Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 229/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 229/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 10090/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2022
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 13.402.691.809.883 đồng, gồm:
1. Thu nội địa: 13.121.440.828.486 đồng.
a) Thu từ thuế, phí, lệ phí: 8.363.741.353.794 đồng;
b) Thu từ đất, nhà: 2.874.319.354.253 đồng;
c) Thu khác ngân sách: 386.738.590.420 đồng;
d) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 110.059.882.094 đồng;
đ) Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 3.059.115.969 đồng;
e) Thu từ quỹ đất công ích: 2.245.076.141 đồng;
g) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.375.018.055.368 đồng;
h) Thu huy động đóng góp và các khoản khác: 6.259.400.447 đồng.
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 281.250.981.397 đồng.
Điều 2. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 26.342.592.918.383 đồng, gồm:
a) Thu hưởng theo phân cấp: 12.634.884.507.118 đồng;
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.693.395.160.585 đồng;
c) Thu kết dư ngân sách: 1.637.298.719.287 đồng;
d) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 6.356.762.616.469 đồng;
đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 20.251.914.924 đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 24.500.233.973.753 đồng, gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 5.425.160.609.550 đồng;
b) Chi thường xuyên: 8.743.944.189.574 đồng;
c) Chi chương trình mục tiêu : 1.197.057.858.868 đồng;
d) Chi chuyển nguồn sang năm sau: 8.893.201.930.023 đồng;
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.300.000.000 đồng;
e) Chi nộp ngân sách cấp trên: 224.382.683.135 đồng;
g) Chi viện trợ: 1.879.413.400 đồng;
h) Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay: 13.307.289.203 đồng.
3. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 5.148.636.720 đồng.
4. Kết dư ngân sách chuyển sang năm 2023: 1.842.358.944.630 đồng.
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 668.179.060.049 đồng;
- Tồn quỹ ngân sách: 589.600.741.974 đồng;
- Tạm ứng ngân sách: 78.578.318.075 đồng.
b) Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 1.174.179.884.581 đồng;
- Tồn quỹ ngân sách: 1.109.992.065.030 đồng;
- Tạm ứng ngân sách: 64.187.819.551 đồng.
Điều 3. Phê chuẩn phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022
1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
a) Chuyển vào thu ngân sách địa phương năm 2023 để tiếp tục theo dõi, thu hồi tạm ứng ngân sách theo quy định: 78.578.318.075 đồng;
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố: Chuyển 100% vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2023 tương ứng với từng cấp ngân sách.
Điều 4. Các phụ lục kèm theo Nghị quyết
Các phụ lục kèm theo gồm: Phụ lục I (biểu 48), Phụ lục II (biểu 49), Phụ lục III (biểu 50), Phụ lục IV (biểu 51), Phụ lục V (biểu 52), Phụ lục VI (biểu 53), Phụ lục VII (biểu 54), Phụ lục VIII (biểu 58), Phụ lục IX (biểu 59), Phụ lục X (biểu 61), Phụ lục XI (biểu 63), Phụ lục XII (biểu 64), Phụ lục XIII, Phụ lục XIV.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây