Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Việc làm; An toàn - Vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Việc làm; An toàn - Vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2582/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 01/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2582/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 01/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2582/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 74/TTr-SLĐTBXH ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính các lĩnh vực: Việc làm; An toàn - Vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 1; 2 gồm 2.1, 2.2, 2.3; 3; 4; 5; 6 Mục V; số 1 Mục VII Danh mục kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi hoặc bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2582/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
Lĩnh vực Việc làm |
|
01 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
02 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
|
2.1. |
Đối với trường hợp nhà thầu đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên |
|
2.2. |
Đối với trường hợp nhà thầu đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam |
|
2.3. |
Đối với trường hợp nhà thầu đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam. |
|
03 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
04 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
05 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
06 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
II |
Lĩnh vực An toàn - Vệ sinh lao động |
|
01 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng VL-ATLĐ thuộc Sở LĐTB&XH thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng VL-ATLĐ được phân công |
6,0 ngày |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10,0 ngày |
2.1. Đối với trường hợp nhà thầu đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên (02 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định quy đổi tương đương với 44 ngày làm việc. Căn cứ theo quy định hiện nay 01 tháng tương đương 22 ngày làm việc).
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng VL-ATLĐ thuộc Sở LĐTB&XH thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng VL-ATLĐ được phân công |
37,0 ngày |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
2,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
44,0 ngày |
2.2. Đối với trường hợp nhà thầu đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam (Căn cứ theo quy định hiện nay 01 tháng tương đương 22 ngày làm việc).
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng VL-ATLĐ thuộc Sở LĐTB&XH thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng VL-ATLĐ được phân công |
16,0 ngày |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
22,0 ngày |
2.3. Đối với trường hợp nhà thầu đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng VL-ATLĐ thuộc Sở LĐTB&XH thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng VL-ATLĐ được phân công |
11,5 ngày |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15,0 ngày |
03. Thủ tục: Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng VL-ATLĐ thuộc Sở LĐTB&XH thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng VL-ATLĐ được phân công |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
5,0 ngày |
04. Thủ tục: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng VL-ATLĐ thuộc Sở LĐTB&XH thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng VL-ATLĐ được phân công |
1,0 ngày |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
3,0 ngày |
05. Thủ tục: Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng VL-ATLĐ thuộc Sở LĐTB&XH thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng VL-ATLĐ được phân công |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
5,0 ngày |
06. Thủ tục: Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng VL-ATLĐ thuộc Sở LĐTB&XH thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng VL-ATLĐ được phân công |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
5,0 ngày |
II. Lĩnh vực An toàn - Vệ sinh lao động
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng VL-ATLĐ thuộc Sở LĐTB&XH thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng VL-ATLĐ được phân công |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng VL-ATLĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
5,0 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: ngày làm việc;
QTNB: Quy trình nội bộ;
DM TTHC: Danh mục Thủ tục hành chính.
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Số ngày thực hiện TTHC theo Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
I |
Lĩnh vực Việc làm |
|||
01 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
10,0 ngày |
10,0 ngày |
02 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
|
|
2.1. |
Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. |
02 tháng |
44,0 ngày |
|
2.2. |
Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam. |
01 tháng |
22,0 ngày |
|
2.3. |
Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam. |
15,0 ngày |
15,0 ngày |
|
03 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
04 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
3,0 ngày |
3,0 ngày |
05 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
06 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
II |
Lĩnh vực An toàn - Vệ sinh lao động |
|||
01 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây