Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2783/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 21/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2783/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 21/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2783/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; TTHC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 298/TTr-SNN ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2783/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ dịch vụ công |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||||
1 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới). 1.012001.H50 |
01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn. |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
- Khoản 2 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ. |
2 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới). 1.012002.H50 |
- Quyết định cấp lại thẻ giám định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn. |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
Khoản 3 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ |
- Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ. |
|||||||
3 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. 1.011999.H50 |
02 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến |
Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn. |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
- Khoản 4 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Khoản 3 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ. |
4 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. 1.012000.H50 |
02 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến |
Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn. |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
- Khoản 4 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. 1.012003.H50 |
01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn. |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
-Khoản 2 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Khoản 78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. 1.012004.H50 |
- Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangtri.gov.vn. |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Số TT |
Tên TTHC thay thế |
Tên TTHC được thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ DVC |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 3.000198.000.00.00H50 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 3.000198.H50 |
18 ngày làm việc |
Trung Tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Một phần |
1. Nộp trực tiếp: - Công nhận cây mẹ (cây trội): 450.000 đồng/cây; - Công nhận vườn cây đầu dòng (hoặc Vườn cung cấp hom): 1.000.000 đồng/giống; - Công nhận rừng giống, vườn giống: 2.750.000 đồng/vườn, rừng giống. 2. Nộp trực tuyến: - Công nhận cây mẹ (cây trội): 360.000 đồng/cây; - Công nhận vườn cây đầu dòng (hoặc Vườn cung cấp hom): 800.000 đồng/giống; - Công nhận rừng giống, vườn giống: 2.200.000 đồng/Vườn, rừng giống. |
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị, Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây