Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 07/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 07/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 ngày 12 tháng 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về dự thảo Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 247/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh tên dự án: Điều chỉnh điểm 40, khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): “Dự án cơ sở làm việc của Công an 50 xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang” thành “Dự án Xây dựng 09 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang”.
2.1. Bổ sung 01 dự án hoàn thành, phê duyệt quyết toán đến ngày 31 tháng 12 năm 2020: Bổ sung điểm 23 vào khoản (1) Công trình đã phê duyệt quyết toán, mục VII Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 tháng 2020, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Nâng cấp, cải tạo cổng chính Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
2.2. Bổ sung 01 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: Bổ sung điểm 7 vào khoản (3) Văn hóa - Xã hội - Du lịch, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Tu bổ nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
2.3. Bổ sung danh mục 13 dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025:
a) Bổ sung điểm 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52 vào khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND, cụ thể:
- Điểm 42 Dự án Xây dựng 27 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 135.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 43 Dự án Xây dựng 15 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 75.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 44 Dự án Xây dựng 23 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 115.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 45 Dự án Xây dựng 08 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 40.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 46 Dự án Xây dựng 11 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 55.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 47 Dự án Xây dựng 28 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 140.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 48 Dự án Xây dựng 04 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 20.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 49 Dự án Khảo sát địa hình + Quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở làm việc Công an 116 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 34.800 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2023 - 2024.
- Điểm 50 Dự án Sửa chữa nhà làm việc báo Tuyên Quang để làm kho lưu trữ lịch sử đảng của Tỉnh ủy; dự kiến tổng mức đầu tư: 9.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 51 Dự án Sửa chữa nhà làm việc Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh để bố trí nhà làm việc cơ quan Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; dự kiến tổng mức đầu tư: 1.500 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 52 Dự án Sửa chữa Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (cũ) để bố trí nhà làm việc Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh; dự kiến tổng mức đầu tư: 9.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
b) Bổ sung điểm 29 vào khoản (1) Giao thông, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Sửa chữa, nâng cấp đường từ ngã ba Km 16 Quốc lộ 2 vào Khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn (Sửa chữa cục bộ đường ĐT.188 đoạn từ Quốc lộ 2 đến ngã ba thôn Gà Luộc xã Phúc Ninh và nâng cấp đường liên xã đoạn từ thôn Gà Luộc đi Khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh); dự kiến tổng mức đầu tư: 43.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
c) Bổ sung điểm 12 vào khoản (5) Văn hóa - Xã hội, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Quy hoạch, xây dựng công viên Lý Tự Trọng tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 10.288,744 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
2.4. Bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 (01 dự án): Bổ sung điểm 33 vào khoản (3) Giao thông, mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 1); thời gian thực hiện: 2024 - 2026.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
3.1. Điều chỉnh giảm vốn tại điểm 3 khoản (6) Công nghệ thông tin, phát thanh và truyền hình, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Hệ thống phần mềm quản lý kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 1.000 triệu đồng.
3.2. Điều chỉnh tăng vốn tại điểm 33 vào khoản (3) Giao thông, mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh và các hạng mục phục trợ (giai đoạn 1): 1.000 triệu đồng.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian KC-HT |
Giá trị dự án được duyệt |
Vốn đã bố trí đến hết năm 2023 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
|
792.878,744 |
6.367,000 |
- |
|
|
I |
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
|
4.723,000 |
3.767,000 |
- |
|
|
1 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo cổng chính Bộ CHQS tỉnh |
2012-2013 |
4.723,000 |
3.767,000 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
II |
Dự án thực hiện trước giai đoạn 2021-2025, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
38.000,000 |
2.600,000 |
- |
|
|
1 |
Tu bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
2019-2022 |
38.000,000 |
2.600,000 |
|
UBND huyện Hàm Yên |
Dự án sử dụng vốn NSTW do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
III |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
687.588,744 |
- |
- |
|
|
1 |
Xây dựng 27 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
2024-2025 |
135.000,000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
2 |
Xây dựng 15 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. |
2024-2025 |
75.000,000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
3 |
Xây dựng 23 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. |
2024-2025 |
115.000,000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
4 |
Xây dựng 08 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
2024-2025 |
40.000,000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
5 |
Xây dựng 11 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
2024-2025 |
55.000,000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
6 |
Xây dựng 28 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2024-2025 |
140.000,000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
7 |
Xây dựng 04 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
2024-2025 |
20.000,000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
8 |
Khảo sát địa hình + Quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở làm việc Công an 116 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2023-2024 |
34.800,000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
9 |
Sửa chữa nhà làm việc báo Tuyên Quang (địa điểm cũ) |
2024-2025 |
9.000,000 |
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
10 |
Sửa chữa nhà làm việc Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh |
2024-2025 |
1.500,000 |
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
11 |
Sửa chữa Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (địa điểm cũ) |
2024-2025 |
9.000,000 |
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp đường từ ngã ba KM 16 Quốc lộ 2 vào Khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn (Sửa chữa cục bộ đường ĐT.188 đoạn từ Quốc lộ 2 đến ngã ba thôn Gà Luộc xã Phúc Ninh và nâng cấp đường liên xã đoạn từ thôn Gà Luộc đi Khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh) |
2024-2025 |
43.000,000 |
|
|
Sở Tài chính |
|
13 |
2024-2025 |
10.288,744 |
|
|
Tỉnh đoàn Tuyên Quang |
Nguồn vốn xã hội hóa và các nguồn vốn hợp pháp khác do Đoàn viên, thanh niên, hội viên, cán bộ Đoàn đóng góp: 2.109,676 tr.đồng |
|
IV |
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
|
62.567,000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 1). |
2024-2026 |
62.567,000 |
|
|
Sở Xây dựng |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TỪ NGUỒN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP
TRUNG TRONG NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian KC-HT |
TMĐT/Giá trị dự án được duyệt |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|
Giảm (-) |
Tăng (+) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
I |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
- |
9.500,000 |
1.000,000 |
- |
8.500,000 |
|
|
1 |
Dự án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2023-2025 |
|
9.500,00 |
1.000,000 |
|
8.500,000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
II |
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
|
- |
- |
- |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 1). |
2024-2026 |
|
|
|
1.000,000 |
1.000,000 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây