Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu: | 70/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Phạm Viết Thanh |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 70/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Phạm Viết Thanh |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, tài chính đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính-ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;
Xét Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo số 576/BC-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thuyết minh tổng quyết toán ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 220/BC-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 với các chỉ tiêu như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn : 143.943,68 tỷ đồng
Nếu loại trừ các khoản thu là 31.832,08 tỷ đồng (gồm: thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách là 9.928,87 tỷ đồng; thu chuyển nguồn năm trước sang là 10.857,26 tỷ đồng; thu kết dư ngân sách năm trước là 11.045,85 tỷ đồng) thì tổng thu NSNN năm 2022 là 112.111,60 tỷ đồng.
2. Thu ngân sách địa phương được hưởng : 56.481,25 tỷ đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 33.410,79 tỷ đồng
- Thu ngân sách cấp huyện: 20.578,76 tỷ đồng
- Thu ngân sách cấp xã: 2.491,70 tỷ đồng
Nếu loại trừ các khoản thu là 30.744,94 tỷ đồng (gồm: thu chuyển giao giữa ngân sách cấp huyện, cấp xã là 8.692,20 tỷ đồng; thu ngân sách cấp dưới nộp lên là 149,52 tỷ đồng; thu chuyển nguồn là 10.857,37 tỷ đồng; thu kết dư ngân sách là 11.045,85 tỷ đồng) thì tổng thu ngân sách địa phương năm 2022 là 25.736,31 tỷ đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương : 45.718,66 tỷ đồng
Trong đó:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 28.956,57 tỷ đồng
- Chi ngân sách cấp huyện: 14.717,64 tỷ đồng
- Chi ngân sách cấp xã: 2.044,45 tỷ đồng
Nếu loại trừ một số khoản chi là 23.290,48 tỷ đồng (gồm: chi chuyển nguồn là 14.318,22 tỷ đồng; chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới là 8.692,20 tỷ đồng; chi nộp ngân sách cấp trên là 280,06 tỷ đồng) thì tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 22.428,18 tỷ đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương : 10.762,59 tỷ đồng
Trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 4.454,22 tỷ đồng
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 5.861,12 tỷ đồng
- Kết dư ngân sách cấp xã: 447,25 tỷ đồng
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ phê chuẩn của Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện công khai quyết toán ngân sách tỉnh theo quy định.
- Khẩn trương xử lý dứt điểm các kiến nghị còn lại của Kiểm toán Nhà nước giai đoạn 2016 - 2021 chưa thực hiện xong.
- Khẩn trương xử lý dứt điểm các nội dung kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước tại Thông báo số 258/TB-KTNN ngày 07 tháng 7 năm 2023 về kết quả kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc, kịp thời các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước liên quan đến quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 theo đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười Bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây