Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3747/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 01/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3747/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 01/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3747/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế; Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ Y tế về việc công bố TTHC quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện; Quyết định 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 về việc công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/QĐ-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 về việc công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/QĐ-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4926/TTr-SYT ngày 21/11/2023 và ý kiến của thành viên UBND tỉnh (văn bản số 4060/VP.UBND-NC ngày 27/11/2023 của Văn phòng UBND tỉnh.)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3747/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính* |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
I |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (11 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
430.000 |
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế. |
Có |
Có |
2 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Có |
Có |
|
3 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
20 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Có |
Có |
|
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Có |
Có |
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Có |
Có |
|
6 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
08 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
1.000.000 |
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; |
Có |
Có |
7 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
1.000.000 |
Có |
Có |
|
8 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
08 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
1.000.000 |
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; |
Có |
Có |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (đối với Phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền) |
30 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
3.100.000 |
Có |
Có |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (đối với phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền) |
30 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
3.100.000 |
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; |
Có |
Có |
11 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (đối với Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) |
30 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
3.100.000 |
Có |
Có |
|
II |
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (05 TTHC) |
||||||
1 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
15 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
800.000 |
- Thông tư 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
05 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
1.600.000 |
Có |
Có |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
03 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
500.000 |
Có |
Có |
|
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét duyệt hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
05 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
500.000 |
Có |
Có |
|
5 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
05 ngày |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
500.000 |
Có |
Có |
|
III |
Lĩnh vực Giám định Y khoa (09 TTHC) |
||||||
1 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
60 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế Quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của hội đồng giám định y khoa các cấp. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. |
Có |
Có |
2 |
Hồ sơ Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
60 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Có |
Có |
||
3 |
Hồ sơ Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
60 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Có |
Có |
||
4 |
Hồ sơ Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
60 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Có |
Có |
||
5 |
Hồ sơ Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
60 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Có |
Có |
||
6 |
Hồ sơ Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
60 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Có |
Có |
||
7 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
60 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Có |
Có |
||
8 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
60 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Có |
Có |
||
9 |
Khám giám định tổng hợp |
60 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Có |
Có |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3747/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||||
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa ( 03 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục Khám giám định xác định mức độ khuyết tật |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
65 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
|
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa - Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ Y tế. |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục Khám giám định xác định mức độ khuyết tật |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
65 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Có |
Có |
||
3 |
Thủ tục Khám giám định xác định mức độ khuyết tật |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
95 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Có |
Có |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây