Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021–2025 tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021–2025 tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 38/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 38/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 17 THÁNG 9 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 481/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 và Tờ trình số 507/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 113/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tiền Giang:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh là 25.427,425 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương là 17.573,399 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.508,1 tỷ đồng.
- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 3.050,0 tỷ đồng.
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 8.730,0 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ bù giảm thu cân đối ngân sách địa phương năm 2021: 310,0 tỷ đồng.
- Vốn bội chi ngân sách địa phương: 11,7 tỷ đồng.
- Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh: 1.963,599 tỷ đồng (bổ sung), bao gồm:
+ Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022: 805,0 tỷ đồng.
+ Vốn hoàn trả tiền sử dụng đất: 12,154 tỷ đồng.
+ Vốn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023: 90,0 tỷ đồng.
+ Vốn tăng thu xổ số kiến thiết và tiền thu sử dụng đất: 1.056,445 tỷ đồng, cụ thể:
. Vốn tăng thu ngân sách cấp tỉnh (bù hụt thu 2021): 173,445 tỷ đồng.
. Vốn tăng thu xổ số kiến thiết (bù hụt thu năm 2021): 183,0 tỷ đồng.
. Vốn tăng thu sử dụng đất giai đoạn 2021-2025: 700,0 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương là 7.854,026 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 7.748,926 tỷ đồng, bao gồm:
+ Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia: 634,826 tỷ đồng, cụ thể: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 12,756 tỷ đồng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 622,070 tỷ đồng.
+ Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 729,0 tỷ đồng.
+ Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 5.975,1 tỷ đồng.
+ Vốn dự phòng ngân sách Trung ương: 410,0 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 105,1 tỷ đồng”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:
“2. Vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 chi như sau:
- Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 2.464,056 tỷ đồng.
- Chi đầu tư giao thông: 9.615,411 tỷ đồng.
- Chi đầu tư cho giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 4.031,170 tỷ đồng.
- Chi đầu tư nông nghiệp, thủy lợi và hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới: 4.171,447 tỷ đồng.
- Chi đầu tư cho y tế, dân số và gia đình: 1.984,943 tỷ đồng.
- Chi đầu tư văn hóa, thể dục - thể thao, du lịch, thương mại, xã hội: 1.088,792 tỷ đồng.
- Chi đầu tư hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội: 529,148 tỷ đồng.
- Chi đầu tư khoa học - công nghệ, công nghệ thông tin, phát thanh - truyền hình: 389,878 tỷ đồng.
- Chi đầu tư hạ tầng cấp thoát nước: 233,929 tỷ đồng.
- Chi đầu tư an ninh - quốc phòng: 444,190 tỷ đồng.
- Chi đầu tư khu công nghiệp, công trình công cộng tại đô thị và bảo vệ môi trường: 103,916 tỷ đồng.
- Chi đầu tư khác: 358,845 tỷ đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương: 11,7 tỷ đồng.”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 1 như sau:
“3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 là 25.427,425 tỷ đồng nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp và chấp thuận cho tỉnh bội chi ngân sách địa phương hàng năm theo các mức tính toán cho phép của các bộ ngành chức năng trình Chính phủ và Quốc hội để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch và các công trình quan trọng, cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí. Báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư và danh mục bổ sung (nếu có) tại kỳ họp gần nhất trong năm.”
(Đính kèm Phụ lục I, II, III, IV, V)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây