitol: EP 7

3.Thimerosal: BP 2013

4.Natri clorid: USP 37

5.ớc cất pha tiêm: DĐVN IV

1.Alpha Chymotrypsin: USP 43

2. D-Manitol: EP 10.0

3.Thimerosal: BP 2020

4.Natri clorid: USP 42

5.ớc cất pha tiêm: DĐVN V

410

Neucotic

VD-27264-17

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3124/TĐTN-N

24/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất ợng thành phẩm (MiV-N6)

USP 41

USP 43

411

 Bleomycin Bidiphar

 QLĐB-768-19

 Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

 Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2912/TĐTN-N

04/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất ợng dược chất Bleomycin (MiV-N6)

 USP 40

USP 43

412

 Bitolysis 4,25 %

 VD-18933-13

 Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

 Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2909/TĐTN-N

04/06/2021

 Cập nhật tiêu chuẩn chất ợng dược chất (MiV-N6)

1.Natri clorid: BP 2018

2.Calci clorid.2H2O : BP 2018

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018

1.Natri clorid: BP 2020

2.Calci clorid.2H2O : BP 2020

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020

413

 Bitolysis 4,25% low calci

VD-18934-13

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2910/TĐTN-N

04/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất ợng dược chất (MiV-N6)

1.Natri clorid: BP 2018

2.Calci clorid.2H2O: BP 2018

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018

1.Natri clorid: BP 2020

2.Calci clorid.2H2O: BP 2020

3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020

414

 Tocimat 180

VD-25350-16

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3133/TĐTN-N

24/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất ợng thành phẩm (MiV-N6)

USP41

USP43

415

Tocimat 60

VD-25872-16

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty C phần ợc - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3131/TĐTN-N

24/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất ợng thành phẩm (MiV-N6)

USP41

USP43

416

Ecaxan

VD-26062-17

Công ty Cổ phần Dược Enlie

Công ty Cổ phần Dược Enlie

3480/TĐTN-N

25/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paracetamol: BP 2012

2. Ibuprofen: USP 36

3. Lactose: EP 8.0

4. Tinh bột ngô: USP 34

5. Talc: EP 8.0

6. Magnesi stearat: EP 8.0

7. DST (Natri starch glycolat): BP 2013

8. PVP K30: USP 34

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

10.Colloidal Sillicon dioxid: USP 34

11. Natri lauryl sulfat: BP 2013

1. Paracetamol: BP 2020

2. Ibuprofen: USP 43

3. Lactose: EP 10.0

4. Tinh bột ngô: USP 43

5. Talc: EP 10.0

6. Magnesi stearat: EP 10.0

7. DST (Natri starch glycolat): BP 2020

8. PVP K30: USP 43

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

10.Colloidal Sillicon dioxid: USP 43

11. Natri lauryl sulfat: BP 2020

417

Soli-Medon 125

VD-23777-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3110/TĐTN-N

24/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Dinatri hydrophosphat.12H2O: BP 2016

2.Natri dihydrophosphat.2H2O: BP 2016

3.Lactose monohydrat: BP 2016

4.Alcol benzylic: BP 2016

1.Dinatri hydrophosphat.12H2O: BP 2020

2.Natri dihydrophosphat.2H2O: BP 2020

3.Lactose monohydrat: BP 2020

4.Alcol benzylic: BP 2020

418

Tocimat 120

VD-25871-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3132/TĐTN-N

24/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 41

USP 43

419

Bidiseptol

VD-23774-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3117/TĐTN-N

24/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 41

USP 43

420

Cefubi -100DT

VD-24936-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3120/TĐTN-N

24/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 41

USP 43

421

Bifumax 250

VD-29302-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3121/TĐTN-N

24/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

BP 2016

BP 2020

422

Patchell

VD-25950-16

Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú

2877/TĐTN-N

01/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paroxetin hydroclorid hemihydrat (MiV-N6)

EP 7

EP hiện hành (EP 10)

423

TIAMOXICILIN 250

VD-25782-16

Công ty CPDP Tipharco

Công ty CPDP Tipharco

3536/TĐTN-N

29/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Đường trắng: DĐVN IV

2.Lactose: DĐVN IV

3.Saccharin: BP 2012

4.Vanilin: DĐVN IV

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

1.Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành

2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Saccharin: BP phiên bản hiện hành

4.Vanilin: DĐVN phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

424

Doltuxil

VD-23048-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2518/TĐTN

26/05/2022

Bỏ bớt cơ sở dược chất (MiV-N4)

Cơ sở 1: Dr. DEDDY'S (Địa chỉ: Plot No. 9, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Visakhapatnam, Andhra Pradesh 531021).

Cơ sở 2: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India).

Cơ sở 3: Wockhardt Limited (Địa chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat, India).

Cơ sở 1: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India).

Cơ sở 2: Wockhardt Limited (Địa chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat, India).

425

Doltuxil F

VD-23049-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2523/TĐTN

26/05/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

Cơ sở 1: Dr. DEDDY'S (Địa chỉ: Plot No. 9, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Visakhapatnam, Andhra Pradesh 531021).

Cơ sở 2: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India).

Cơ sở 3: Wockhardt Limited (Địa chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat, India).

Cơ sở 1: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India).

Cơ sở 2: Wockhardt Limited (Địa chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat, India).

426

Cefaclorvid 250

VD-22233-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2193/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefaclor (Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 36

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

4. Sodium starch glycolate (D.S.T): USP 34-NF 29

1. Cefaclor (Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 43

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

4. Sodium starch glycolate (D.S.T): USP 43-NF 38

427

Amlodipin 5mg

VD-29876-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

1420/TĐTN

21/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Amlodipine besilate: BP 2013

2. Dibasic calcium phosphate dihydrate (Calci phosphat dibasic): USP 34

3. Sodium starch glycolate (DST): USP 34-NF29

4. Microcrystallin cellulose (Avicel 102): BP 2013

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

1. Amlodipine besilate: BP 2020

2. Dibasic calcium phosphate dihydrate  (Calci phosphat dibasic): USP 43

3. Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF38

4. Microcrystallin cellulose (Avicel 102): BP 2020

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

428

Cefimbrano 100

VD-24308-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

1417/TĐTN

21/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefixime trihydrate: USP 36

2. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

4. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

1. Cefixime trihydrate: USP 43

2. Aspartame (Aspartam): DĐVN V

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

4. Talc (Bột Talc): DĐVN V

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

429

Ircovas 150

VD-19849-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5428/TĐTN

09/09/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Microcrystalline cellulose: BP 2007

2.PEG 4000: BP 2010

3.Poloxamer 188: USP 32

4.Colloidal silicon dioxid: USP 32

5.Talc: USP 28

6.Nước cất: DĐVN IV

1.Microcrystalline cellulose: BP 2018

2.PEG 4000: BP 2018

3.Poloxamer 188: USP 42

4.Colloidal silicon dioxid: USP 42

5.Talc: USP 41

6.Nước cất: DĐVN V

430

Amikacin 500

VD-33718-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2585/TĐTN

30/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Amikacin sulfat (Amikacin sulfate) (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

431

Mefomid 500

VD-34973-21

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2464/TĐTN

23/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP38

USP-NF2022

432

Amoxicilin 250mg

VD-18249-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4977/TĐTN

08/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Amoxicillin trihydrat (Amoxicillin trihydrate): BP 2017

2.Aspartam (Aspartame): USP40

3.Colloidal silicon dioxide: USP40

4.Bột mùi Vanilin: USP40

5.PVP K30 (Povidone): USP39

6.Đường RE (Sucrose): USP37

1.Amoxicillin trihydrat (Amoxicillin trihydrate): BP 2021

2.Aspartam (Aspartame): USP-NF2021

3.Colloidal silicon dioxide: USP-NF2021

4.Bột mùi Vanilin: USP-NF2021

5.PVP K30 (Povidone): USP-NF2021

6.Đường RE (Sucrose): USP-NF2021

433

Neucotic

VD-27264-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4980/TĐTN

08/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP43

USP-NF2022

434

Devastin 20

VD-19847-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

116/TĐTN

11/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Rosuvastatin Calcium (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

435

Bifradin

VD-29301-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

6733/TĐTN-N

17/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Cefradin: USP 38

2.Magnesium stearat: BP 2016

3.DST ( Sodium Starch Glycolate): USP 39

4.Era-tab (Pregelatinized starch): USP 38

5.Colloidal silicon dioxide: USP 40

1.Cefradin: USP 43

2.Magnesium stearat: BP 2020

3.DST ( Sodium Starch Glycolate): USP 43

4.Era-tab (Pregelatinized starch): USP- NF2021

5.Colloidal silicon dioxide: USP 43

436

Bicefdox 500

VD-19320-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

113/TĐTN

11/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)

1.Thành phẩm: USP40

2.Cefadroxil (Cefadroxil monohydrat): USP 40

3. DST (Sodium starch glycolate): USP 39

4.Aerosil (Colloidal silicon dioxide): USP 38

5.Era-tab (Pregelatinized starch): USP 38

6.Magnesi stearat (Magnesium stearat ): BP 2016

7.Natri lauryl sulphat (Sodium lauryl sulphate): BP 2016

1.Thành phẩm: USP-NF2021

2.2.Cefadroxil (Cefadroxil monohydrat): USP 43

3.DST (Sodium starch glycolate): USP 43

4.Aerosil (Colloidal silicon dioxide): USP 43

5.Era-tab (Pregelatinized starch): USPNF- 2021

6.Magesi stearat (Magnesium stearat ): BP 2020

7.Natri lauryl sulphat (Sodium lauryl sulphate): BP 2020

437

Ircovas 150

VD-19849-13

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

637/TĐTN

10/02/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Irbesartan (MiV-N6)

USP30

USP- NF2021

438

Palonosetron Bidiphar 0,25mg/5ml

VD-34064-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

890/TĐTN-N

25/02/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Mannitol: EP 9.0

2.Trinatri citrat dihydrat (Sodium citrate): EP 9.0

3.Acid hydrocloric (Hyrochloric acid): EP 9.0

4.Acid citric khan (Citric acid): BP 2018

5. NaOH (Sodium hydroxide): USP 40

1.Mannitol: EP 10.0

2.Trinatri citrat dihydrat (Sodium citrate): EP 10.0

3.Acid hydrocloric (Hyrochloric acid): EP 10.0

4.Acid citric khan (Citric acid): BP 2020

5. NaOH (Sodium hydroxide): USP 43

439

Triamcinolon

VD-23149-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

889/TĐTN-N

25/02/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Triamcinolon acetonid (Triamcinolone acetonide) (MiV- N6)

1.Nhà sản xuất Farmabios Activity Pharmaceutical Ingredients và Sicor Italian Society Corticosteroids S.r.l): USP34

2.Nhà sản xuất Symbiotec Pharmalab Private Limited: USP42

1.Nhà sản xuất Farmabios Activity Pharmaceutical Ingredients và Sicor Italian Society Corticosteroids S.r.l): USP- NF 2021

2.Nhà sản xuất Symbiotec Pharmalab Private Limited: USP-NF 2021

440

Bidiferon

VD-31296-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

887/TĐTN-N

25/02/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Sắt (II) Sulfat khô (Dried Ferrous salfate): USP40

2.Acid folic: USP38

3.D- Manitol (Manitol): BP 2014

4.Era-gel (Pregelatinized starch): USP38

5.Microcrystalline cellulose: BP 2016

6.Copovidone (Kollidon VA 64): EP 8.0

7.Colloidal silicon dioxide: USP 43

8.Crospovidone (Kollidon CL): USP38

9.Natri stearyl fumarat (Sodium stearyl fumarate ): USP 37

10.Talc: USP36

11.Nước tinh khiết: DĐVN IV

12.Ethanol 96%: DĐVN IV

1.Sắt (II) Sulfat khô (Dried Ferrous salfate): USPNF-2021

2.Acid folic: USPNF-2021

3.D- Manitol (Manitol): BP 2020

4.Era-gel (Pregelatinized starch): USP- NF2021

5.Microcrystalline cellulose: BP 2021

6.Copovidone (Kollidon VA64): EP 10.0

7.Colloidal silicon dioxide: USP 43

8.Crospovidone (Kollidon CL): USP- NF2021

9.Natri stearyl fumarat (Sodium stearyl fumarate): USP 43

10.Talc: USP-NF2021

11.Nước tinh khiết: DĐVN V

12.Ethanol 96%: DĐVN V

441

Glucosamin

VD-27030-17

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

6586/TĐTN

24/12/2021

MiV-N6: Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược

1.Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid): USP 35

2.Magnesi stearat: USP 32

3.Tinh bột ngô: BP 2009

4.Talc: DĐVN IV

5.Tinh bột sắn: DĐVN IV

1.Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid): USP phiên bản hiện hành

2.Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành

3.Tinh bột ngô: BP phiên bản hiện hành

4.Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

5.Tinh bột sắn: DĐVN phiên bản hiện hành

442

Clopidogrel 75mg

VD-24310-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2058/TĐTN

29/04/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

Cơ sở 1: A.R Life Sciences Private Limited (Địa chỉ: Plot. No. 33, S.V Co- op. Industrial Estate. Jeedimetla, Hydrerabad-T.S, India - 500 055)

Cơ sở 2: Aarti Drugs Limited (Địa chỉ: Plot no. G-60, M.I.D.C, Tarapur, Boisar, Tal., Palghar, dist. Thane, India)

Cơ sở 1: A.R Life Sciences Private Limited (Địa chỉ: Plot. No. 33, S.V Co- op. Industrial Estate. Jeedimetla, Hydrerabad-T.S, India - 500 055)

443

Clopidogrel 75mg

VD-24310-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2058/TĐTN

29/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Clopidogrel (Dưới dạng clopidogrel bisulfate): USP 38

2. Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 34- NF29

3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013

4. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

5. Stearic acid (Acid stearic): BP 2013

6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

7. Hypromellose (H.P.M.C): USP 34

8. Talc (Bột talc): DĐVN IV

9. Macrogols 6000 (PEG 6000): BP 2013

10. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV

11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV

12. Red iron oxide (Sắt oxyd): DĐVN IV

13. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Clopidogrel (Dưới dạng clopidogrel bisulfate): USP 43

2. Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 43- NF38

3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020

4. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

5. Stearic acid (Acid stearic): BP 2020

6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

7. Hypromellose (H.P.M.C): USP 43

8. Talc (Bột talc): DĐVN V

9. Macrogols 6000 (PEG 6000): BP 2020

10. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V

11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V

12. Red iron oxide (Sắt oxyd): DĐVN V

13. Nước tinh khiết: DĐVN V

444

Para-OPC 325 MG

VD-31143-18

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

6068/TĐTN-N

25/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược (MiV-N6)

1. Paracetamol: USP 41

2. Natri saccarin: BP 2018

3. Aspartam: EP 9

4. Mannitol: EP 9

5. Acid citric khan: BP 2018

6. Natri carbonat khan: EP 9

7. Povidon: EP 9

8. Docusat natri: USP 41

1. Paracetamol: USP 43

2. Natri saccarin: BP 2020

3. Aspartam: EP 10

4. Mannitol: EP 10

5. Acid citric khan: BP 2020

6. Natri carbonat khan: EP 10

7. Povidon: EP 10

8. Docusat natri: USP 43

445

Glutaone 300

VD-29953-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2793/TĐTN

07/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (Sodium hydroxide) (MiV-N6)

USP38

USP-NF 2021

446

Lyoxatin 150mg/30ml

QLĐB-614-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5493/TĐTN-N

03/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (MiV-N6)

EP 8.0

EP 10.0

447

Qalyvit

VD-20228-13

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

6070/TĐTN-N

25/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược (MiV-N6)

1. L-lysin hydroclorid: USP 42

2. Vitamin B1: EP 9

3. Vitamin B6: BP 2019

4. Vitamin B12: EP 9

5. Acesulfam K: BP 2019

6. Povidon: EP 9

7. Tinh dầu cam: BP 2019

8. Nipasol M: BP 2019

9. PEG 6000: EP 9

1. L-lysin hydroclorid: USP 43

2. Vitamin B1: EP 10

3. Vitamin B6: BP 2020

4. Vitamin B12: EP 10

5. Acesulfam K: BP 2020

6. Povidon: EP 10

7. Tinh dầu cam: BP 2020

8. Nipasol M: BP 2020

9. PEG 6000: EP 10

448

Tropeal

VD-28485-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5772/TĐTN

17/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Mupirocin: USP 39

2. Dầu thầu dầu: BP 2015

3. Vaselin: EP 8.0

4. Polysorbat 80: EP 8.0

1. Mupirocin: USP hiện hành

2. Dầu thầu dầu: BP hiện hành

3. Vaselin: EP hiện hành

4. Polysorbat 80: EP hiện hành

449

Biresort 10

VD-28232-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5489/TĐTN-N

03/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Diluted Isosorbid dinitrat: EP7.0

2.Lactose monohydrat phun sấy (FlowLac 100): EP7.0

3.Menthol: BP2013

4.Microcrystalline cellulose: BP 2013

5.Aspartam: USP 34

6.Bột Talc: USP 35

7.Colloidal silicon dioxid: USP 35

8.Magnesi stearat: BP 2013

1.Diluted Isosorbid dinitrat: EP10.0

2.Lactose monohydrat phun sấy (FlowLac

100): EP 10.0

3.Menthol: BP2021

4.Microcrystalline cellulose: BP 2019

5.Aspartam: : USP 43

6. Bột Talc: USP 43

7.Colloidal silicon dioxid: USP 43

8.Magnesi stearat: BP 2020

450

CISSE

VD-27448-17

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

5777/TĐTN

17/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Glucosamin hydroclorid : USP 40

2. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013

3. Povidon (Kollidon 30): BP 2013

4. Acid citric: BP 2013

5. Natri starch glycolat: BP 2013

6. Cellulose vi tinh thể M112: BP 2013

7. Acid stearic: BP 2013

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Silicon dioxyd: USP 36

10. Ethanol 96%: DĐVN IV

11. HPMC E6: BP 2013

12. Talc: DĐVN IV

13. Titan dioxyd: BP 2013

14. Polyethylen glycol 4000: BP 2013

15. Polysorbat 80: BP 2013

16. Dầu thầu dầu: BP 2013

17. Màu oxyd sắt đỏ: DĐVN IV

18. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Glucosamin hydroclorid: USP 43

2. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2021

3. Povidon (Kollidon 30): BP 2021

4. Acid citric: BP 2021

5. Natri starch glycolat: BP 2021

6. Cellulose vi tinh thể M112: BP 2021

7. Acid stearic: BP 2021

8. Magnesi stearat: DĐVN V

9. Silicon dioxyd: USP 43

10. Ethanol 96%: DĐVN V

11. HPMC E6: BP 2021

12. Talc: DĐVN V

13. Titan dioxyd: BP 2021

14. Polyethylen glycol 4000: BP 2021

15. Polysorbat 80: BP 2021

16. Dầu thầu dầu: BP 2021

17. Màu oxyd sắt đỏ: DĐVN V

18. Nước tinh khiết: DĐVN V

451

Natri bicarbonat 5g

VD-30559-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5209/TĐTN

19/9/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Sodium bicarbonate (MiV- N6)

USP 39

USP 2021

452

Amoxycilin 500mg

VD-29178-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5208/TĐTN

19/9/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)

1. Amoxicillin trihydrate: EP 8.0

2. Sodium lauryl sulfate: BP 2018

1. Amoxicillin trihydrate: EP 10.6

2. Sodium lauryl sulfate: BP 2020

453

Diazepam 5mg

VD-24311-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

213/TĐTN

18/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Diazepam: BP 2013

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Lactose monohydrate: DĐVN IV

5. Talc: DĐVN IV

6. Magnesi stearate: DĐVN IV

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Diazepam: BP 2020

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. Lactose monohydrate: DĐVN V

5. Talc: DĐVN V

6. Magnesi stearate: DĐVN V

454

Brown Burk Cefalexin 250mg

VD-31228-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

539/TĐTN

27/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Cephalexin ( Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2013

3.Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Magnesi stearate: DĐVN IV

5. Lactose monohydrate:DĐVN IV

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Cephalexin (Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2021

3.Tinh bột sắn: DĐVN V

4. Magnesi stearate: DĐVN V

5. Lactose monohydrate: DĐVN V

455

Cephalexin 250mg

VD-20852-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

514/TĐTN

26/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)

1.Thành phẩm: DĐVN IV

2. Cephalexin (Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2013

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Lactose monohydrate: DĐVN IV

5. Magnesi stearate: DĐVN IV

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Cephalexin (Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2021

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. Lactose monohydrate: DĐVN V

5. Magnesi stearate: DĐVN V

456

AUCLANITYL 500/125mg

VD-29841-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

2212/TĐTN-N

26/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6)

1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP 8.0

2. Colloidal silicon dioxid: USP 38

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Croscarmellose natri: BP 2016

5. L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP 38

6. Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP 38

7. Avicel 112 (Microcrystalline cellulose): BP 2016

8. Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP 2016

1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP phiên bản hiện hành

2. Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành

5. L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP phiên bản hiện hành

6. Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP phiên bản hiện hành

7. Avicel 112 (Microcrystalline cellulose): BP phiên bản hiện hành

8. Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP phiên bản hiện hành

457

GLUCOSAMIN SULFAT 500mg

VD-24856-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

2120/TĐTN-N

20/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Glucosamin sulfat natri clorid: USP 36

2.Colloidal silicon dioxide: USP 36

3.Magnesi stearat: DĐVN IV

1.Glucosamin sulfat natri clorid: USP phiên bản hiện hành

2.Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành

3.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

458

MITYUS

VD-27062-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

1369/TĐTN-N

19/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Furosemide: BP 2012

2.Spironolactone: BP 2012

3.Colloidal silicon dioxide: USP 38

4.Magnesium Aluminometasilicate: USP 38

5.Croscarmellose sodium: BP 2014

6.Lactose: DĐVN IV

7.Microcrystalline cellulose: BP 2014

8.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 38

9.Bột Talc: DĐVN IV

10.Magnesi stearat: DĐVN IV

11.Macrogol 6000: BP 2014

12.Màu Tartrazin: DĐVN IV

13.Màu Erythrosin: DĐVN IV

14.Ethanol 96o: DĐVN IV

15.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Furosemide: BP phiên bản hiện hành

2.Spironolactone: BP phiên bản hiện hành

3.Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành

4.Magnesium Aluminometasilicate: USP phiên bản hiện hành

5.Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành

6.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

7.Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành

8.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành

9.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

10.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

11.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành

12.Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành

13.Màu Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành

14.Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành

15.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

459

TIPHADOCEF 100

VD-29149-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

1054/TĐTN

03/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil): USP 38

2.Natri lauryl sulfat: USP 38

3.Sodium carboxymethyl cellulose: EP 7.0

4.Croscarmellose sodium: USP 38

5.Lactose anhydrous: USP 38

6.Đường trắng: DĐVN IV

7.Sucralose: USP 38

1.Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil): USP phiên bản hiện hành

2.Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành

3.Sodium carboxymethyl cellulose: EP phiên bản hiện hành

4.Croscarmellose sodium: USP phiên bản hiện hành

5.Lactose anhydrous: USP phiên bản hiện hành

6.Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành

7.Sucralose: USP phiên bản hiện hành

460

AMOXICILIN 250mg

VD-29139-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

1051/TĐTN

03/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

1.Bột Talc: DĐVN IV

2.Magnesi stearat: DĐVN IV

3.Colloidal silicon dioxid: USP 38

1.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

2.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

461

CEFALEXIN 500mg

VD-30507-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

1733/TĐTN

08/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

1. Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat compacted): BP 2014

2. Bột Talc: DĐVN IV

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat compacted): BP phiên bản hiện hành

2. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

462

ANTIARTREIN

VD-31207-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

1732/TĐTN

08/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Diacerein: EP 8.0

2. Microcrystallin cellulose: BP 2016

3. Lactose: DĐVN IV

4. Natri starch glycolat: USP 38

5. Povidon: BP 2016

6. Ethanol 96o: DĐVN IV

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

8. Bột Talc: DĐVN IV

9. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Diacerein: EP phiên bản hiện hành

2. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành

3. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành

5. Povidon: BP phiên bản hiện hành

6. Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

8. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

463

TIPHADOCEF 100

VD-28057-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

6246/TĐTN

07/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Cefpodoxim: USP 38

2.Colloidal silicon dioxide: USP 38

3.Microcrystallin cellulose: BP 2016

4.Croscarmellose: BP 2016

5.Crospovidone: USP 38

6.Polysorbate 80: BP 2016

7.L-HPC: USP 38

8.Bột Talc: DĐVN IV

9.Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Cefpodoxim: USP phiên bản hiện hành

2.Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành

3.Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành

4.Croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

5.Crospovidone: USP phiên bản hiện hành

6.Polysorbate 80: BP phiên bản hiện hành

7.L-HPC: USP phiên bản hiện hành

8.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

9.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

464

Sirô HEDERA

VD-31921-19

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

6431/TĐTN

14/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

1.Sorbitol: EP 7.0

2.Kali sorbat: BP 2014

3.Acid citric: DĐVN IV

4.Xanthan gum: USP 38

5.Acesulfam kali: BP 2014

6.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Sorbitol: EP phiên bản hiện hành

2.Kali sorbat: BP phiên bản hiện hành

3.Acid citric: DĐVN phiên bản hiện hành

4.Xanthan gum: USP phiên bản hiện hành

5.Acesulfam kali: BP phiên bản hiện hành

6.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

465

CASILAS-20

VD-27434-17

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

6239/TĐTN-N

06/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Tadalafil: USP 41

2. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013

3. Betacyclodextrin: BP 2013

4. Tinh bột ngô: BP 2013

5. Povidon (Kollidon 30): BP 2013

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Croscarmellose natri: BP 2013

8. Silicon dioxyd: USP 36

9. HPMC E6: BP 2013

10. Titan dioxyd: BP 2013

11. Talc: DĐVN IV

12. PEG 4000: BP 2013

13. Polysorbat 80: BP 2013

14. Dầu thầu dầu: BP 2013

15. Màu oxyd sắt vàng: DĐVN IV

16. Ethanol 96%: DĐVN IV

17. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Tadalafil: USP hiện hành (USP-NF 2021)

2. Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành (BP 2021)

3. Betacyclodextrin: BP hiện hành (BP 2021)

4. Tinh bột ngô: BP hiện hành (BP 2021)

5. Povidon (Kollidon 30): BP hiện hành (BP 2021)

6. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

7. Croscarmellose natri: BP hiện hành (BP 2021)

8. Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)

9. HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021)

10. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)

11. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

12. PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021)

13. Polysorbat 80: BP hiện hành (BP 2021)

14. Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)

15. Màu oxyd sắt vàng: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

16. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

17. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

466

MANDUKA

VD-28472-17

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

3307/TĐTN

29/06/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

WEIHAI DISU PHARMACEUTICAL CO., LTD.

DIJIA PHARMACEUTICAL GROUP CO., LTD.

467

TENOFOVIR 300

VD3-88-20

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

1533/TĐTN

25/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

1. Microcrystalline cellulose: BP 2016

2.Croscarmellose natri: BP 2016

3.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 41

4.Macrogol 6000: BP 2016

1. Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành

2.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành

3.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành

4.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành

468

PAINDOL EXTRA

VD-26269-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

7475/TĐTN

14/12/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: BP 2012

2. Ibuprofen: EP 7.0

3.Tricalci phosphat: DĐVN IV

4.Lactose: DĐVN IV

5.Tinh bột mì: DĐVN IV

6.Microcrystalin cellulose: BP 2014

7.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 38

8.Màu Erythrosin: DĐVN IV

9.Bột Talc: DĐVN IV

10.Magnesi stearat: DĐVN IV

11.Sodium starch glycolat: USP 38

12.Colloidal silicon dioxid: USP 38

13.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Paracetamol: BP 2019

2. Ibuprofen: EP 10

3.Tricalci phosphat: DĐVN V

4.Lactose: DĐVN V

5.Tinh bột mì: DĐVN V

6.Microcrystalin cellulose: BP 2019

7.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 43

8.Màu Erythrosin: DĐVN V

9.Bột Talc: DĐVN V

10.Magnesi stearat: DĐVN V

11.Sodium starch glycolat: USP 43

12.Colloidal silicon dioxid: USP 43

13.Nước tinh khiết: DĐVN V

469

Cefadroxil 500mg

VD-21371 -14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1808/TĐTN-N

05/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)

1.Thành phẩm: DĐVN IV

2.Cefadroxil monohydrate: BP 2016

3.Talc: DĐVN IV

4.Magnesi stearat: DĐVN IV

5.Sodium starch glyconate (D.S.T): USP 34-NF29

6.Lactose monohydrate: DĐVN IV

1.Thành phẩm: DĐVN V

2.Cefadroxil monohydrate: BP 2020

3.Talc: DĐVN V

4.Magnesi stearat: DĐVN V

5.Sodium starch glyconate (D.S.T): USP 43-NF38

6.Lactose monohydrate: DĐVN V

470

Lincomycin 500mg

VD-29184-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1422/TĐTN

21/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)

1.Thành phẩm: DĐVN IV

2.Lincomycin hydrochloride: EP 8.0

3.Magnesium stearate: DĐVN IV

1.Thành phẩm: DĐVN V

2.Lincomycin hydrochloride: EP 10.0

3.Magnesium stearate: DĐVN V

471

Gentamicin 80mg/2ml

VD-25310-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2695/TĐTN

03/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV- N6)

1.Sodium bisulfite: JP XVI

2.Disodium edetate: BP 2013

3.Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV

4.Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV

5.Sodium hydroxide: BP 2013

6.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV

1.Sodium bisulfite: JP XVIII

2.Disodium edetate: BP 2020

3.Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN V

4.Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN V

5.Sodium hydroxide: BP 2020

6.Nước cất pha tiêm: DĐVN V

472

Cefimvid 200

VD-32918-19

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

513/TĐTN

26/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)

1.Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV

2.Cefixime (Dưới dạng cefixime trihydrate: USP 34

3.Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013

4.Pregelatinized starch (starch 1500): USP 34-NF 29

5.Talc: DĐVN IV

6.Magnesium stearate : DĐVN IV

7.Sodium lauryl sulfate: BP 2013

8.Sodium starch glycolate (DST): USP 34-NF 29

9.Colloidal anhydrous silica (aerosil) :BP 2013

10.Dicalcium phosphate dihydrate: USP 34

11.Hydroxypropyl methylcellulose: USP 36

12.Titan dioxyd: DĐVN IV

13.Ethanol 96%: DĐVN IV

14.Virgin castor oil: BP 2013

15.Purified water : DĐVN IV

1.Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V

2.Cefixime (Dưới dạng cefixime trihydrate: USP 43

3.Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020

4.Pregelatinized starch (starch 1500): USP 43-NF 38

5.Talc: DĐVN V

6.Magnesium stearate : DĐVN V

7.Sodium lauryl sulfate: BP 2020

8.Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF 38

9.Colloidal anhydrous silica (earosil): BP 2020

10.Dicalcium phosphate dihydrate: USP 43

11.Hydroxypropyl methylcellulose: USP 43

12.Titan dioxyd: DĐVN V

13.Ethanol 96%: DĐVN V

14.Virgin castor oil: BP 2020

15.Purified water :DĐVN V

473

NERAZZU-PLUS

VD-26502-17

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

5314/TĐTN

21/10/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6)

1.Losartan kali: USP 40

2.Hydroclorothiazid: USP 40

3.Lactose monohydrat: DĐVN IV

4.Cellulose vi tinh thể (M101): BP 2013

5.Povidon (kollidon 30): BP 2013

6.Natri starch glycolat: BP 2013

7.Magnesi stearat: DĐVN IV

8.HPMC E6: BP 2013

9.Titan dioxyd: BP 2013

10.Talc: DĐVN IV

11.PEG 6000: BP 2013

12.Ethanol 96%: DĐVN IV

13.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Losartan kali: USP hiện hành (USP- NF 2021)

2.Hydroclorothiazid: USP hiện hành (USP-NF 2021)

3.Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

4.Cellulose vi tinh thể (M101): BP hiện hành (BP 2021)

5.Povidon (kollidon 30): BP hiện hành (BP 2021)

6.Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021)

7.Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

8.HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021)

9.Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)

10.Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

11.PEG 6000 BP hiện hành (BP 2021)

12.Ethanol 96% DĐVN hiện hành (DĐVN V)

13.Nước tinh khiết DĐVN hiện hành (DĐVN V)

474

AUCLANITYL 875/125mg

VD-27058-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

2211/TĐTN-N

26/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP 6.0

2. Colloidal silicon dioxide: USP 32

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Croscarmellose sodium: BP 2009

5. L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP 34

6. Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP 32

7. Microcrystalline cellulose: BP 2012

8. Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP 2009

1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP phiên bản hiện hành

2. Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành

3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành

5. L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP phiên bản hiện hành

6. Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP phiên bản hiện hành

7. Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành

8. Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP phiên bản hiện hành

475

Gludipha 850

VD-25311-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2694/TĐTN

03/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV- N6)

1.Pregelatinized starch ( Eragel): BP 2013

2.Povidone K30: DĐVN IV

3.Pregelatinized starch ( Starch 1500): USP 34-NF 29

4.Talc: DĐVN IV

5.Magnesi stearat: DĐVN IV

6.Croscarmellose sodium: BP 2013

7.Sodium lauryl sulfate: BP 2013

8.Colloidal anhydrous silica (aerosil): BP 2013

9.Hypromellose (H.P.M.C): USP 34

10.Titan dioxyd: DĐVN IV

11.Ethanol 96%: DĐVN IV

12.Dầu thầu dầu: BP2013

13.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Pregelatinized starch ( Eragel): BP 2020

2.Povidone K30: DĐVN V

3.Pregelatinized starch ( Starch 1500): USP 43-NF 38

4.Talc: DĐVN V

5.Magnesi stearat: DĐVN V

6.Croscarmellose sodium: BP 2020

7.Sodium lauryl sulfate: BP 2020

8.Colloidal anhydrous silica (aerosil): BP 2020

9.Hypromellose (H.P.M.C): USP 43

10.Titan dioxyd: DĐVN V

11.Ethanol 96%: DĐVN V

12.Dầu thầu dầu: BP 2020

13.Nước tinh khiết: DĐVN V

476

Cefaclor 250mg

VD-20474-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2688/TĐTN

03/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Cefaclor (Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 36

2.Magnesi stearat: DĐVN IV

3.Lactose: DĐVN IV

4.Sodium starch glycolate (D.S.T): USP 30-NF 25

1.Cefaclor (Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 43

2.Magnesi stearat: DĐVN V

3.Lactose: DĐVN V

4.Sodium starch glycolate (D.S.T): USP 43-NF 38

477

LORATADIN 10mg

VD-27060-17

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

2119/TĐTN-N

20/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Loratadin: USP 38

2.Lactose: DĐVN IV

3.Tinh bột mì: DĐVN IV

4.Gelatin: DĐVN IV

5.Bột Talc: DĐVN IV

6.Magnesi stearat: DĐVN IV

7.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Loratadin: USP phiên bản hiện hành

2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

4.Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành

5.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

6.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

7.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

478

PREDNISOLON 5mg

VD-28051-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

6429/TĐTN

14/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Prednisolon acetat: USP 38

2.Lactose: DĐVN IV

3.Tinh bột mì: DĐVN IV

4.Saccharin: BP 2012

5.Povidone: BP 2012

6.Màu Erythrosin: DĐVN IV

7.Màu Tartrazin: DĐVN IV

8.Natri lauryl sulfat: USP 36

9.Bột Talc: DĐVN IV

10.Magnesi stearat: DĐVN IV

11.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Prednisolon acetat: USP phiên bản hiện hành

2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

4.Saccharin: BP phiên bản hiện hành

5.Povidone: BP phiên bản hiện hành

6.Màu Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành

7.Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành

8.Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành

9.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

10.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

11.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

479

AUCLANITYL 500/62,5mg

VD-33165-19

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

2109/TĐTN-N

20/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Acid clavulanic (tương đương

Potassium clavulanate / Syloid): EP 8.0

2. Aspartam: DĐVN IV

3. Polyplasdone XL 10: USP 38

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Đường trắng: DĐVN IV

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanate / Syloid): EP phiên bản hiện hành

2. Aspartam: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Polyplasdone XL 10: USP phiên bản hiện hành

4. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

5. Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

480

PREDNISOLON 5mg

VD-28050-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

6428/TĐTN

14/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Prednisolon acetat: EP 8.0

2.Lactose: DĐVN IV

3.Tinh bột mì: DĐVN IV

4.Bột Talc: DĐVN IV

5.Magnesi stearat: DĐVN IV

6.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Prednisolon acetat: EP phiên bản hiện hành

2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

4.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

5.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

481

TIPHAPRED M 16

VD-27068-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

1782/TĐTN -N

02/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Methylprednisolon: USP 36

2. Lactose: DĐVN IV

3. Tinh bột mì: DĐVN IV

4. Microcrystallin cellulose: BP 2014

5. Natri starch glycolat: USP 36

6. Bột Talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Methylprednisolon: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành

5. Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành

6. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

8. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

482

PREDNISOLON 5mg

VD-27065-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

6631/TĐTN

27/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Prednisolon acetat: USP 34

2.Lactose: DĐVN IV

3.Tinh bột mì: DĐVN IV

4. Đường Saccharin: BP 2012

5.Gelatin: DĐVN IV

6.Bột Talc: DĐVN IV

7.Magnesi stearat: DĐVN IV

8.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Prednisolon acetat: USP phiên bản hiện hành

2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Đường Saccharin: BP phiên bản hiện hành

5.Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành

6.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

7.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

8.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

483

TIPHAPRED 5

VD-28062-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

6436/TĐTN

14/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): USP 34

2. Lactose: DĐVN IV

3. Tinh bột mì: DĐVN IV

4. Gelatin: DĐVN IV

5. Talc: DĐVN IV

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): USP phiên bản hiện hành

2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành

5. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

484

CETIRIZIN

VD-28046-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

6629/TĐTN

27/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Cetirizin dihydroclorid: EP 7.0

2.Lactose: DĐVN IV

3.Avicel 101: BP 2012

4.Natri starch glycolat: USP 36

5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 36

6.Magnesi stearat: DĐVN IV

7.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Cetirizin dihydroclorid: EP phiên bản hiện hành

2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Avicel 101: BP phiên bản hiện hành

4.Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành

5.Hydroxypropyl methyl cellulose

60HD6: USP phiên bản hiện hành

6.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

7.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

485

TIPHADOCEF 200

VD-28058-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

6630/TĐTN

27/12/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Cefpodoxim: USP 38

2. Crosscarmellose sodium: BP 2014

3. Microcrystalline cellulose: BP 2014

4.Low-Substituted hydroxypropyl cellulose: USP 38

5.Natri starch glycolate: USP 38

6.Colloidal silicon dioxide: USP 38

7.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 38

8.Titan dioxyd: DĐVN IV

9.Macrogol 6000: BP 2014

10.Acid stearic: BP 2014

11.Màu Erythrosin: DĐVN IV

12.Bột Talc: DĐVN IV

13.Magnesi stearat: DĐVN IV

14.Ethanol 96o: DĐVN IV

15.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cefpodoxim: USP phiên bản hiện hành

2. Crosscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành

3. Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành

4.Low-Substituted hydroxypropyl cellulose: USP phiên bản hiện hành

5.Natri starch glycolate: USP phiên bản hiện hành

6.Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành

7.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành

8.Titan dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành

9.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành

10.Acid stearic: BP phiên bản hiện hành

11.Màu Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành

12.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

13.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

14.Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành

15.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

486

Doxycyclin 100mg

VD-28119-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2689/TĐTN

03/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Tinh bột sắn: DĐVN IV

2. Lactose: DĐVN IV

3. Bột Talc: DĐVN IV

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Sodium starch glyconate: USP 38-NF 33

6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013

1. Tinh bột sắn: DĐVN V

2. Lactose: DĐVN V

3. Bột Talc: DĐVN V

4. Magnesi stearat: DĐVN V

5. Sodium starch glyconate: USP 43-NF 38

6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

487

Amoxycilin 500mg

VD-20472-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2264/TĐTN

12/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Amoxicillin trihydrate: EP 8.0

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

4. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013

1. Amoxicillin trihydrate: EP 10.4

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

4. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020

488

Nystatin 500.000 I.U

VD-24878-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2690/TĐTN

03/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Lactose: DĐVN IV

2. Povidon K30 (Povidon): DĐVN IV

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013

5. Bột Talc: DĐVN IV

6. Đường trắng: DĐVN IV

7. Acacia (Gôm ả rập): BP 2013

8. Gelatin: DĐVN IV

9. Titan dioxyd: DĐVN IV

10. Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2013

11. Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2013

12. Ether (Ether thường): DĐVN IV

13. Màu oxyd sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN IV

14. Màu oxyd sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN IV

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lactose: DĐVN V

2. Povidon K30 (Povidon): DĐVN V

3. Magnesi stearat: DĐVN V

4. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

5. Bột Talc: DĐVN V

6. Đường trắng: DĐVN V

7. Acacia (Gôm ả rập): BP 2020

8. Gelatin: DĐVN V

9. Titan dioxyd: DĐVN V

10. Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2020

11. Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2020

12. Ether (Ether thường): DĐVN V

13. Màu oxyd sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN V

14. Màu oxyd sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN V

15. Nước tinh khiết: DĐVN V

489

Clarividi 250

VD-16044-11

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2493/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clarithromycin (MiV- N6)

USP 40

USP 43

490

Cefnirvid 125

VD-18369-13

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2495/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefdinir: USP 39

2. Natri citrat: DĐVN IV

3. Natri CMC (Carmellose sodium): BP 2007

4. Natri benzoat: DĐVN IV

5. Aspartam: DĐVN IV

6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2007

7. Crospovidone: USP 30-NF25

8. Manitol: DĐVN IV

9. Lactose: DĐVN IV

10. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Cefdinir: USP 43

2. Natri citrat: DĐVN V

3. Natri CMC (Carmellose sodium): BP 2020

4. Natri benzoat: DĐVN V

5. Aspartam: DĐVN V

6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

7. Crospovidone: USP 43-NF38

8. Manitol: DĐVN V

9. Lactose: DĐVN V

10. Magnesi stearat: DĐVN V

491

Bisalaxyl

VD-24874-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2691/TĐTN

03/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Bisacodyl: BP 2013

2. Tinh bột ngô: DĐVN IV

3. Lactose: DĐVN IV

4. Povidone K30 (Povidon): DĐVN IV

5. Bột talc: DĐVN IV

6. Magnesi stearate: DĐVN IV

7. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013

8. Methacrylic acid-methyl methacrylate copolymer (1:1) (Eudragit L-100): BP 2013

9. Titan dioxyd: DĐVN IV

10. Ethanol 96%: DĐVN IV

11. Triethyl citrat (Triethyl citrate): BP 2013

12. Acacia (Gôm ả rập): BP 2013

13. Gelatin: DĐVN IV

14. Đường trắng: DĐVN IV

15. Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2013

16. Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2013

17. Ether (Ether thường): DĐVN IV

18. Màu oxid sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN IV

19. Màu oxid sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN IV

1. Bisacodyl: BP 2020

2. Tinh bột ngô: DĐVN V

3. Lactose: DĐVN V

4. Povidone K30 (Povidon): DĐVN V

5. Bột talc: DĐVN V

6. Magnesi stearate: DĐVN V

7. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

8. Methacrylic acid-methyl methacrylate copolymer (1:1) (Eudragit L-100): BP 2020

9. Titan dioxyd: DĐVN V

10. Ethanol 96%: DĐVN V

11. Triethyl citrat (Triethyl citrate): BP 2020

12. Acacia (Gôm ả rập): BP 2020

13. Gelatin: DĐVN V

14. Đường trắng: DĐVN V

15. Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2020

16. Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2020

17. Ether (Ether thường): DĐVN V

18. Màu oxid sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN V

19. Màu oxid sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN V

492

Aceblue 200

VD-29874-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2750/TĐTN

06/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Acetylcystein (Acetylcysteine): USP 36

2. Lactose: DĐVN IV

3. Aspartam: DĐVN IV

4. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013

5. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Acetylcystein (Acetylcysteine): USP 43

2. Lactose: DĐVN V

3. Aspartam: DĐVN V

4. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

5. Nước tinh khiết: DĐVN V

493

Dexamethason 0,5mg

VD-27109-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2491/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Tinh bột sắn: DĐVN IV

2. Lactose: DĐVN IV

3. Bột Talc: DĐVN IV

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Povidon K30 (Povidon): DĐVN IV

1. Tinh bột sắn: DĐVN V

2. Lactose: DĐVN V

3. Bột Talc: DĐVN V

4. Magnesi stearat: DĐVN V

5. Povidon K30 (Povidon): DĐVN V

494

Doltuxil F

VD-23049-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2483/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Dextromethorphan hydrobromide: USP 36

2. Loratadin: USP 30

3. Tinh bột ngô: DĐVN IV

4. Lactose: DĐVN IV

5. Starch 1500 (Pregelatinized Starch): USP 34-NF 29

6. Povidone K30 (Povidon): DĐVN IV

7. Pregelatinized Starch (Eragel): BP 2013

8. Sodium starch glyconate: USP 34-NF 29

9. Bột talc: DĐVN IV

10. Magnesi stearate: DĐVN IV

11. Avicel (Microcrystalline cellulose): BP 2013

12. HPMC (Hypromellose): USP 34

13. Titan dioxyd: DĐVN IV

14. Ethanol 96%: DĐVN IV

15. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2013

16. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Dextromethorphan hydrobromide: USP 43

2. Loratadin: USP 43

3. Tinh bột ngô: DĐVN V

4. Lactose: DĐVN V

5. Starch 1500 (Pregelatinized Starch): USP 43-NF 38

6. Povidone K30 (Povidon): DĐVN V

7. Pregelatinized Starch (Eragel): BP 2020

8. Sodium starch glyconate: USP 43-NF 38

9. Bột talc: DĐVN V

10. Magnesi stearate: DĐVN V

11. Avicel (Microcrystalline cellulose): BP 2020

12. HPMC (Hypromellose): USP 43

13. Titan dioxyd: DĐVN V

14. Ethanol 96%: DĐVN V

15. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2020

16. Nước tinh khiết: DĐVN V

495

B Complex C

VD-27106-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2496/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Acid ascorbic (acid ascorbic): BP 2013

2. Thiamine nitrate (Thiamin nitrat): BP 2013

3. Riboflavin (Vitamin B2): USP 34

4. Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2013

5. Tinh bột sắn: DĐVN IV

6. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

1. Acid ascorbic (acid ascorbic): BP 2020

2. Thiamine nitrate (Thiamin nitrat): BP 2020

3. Riboflavin (Vitamin B2): USP 2021

4. Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2020

5. Tinh bột sắn: DĐVN V

6. Talc (Bột Talc): DĐVN V

7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

496

Vialexin 250

VD-17979-12

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2197/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefalexin 250mg (Dưới dạng cefalexin monohydrate): BP 2013

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

3. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV

4. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

1. Cefalexin 250mg (Dưới dạng cefalexin monohydrate): BP 2021

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

3. Aspartame (Aspartam): DĐVN V

4. Talc (Bột Talc): DĐVN V

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

497

Gynocare

VS-4924-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2265/TĐTN

12/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Acid boric: DĐVN IV

2. Menthol: DĐVN IV

3. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013

4. Sorbitol: DĐVN IV

5. Carmellose sodium (Natri CMC): BP 2013

6. Methyl parahydroxybenzoate (Methylparaben): DĐVN IV

7. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV

8. Propyl parahydroxybenzoate

(Propylparaben): DĐVN IV

9. Purifed water (Nước tinh khiết): DĐVN IV

1. Acid boric: DĐVN V

2. Menthol: DĐVN V

3. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020

4. Sorbitol: DĐVN V

5. Carmellose sodium (Natri CMC): BP

2020

6. Methyl parahydroxybenzoate

(Methylparaben): DĐVN V

7. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V

8. Propyl parahydroxybenzoate

(Propylparaben): DĐVN V

9. Purifed water (Nước tinh khiết): DĐVN V

498

Lamivudin 150mg

VD-24876-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2485/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Lamivudine: USP 34

2. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP

2013

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV

5. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2013

6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

8. Hypromellose (HPMC): USP 34

9. Macrogols (PEG 6000): BP 2013

10. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

11. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV

12. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV

13. Sắt oxyd: DĐVN IV

1. Lamivudine: USP 43

2. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V

5. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2020

6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

8. Hypromellose (HPMC): USP 43

9. Macrogols (PEG 6000): BP 2020

10. Talc (Bột Talc): DĐVN V

11. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V

12. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V

13.Sắt oxyd: DĐVN V

499

Cetirizin 10mg

VD-29182-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5474/TĐTN

05/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Cetirizine dihydrochloride: EP 8.0

3. Pregelatinized starch: USP 36-NF 31

4. Lactose: BP 2013

5. Povidon: DĐVN IV

6. Bột talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Colloidal anhydrous silica: BP 2013

9. Hypromellose: USP 36- NF31

10. Titan dioxyd: DĐVN IV

11. Virgin castor oil: BP 2013

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

13. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. 1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Cetirizine dihydrochloride: EP 10

3. Pregelatinized starch: USP 43-NF 38

4. Lactose: BP 2020

5. Povidon: DĐVN V

6. Bột talc: DĐVN V

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. Colloidal anhydrous silica: BP 2020

9. Hypromellose: USP 43- NF38

10. Titan dioxyd: DĐVN V

11. Virgin castor oil: BP 2020

12. Ethanol 96%: DĐVN V

13. Nước tinh khiết: DĐVN V

500

Effetalvic 250

VD-31227-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5626/TĐTN

11/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6).

1. Natri hydrocarbonat: DĐVN IV

2. Sodium carbonate: BP 2013

3. Citric acid: BP 2013

4. Manitol: DĐVN IV

5. Povidon: DĐVN IV

6. Docusate sodium: BP 2013

7. Natri benzoat: DĐVN IV

8. Aspartam: DĐVN IV

9. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Natri hydrocarbonat: DĐVN V

2. Sodium carbonate: BP 2022

3. Citric acid: BP 2022

4. Manitol: DĐVN V

5. Povidon: DĐVN V

6. Docusate sodium: BP 2022

7. Natri benzoat: DĐVN V

8. Aspartam: DĐVN V

9. Ethanol 96%: DĐVN V

501

Doltuxil

VD- 23048-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2353/TĐTN

17/5/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Dextromethorphan hydrobromide: USP 36

2. Loratadin: USP 30

3. Povidone K30 (Povidon): DĐVN IV

4. Magnesi stearate: DĐVN IV

5. Sodium starch glyconate: USP 34- NF29

1. Dextromethorphan hydrobromide: USP 43

2. Loratadin: USP 43

3. Povidone K30 (Povidon): DĐVN V

4. Magnesi stearate: DĐVN V

5. Sodium starch glyconate: USP 43-NF38

502

Celextavin

VD-29180-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5627/TĐTN

11/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6).

1. Tinh bột ngô: DĐVN IV

2. Lactose: DĐVN IV

3. Povidon: DĐVN IV

4. Bột talc: DĐVN IV

5. Magnesi stearate: DĐVN IV

6. Colloidal anhydrous silica: BP 2013

1. Tinh bột ngô: DĐVN V

2. Lactose: DĐVN V

3. Povidon: DĐVN V

4. Bột talc: DĐVN V

5. Magnesi stearate: DĐVN V

6. Colloidal anhydrous silica: BP 2022

503

Ofloxacin 200mg

VD-30560-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

4744/TĐTN

29/8/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Ofloxacin: USP 36

3. Tinh bột ngô: DĐVN IV

4. Lactose: DĐVN IV

5. Povidon (PVP K30): DĐVN IV

6. Bột talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Sodium starch glyconate (DST): USP 34-NF 29

9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

10. Hypromellose (HPMC): USP 36- NF 31

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Titan dioxyd: DĐVN IV

13. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2013

14. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Ofloxacin: USP 43

3. Tinh bột ngô: DĐVN V

4, Lactose: DĐVN V

5. Povidon (PVP K30): DĐVN V

6. Bột talc: DĐVN V

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. Sodium starch glyconate (DST): USP 43-NF 38

9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

10. Hypromellose (HPMC): USP 43- NF 38

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Titan dioxyd: DĐVN V

13. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020

14. Nước tinh khiết: DĐVN V

504

Cefurovid 500

VD-13904-11

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2492/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefuroxime axetil: USP 39

2. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV

3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2007

4. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2007

5. Low-substituted hydropropyl cellulose (L-HPC21): USP26- NF 21

6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

7. Sodium lauryl sulfat (Natri lauryl sulfat): BP 2007

8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007

9. Talc (Bột talc): DĐVN IV

10. Titanium dioxide (titan dioxyd): DĐVN IV

11. Hypromellose (HPMC): USP 30

12. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2007

13. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV

1. Cefuroxime axetil: USP 43

2. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V

3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020

4. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2020

5. Low-substituted hydropropyl cellulose (L-HPC21): USP43- NF 38

6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

7. Sodium lauryl sulfat (Natri lauryl sulfat): BP 2020

8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

9.Talc (Bột talc): DĐVN V

10. Titanium dioxide (titan dioxyd): DĐVN V

11. Hypromellose (HPMC): USP 43

12. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020

14. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V

505

Papaverin

VD-22537-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2490/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Papaverin HCl: DĐVN IV

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 34-NF 29

5. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

6. Sodium starch glyconate (DST): USP 34-NF 29

7. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV

8. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

9. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Papaverin HCl: DĐVN V

4. Tinh bột sắn: DĐVN V

5. Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 43-NF 38

5. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

6. Sodium starch glyconate (DST): USP 43-NF 38

7. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V

8. Talc (Bột Talc): DĐVN V

9. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

506

Effetalvic 150

VD-29880-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5472/TĐTN

05/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Natri hydrocarbonat: DĐVN IV

2. Sodium carbonate: BP 2013

3. Citric acid: BP 2013

4. Manitol: DĐVN IV

5. Povidon: DĐVN IV

6. Docusate sodium: BP 2013

7. Natri benzoat: DĐVN IV

8. Aspartam: DĐVN IV

9. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Natri hydrocarbonat: DĐVN V

2. Sodium carbonate: BP 2022

3. Citric acid: BP 2022

4. Manitol: DĐVN V

5. Povidon: DĐVN V

6. Docusate sodium: BP 2022

7. Natri benzoat: DĐVN V

8. Aspartam: DĐVN V

9. Ethanol 96%: DĐVN V

507

Cimetidin 300mg

VD-17977-12

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2196/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Cemitidine: USP 36

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

4. Tinh bột sắn: DĐVN IV

5. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV

6. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

8. Sodium starch glycolate (DST): USP 30-NF 25

9. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2007

10. Hypromellose (HPMC): USP 30

11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV

12. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Cemitidine: USP 43

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

4.Tinh bột sắn: DĐVN V

5. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V

6. Talc (Bột Talc): DĐVN V

7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

8. Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF 38

9. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020

10. Hypromellose (HPMC): USP 43

11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V

12. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V

508

Piracetam 1g/5ml

VD-20477-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2184/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Piracetam: EP 7.0

2. Glacial acetic acid (Acid acetic): BP 2011

3. Sodium acetate (Natri acetat): BP 2011

4. Water for injection (Nước cất pha tiêm): DĐVN IV

1. Piracetam: EP 10.0

2. Glacial acetic acid (Acid acetic): BP 2020

3. Sodium acetate (Natri acetat): BP 2020

4. Water for injection (Nước cất pha tiêm): DĐVN V

509

Augxicine 250mg/31,25mg

VD-17976-12

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

1920/TĐTN

26/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Amoxicillin trihydrate: EP 9.0

2. Potassium clavulanate kết hợp với silicon dioxide: EP 9.0

3. Crospovidone (Crospovidon): USP 30- NF 25

4. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV

5. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV

6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007

7. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

8. Mannitol (Manitol): DĐVN IV

1. Amoxicillin trihydrate: EP 10.6

2. Potassium clavulanate kết hợp với silicon dioxide: EP 10.6

3. Crospovidone (Crospovidon): USP 43- NF 38

4. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V

5. Aspartame (Aspartam): DĐVN V

6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

7. Talc (Bột Talc): DĐVN V

8. Mannitol (Manitol): DĐVN V

510

Cinnarizin 25mg

VD-24309-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5473/TĐTN

05/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Tinh bột ngô: DĐVN IV

3. Lactose: DĐVN IV

4. Microcrystalline cellulose: BP 2013

5. Povidon: DĐVN IV

6. Bột talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Colloidal anhydrous silica: BP 2013

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Tinh bột ngô: DĐVN V

3. Lactose: DĐVN V

4. Microcrystalline cellulose: BP 2022

5. Povidon: DĐVN V

6. Bột talc: DĐVN V

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. Colloidal anhydrous silica: BP 2022

511

Polydeson

VD-29186-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5477/TĐTN

05/10/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Neomycin sulfate: USP 36

2. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV

3. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV

4. Natri citrat: DĐVN IV

5. Povidon: DĐVN IV

6. Sodium metabisulfite: BP 2013

7. Sodium hydroxide: BP 2013

8. Natri clorid: DĐVN IV

9. Nước cất: DĐVN IV

1. Neomycin sulfate: USP 2021

2. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN V

3. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN V

4. Natri citrat: DĐVN V

5. Povidon: DĐVN V

6. Sodium metabisulfite: BP 2020

7. Sodium hydroxide: BP 2020

8. Natri clorid: DĐVN V

9. Nước cất: DĐVN V

512

Diacerein 50mg

VD-21915-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2489/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Diacerein: EP 8.0

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

5. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013

1. Diacerein: EP 10.6

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. Talc (Bột Talc): DĐVN V

5. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat):: BP 2020

513

Amoxycilin 250mg

VD-20471-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2352/TĐTN

17/5/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Amoxicillin trihydrate: EP 8.0

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Talc (Bột talc): DĐVN IV

4. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

5. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2007

1. Amoxicillin trihydrate: EP 10.4

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Talc (Bột talc): DĐVN V

4. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

5. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020

514

VITAMIN C 250mg

VD-30512-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

1532/TĐTN

25/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Acid ascorbic: EP 8.0

2. Tinh bột mì: DĐVN IV

3.Bột Talc: DĐVN IV

4.Magnesi stearat: DĐVN IV

1.Acid ascorbic: EP phiên bản hiện hành

2. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

3.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

4.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

515

AMOXICILIN 500mg

VD-29141-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

1050/TĐTN

03/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Natri lauryl sulfat: USP 38

2.Magnesi stearat: DĐVN IV

1.Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành

2.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

516

CEFALEXIN 500mg

VD-29843-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

1052/TĐTN

03/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược (MiV-N6)

1.Bột Talc: DĐVN IV

2.Magnesi stearat: DĐVN IV

1.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

2.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

517

Zaniat 125

VD-22235-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2191/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime acetil): USP 40

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

3. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV

4. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

5. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

6. Carmellose sodium (Na C.M.C): BP 2007

1. Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime acetil): USP 43

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

3. Aspartame (Aspartam): DĐVN V

4. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

5. Talc (Bột Talc): DĐVN V

6. Carmellose sodium (Na C.M.C): BP 2020

518

Cefaclor 250mg

VD-20474-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2188/TĐTN

09/05/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

CENTRIENT PHARMACEUTICALS (ZIBO) Co., Ltd.

519

Cefaclorvid 250

VD-22233-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2188/TĐTN

09/05/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

CENTRIENT PHARMACEUTICALS (ZIBO) Co., Ltd.

520

Prednison 5mg

VD-24879-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2487/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Prednisone: USP 34

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

4. Povidone K30 (Povidon K30): DĐVN IV

5. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

7. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013

1. Prednisone: USP 42

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

4. Povidone K30 (Povidon K30): DĐVN V

5. Talc (Bột Talc): DĐVN V

6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

7. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020

521

Vidlox 100

VD-27116-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2195/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefpodoxime (Dưới dạng cefpodoxime proxetil): USP 36

2. Mannitol (Manitol): DĐVN IV

3. Crospovidone (Crospovidon): BP 2013

4. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV

5. Carboxymethylcellulose sodium (Natri CMC): USP 36

6. Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN IV

7. Saccharin sodium (Natri saccharin): BP 2013

8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

9. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV

10. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV

1. Cefpodoxime (Dưới dạng cefpodoxime proxetil): USP 43

2. Mannitol (Manitol):: DĐVN V

3. Crospovidone (Crospovidon): BP 2020

4. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V

5. Carboxymethylcellulose sodium (Natri CMC): USP 43

6. Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN V

7. Saccharin sodium (Natri saccharin): BP 2020

8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil: BP 2020

9. Aspartame (Aspartam): DĐVN V

10. Purified water (Nước tinh khiết):: DĐVN V

522

Celecoxib 100mg

VD-21911-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2194/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Celecoxib: USP 36

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV

5. Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2013

6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013

1. Celecoxib: USP 43

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V

5. Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2020

6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020

523

Calcigenol

VD-17012-12

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2190/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Acid phosphoric (phosphoric acid): BP 2018

2. Calci hydroxyd (Calcium hydroxide): BP 2018

3. Ergocalciferol: EP 9

4. Paraffin liquid (Dầu paraffin): BP 2007

5. Saccharin sodium (Natri Saccharin): BP 2007

6. Carmellose sodium (Natri C.M.C): BP 2007

7. Sodium fluoride (Natri fluorid): BP 2007

8. Methylparahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN IV

9. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV

10. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV

1. Acid phosphoric (phosphoric acid): BP 2020

2. Calci hydroxyd (Calcium hydroxide): BP 2020

3. Ergocalciferol: EP 10

4. Paraffin liquid (Dầu paraffin): BP 2020

5. Saccharin sodium (Natri Saccharin): BP 2020

6. Carmellose sodium (Natri C.M.C): BP 2020

7. Sodium fluoride (Natri fluorid): BP 2020

8. Methylparahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN V

9. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V

10. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V

524

Vidaloxin 500

VD-20479-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2192/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Amoxicillin trihydrate: EP 9.0

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

4. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2007

1. Amoxicillin trihydrate: EP 10.4

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

4. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020

525

Bixovom 8

VD-24875-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2484/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Bromhexine hydrochloride: BP 2013

2. Lactose: DĐVN IV

3. Povidon K30: DĐVN IV

4. Tinh bột ngô: DĐVN IV

5. Bột Talc: DĐVN IV

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013

8. H.P.M.C (Hypromellose): USP 34

9. Titan dioxyd: DĐVN IV

10. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2013

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Bromhexine hydrochloride: BP 2021

2. Lactose: DĐVN V

3. Povidon K30: DĐVN V

4. Tinh bột ngô: DĐVN V

5. Bột Talc: DĐVN V

6. Magnesi stearat: DĐVN V

7. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

8. H.P.M.C (Hypromellose): USP 43

9. Titan dioxyd: DĐVN V

10. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2020

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Nước tinh khiết: DĐVN V

526

Amoxividi 250

VD-28113-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

3229/TĐTN

27/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Amoxicillin trihydrate (Amoxicillin trihydrat): EP 9.0

2. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2019

1. Amoxicillin trihydrate (Amoxicillin trihydrat): EP 10.4

2. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

527

Calci clorid 0,5g/5ml

VD-25784-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

3228/TĐTN

27/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Calcium chloride hexahydrate (Calci clorid): BP 2018

2. Sodium hydroxide (Natri hydroxid): BP 2019

1. Calcium chloride hexahydrate (Calci clorid): BP 2020

2. Sodium hydroxide (Natri hydroxid): BP 2020

528

Vitamin C 100mg/2ml

VD-24318-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

3946/TĐTN

02/08/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Sodium bisulfile (Natri bisulfit): JP XVII

2. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2019

3. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2019

1. Sodium bisulfile (Natri bisulfit): JP XVIII

2. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2020

3. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2020

529

Cevit 500

VD-23690-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

3944/TĐTN

02/08/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2018

2. Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVII

3. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2018

4. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2018

1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2020

2. Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVIII

3. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2020

4. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2020

530

Piracetam 800mg

VD-26311-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

3942/TĐTN

02/08/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Piracetam: EP 9.0

2. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2019

3. Microcrystalline cellulose (Avicel 102): BP 2019

4. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2019

1. Piracetam: EP 10

2. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

3. Microcrystalline cellulose (Avicel 102): BP 2020

4. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020

531

Ciprofloxacin 500mg

VD-29190-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

4523/TĐTN

19/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Ciprofloxacin hydrochloride: USP 34

3. Tinh bột ngô: DĐVN IV

4. Povidon (PVP K30): DĐVN IV

5. Sodium starch glyconate (DST): USP 34-NF29

6. Bột talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Pregelatinized starch (starch 1500): USP 34-NF 29

9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

10. Hypromellose (HPMC): USP 34- NF29

11. Titan dioxyd: DĐVN IV

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

13. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2013

14. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Ciprofloxacin hydrochloride: USP 2021

3. Tinh bột ngô: DĐVN V

4. Povidon (PVP K30): DĐVN V

5. Sodium starch glyconate(DST): USP 43- NF38

6. Bột talc: DĐVN V

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. Pregelatinized starch (starch 1500): USP 43-NF 38

9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

10. Hypromellose (HPMC): USP 43-NF38

11.Titan dioxyd:DĐVN V

12. Ethanol 96%: DĐVN V

13. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020

14. Nước tinh khiết: DĐVN V

532

Aceblue 100

VD-28112 -17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

424/TĐTN-N

26/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Acetylcystein: USP 36

2. Lactose: DĐVN IV

3. Aspartam: DĐVN IV

4. Aerosil: BP 2013

5. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Acetylcystein: USP 43

2. Lactose: DĐVN V

3. Aspartam: DĐVN V

4. Aerosil: BP 2019

5. Nước tinh khiết: DĐVN V

533

Brown Burk Cefalexin 500mg

VD-27108-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

106/TĐTN-N

13/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6)

BP 2018

BP 2020

534

Cephalexin 500mg

VD-26306 -17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

102/TĐTN-N

13/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6).

BP 2018

BP 2020

535

Piracetam 800mg

VD-26311-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

107/TĐTN-N

13/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Piracetam: EP 6.0

2. Avicel (microcrystalline cellulose): BP 2013

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Aerosil: BP 2013

5. H.P.M.C: USP 34

6. Talc: DĐVN IV

7. Titan dioxyd: DĐVN IV

8. Dầu thầu dầu (castor oil): BP 2013

9. Ethanol 96%: DĐVN IV

10. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Piracetam: EP 9.0

2. Avicel (microcrystalline cellulose): BP 2019

3. Magnesi stearat: DĐVN V

4. Aerosil: BP 2019

5. H.P.M.C: USP 43

6. Talc: DĐVN V

7. Titan dioxyd: DĐVN V

8. Dầu thầu dầu (castor oil): BP 2019

9. Ethanol 96%: DĐVN V

10. Nước tinh khiết: DĐVN V

536

Cephalexin 500mg

VD-28116 -17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

103/TĐTN-N

13/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6).

BP 2018

BP 2020

537

Bezati 150

VD-28114-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

5523/TĐTN-N

04/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Nizatidin: USP 34

2. Tinh bột ngô: DĐVN IV

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Aerosil (Colloidal Anhydrous Silica): BP 2013

1. Nizatidin: USP 43

2. Tinh bột ngô: DĐVN V

3. Magnesi stearat: DĐVN V

4. Aerosil (Colloidal Anhydrous Silica): BP 2020

538

Cephalexin 250mg

VD-20852-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

5876/TĐTN-N

18/11/2021

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3)

DSM SINOCHEM PHARMACEUTICALS SPAIN, SA

CENTRIENT PHARMACEUTICALS SPAIN, SA

539

Brown Burk Cefalexin 500mg

VD-27107-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA tỉnh Bình Dương

5877/TĐTN-N

18/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Địa chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong, China.

Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Địa chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China.

540

Brown Burk Cefalexin 500mg

VD-27108-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA tỉnh Bình Dương

5877/TĐTN-N

18/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Địa chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong, China.

Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Địa chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China.

541

Cephalexin 500mg

VD-28115-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5877/TĐTN-N

18/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Địa chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong, China.

Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Địa chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China.

542

Cephalexin 500mg

VD-28116-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5877/TĐTN-N

18/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Địa chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong, China.

Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Địa chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China.

543

Vialexin 500

VD-29882-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5877/TĐTN-N

18/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Địa chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong, China.

Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Địa chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China.

544

Rhynixsol

VD-21379-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

5524/TĐTN-N

04/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN IV

2. Methyl parahydroxybenzoate (Methylparaben): DĐVN IV

3. Propyl parahydroxybenzoate (Propylparaben): DĐVN IV

4. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV

1. Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN V

2. Methyl parahydroxybenzoate (Methylparaben): DĐVN V

3. Propyl parahydroxybenzoate (Propylparaben): DĐVN V

4. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V

545

Loravidi

VD-28122 -17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

224/TĐTN-N

14/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Loratadin: USP 35

2. Tinh bột ngô: DĐVN IV

3. Lactose: DĐVN IV

4. P.V.P K30: DĐVN IV

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Loratadin: USP 43

2. Tinh bột ngô: DĐVN V

3. Lactose: DĐVN V

4. P.V.P K30: DĐVN V

5. Magnesi stearat: DĐVN V

546

Brown Burk Cefalexin 500mg

VD-27107-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

105/TĐTN-N

13/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6)

BP 2018

BP 2020

547

Ampicilin 500 mg

VD-21370-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

1807/TĐTN-N

05/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Ampicillin trihydrate: BP 2018

2. Natri lauryl sulfat: BP 2018

1. Ampicillin trihydrate: BP 2020

2. Natri lauryl sulfat: BP 2020

548

Cephalexin 500mg

VD-28115-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

104/TĐTN-N

13/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6)

BP 2018

BP 2020

549

Amoxividi 250

VD-28113-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

221/TĐTN-N

14/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Amoxicilin trihydrat: EP 8.0

2. Lactose monohydrate: DĐVN IV

3. Aspartam: DĐVN IV

4. Bột talc: DĐVN IV

5. Aerosil: BP 2013

6. Natri CMC (Natri carboxy methyl cellose): USP 36

1. Amoxicilin trihydrat: EP 9.0

2. Lactose monohydrate: DĐVN V

3. Aspartam: DĐVN V

4. Bột talc: DĐVN V

5. Aerosil: BP 2019

6. Natri CMC (Natri carboxy methyl cellose): USP 43

550

Thémaxtene

VD-17021-12

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2488/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Alimemazine tartrate: BP 2013

2. Glycerin: DĐVN IV

3. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV

4. Acid citric monohydrate (Acid citric): DĐVN IV

5. Ascorbic acid (Acid ascorbic): DĐVN IV

6. Methyl parahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN IV

7. Propyl parahydroxybenzoate (Propyl paraben): DĐVN IV

8. Sucrose (Đường trắng): DĐVN IV

9. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV

1. Alimemazine tartrate: BP 2020

2. Glycerin: DĐVN V

3. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V

4. Acid citric monohydrate (Acid citric): DĐVN V

5. Ascorbic acid (Acid ascorbic): DĐVN V

6. Methyl parahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN V

7. Propyl parahydroxybenzoate (Propyl paraben): DĐVN V

8. Sucrose (Đường trắng): DĐVN V

9. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V

551

B Complex C

VD-18367-13

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2185/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2018

2. Thiamine hydrochloride (Vitamin B1): BP 2018

3. Riboflavin sodium phosphate (Vitamin B2): EP 9.0

4. Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2013

5. Calcium pantothenate (Vitamin B5): EP 9.0

6. Nicotinamide (Vitamin PP): USP 39

7. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV

8. Sucrose (Đường trắng): DĐVN IV

9. Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN IV

10. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV

1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2020

2. Thiamine hydrochloride (Vitamin B1): BP 2021

3. Riboflavin sodium phosphate (Vitamin B2): EP 10.6

4. Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2020

5. Calcium pantothenate (Vitamin B5): EP 10.6

6. Nicotinamide (Vitamin PP): USP 43

7. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V

8. Sucrose (Đường trắng): DĐVN V

9. Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN V

10. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V

552

Vitamin C 500mg

VD-17981-12

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2187/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Acid ascorbic: BP 2018

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV

5. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

7. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007

8. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013

9. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2007

10. Hypromellose (HPMC): USP 30

11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV

12. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV

13. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV

1. Acid ascorbic: BP 2020

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V

5. Talc (Bột Talc): DĐVN V

6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

7. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

8. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020

9. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2020

10. Hypromellose (HPMC): USP 43

11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V

12. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V

13. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V

553

Cevit 1g

VD-23689-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

3949/TĐTN

02/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2018

2. Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVII

3. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2018

4. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2018

1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2020

2. Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVIII

3. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2020

4. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2020

554

Celecoxib 200mg

VD-21912-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2189/TĐTN

09/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Celecoxib: USP 36

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV

5. Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2013

6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013

1. Celecoxib: USP 43

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V

5. Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2020

6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020

555

Cefixim 50mg

VD-12405-10

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2494/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefixime (Dưới dạng cefixime trihydrate): USP 39

2. Aspartame (Aspartam): BP 2003

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN III

4. Talc (Bột talc): DĐVN III

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2003

1. Cefixime (Dưới dạng cefixime trihydrate): USP 43

2. Aspartame (Aspartam): BP 2020

3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

4. Talc (Bột talc): DĐVN V

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP

2020

556

Vikasfaren 20

VD-27117-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương

2350/TĐTN

17/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Manitol: DĐVN IV

2. Tinh bột ngô: DĐVN IV

3. Povidone K30 (Povidon): USP 34

4. Bột Talc: DĐVN IV

5. Magnesium stearate: DĐVN IV

6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013

7. Titan dioxyd: DĐVN IV

8. HPMC (Hypromellose): USP 34

9. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2013

10. Ethanol 96%: DĐVN IV

11. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Manitol: DĐVN V

2. Tinh bột ngô: DĐVN V

3. Povidone K30 (Povidon): USP 43

4. Bột Talc: DĐVN V

5. Magnesium stearate: DĐVN V

6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

7. Titan dioxyd: DĐVN V

8. HPMC (Hypromellose): USP 43

9. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2020

10. Ethanol 96%: DĐVN V

11. Nước tinh khiết: DĐVN V

557

Cefurovid 125

VD-13902-11

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2486/TĐTN

26/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime axetil): USP 39

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV

3. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV

4. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007

6. Croscarmellose sodium (Natri CMC): BP 2013

1. Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime axetil): USP 43

2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V

3. Aspartame (Aspartam): DĐVN V

4. Talc (Bột Talc): DĐVN V

5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020

6. Croscarmellose sodium (Natri CMC): BP 2020

558

Biragan 650

VD-24393-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2357/TĐTN-N

07/05/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Paracetamol: BP 2014

2.Lactose monohydrat: EP7.0

3.Titan dioxyd: EP7.0

4.Amidon de mai's (Tinh bột bắp): USP 35

5.DST (Natri starch glycolat) (NSX Roquette): USP 36

6.DST (Natri starch glycolat) (NSX Yung

Zip Chemical Ind Co., Ltd): USP 36

7.Magnesi stearat: BP 2013

8.PEG 4000: BP 2013

9.PVP K30 (Povidone): USP 38

10.Bột Talc: USP 36

11.HPMC (Hypromellose): USP 38

12.Ethanol 96%: DĐVN IV

13.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Paracetamol: BP 2018

2.Lactose monohydrat: EP9.0

3.Titan dioxyd: EP9.0

4.Amidon de mai's (Tinh bột bắp): USP 42

5.DST (Natri starch glycolat) (NSX Roquette): USP 42

6.DST (Natri starch glycolat) (NSX Yung

Zip Chemical Ind Co., Ltd): USP 40

7.Magnesi stearat: BP 2018

8.PEG 4000: BP 2018

9.PVP K30 (Povidone): USP 41

10.Bột Talc: USP 41

11.HPMC (Hypromellose): USP 41

12.Ethanol 96%: DĐVN V

13.Nước tinh khiết: DĐVN V

559

Brown Burk Cephalexin 500mg

VD-27107-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương

5042/TĐTN-N

20/11/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

560

Brown Burk Cephalexin 500mg

VD-27108-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương

5042/TĐTN-N

20/11/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

561

Cephalexin 500mg

VD-28115 -17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5042/TĐTN-N

20/11/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

562

Cephalexin 500mg

VD-28116 -17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5042/TĐTN-N

20/11/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

563

Vialexin 500

VD-29882-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

5042/TĐTN-N

20/11/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.

564

Vancomycin 500mg

VD-31300-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1147/TĐTN-N

10/03/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP40

USP42

565

Bifradin

VD-29301-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

45/TĐTN-N

15/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 38

USP 42

566

Calcilinat 50mg/5ml

VD-32118-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1153/TĐTN-N

10/03/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

BP 2016

BP 2019

567

Tocimat 180

VD-25350-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4363/TĐTN-N

28/07/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Fexofenadin hydroclorid: USP38

2.Microcrystalline cellulose: BP 2016

3.Natri starch glycolat (DST): USP 39

4.PEG 4000: BP 2016

5.Kollidon CL (Crospovidon): USP40

6.PVP K30 (Povidone): USP39

7.Hypromellose (HPMC): USP38

8.Bột Talc: USP38

9.Era-tab: USP38

10.Natri stearyl fumarat: USP40

11.Colloidal silicon dioxid: USP40

1.Fexofenadin hydroclorid: USP-NF2021

2.Microcrystalline cellulose: BP 2021

3.Natri starch glycolat (DST): USP- NF2021

4.PEG 4000: BP 2021

5.Kollidon CL (Crospovidon): USP- NF2021

6.PVP K30 (Povidone): USP-NF2021

7.Hypromellose (HPMC): USP-NF2021

8.Bột Talc: USP-NF2021

9.Era-tab: USP-NF2021

10.Natri stearyl fumarat: USP-NF2021

11.Colloidal silicon dioxid: USP-NF2021

568

Acetylcystein 200mg

VD-29875-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2748/TĐTN

06/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Acetylcystein (Acetylcysteine): USP 36

2.Lactose: DĐVN IV

3.Aspartam: DĐVN IV

4.Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013

5.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Acetylcystein (Acetylcysteine): USP 43

2.Lactose: DĐVN V

3.Aspartam: DĐVN V

4.Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020

5.Nước tinh khiết: DĐVN V

569

RAGOZAX

VD-23922-15

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

3133/TĐTN

21/6/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Domperidon maleat: BP 2016

2.Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): EP 9.0

3.Lactose monohydrat: EP 9.0

4.Tinh bột ngô: EP 9.0

5.Povidon: USP 40

6.Magnesi stearat: USP 40

7.Natri starch glycolat: USP 40

8.Silicon dioxyd: USP 40

1.Domperidon maleat: BP hiện hành (BP 2022)

2.Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): EP hiện hành (EP 10)

3.Lactose monohydrat: EP hiện hành (EP 10)

4.Tinh bột ngô: EP hiện hành (EP 10)

5.Povidon: USP-NF hiện hành (USP- NF2022)

6.Magnesi stearat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

7.Natri starch glycolat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

8.Silicon dioxyd: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

570

Abicin 250

VD-30650-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2583/TĐTN

30/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Amikacin sulfat (Amikacin sulfate) (MiV-N6)

EP 7.0

EP 10.0

571

Viên đại tràng Inberco

VD-26211-17

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Chi nhánhCông ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

35/TĐTN-N

05/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Silicified microcrystalline cellulose: USP 41

2.Magnesi stearat: USP 41

3.Nipasol M: BP 2018

1.Silicified microcrystalline cellulose: USP 43

2.Magnesi stearat: USP 43

3.Nipasol M: BP 2020

572

Vitamin C 500mg

VD- 25790-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

2749/TĐTN

06/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Acid ascorbic (Ascorbic acid): BP 2013

2.Tinh bột sắn: DĐVN IV

3.Bột talc: DĐVN IV

4.Magnesi stearat: DĐVN IV

1.Acid ascorbic (Ascorbic acid): BP 2020

2.Tinh bột sắn: DĐVN V

3.Bột talc: DĐVN V

4.Magnesi stearat: DĐVN V

573

Kydheamo-3A

VD-27261-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

3089/TĐTN

21/6/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)

1.Natri clorid (Sodium Chloride): BP 2020

2.Calci clorid.2H2O (Calcium Chloride Dihydrate): BP 2020

3.Magnesi clorid.6H2O (Magnesium

Chloride Hexahydrate): BP 2020

4.Acid acetic (Glacial Acetic Acid): BP 2020

1.Natri clorid (Sodium Chloride): BP 2021

2.Calci clorid.2H2O (Calcium Chloride Dihydrate): BP 2021

3.Magnesi clorid.6H2O (Magnesium Chloride Hexahydrate): BP 2021

4.Acid acetic (Glacial Acetic Acid): BP 2021

574

Tobidex

VD-28242-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

296/TĐTN-N

16/01/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Tobramycin sulfat: USP 37

2.Dexamethason natri phosphat: USP 37

3.HPMC (Hypromellose): USP38

4.Natri clorid: USP 38

5.Acid boric: BP2016

6.Natri borat: BP2016

7.Nipagin: BP2016

1. Tobramycin sulfat: USP 40

2.Dexamethason natri phosphat: USP 40

3.HPMC (Hypromellose): USP41

4.Natri clorid: USP 40

5.Acid boric: BP2018

6.Natri borat: BP2018

7.Nipagin: BP2018

575

Canpaxel 300

QLĐB-583-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

7625/TĐTN-N

21/12/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paclitaxel USP 35

2.Cremophor ELP: USP35

3.Acid citric khan: BP 2013

4.Ethanol tuyệt đối: DĐVN IV

1. Paclitaxel USP 43

2.Cremophor ELP: USP42

3.Acid citric khan: BP 2020

4.Ethanol tuyệt đối: DĐVN V

576

Canpaxel 150

QLĐB-582-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

7626/TĐTN-N

21/12/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paclitaxel (NSX Teva Czech Industries S. R.O): USP 40

2.Paclitaxel (NSX Phyton Biotech LLC): USP 39

3.Cremophor ELP: USP 40

4.Acid citric khan: BP 2016

5.Ethanol tuyệt đối: BP 2016

1.Paclitaxel (NSX Teva Czech Industries S. R.O): USP 43

2.Paclitaxel (NSX Phyton Biotech LLC): USP 42

3.Cremophor ELP: USP 42

4.Acid citric khan: BP 2020

5.Ethanol tuyệt đối: BP 2020

577

METFORMIN 850mg

VD-34246-20

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

5401/TĐTN-N

04/09/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Metformin hydroclorid (MiV-N6)

BP 2014

BP phiên bản hiện hành

578

Tipharmlor

VD-22514-15

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

7691/TĐTN

23/12/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Amlodipine: DĐVN IV

2.Lactose: DĐVN IV

3.Tinh bột mì: DĐVN IV

4.Sodium starch glycolate: USP 30

5. Bột Talc: DĐVN IV

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Amlodipine: DĐVN V

2.Lactose: DĐVN V

3.Tinh bột mì: DĐVN V

4.Sodium starch glycolate: USP 43

5. Bột Talc: DĐVN V

6. Nước tinh khiết: DĐVN V

579

TIPHANEURON

VD-21897-14

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

7056/TĐTN

24/11/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Thiamin mononitrat: DĐVN IV

2. Pyridoxin hydroclorid: DĐVN IV

3. Cyanocobalamin: DĐVN IV

4. Microcrystalline cellulose: BP 2005

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Colloidal anhydrous silica: BP 2005

1. Thiamin mononitrat: DĐVN V

2. Pyridoxin hydroclorid: DĐVN V

3. Cyanocobalamin: DĐVN V

4. Microcrystalline cellulose: BP 2019

5. Magnesi stearat: DĐVN V

6. Colloidal anhydrous silica: BP 2019

580

Bicefzidim 2g

VD-21983-14

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

5034/TĐTN

12/09/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 42

USP-NF2022

581

Bifumax 750

VD-24934-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4759/TĐTN

30/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm lọ bột pha tiêm (MiV- N6)

USP42

USP-NF2022

582

Ifosfamid Bidiphar 1g

QLĐB-709-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4665/TĐTN

26/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 42

USP-NF2022

583

Metronidazol 250mg

VD-28239-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4663/TĐTN

26/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP42

USP-NF2022

584

Soli-medon 40

VD-23146-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

4754/TĐTN

30/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 42

USP-NF2022

585

Becacyte

VD3-80-20

Công ty cổ phần Dược Đại Nam

Công ty cổ phần dược Enlie

3134/TĐTN

04/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir Hydroclorid): USP40

2. Povidone K-30 (Povidone): USP40

3. Crospovidon: USP40

4. Cellulose vi tinh thể PH 101 (Microcrystalline cellulose): USP40

5.Acid stearic: USP 40

6. HPMC E6 (Hypromellose): USP40

7. HPMC E15 (Hypromellose): USP40

8. PEG 6000 (Polyethylene glycol): USP 40

9. Talc: USP 40

10. Titan dioxid: USP 40

1. Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir Hydroclorid): USP2021

2. Povidone K-30 (Povidone): USP2021

3. Crospovidon: USP2021

4. Cellulose vi tinh thể PH 101 (Microcrystalline cellulose): USP2021

5.Acid stearic: USP2021

6. HPMC E6 (Hypromellose): USP2021

7. HPMC E15 (Hypromellose): USP2021

8. PEG 6000 (Polyethylene glycol): USP2021

9. Talc: USP2021

10. Titan dioxid: USP2021

586

Ciprofloxacin 500mg

VD-25785-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

109/TĐTN-N

13/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: DĐVN IV

2. Ciprofloxacin hydrochloride: USP 34

3. Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN IV

4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV

5. Sodium starch glycolate (DST): USP 34-NF29

6. Talc (Bột Talc): DĐVN IV

7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV

8. Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 34-NF29

9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013

10. Hypromellose (HPMC): USP 34

11. Titanium dioxyde (Titan dioxyd): DĐVN IV

12. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV

13. Castor oil (dầu thầu dầu): BP 2013

14. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV

1. Thành phẩm: DĐVN V

2. Ciprofloxacin hydrochloride: USP 42

3. Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN V

4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V

5. Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF38

6. Talc (Bột Talc): DĐVN V

7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V

8. Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 43-NF38

9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2019

10. Hypromellose (HPMC): USP 43

11. Titanium dioxyde (Titan dioxyd): DĐVN V

12. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V

13. Castor oil (dầu thầu dầu): BP 2019

14. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác