Quyết định 2755/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh diện tích, loại đất của một số dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2755/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh diện tích, loại đất của một số dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2755/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 21/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2755/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 21/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2755/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc;
Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 262/TTr-UBND ngày 14/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 462/TTr- STNMT ngày 18/12/2023 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh diện tích, loại đất danh mục dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh diện tích, loại đất của một số dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đại Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; cụ thể như sau:
* Nội dung đã phê duyệt:
1. Dự án Khu tái định cư phục vụ thi công công trình Đường nối ĐT609C đến QL14B tại xã Đại Minh, huyện Đại Lộc với diện tích 0,90 ha, loại đất: trồng cây hàng năm khác.
2. Dự án Cụm công nghiệp Đông Phú: Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật CCN (tên năm 2021: Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công nghiệp Đông Phú) tại xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc với diện tích 45,0 ha, loại đất: chuyên trồng lúa nước 2,25 ha; đất trồng cây hàng năm khác 3,0 ha; đất trồng cây lâu năm 5,0 ha; đất rừng sản xuất 26,75 ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 0,25 ha; đất bằng chưa sử dụng 7,75 ha.
3. Dự án Mở rộng khu dân cư làng Yều tại xã Đại Hưng, huyện Đại Lộc với diện tích 1,20 ha, loại đất: trồng cây hàng năm khác 1,0 ha; đất rừng sản xuất 0,2 ha.
* Nội dung phê duyệt điều chỉnh:
1. Dự án Khu tái định cư phục vụ thi công công trình Đường nối ĐT609C đến QL14B tại xã Đại Minh, huyện Đại Lộc với diện tích 0,90 ha, loại đất: trồng cây hàng năm khác 0,76 ha; đất trồng cây lâu năm 0,02 ha; đất giao thông 0,03 ha; đất ở tại nông thôn 0,04 ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa 0,06 ha.
2. Dự án Cụm công nghiệp Đông Phú: Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật CCN (tên năm 2021: Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công nghiệp Đông Phú) tại xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc với diện tích 45,0 ha, loại đất: chuyên trồng lúa nước 2,25 ha; đất trồng cây hàng năm khác 21,60 ha; đất trồng cây lâu năm 3,10 ha; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 7,62 ha; đất giao thông 2,0 ha; đất thủy lợi 0,43 ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa 0,25 ha; đất bằng chưa sử dụng 7,75 ha.
3. Dự án Mở rộng khu dân cư làng Yều tại xã Đại Hưng, huyện Đại Lộc với diện tích 1,20 ha, loại đất: trồng cây hàng năm khác 0,94 ha; đất trồng cây lâu năm 0,03 ha; đất rừng sản xuất 0,23 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:
- Thực hiện công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất được điều chỉnh và triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo đúng quy định của pháp luật.
- Cập nhật danh mục dự án vào kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của địa phương theo quy định.
- Chịu trách nhiệm kiểm tra không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của địa phương.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện việc thu hồi đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và HĐND tỉnh.
- Triển khai thực hiện các danh mục dự án thu hồi đất theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn UBND huyện Đại Lộc và chủ đầu tư các dự án triển khai thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định và tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1272/QĐ-UBND NGÀY 21/6/2023
(Kèm theo Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
1. Danh mục dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/6/2023.
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án, công trình |
Địa điểm (thôn, xã) |
Diện tích |
Sử dụng đất trồng lúa |
HNK |
CLN |
RSX |
SKC |
DGT |
DTL |
ONT |
NTD |
BCS |
Văn bản chủ trương |
Nguồn vốn đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||||||||||
LUC |
LUK |
|||||||||||||||||
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh) |
|
47,10 |
2,25 |
2,25 |
- |
4,90 |
5,00 |
26,95 |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
7,75 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ thi công công trình Đường nối ĐT609C đến QL14B - tại xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
0,90 |
- |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối từ ĐT 609C đi Quốc lộ 14B, huyện Đại Lộc; Thông báo Kết luận số 228/TB- UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND huyện |
Ngân sách nhà nước |
|
2 |
CCN Đông Phú: Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật CCN (Tên 2021: Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công nghiệp Đông Phú)) |
Xã Đại Hiệp |
45,00 |
2,25 |
2,25 |
|
3,00 |
5,00 |
26,75 |
|
|
|
|
0,25 |
7,75 |
UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2707/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 cho phép Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Tây Đà Nẵng thực hiện dự án; Quyết định 283/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thay thế Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh về thành lập Cụm công nghiệp Đông Phú, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc |
Vốn doanh nghiệp |
|
3 |
Mở rộng khu dân cư làng Yều |
Xã Đại Hưng |
1,20 |
- |
|
|
1,00 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 20/10/2021 đầu tư công 2021 -2025 huyện Đại Lộc; Quyết định số 3220/QĐ- UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Ngân sách nhà nước |
|
2. Nay điều chỉnh lại thành:
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên danh mục, dự án |
Địa điểm (thôn, xã) |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất trồng lúa |
HNK |
CLN |
RSX |
SKC |
DGT |
DTL |
ONT |
NTD |
BCS |
Văn bản chủ trương |
Nguồn vốn đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||||||||||
LUC |
LUK |
|||||||||||||||||
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh) |
|
47,10 |
2,25 |
2,25 |
0,00 |
23,30 |
3,14 |
0,23 |
7,62 |
2,03 |
0,43 |
0,04 |
0,31 |
7,75 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ thi công công trình Đường nối ĐT609C đến QL14B - tại xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
0,90 |
0,00 |
|
|
0,76 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
0,04 |
0,06 |
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối từ ĐT 609C đi Quốc lộ 14B, huyện Đại Lộc; Thông báo Kết luận số 228/TB- UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND huyện |
Ngân sách nhà nước |
|
2 |
CCN Đông Phú: Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật CCN (Tên 2021: Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công nghiệp Đông Phú)) |
Xã Đại Hiệp |
45,00 |
2,25 |
2,25 |
|
21,60 |
3,10 |
|
7,62 |
2,00 |
0,43 |
|
0,25 |
7,75 |
UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2707/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 cho phép Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Tây Đà Nẵng thực hiện dự án; Quyết định 3283/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thay thế Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh về thành lập Cụm công nghiệp Đông Phú, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc |
Vốn doanh nghiệp |
|
3 |
Mở rộng khu dân cư làng Yều |
Xã Đại Hưng |
1,20 |
0,00 |
|
|
0,94 |
0,03 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 20/10/2021 đầu tư công 2021 -2025 huyện Đại Lộc; Quyết định số 3220/QĐ- UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Ngân sách nhà nước |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây