Quyết định 2737/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2737/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2737/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 11/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2737/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 11/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2737/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 130/TTr-SLĐTBXH, ngày 25/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (chi tiết có Phụ lục 01, 02 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 06 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại Mục B, phần II, Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Thay thế, bãi bỏ Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2737/QĐ-CT ngày 11 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvuco ng.vinhphuc.gov .vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ. |
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, phần II Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. Ghi chú: TTHC được sửa đổi là TTHC số thứ tự 1, phụ lục 2, Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ; đối tượng thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
2 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với nhu cầu tuyển 500 người trở lên; - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với nhu cầu tuyển từ 100 người đến dưới 500 người; - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với nhu cầu tuyển dưới 100 người, cụ thể |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvuco ng.vinhphuc.gov .vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ. |
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 2, mục B, phần II Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. Ghi chú: TTHC được sửa đổi là TTHC số thứ tự 5, phụ lục 2, Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ sung về cơ quan thực hiện; căn cứ pháp lý. |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvuco ng.vinhphuc.gov .vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
600.000 đồng |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc. |
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 3, mục B, phần II Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. Ghi chú: TTHC được sửa đổi là TTHC số thứ tự 2, phụ lục 2, Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; căn cứ pháp lý. |
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvuco ng.vinhphuc.gov .vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
450.000 đồng |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc. |
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 4, mục B, phần II Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. Ghi chú: TTHC được sửa đổi là TTHC số thứ tự 3, phụ lục 2, Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ sung về đối tượng thực hiện; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý. |
5 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvuco ng.vinhphuc.gov .vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
450.000 đồng |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc. |
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 5, mục B, phần II Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. Ghi chú: TTHC được sửa đổi là TTHC số thứ tự 1, phụ lục 1, Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ sung về đối tượng thực hiện; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý |
6 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvuco ng.vinhphuc.gov .vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ. |
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 6, mục B, phần II Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. Ghi chú: TTHC được sửa đổi là TTHC số thứ tự 4, phụ lục 2, Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ sung về đối tượng thực hiện; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2737/QĐ-CT ngày 11 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã TTHC: 1.000105
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/cán bộ được phân công |
Phó Giám đốc Sở phụ trách |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt: văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Chuyên viên văn phòng. |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 2.000219
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển. |
- Đủ điều kiện: dự thảo Văn bản đề nghị Trung tâm Dịch vụ việc làm thông báo tuyển người lao động Việt Nam theo nhu cầu của nhà thầu - Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời hoặc yêu cầu nhà thầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm thông báo tuyển dụng người lao động |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- 21,5 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển 500 người lao động Việt Nam theo nhu cầu của nhà thầu. - 6,5 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển từ 100 người đến dưới 500 người lao động Việt Nam; - 1,5 ngày Đối với đề nghị tuyển dưới 100 người |
Thông tin về tuyển dụng lao động Việt Nam theo nhu cầu của nhà thầu gửi Sở Lao động - TB&XH tổng hợp |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận thông tin tuyển dụng từ Trung tâm Dịch vụ việc làm về việc tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc theo nhu cầu của Nhà thầu |
Chuyên viên Phòng Việc làm - An toàn lao động |
02 ngày |
Kết quả thẩm định: Ban hành dự thảo văn bản chấp thuận vị trí được sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không được sử dụng người lao động nước ngoài |
|
Bước 6 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
|
Bước 7 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công |
Phó Giám đốc Sở phụ trách |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt: Văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 8 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho phòng chuyên môn |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Chuyên viên văn phòng. |
|
Bước 9 |
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Văn thư/ cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 10 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: |
- 30 ngày làm việc đối với nhu cầu tuyển 500 người trở lên. - 15 ngày làm việc đối với nhu cầu tuyển từ 100 người đến dưới 500 người. - 10 ngày làm việc đối với nhu cầu tuyển dưới 100 người. |
3. Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000205
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công. |
Phó Giám đốc được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả thủ tục hành chính được bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000192
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Lao động - Việc làm |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: - Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Ý kiến, đề nghị xem xét lại. |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản |
Phó Giám đốc được phân công |
0,25 ngày |
- Ký duyệt Giấy phép (hoặc văn bản trả lời). - Ý kiến, đề nghị xem xét lại. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Chuyên viên văn phòng. |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
3 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.009811
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Lao động- Việc làm |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Lao động- Việc làm |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã được xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công |
Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt: Giấy phép lao động được gia hạn hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
|
|
6. Thủ tục Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Mã TTHC: 1.000459
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Lao động- Việc làm |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Lao động- Việc làm |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo Sở ký duyệt: Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động (hoặc văn bản trả lời) được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công |
Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC được ký duyệt: Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động (hoặc văn bản trả lời). |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây