589057

Quyết định 4583/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

589057
LawNet .vn

Quyết định 4583/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 4583/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 01/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4583/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 01/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4583/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HẬU LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, đợt 2 năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1551/TTr- STNMT ngày 20/11/2023; của UBND huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 277/TTr- UBND ngày 25/10/2023 và Tờ trình số 297/TTr-UBND ngày 07/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung danh mục 02 công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1; Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ- UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng 5,3967 ha đất, gồm:

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 5,3071 ha tại xã Triệu Lộc.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0896 ha tại xã Hòa Lộc.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng 5,3967 ha đất, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 5,1210 ha, gồm: Tại xã Triệu Lộc với diện tích 5,0314 ha và tại xã Hoà Lộc với diện tích 0,0896 ha.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2635 ha tại xã Triệu Lộc.

- Đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,0122 ha tại xã Triệu Lộc.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,0896 ha đất trồng lúa (LUA) tại xã Hòa Lộc: Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo.

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1; Phụ biểu số 05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, diện tích là 5,1210 ha, gồm: Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 5,0314 ha tại xã Triệu Lộc và 0,0896 ha tại xã Hòa Lộc.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,0122 ha tại xã Triệu Lộc: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo.

6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 và số 4117/QĐ-UBND ngày 03/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, khoáng sản, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Hậu Lộc thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 và số 4117/QĐ-UBND ngày 03/11/202; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, khoáng sản, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC202.11.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Din ch thực hiện kế hoạch

Sdng vào loại đất

Văn bản ch trương đu tư; nguồn vốn đầu ca cơ quan có thm quyn

Trích lục bản đ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất
(theo khoản 3 Điều 62 Luật Đt đai)

Ghi chú

Din ch

Mã loại đất

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt cơ sở sn xut phi nông nghiệp

Xã Triệu Lộc

5,3071

5,3071

SKC

Điều 73 Luật Đt đai năm 2013; Quyết đnh số 2553/-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chnh quy hoạch sử dụng đt thi k 2021-2030 và kế hoạch s dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc.

Trích lc bản đồ đa chính khu đất số 639/TLBĐ do Văn phòng đăng đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/10/2023

 

 

II

Đất tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng k thuật khu dân cư tái định cư xã Hòa Lộc phục vụ giải phóng mặt bng dán đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đon Nga Sơn - Hong Hóa, tnh Thanh Hóa

Xã Hòa Lộc

0,0896

0,0896

ONT

Thông báo số 66/TB-UBND ngày 11/5/2023 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết đnh số 3610/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Hậu Lộc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

Bản Đo đạc chnh lý thửa đất số 946/ĐĐCL do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc lập ngày 25/10/2023

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021

 

 

Phụ biểu số 02

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đưc phê duyt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đưc duyt theo Quyết đnh số 2553/QĐ- UBND ngày 17/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh, bổ sung

Xã Triu Lộc

Xã Hòa Lộc

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đưc duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh, bổ sung

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT TNHIÊN

 

14.367,08

14.367,08

14.367,08

 

1.591,49

1.591,49

 

717,73

717,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.503,56

9.293,85

9.288,73

-5,0314

1.164,95

1.159,92

-0,0896

368,70

368,61

1.1

Đt trồng lúa

LUA

4.396,89

4.804,64

4.799,52

-5,0314

374,10

369,06

-0,0896

181,87

181,78

-

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

4.396,88

4.399,94

4.399,94

 

351,63

351,63

 

174,90

174,90

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

404,63

594,03

594,03

 

41,08

41,08

 

14,15

14,15

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

694,29

716,86

716,86

 

131,77

131,77

 

7,41

7,41

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

601,82

483,87

483,87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

385,52

398,42

398,42

 

100,15

100,15

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

581,89

599,67

599,67

 

480,66

480,66

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rng sản xuất rng tự nhiên

RSN

 

599,67

599,67

 

480,66

480,66

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thu sn

NTS

644,81

765,97

765,97

 

32,61

32,61

 

54,17

54,17

1.8

Đt làm muối

LMU

 

96,71

96,71

 

 

 

 

26,07

26,07

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

793,72

833,68

833,68

 

4,59

4,59

 

85,03

85,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.850,53

4.803,18

4.808,32

5,0436

414,58

419,62

0,0896

337,69

337,78

2.1

Đt quốc phòng

CQP

134,89

25,46

25,46

 

3,28

3,28

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

9,78

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

285,71

150,20

150,20

 

76,49

76,49

 

19,00

19,00

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

167,76

17,13

17,13

 

1,57

1,57

 

1,09

1,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

230,48

87,36

92,67

5,3071

5,89

11,20

 

7,34

7,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

43,89

5,53

5,53

 

5,53

5,53

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

23,13

23,13

 

16,74

16,74

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.285,29

2.224,58

2.224,31

-0,2635

137,56

137,30

 

141,39

141,39

-

Đất giao thông

DGT

1.379,85

1.370,09

1.369,82

-0,2635

88,85

88,58

 

83,03

83,03

-

Đất thuỷ lợi

DTL

418,22

435,57

435,57

 

28,71

28,71

 

36,93

36,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

39,85

37,58

37,58

 

1,49

1,49

 

2,72

2,72

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,63

9,07

9,07

 

0,40

0,40

 

0,16

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,00

65,88

65,88

 

2,58

2,58

 

2,62

2,62

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,48

44,39

44,39

 

2,16

2,16

 

1,92

1,92

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,65

11,79

11,79

 

1,43

1,43

 

0,02

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,88

0,83

0,83

 

0,03

0,03

 

0,19

0,19

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

41,53

17,38

17,38

 

3,86

3,86

 

0,79

0,79

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,27

13,33

13,33

 

0,24

0,24

 

0,23

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,19

8,46

8,46

 

 

 

 

0,11

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

213,55

200,75

200,75

 

7,78

7,78

 

11,31

11,31

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,70

9,48

9,48

 

0,05

0,05

 

1,37

1,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

49,84

9,83

9,83

 

 

 

 

1,63

1,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.366,00

1.445,86

1.445,95

 

92,62

92,62

0,0896

103,56

103,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

604,94

149,18

149,18

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,82

18,49

18,49

 

1,01

1,01

 

0,63

0,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,09

5,09

5,09

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,31

8,06

8,06

 

0,33

0,33

 

0,41

0,41

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

510,92

534,64

534,64

 

50,20

50,20

 

40,06

40,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,39

97,86

97,86

 

23,36

23,36

 

22,59

22,59

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,27

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,99

270,05

270,03

-0,0122

11,97

11,95

 

11,34

11,34

 

Phụ biểu số 03

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 đưc phê duyt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023

Tổng diện tích thu hồi sau điều chnh

Xã Hòa Lộc

So sánh (tăng, giảm)

 Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 đưc duyt

 Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

166,03

166,12

0,0896

24,99

25,08

1.1

Đt trồng lúa

LUA

96,21

96,30

0,0896

9,31

9,40

-

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

70,99

70,99

 

9,31

9,31

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

42,20

42,20

 

0,99

0,99

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

0,97

0,97

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

1,02

1,02

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

2,89

2,89

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN

2,89

2,89

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thu sn

NTS

6,36

6,36

 

0,21

0,21

1.8

Đt làm muối

LMU

14,49

14,49

 

14,49

14,49

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

1,90

1,90

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,60

12,60

 

2,28

2,28

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đt cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

1,26

1,26

 

 

 

2.7

Đt sử dụng cho hot đng khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xut vật liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyn, cấp xã

DHT

9,50

9,50

 

2,08

2,08

-

Đất giao thông

DGT

6,98

6,98

 

1,86

1,86

-

Đất thuỷ li

DTL

2,30

2,30

 

 

 

-

Đất xây dng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

0,22

 

0,22

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,48

1,48

 

0,20

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

0,07

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,29

0,29

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyn mc đích năm 2023 đưc phê duyt tại Quyết định số 2553/QĐ- UBND ngày 17/7/2023

Tổng diện tích chuyn mc đích sau điều chnh

Xã Triu Lộc

Xã Hòa Lộc

So sánh (Tăng, gim)

Kế hoạch chuyn mc đích sử dụng đất năm 2023 đưc duyt

Kế hoạch chuyn mc đích năm 2023 sau điều chnh

So sánh (Tăng, gim)

Kế hoạch chuyn mc đích sdụng đất năm 2023 đưc duyt

Kế hoạch chuyn mc đích năm 2023 sau điều chnh

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,34

191,46

5,0314

7,17

12,20

0,0896

24,99

25,08

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

106,34

111,46

5,0314

1,04

6,07

0,0896

9,31

9,40

-

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC/PNN

79,37

79,37

 

1,04

1,04

 

9,31

9,31

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,31

44,31

 

0,99

0,99

 

0,99

0,99

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,87

8,87

 

1,78

1,78

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD/PNN

1,02

1,02

 

0,46

0,46

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

2,89

2,89

 

2,89

2,89

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN/PNN

2,89

2,89

 

2,89

2,89

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thu sn

NTS/PNN

6,52

6,52

 

0,00

0,00

 

0,21

0,21

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

14,49

14,49

 

 

 

 

14,49

14,49

1.9

Đt nông nghip khác

NKH/PNN

1,90

1,90

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội b đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt trồng lúa chuyn sang đt trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyn sang đt trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyn sang đt nuôi trồng thu sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt nuôi trồng thy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rng phòng hộ chuyn sang đt ng nghip không phi là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt rng đc dụng chuyn sang đt nông nghip không phi là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt rng sn xut chuyn sang đt nông nghiệp không phi là rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

7,65

7,65

 

 

 

 

1,77

1,77

 

Phụ biểu số 05

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh

Xã Triệu Lộc

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 được duyệt

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

0,53

 

0,03

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

0,02

0,0122

 

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,49

0,49

 

0,03

0,03

-

Đất giao thông

DGT

0,31

0,31

 

0,03

0,03

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

0,18

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

0,03

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác