589821

Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định

589821
LawNet .vn

Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định

Số hiệu: 4392/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 27/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4392/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 27/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4392/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60,5018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 423/TTr-SNN ngày 13 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ NN và PTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P.HCTC;
- Lưu: VT, K10, K13, KSTT(Q).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4392/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

1

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

(1.011999.000.00.00.H08)

02 tháng

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023

25 ngày

Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày.

2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 01 ngày.

2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra thông báo yêu cầu cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

25 ngày

Bước 4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận thông báo của UBND tỉnh, giải quyết cụ thể:

4.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày.

4.2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày.

4.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày.

4.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày.

4.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt duyệt kết quả: 01 ngày.

4.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi.

0,5 ngày

Bước 6. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

2

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

(1.012000.000.00.00.H08)

02 tháng

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023

25 ngày

Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày.

2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 01 ngày.

2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra thông báo yêu cầu cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

25 ngày

Bước 4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận thông báo của UBND tỉnh, giải quyết cụ thể:

4.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày.

4.2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày.

4.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi: 0,5 ngày.

4.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi: 01 ngày.

4.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả trình UBND tỉnh quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi: 01 ngày.

4.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra qua quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi.

0,5 ngày

Bước 6. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

3

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

(1.012001.000.00.00.H08)

01 tháng

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023

24,5 ngày

Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 01 ngày.

2.5. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

0,5 ngày

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

4

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

(1.012002.000.00.00.H08)

(i) Trường hợp nhận được hồ sơ hợp lệ:

Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023

15 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

9,5 ngày

Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày.

2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 01 ngày

2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

0,5 ngày

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

(ii) Trường hợp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do cơ quan cấp gây ra

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ

0,5 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

03 ngày làm việc

Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trình Sở: 0,5 ngày làm việc.

2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

2.6. Văn thư Sở vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc.

 

01 ngày làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

0,5 ngày làm việc

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

5

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

(1.012003.000.00.00.H08)

01 tháng

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023

24,5 ngày

Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày.

2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt duyệt kết quả: 01 ngày.

2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định cấp Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

6

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

(1.012004 .000.00.00.H08)

(i) Trường hợp nhận được hồ sơ hợp lệ:

Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023

15 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

9,5 ngày

Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày.

2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 01 ngày.

2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

0,5 ngày

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

(ii) Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do cơ quan cấp gây ra

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

0,5 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

03 ngày làm việc

Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả và trình Sở: 0,5 ngày làm việc.

2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

2.6. Văn thư Sở vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc.

01 ngày làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

0,5 ngày làm việc

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Tổng cộng: 06 TTHC

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác