Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học cho sinh viên, cán bộ, công chức, viên chức là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025 thuộc nội dung số 2, Tiểu dự án 2 của Dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học cho sinh viên, cán bộ, công chức, viên chức là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025 thuộc nội dung số 2, Tiểu dự án 2 của Dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
Số hiệu: | 2589/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2589/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2589/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 04 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021-2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Thông tư số 02/2023/TT- UBDT ngày 21/8/2023 của Ủy ban Dân tộc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh về việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 1353/TTr-BDT ngày 28/11/2023 (kèm theo ý kiến của Sở Nội vụ tại Công văn số 2509/SNV-CCVC ngày 14/11/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát UBND các huyện có nhu cầu đào tạo triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định; tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện hằng năm và giai đoạn 2023-2025, báo cáo kết quả về UBND tỉnh. Trường hợp có khó khăn, vướng mắc, kịp thời báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Sở Nội vụ phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh, UBND các huyện thụ hưởng Chương trình, các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc xét cử đối tượng đi đào tạo theo chuyên ngành đã được phê duyệt trên cơ sở nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực của địa phương, tỉnh; theo dõi, đánh giá tiến độ, kết quả triển khai thực hiện.
3. UBND các huyện thụ hưởng Chương trình căn cứ chuyên ngành đào tạo theo danh mục phê duyệt và nguồn kinh phí được phân bổ hằng năm thực hiện nội dung 2, Tiểu dự án 2 của Dự án 5, các nguồn kinh phí hợp pháp khác chủ trì ký kết hợp đồng đặt hàng đào tạo với cơ sở giáo dục đại học, sau đại học để tổ chức đào tạo các chuyên ngành theo nhu cầu của địa phương đảm bảo đúng nguyên tắc, đối tượng thụ hưởng và các quy định của pháp luật hiện hành. Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả triển khai thực hiện về UBND tỉnh (qua Ban Dân tộc tỉnh).
4. Các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm phối hợp, triển khai thực hiện nội dung Quyết định đảm bảo tiến độ, hiệu quả.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC GIAI
ĐOẠN 2023-2025 THUỘC NỘI DUNG 2, TIỂU DỰ ÁN 2 CỦA DỰ ÁN 5 CHƯƠNG TRÌNH MTQG
PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
- |
Giáo dục Mầm non |
- |
Giáo dục Tiểu học |
- |
Sư phạm Tiếng Anh |
- |
Sư phạm Ngữ văn |
- |
Sư phạm Địa lý |
- |
Sư phạm Lịch sử |
- |
Sư phạm Tin học |
- |
Sư phạm Toán |
- |
Sư phạm Vật lý |
- |
Giáo dục Công dân |
- |
Giáo dục Thể chất |
- |
Sư phạm Âm nhạc |
- |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
2 |
Khoa học nhân văn |
- |
Lịch sử |
- |
Quản lý văn hoá |
3 |
Khoa học xã hội và hành vi |
- |
Kinh tế |
- |
Quản lý nhà nước |
4 |
Báo chí và truyền thông |
- |
Báo chí |
5 |
Kinh doanh và quản lý |
- |
Quản trị kinh doanh |
- |
Tài chính - Ngân hàng |
- |
Kế toán |
- |
Kiểm toán |
- |
Quản trị văn phòng |
- |
Quản lý công |
- |
Quản lý dự án |
6 |
Pháp luật |
- |
Luật |
- |
Luật kinh tế |
7 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
- |
Công nghệ thông tin |
8 |
Kiến trúc và xây dựng |
- |
Kiến trúc |
- |
Xây dựng |
- |
Kỹ thuật xây dựng |
- |
Quy hoạch đô thị và công trình |
- |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
- |
Quản lý xây dựng |
9 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
- |
Nông nghiệp |
- |
Lâm nghiệp |
- |
Phát triển nông thôn |
10 |
Sức khoẻ |
- |
Dược học (Y dược) |
- |
Y khoa |
- |
Điều dưỡng |
11 |
Dịch vụ xã hội |
- |
Công tác xã hội |
12 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
- |
Du lịch |
- |
Quản trị khách sạn |
- |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
13 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
- |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
- |
Quản lý đất đai |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
- |
Quản lý giáo dục |
- |
Giáo dục thể chất |
- |
Lý luận và phương pháp dạy học |
2 |
Khoa học nhân văn |
- |
Lịch sử Việt nam |
- |
Quản lý văn hoá |
3 |
Khoa học xã hội và hành vi |
- |
Địa lý học |
- |
Kinh tế học |
- |
Quản lý kinh tế |
4 |
Kinh doanh và quản lý |
- |
Quản lý công |
- |
Chính sách công |
- |
Quản trị văn phòng |
- |
Kế toán |
- |
Tài chính - Ngân hàng |
5 |
Pháp luật |
- |
Luật |
- |
Luật kinh tế |
- |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
6 |
Kiến trúc và xây dựng |
- |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
- |
Quản lý dự án đầu tư |
7 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
- |
Phát triển nông thôn |
- |
Khoa học cây trồng |
- |
Kinh tế nông nghiệp |
8 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
- |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
1 |
Khoa học xã hội và hành vi |
- |
Quản lý kinh tế |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây