Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
Số hiệu: | 780/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 780/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 780/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 283/TTr-SNV ngày 15 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã theo phân loại đơn vị hành chính là: 2.158 người (có phụ lục 1 kèm theo).
2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã: 1.460 người, trong đó: Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã theo phân loại đơn vị hành chính: 1.332 người; số lượng công chức cấp xã tăng thêm theo quy mô dân số và diện tích tự nhiên: 128 người (trong đó theo diện tích là: 94 người, theo quy mô dân số là 34 người) (có phụ lục 2 kèm theo).
1. Căn cứ số lượng được giao tại Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành quyết định giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã cho từng đơn vị hành chính cấp xã, đảm bảo phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ và tình hình thực tế của từng đơn vị hành chính cấp xã.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quyết định này theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ |
Ghi chú |
1 |
UBND thành phố Kon Tum |
442 |
|
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
242 |
|
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
192 |
|
4 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
176 |
|
5 |
UBND huyện Đăk Glei |
256 |
|
6 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
226 |
|
7 |
UBND Huyện Sa Thầy |
226 |
|
8 |
UBND huyện Ia H'Drai |
66 |
|
9 |
UBND huyện Kon Plông |
188 |
|
10 |
UBND huyện Kon Rẫy |
144 |
|
TỔNG |
2.158 |
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG
KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
Ghi chú |
|||
Số lượng theo phân loại đơn vị hành chính |
Số lượng tăng thêm |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Theo diện tích |
Theo quy mô dân số |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
UBND thành phố Kon Tum |
284 |
264 |
20 |
2 |
18 |
|
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
166 |
154 |
12 |
5 |
7 |
|
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
124 |
120 |
4 |
2 |
2 |
|
4 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
120 |
112 |
8 |
4 |
4 |
|
5 |
UBND huyện Đăk Glei |
177 |
160 |
17 |
16 |
1 |
|
6 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
139 |
138 |
1 |
1 |
0 |
|
7 |
UBND Huyện Sa Thầy |
156 |
138 |
18 |
16 |
2 |
|
8 |
UBND huyện Ia H'Drai |
57 |
42 |
15 |
15 |
0 |
|
9 |
UBND huyện Kon Plông |
138 |
116 |
22 |
22 |
0 |
|
10 |
UBND huyện Kon Rẫy |
99 |
88 |
11 |
11 |
0 |
|
TỔNG |
1.460 |
1.332 |
128 |
94 |
34 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây