Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2023 về kiểm tra tổng thể việc quản lý tiền công đức, tài trợ tại các di tích trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2023 về kiểm tra tổng thể việc quản lý tiền công đức, tài trợ tại các di tích trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1996/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 30/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1996/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 30/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1996/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
KIỂM TRA TỔNG THỂ VIỆC QUẢN LÝ TIỀN CÔNG ĐỨC, TÀI TRỢ TẠI CÁC DI TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
Căn cứ Luật Tín ngưỡng tôn giáo ngày 18/11/2016;
Căn cứ Thông tư số 04/2023/TT-BTC ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thu chi tài chính cho công tác tổ chức lễ hội và tiền công đức, tài trợ cho di tích và hoạt động lễ hội;
Căn cứ Công văn số 6898/VPCP-KTTH ngày 08/9/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc kết quả thực hiện thí điểm kiểm tra việc quản lý tiền công đức tại các di tích lịch sử - văn hoá, đình chùa tỉnh Quảng Ninh và kế hoạch kiểm tra tổng thể trên phạm vi toàn quốc;
Căn cứ Công văn số 11752/BTC-HCSN ngày 30/10/2023 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện kiểm tra việc quản lý tiền công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hoá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 229/TTr-STC ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mục đích kiểm tra: tổng hợp, đánh giá việc quản lý tiền công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hóa; thông qua công tác kiểm tra giúp cho các tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý, sử dụng di tích tự quản lý tiền công đức, tài trợ theo hướng minh bạch, rõ ràng để tạo niềm tin và đem lại lợi ích chung cho cộng đồng, góp phần phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội của địa phương.
2. Đối tượng kiểm tra: các di tích lịch sử - văn hóa đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp bằng xếp hạng di tích hoặc đưa vào danh mục kiểm kê di tích của địa phương theo quy định của Luật Di sản văn hóa (kèm theo danh mục).
3. Nội dung kiểm tra: việc tiếp nhận, quản lý, sử dụng tiền công đức, tài trợ cho di tích và hoạt động lễ hội; xem xét việc mở tài khoản, mở sổ sách ghi chép số thu, chi tiền công đức, tài trợ, nội dung sử dụng tiền công đức, tài trợ và giám sát việc tiếp nhận, kiểm đếm, sử dụng tiền công đức, tài trợ tại các di tích.
4. Thời kỳ kiểm tra: năm 2023 (từ 01/01/2023 đến 31/12/2023).
5. Phân công trách nhiệm
5.1. Tổ chức thực hiện kiểm tra việc quản lý tiền công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hoá trên địa bàn huyện, thành phố.
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chỉ đạo và tổ chức thành lập Đoàn kiểm tra thực hiện kiểm tra việc quản lý tiền công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn các huyện, thành phố theo nội dung tại Mục 2 Công văn số 11752/BTC-HCSN ngày 30/10/2023 của Bộ Tài chính; tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều 1 Quyết định này; đồng thời quy định về quyền và trách nhiệm của đoàn kiểm tra; quyền và trách nhiệm của đơn vị được kiểm tra. Tổng hợp xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra trên địa bàn huyện, thành phố (theo Mẫu số 03 và 04 đính kèm Công văn số 11752/BTC-HCSN ngày 30/10/2023 của Bộ Tài chính), gửi Sở Tài chính trước ngày 15/3/2024.
Đồng thời, chỉ đạo các cơ quan chức năng có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ chủ động phối hợp đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền, giải thích về mục đích, đối tượng và nội dung kiểm tra việc quản lý tiền công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn theo nội dung tại Mục 3 Công văn số 11752/BTC-HCSN ngày 30/10/2023 của Bộ Tài chính.
(Gửi kèm Công văn số 11752/BTC-HCSN ngày 30/10/2023 của Bộ Tài chính)
5.2. Nhiệm vụ của các cơ quan liên ngành tỉnh
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Nội vụ tham mưu, giúp UBND tỉnh trong việc chỉ đạo và hướng dẫn thực hiện kiểm tra tổng thể việc quản lý tiền công đức, tài trợ tại các di tích trên địa bàn tỉnh; theo dõi tiến độ triển khai, phối hợp xử lý khi có vướng mắc, tổng hợp xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra trên địa bàn tỉnh (Mẫu số 03 và 04 đính kèm Công văn số 11752/BTC-HCSN ngày 30/10/2023 của Bộ Tài chính), trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt, gửi Bộ Tài chính trước ngày 31/3/2024.
6. Kinh phí cho hoạt động kiểm tra được bảo đảm theo chế độ quy định từ nguồn dự toán ngân sách chi thường xuyên năm 2024 của cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao thực hiện việc kiểm tra theo phân cấp quản lý ngân sách.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KIỂM TRA TỔNG THỂ VIỆC QUẢN LÝ TIỀN CÔNG ĐỨC, TÀI TRỢ TẠI
CÁC DI TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1996/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Tổng số: 336 điểm và khu di tích
- Phân theo loại hình gồm:
+ Di tích lịch sử: 113 di tích
+ Di tích Kiến trúc nghệ thuật: 163 di tích
+ Di tích Khảo cổ: 37 di tích
+ Di tích Danh lam thắng cảnh: 23 di tích
- Cấp độ xếp hạng di tích gồm 140 điểm, khu di tích xếp hạng các cấp, 196 di tích chưa xếp hạng:
+ Di tích cấp Quốc gia đặc biệt: 02 khu di tích
+ Di tích cấp Quốc gia: 31 điểm, khu di tích
+ Di tích cấp tỉnh: 107 điểm, khu di tích
+ Di tích được kiểm kê, phân loại, chưa được xếp hạng: 196 điểm, khu di tích.
STT |
TÊN DI TÍCH |
ĐỊA ĐIỂM |
XẾP HẠNG |
LOẠI HÌNH DI TÍCH |
GHI CHÚ |
|||
Quốc gia đặc biệt |
Quốc gia |
Tỉnh |
Chưa xếp hạng |
|||||
I. THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (28 điểm, khu di tích) + Lịch sử: 06 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 18 di tích + Khảo cổ: 02 di tích + Danh lam thắng cảnh: 02 di tích + Đã xếp hạng: 22 (13 quốc gia, 9 cấp tỉnh); Chưa xếp hạng 6 |
||||||||
1 |
Khu di tích Nhị - Tam Thanh, núi Tô Thị, thành nhà Mạc |
phường Tam Thanh |
|
Quyết định số 313-QĐ ngày 28/04/1962, của Bộ Văn hóa Thông tin (Bộ VHTT) |
|
|
Danh lam thắng cảnh |
|
2 |
Đền mẫu Soài Sơn |
K11, đường Ngô Thì Sĩ, phường Tam Thanh |
|
|
số 41/2002/QĐ- UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
3 |
Đền thờ Đức Thánh Trần |
đường Lê Hồng Phong, Khối 2, phường Tam Thanh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
4 |
Chùa Thành (Diên Khánh Tự) |
Số 3, đường Hùng Vương, phường Chi Lăng |
|
Quyết định số 57-VH/QĐ ngày 18/01/1993 của Bộ VHTT |
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
5 |
Đôi trụ Biểu và Nhà Công Quán |
Bờ nam sông Kỳ Cùng (khu vực Chùa Thành) |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
6 |
Chùa Tiên – Giếng Tiên (song tiên tự) |
Khối Hoàng Hoa Tham phường Chi Lăng |
|
Quyết định số 97/QĐ ngày 21/01/1992 của Bộ VHTT |
|
|
Danh lam thắng cảnh |
|
7 |
Đoàn Thành (Thành cổ Lạng Sơn) |
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn |
|
Quyết định số 05/1999/QĐ- BVHTT ngày 12/02/1999 của Bộ VHTT |
|
|
Lịch sử |
|
8 |
Núi Hang Dê |
Khối Cửa Nam, phường Chi Lăng |
|
|
số 41/2002/QĐ- UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh |
|
Lịch sử |
|
9 |
Đền Cửa Đông |
Phố Cửa Đông, phường Chi Lăng |
|
Quyết định số 3997/QĐ- BVHTTDL ngày 12/11/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Bộ VHTTDL) |
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
10 |
Đền Cửa Tây |
Đường Trần Quang Khải, phường Chi Lăng |
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
||
11 |
Đền Cửa Bắc |
Đường Trần Nhật Duật, phường Chi Lăng |
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
|
12 |
Đền Cửa Nam |
Đường Cửa Nam, phường Chi Lăng |
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
|
13 |
Đền Cô bé Thượng Ngàn |
Phố Cửa Đông, phường Chi Lăng |
|
|
Quyết định số 81/2014/QĐ- UBND ngày 19/01/2023của UBND tỉnh |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
14 |
Đền Mẫu Thoải |
Số 77 Đường Hùng Vương, phường Chi Lăng |
|
|
Quyết định số 987/2014/QĐ-UB ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
15 |
Di chỉ Phai Vệ |
Đường Phai vệ - khối 3, phường Vĩnh Trại |
|
Quyết định số 77/2004/ QĐ- BVHTT ngày 23/8/2004 của Bộ VHTT |
|
|
Khảo cổ |
|
16 |
Đền Kỳ Cùng |
Khối 1, phường Vĩnh Trại |
|
Quyết định số 57-VH/QĐ ngày 18/01/1993 của Bộ VHTT |
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
17 |
Bến đá Kỳ Cùng |
Khối 1, phường Vĩnh Trại |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
18 |
Đền Vĩnh Trại |
Khối 4, phường Vĩnh Trại |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
19 |
Khuôn viên lưu niệm Hồ Chí Minh |
Ngã tư đường Bà Triệu và đường Lê Lợi, phường Đông Kinh |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
20 |
Đền mới (Đền Trần Hưng Đạo ) |
Khối 4 phố Lương Văn Tri, phường Hoàng Văn Thụ |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
21 |
Đền Tả Phủ (Tả Phủ Linh Từ) |
Đường Bắc Sơn, phường Hoàng Văn Thụ |
|
Quyết định số 57-VH/QĐ ngày 18/01/1993 của Bộ VHTT |
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
22 |
Nhà số 8 - phố Chính Cai Kỳ Lừa |
Khối 2, phường Hoàng Văn Thụ |
|
Quyết định số 2015 QĐ/BT ngày 16/12/1993 của Bộ VHTT |
|
|
Lịch sử |
|
23 |
Đền vua Lê |
Thôn Hoàng Tân, xã Hoàng Đồng |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
24 |
Miếu thờ Đoàn Thị Trúc |
Xã Hoàng Đồng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
25 |
Đình Pác Mòng |
Km 5 Đường QL 1A cũ (Lạng Sơn – Hà Nội) - Xã Quảng Lạc |
|
|
Quyết định số 81/2014/QĐ- UBND ngày 19/01/2023của UBND tỉnh |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
26 |
Đình Mai Pha |
Thôn Khòn Khuyên, xã Mai Pha |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
27 |
Di chỉ khảo cổ học Mai Pha |
Núi Phja Nùn, xã Mai Pha |
|
Quyết định số 05/ ngày 12/02/1999 của Bộ VHTT |
|
|
Khảo cổ |
|
28 |
Đền Khánh Sơn |
Xóm Nà Chuông I, xã Mai Pha |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
Tổng cộng |
0 |
13 |
9 |
6 |
|
|
||
II. HUYỆN CAO LỘC (24 điểm, khu di tích) + Lịch sử: 14 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 07 di tích + Khảo cổ: 02 di tích + Danh lam thắng cảnh: 01 di tích + Đã xếp hạng: 13 (02 quốc gia, 11 cấp tỉnh), chưa xếp hạng 11 |
||||||||
29 |
Khu di tích lịch sử Du kích Ba Sơn |
Các xã Xuất Lễ, Hòa Cư, Cao Lâu, Hải Yến, Công Sơn |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
30 |
Cột mốc Km số 0 |
Cửa khẩu Hữu Nghị, thị trấn Đồng Đăng |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
31 |
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ |
Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu Hữu Nghị, thị trấn Đồng Đăng |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
32 |
Đền Cô Đôi |
Khu Dây Thép, TT. Đồng Đăng |
|
|
|
x |
Kiến trúc Nghệ thuật |
|
33 |
Đền Mẫu Đồng Đăng |
Khu Lò Rèn - Thị trấn Đồng Đăng |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc Nghệ thuật |
|
34 |
Đền Quan |
Khu Nam Quan, thị trấn Đồng Đăng |
|
|
Quyết định số 987/QĐ-UB, ngày 26/6/ 2014, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
35 |
Nhà Bia Thuỷ Môn Đình |
Thuộc khu Vườn Sái, Thị trấn Đồng Đăng, |
|
Quyết định số 1992/QĐ- BVHTTDL, ngày 29/6/2021 của Bộ VHTTDL |
|
|
Lịch sử |
|
36 |
Pháo đài Đồng Đăng |
Thị trấn. Đồng Đăng |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
37 |
Bốt gác của Pháp |
Thôn Liên Hòa, xã Gia Cát |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
38 |
Chùa Bắc Nga |
Thôn Bắc Nga, xã Gia Cát |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
39 |
Phố Ngầu (Háng Ngầu) |
Khu chợ Phố Ngầu, thôn An Dinh II, Xã Tân Liên |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
40 |
Bia đá hang Dơi |
Thôn Phạc Lùng (nay là thôn Xuân Lũng) xã Bình Trung |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
41 |
Bia đá Ngô Thì Sĩ |
Thôn Bản Slắng, xã Bình Trung |
|
|
Quyết định số 41/2002QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
42 |
Hang Tu Lầm |
Thôn Phạc Lùng (nay là thôn Xuân Lũng), xã Bình Trung |
|
|
|
Khảo cổ |
||
43 |
Hang Đán Lài |
Thôn Bản Slắng, xã Bình Trung |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
44 |
Hang Lạo Pảo |
Thôn Còn Coóc, xã Bình Trung |
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 7/12/2012, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
45 |
Hang Ngườm Liêm |
Thôn Lũng Vàng, xã Bình Trung |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
46 |
Cầu ngầm Khánh Khê và Nhà bia chiến thắng Sư đoàn 337 |
Thôn Pá Péc – Khuổi Đẩy xã Bình Trung |
|
|
Quyết định số 1247/QĐ-UBND, ngày 11/7/2017, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
47 |
Đình Hang Pài |
Thôn Còn Pheo, xã Thụy Hùng |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
48 |
Ga Tam Lung |
Thôn Pò Nghiều, xã Thuỵ Hùng |
|
|
|
Lịch sử |
||
49 |
Cầu Khao |
Thôn Còn Pheo - Xã Thuỵ Hùng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
50 |
Đình Tài Trỏ |
Thôn Yên Thủy I xã Yên Trạch |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
51 |
Di chỉ Khảo cổ Phja Điểm |
Thôn Kéo khoác, xã Yên Trạch |
|
Quyết định số 77/QĐ, ngày 23/8/2004 của Bộ VHTT |
|
|
Khảo cổ |
|
52 |
Thác 17 |
Thôn Khuổi Mạ, xã Song Giáp |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
Tổng cộng |
0 |
02 |
11 |
11 |
|
|
||
III.HUYỆN BÌNH GIA (22 di tích) + Lịch sử: 10 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 05 di tích + Khảo cổ: 05 di tích + Danh lam thắng cảnh: 02 di tích + Đã xếp hạng: 14 (03 quốc gia, 11 cấp tỉnh), chưa xếp hạng 08 |
||||||||
53 |
Đền Trần Hưng Đạo |
Khu III Thị trấn Bình Gia |
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 07/12/ 2012, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
54 |
Đình Phai Cam |
Khối phố 5A, thị trấn Bình Gia |
|
|
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 31/10/ 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
55 |
Hang Thẩm Cảo – Thẩm Học |
Khu 6A, thị trấn Bình Gia |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
56 |
Di tích Pò Đồn |
Khối phố 2 - thị trấn Bình Gia |
|
|
|
Lịch sử |
||
57 |
Đình Bản Chu |
Thôn Bản Chu, xã Hưng Đạo. |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
58 |
Đèo Cạm Bao |
Thôn Bản Nghĩu, xã Hưng Đạo |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
59 |
Cụm Di tích Khau Kham-Rọ Xá-Nà Mặn |
Thôn Bản Cù, Xã Hoa Thám |
|
|
|
Lịch sử |
|
|
60 |
Đèo Kéo Coong |
Thôn Kéo Coong, xã Tân Văn |
|
|
|
Lịch sử |
||
61 |
Hang Thẩm Hai |
Thôn Còn Nưa, xã Tân Văn. |
|
Quyết định số 2015/QĐ- BVHTT ngày 16/12/1993 của Bộ Văn hóa Thông tin |
|
|
Khảo cổ |
|
62 |
Hang Thẩm Khuyên |
Thôn Còn Nưa, xã Tân Văn. |
|
|
|
Khảo cổ |
||
63 |
Địa điểm Đình Nà Đồng |
Thôn Nà Đồng, xã Tân Văn. |
|
|
|
x |
Lịch Sử |
|
64 |
Đình làng thôn Tòng Chu 1 |
Thôn Tòng Chu 1, xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
65 |
Hang Thẩm Khoách |
Thôn Tòng Chu 2, xã Hoàng Văn thụ. |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 2/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Khảo cổ |
|
66 |
Đình Đại Thần Bản Chúc |
Thôn Bản Chúc, xã Thiện Thuật, huyện Gia Bình. |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
67 |
Hang Nà Đon |
Thôn Nà Tồng, xã Quang Trung |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
68 |
Địa điểm Đồi Pò Chầu |
Thôn Nặm Slim, xã Hồng Phong |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
69 |
Di tích Bến Đò Văn Mịch |
Phố Văn Mịch, xã Hồng Phong |
|
|
|
Lịch Sử |
||
70 |
Đèo Pác Nàng- Hang Pác Sào |
Thôn Pác Sào, xã Tô Hiệu |
|
|
|
Lịch sử |
||
71 |
Di tích Hang Kéo Lèng |
Thôn Rừng Thông, xã Tô Hiệu. |
|
Quyết định số 2015 - QĐ ngày 16/12/1993, Của Bộ Văn hóa Thông tin |
|
|
Khảo cổ |
|
72 |
Mái Đá Thẩm Thời |
Thôn Pá Nim, xã Tô Hiệu |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
73 |
Hang Ngườm Moóc |
Thuộc thôn Cốc Mặn, xã Mông Ân |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
74 |
Thác Nước Đăng Mò |
Di tích nằm trên địa bàn 03 xã: Cốc mặn, xã Mông Ân; Bản Phân, xã Hoàng Văn Thụ; thôn Nà Tấu, xã Thiện Thuật |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
Tổng cộng |
0 |
03 |
11 |
08 |
|
|
||
IV. HUYỆN VĂN QUAN (25 di tích) + Lịch sử: 08 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 10 di tích + Khảo cổ: 06 di tích + Danh lam thắng cảnh: 01 di tích + Đã xếp hạng: 12 (02 quốc gia, 10 cấp tỉnh), chưa xếp hạng 13 |
||||||||
75 |
Nhà Lưu niệm đồng chí Lương Văn Tri |
Thôn Bản Hẻo, xã Trấn Ninh, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
|
Quyết định số 2233/VH-QĐ ngày 26/06/1995, của Bộ VHTT |
|
|
Lịch sử |
|
76 |
Hang Nả Khuyên |
Thôn Bản Sầm, xã Bình Phúc |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
77 |
Hang Phja Thình |
Thôn Phai Rọ, xã Tân Đoàn |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
78 |
Địa điểm Pò Deng |
Thôn Phai Rọ, xã Tân Đoàn |
|
|
nt |
|
Lịch sử |
|
79 |
Hang Phja Thạng (Hang Bà Đầm) |
Thuộc núi Phja Thạng, Thôn Ba Xã, xã Tân Đoàn |
|
Quyết định số 77/2004/QD- BVTT, ngày 23/8/2004, của Bộ Văn hóa Thông tin |
|
|
Khảo cổ |
|
80 |
Hang Lùng Yên |
Thôn Phai Rọ, Xã Tân Đoàn |
|
|
nt |
|
Khảo cổ |
|
81 |
Hang Bản Háu (Hang Ngườm Diêm) |
Thôn Bản Háu, xã Tràng Phái |
|
|
nt |
|
Khảo cổ |
|
82 |
Hang Ngườm Thẳm |
Thôn Khòn Riềng, Xã Tràng Phái |
|
|
nt |
|
Lịch sử |
|
83 |
Cầu Đá, Bia Đá Xuân Mai |
thôn Bản Dạ, xã Xuân Mai |
|
|
nt |
|
Kiến trúc |
|
84 |
Hang Rộc Mạ |
Thôn Bản Dạ, xã Xuân Mai |
|
|
nt |
|
Lịch sử |
|
85 |
Hang Bó Lấm |
Thôn Khòn Đon, xã Xuân Mai |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
86 |
Hang Pác Ả- Kéo Vãng (Hang Ngườm Pống) |
Thôn Bản Bác, xã Vĩnh Lại |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Khảo cổ |
|
87 |
Nhà thờ tổ họ Hà |
Thôn Khòn Khẻ, xã Xuân Mai |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
88 |
Hang Quốc Phòng |
Xã Vĩnh Lại |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
89 |
Đình Bản Só |
Thôn Bản Só, Xã Hữu Lễ |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
90 |
Đình Bản Làn |
Thôn Bản Làn, xã Văn An |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
91 |
Đình Phú Nhuận |
Thôn Bản Nhuần, xã Văn An |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
92 |
Đình Bản Quang |
Thôn Xuân Quang, xã Đại An |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
93 |
Đình Khun Lầu |
Thôn Khun Lầu, Xã Đại An |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
94 |
Đình Ỏi Nu |
Thôn Ích Hữu, Xã Đại An |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
95 |
Đình Cóoc Sa |
Thôn Kéo Còi, xã Tràng Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
96 |
Đình Nà Thia |
Thôn Cốc phường, xã Chu Túc |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
97 |
Hang Lùng Noi |
Thôn Nà Khàn, xã Tràng Các |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
98 |
Hang Nặm Tốc |
Thôn Nà Tao, xã Tràng Các |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
99 |
Di tích Khum Nặm |
Xóm Khum Nặm – thôn Khòn Mới |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, |
|
Lịch sử |
|
|
|
– xã Bình Phúc |
|
|
của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
Tổng cộng |
0 |
01 |
11 |
13 |
|
|
||
V. HUYỆN BẮC SƠN ( 29 điểm, khu di tích) + Lịch sử: 12 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 12 di tích + Khảo cổ: 02 di tích + Danh lam thắng cảnh: 03 di tích + Đã xếp hạng: 16 (01 quốc gia đặc biệt, 03 quốc gia, 12 cấp tỉnh), chưa xếp hạng 13 |
||||||||
100 |
Khu di tích lịch sử Khởi nghĩa Bắc Sơn |
|
Quyết định số 2499/QĐ- TTg ngày 22/12/201 6 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
Lịch sử |
|
101 |
Làng Khuôn Khát |
Thôn Minh Tiến, xã Vũ Lễ |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02-10-2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
102 |
Hang Dơi - Tên gọi khác: Thẳm Kha Hào (tiếng Nùng) |
Thôn Kha Hạ, xã Vũ Lễ |
|
Quyết định số 77/2004/QD- BVTT, ngày 23/8/2004, của Bộ Văn hóa Thông tin |
|
|
Khảo cổ |
|
103 |
Bãi tập Bản Ít |
Thôn Thống Nhất, xã Vũ Lễ |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
104 |
Cầu Lợp Long Đống |
Thôn Tiên Đáo, xã Long Đống |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02-10-2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
105 |
Đình Long Đống – (Tên gọi khác: Đình Làng Long Đống) |
Thôn Tiên Đáo I, xã Long Đống |
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
||
106 |
Hang Nàng Tiên |
Thôn Bản Thí, xã Long Đống |
|
|
|
x |
Lịch Sử |
|
107 |
Lân Áng |
Thôn Nông Lục, xã Hưng Vũ |
|
Quyết định số 32/QĐ- BVHTTDL ngày 07/01/2020, của Bộ VHTTDL |
|
|
Lịch sử |
|
108 |
Làng Minh Đán |
Thôn Minh Đán I, xã Hưng Vũ |
|
Quyết định số 32/QĐ- BVHTTDL ngày 07/01/2020, của Bộ VHTTDL |
|
|
Lịch sử |
|
109 |
Búp Hủi |
Thôn Nông Lục, xã Hưng Vũ |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
110 |
Đèo Keng Tiếm |
Thôn Hồng Phong 4, xã Chiến Thắng |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02-10-2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch Sử |
|
111 |
Đình Làng Huyền (Còn có Tên gọi khác là: Đình Làng Tân Viên) |
Nằm tại địa phận giáp gianh giữa hai thôn Làng Huyền và Làng Coóc, xã Trấn Yên. |
|
|
|
x |
Kiến trúc Nghệ thuật |
|
112 |
Đình Làng Mỏ |
Làng Mỏ, xã Trấn Yên |
|
|
Quyết định số 1841/2002/QĐ- UB ngày 07-12- 2012, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
113 |
Đèo Keng Giàn |
thôn Lân Đặt, xã Trấn Yên |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
114 |
Đình Làng Thẳm |
Thôn Thẳm, xã Trấn Yên |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
115 |
Đình Pác Yếng |
Thôn Pác Yếng, xã Đồng Ý |
|
|
Quyết định số 181/QĐ/UBND ngày 07/12/2012, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
116 |
Đình Phiêng Ca |
Thôn Nà Giáo, xã Đồng Ý |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
117 |
Hồ Pác Mỏ |
Thôn Pác Mỏ, xã Hữu Vĩnh |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02-10-2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Danh lam Thắng cảnh |
|
118 |
Hang Tin Vận |
Thôn Hợp Thành II, xã Hữu Vinh |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
119 |
Hang Thẳm Hoài |
Thôn Pác Mỏ, xã Hữu Vĩnh |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
120 |
Nghè Hữu Vĩnh |
Thôn Hữu Vĩnh 2 xã Hữu Vĩnh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
121 |
Hang Nàng Tiên |
Thôn Mỹ Ba, xã Nhất Hòa |
|
|
|
x |
Danh lam Thắng cảnh |
|
122 |
Lân Lắc |
Thôn Nội Hoà, xã Bắc Sơn |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02-10-2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
123 |
Đình Dục Lắc |
Thôn Nội Hoà, xã Bắc Sơn. |
|
|
|
Kiến trúc Nghệ thuật |
||
124 |
Đình Quỳnh Sơn |
Thôn Đon Riệc, xã Quỳnh Sơn |
|
|
Quyết định số 1841/2012/QĐ- UBND, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
125 |
Cầu Rá Giềng |
Thôn Đon Riệc I, xã Quỳnh Sơn |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02-10-2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
126 |
Chùa Quỳnh Sơn - Tên chữ : Quỳnh Sơn tự |
Thôn Đon Riệc, xã Quỳnh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
127 |
Hang Cốc Lý (Tên gọi khác: Hang Gốc Lý) |
Tiểu khu Hoàng Văn Thụ, Thị trấn Bắc Sơn |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02-10-2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Danh lam Thắng cảnh |
|
128 |
Nghè Yên Lãng |
Thôn Yên Lãng, Thị trấn Bắc Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
Tổng cộng |
01 |
03 |
12 |
13 |
|
|
||
VI. HUYỆN HỮU LŨNG (84 di tích) + Lịch sử: 04 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 72 di tích + Khảo cổ: 06 di tích + Danh lam thắng cảnh: 02 di tích + Đã xếp hạng: 16 (16 cấp tỉnh), chưa xếp hạng 68 |
||||||||
129 |
Đình Tri Quan Thượng |
Thôn Hòa Bình, xã Hòa Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
130 |
Đình làng Trại Dạ |
Thôn Trại Dạ, xã Hòa Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
131 |
Đền Chầu Lục |
Thôn 94, xã Hòa Lạc |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
132 |
Đình Tháng Tư |
Thôn Tam Hợp, xã Hòa Lạc |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
133 |
Chùa Làng Hạ |
Thôn Tam Hợp, xã Hòa Lạc |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
134 |
Đền Quan Giám Sát |
Thôn Việt Thắng, xã Hòa Lạc |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 2/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
135 |
Đền Đèo Kẻng |
Thôn Vườn Chè, xã Tân Thành |
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
||
136 |
Đền Bắc Lệ |
Thôn Bắc Lệ, xã Tân Thành |
|
|
Quyết định số 535/ 1992/ UB- QĐ ngày 25/10/1992, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
137 |
Đền Khuôn Dầu |
Thôn Khuôn Dầu, xã Tân Thành |
|
|
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 19/01/2021, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
138 |
Đình Bắc Lệ |
Thôn Bắc Lệ, xã Tân Thành |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
139 |
Đền Phú Vị |
Thôn Phố Vị xã Hồ Sơn |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
140 |
Đình Na Hoa |
Thôn Na Hoa, xã Hồ Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
141 |
Đền Voi Xô |
Thôn Voi Xô, xã Hòa Thắng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
142 |
Đền Cà Phê |
Thôn Xóm Chùa, xã Hòa Thắng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
143 |
Đền Suối Ngang |
Thôn Suối Ngang xã Hòa Thắng |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
144 |
Đình Đất Đỏ |
Thôn Đất Đỏ, xã Hòa Thắng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
145 |
Đình Suối Ngang 2 |
Thôn Suối Ngang 2 |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
146 |
Đình Làng Keo |
Thôn Keo, xã Minh Hòa |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
147 |
Đình làng thôn Xa |
Thôn Xa, xã Minh Hòa |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
148 |
Đình Cao |
Thôn Dốc Mới 2, xã Sơn Hà |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
149 |
Đình Bơi |
Thôn Na Hoa, xã Sơn Hà |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
150 |
Khu Danh thắng Đồng Lâm |
Thôn Làng Cóc, xã Hữu Liên |
|
|
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 31/10/2021, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Danh lam thắng cảnh |
|
151 |
Di tích Hang Soong Boong |
Thôn Làng Cóc, xã Hữu Liên |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
152 |
Đình Gò Chùa |
Thôn Cướm, xã Hữu Liên |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
153 |
Chùa Sơn Lộc |
Thôn Làng Giàng, xã Yên Thịnh |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
154 |
Chùa Am |
Thôn Diễn, xã Yên Thịnh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
155 |
Đình - Chùa An Lộc Thịnh |
Thôn Chùa, xã Yên Thịnh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
156 |
Đình làng Diễn |
Thuộc thôn Diễn, xã Yên Thịnh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
157 |
Hang Tượng |
Thôn Diễn, xã Yên Thịnh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
158 |
Hang Ốc |
Thôn Gạo Trong, xã Yên Thịnh |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
159 |
Hang Đồng Hang |
Thôn Gò Mãn, xã Yên Thịnh |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
160 |
Hang Làng Loi |
Thôn Loi, xã Yên Sơn |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Khảo cổ |
|
161 |
Đình Trung |
Thôn Đàng Hạ, xã Yên Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
162 |
Nghè thánh Ba |
Thôn Đàng Hạ, xã Yên Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
163 |
Chùa Lầm Thượng |
Thôn Lầm Thượng, xã Yên Vượng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
164 |
Hang Tù Binh |
xã Yên Vượng |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
165 |
Hang Bà Đầm |
Thôn Kép 3, xã Quyết Thắng |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
166 |
Đình Chãng |
Thôn Chãng, xã Quyết Thắng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
167 |
Đập Lân Vằn |
Thôn Rãy, xã Quyết Thắng |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
168 |
Đình - Chùa Đồng Xe |
Thôn Đồng Xe, xã Quyết Thắng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
169 |
Đình Làng Trang |
Thôn Làng Trang, xã Yên Bình |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
170 |
Đình làng Lỷ |
Thôn Lỷ, xã Yên Bình |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
171 |
Đình Đồng Bụt |
Thôn Đồng Bụt, xã Yên Bình |
|
|
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 31/10/2021, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
172 |
Đình Làng Cà |
Thôn Làng Cà, xã Đồng Tiến |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
173 |
Đền Ba Cầu |
Thôn Thuyền, xã Vân Nham |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
174 |
Địa Điểm Cây Đa Phố Phổng |
Chợ Phổng, xã Vân Nham |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
175 |
Chùa Sùng Nham |
Thôn Phổng, xã Vân Nham, |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
176 |
Đền Thượng |
Thôn Phổng, xã Vân Nham |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
177 |
Đình làng Vân Nham |
Thôn Phổng, xã Vân Nham |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
178 |
Đền Mỏ Răng |
Thôn Lay II, xã Thanh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
179 |
Đình Làng Lay |
Thôn Lay II, xã Thanh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
180 |
Đình Làng Bàng |
Thôn Bàng Dưới, xã Thanh Sơn. |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
181 |
Đình làng Điển |
Thôn Điển Dưới, xã Thanh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
182 |
Đình Phủ Đô |
Thôn Phủ Đô, xã Đô Lương |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
183 |
Đình Cốc Lùng |
Thôn Chùa Lầy, xã Đô Lương |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
184 |
Đình làng Dóng |
Thôn Dóng, xã Đô Lương |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
185 |
Đình Nhị Liên |
Thôn Nhị Liên, xã Minh Tiến |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
186 |
Đình Làng Minh Lễ |
Thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
187 |
Đình Làng Bến Cát |
Thôn Bến Cát, xã Minh Tiến |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
188 |
Đình Ngòi Ngang |
Thôn Ngòi Ngang, xã Minh Tiến |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật. |
|
189 |
Đình chùa Bến Cốn |
Thôn Bến Cốn, xã Minh Tiến |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
190 |
Hang Minh Lệ I |
Thôn Bến Cốn, xã Minh Tiên |
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND, ngày 7/12/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Khảo cổ |
|
191 |
Hang Lý Lân |
Thôn Bến Cốn - xã Minh Tiến |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Khảo Cổ |
|
192 |
Đình Nhật Lãng |
Thôn Đoàn Kết, xã Nhật Tiến |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
193 |
Đền Bà |
Khu Tân Mỹ II, thị trấn Hữu Lũng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
194 |
Đền Ông |
Thị Trấn Hữu Lũng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
195 |
Đình Làng Mỹ Ngọc |
Thôn Làng Ngóc, xã Đồng Tân |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
196 |
Chùa Đẩu |
Thôn Tân Thành, xã Đồng Tân |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
197 |
Đền Đá Bia |
Thôn Cốc Dĩ, xã Đồng Tân |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
198 |
Đình làng Đồng Lai |
Thôn Đồng Lai, xã Đồng Tân |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
199 |
Chùa Cã |
Thôn Cã Ngoài, xã Minh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
200 |
Đình Bé |
Thôn Đình Bé, xã Minh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
201 |
Đình Hố Mười |
Thôn Hố Mười, xã Minh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
202 |
Đình Coóc Mò |
Thôn Coóc Mò, xã Minh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
203 |
Đình Cã Ngoài |
Thôn Cã Ngoài, xã Minh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
204 |
Đền Bậm |
Thôn Bến Lường, xã Minh Sơn |
|
|
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 19/01/2021, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
205 |
Đền Cã Ngoài |
Thôn Cã Ngoài xã Minh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
206 |
Đền 2 cây lim |
Thôn Văn Miêu, xã Minh Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
207 |
Đình Làng Bến |
Thôn Làng Bến, xã Cai Kinh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
208 |
Chùa Cả |
Thôn Làng Bến, xã Cai Kinh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
209 |
Đình Chung |
Thôn Làng Bến, xã Cai Kinh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
210 |
Đình Đồng Thuốc |
Thôn Đồng Thuốc, xã Cai Kinh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
211 |
Đền Thuốc Sơn |
Thôn Làng Bến, xã Cai Kinh |
|
|
Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 11/7/2017, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
212 |
Khu căn cứ khởi nghĩa Hoàng Đình Kinh |
Xã Cai Kinh |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
Tổng cộng |
0 |
0 |
16 |
68 |
|
|
||
VII. HUYỆN CHI LĂNG (26 điểm, khu di tích) + Lịch sử: 06 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 12 di tích + Khảo cổ: 05 di tích + Danh lam thắng cảnh: 03 di tích + Đã xếp hạng: 09 (01 QGĐB; 03 Quốc gia và 8 cấp tỉnh), chưa xếp hạng 17 |
||||||||
213 |
Khu di tích lịch sử Chi Lăng (24 điểm Quốc gia đặc biệt) |
Các xã Chi Lăng, Thị trấn Đồng Mỏ |
Quyết định số 1954/QĐ- TTg ngày 31/12/201 9 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
Lịch sử |
|
|
Khu di tích lịch sử Chi Lăng (22 điểm Quốc gia) |
Các xã Chi Lăng, Thị trấn Đồng Mỏ, xã Mai Sao |
|
Quyết định số 313/VH-VP, ngày 28/4/1962, của Bộ Văn hóa và Thông tin |
|
|
Lịch sử |
|
214 |
Hang Gió |
Thôn Sao Thượng B, xã Mai Sao |
|
Quyết định số 77/BVHTT ngày 23/8/2004, của Bộ Văn hóa và Thông tin |
|
|
Danh lam thắng cảnh |
|
215 |
Hang Lạng Nắc |
Thôn Lạng Nắc, xã Mai Sao |
|
Quyết định số 77/BVHTT ngày 23/8/2004, của Bộ Văn hóa và Thông tin |
|
|
Khảo cổ |
|
216 |
Đồi Yên Mạ |
Thôn Làng Đăng, xã Quang Lang |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
217 |
Hang Phai Sa |
Thôn Đơn Xa, xã Hòa Bình |
|
|
|
Khảo cổ |
||
218 |
Đền Mỏ Ba (Chầu Mười) |
Thôn Mỏ Ba, xã Hòa Bình |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
219 |
Hang Nà Ngụm |
Thôn Làng Giao, xã Bằng Hữu |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
Khảo cổ |
|
220 |
Hang Bó Nam |
Thôn Kéo Phầy, xã Bằng Hữu |
|
|
|
Khảo cổ |
||
221 |
Đền Chầu Bát |
Khu Ga Bắc, thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
222 |
Đền Cấm |
Khu hòa Bình 2, thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
QĐ 81/QĐ-UB ngày 31/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
223 |
Đền Cô chín |
Khu Hòa Bình 1, thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
224 |
Đình Làng Mỏ |
Thôn Đông Mồ, xã Quang Lang |
|
|
QĐ 81/QĐ-UB ngày 31/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
225 |
Liễu Thăng Thạch (Hòn đá Mẽ Mát) |
Thôn Làng Cóc, xã Quang Lang |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
226 |
Đình Làng Cóc |
Thôn Làng Cóc, xã Quang Lang |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
227 |
Cửa Ải Chi Lăng |
Thôn Quán Thanh, xã Chi Lăng |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
228 |
Đền Suối Lân (Chầu Năm) |
Thôn Lân Bông, thị trấn Chi Lăng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
229 |
Đình Tháng 1 |
Thôn Trung Mai, thị trấn Chi Lăng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
230 |
Chùa Tháng 2 |
Thôn Trung Mai, thị trấn Chi Lăng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
231 |
Đình Tháng 4 |
Thôn Chiến Thắng, thị trấn Chi Lăng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
232 |
Đền Cao Đức Thánh Cả |
Thôn Cây Hồng, thị trấn Chi Lăng |
|
|
QĐ 1841/QĐ-UB ngày 7/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
233 |
Đền Trần |
Thôn Lạng Giai A, xã Nhân Lý |
|
|
QĐ 81/QĐ-UB ngày 31/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
234 |
Đồn Vạn Linh |
Thôn Phố Cũ, xã Vạn Linh |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
235 |
Hang Ngườm Sâu |
Thôn Làng Giang, xã Gia Lộc |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
236 |
Suối Cằm Thù |
Thôn Làng Bu 3, xã Lâm Sơn |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
237 |
Hang Nàng Tiên |
Thôn Quán Hàng xã Thượng Cường |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
Tổng cộng |
1 |
03 |
09 |
17 |
|
|
||
VIII. HUYỆN TRÀNG ĐỊNH (33 điểm, khu di tích) + Lịch sử: 19 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 08 di tích + Khảo cổ: 03 di tích + Danh lam thắng cảnh: 03 di tích + Đã xếp hạng: 10 (03 Quốc gia và 7 cấp tỉnh), chưa xếp hạng 23 |
||||||||
238 |
Khu di tích lịch sử Đường số 4 |
Các xã: Chi Lăng, Hùng Việt, Kháng Chiến, Tri Phương, Chí Minh và TT Thất Khê |
|
Quyết định số 313/VH-VP của Bộ VHTT ngày 28/4/1962, của Bộ Văn hóa – Thông tin |
|
|
Lịch sử |
|
239 |
Đền Quan Lãnh |
Khu 3 Thị trấn Thất Khê |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
40 |
Đền Gốc Sung |
Khu III thị trấn Thất Khê |
|
|
QĐ số 535 UB/QĐ ngày 25/10/1992, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
241 |
Di tích Nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Khu 5 thị trấn Thất Khê |
|
Quyết định số 921/QĐ, ngày 20/07/1994, của Bộ Văn hóa – Thông tin |
|
|
Lịch sử |
|
242 |
Bia kéo Lếch |
Thôn Háng Cáu, xã Quốc Khánh |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
243 |
Di tích Pò Đồn |
Thôn Háng Cáu, xã Quốc Khánh |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
244 |
Ngườm Chuông |
Thôn Pò Chả, xã Quốc Khánh |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
245 |
Hệ thống nhà cổ kiến trúc Pháp |
Thôn Nà Cạn, xã Đại Đồng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
246 |
Đỉnh Kéo Lầm |
Thôn Khuổi Vài, xã Bắc Ái |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
247 |
Hin Ngùm |
Thôn Nặm Khoang, xã Đội Cấn |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
248 |
Làng Kim Lỵ |
Thôn Kim Lỵ, xã Đội Cấn |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
249 |
Nhà thờ họ Nguyễn |
Thôn Bản Chu, xã Hùng Sơn |
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND, ngày 07/02/2012, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
250 |
Bản Quyền A |
Thôn Pò Bó, xã Hùng Sơn |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
251 |
Chùa Linh Quang (tên chữ Linh Quang Tự) |
Thôn Nà Chùa, xã Hùng Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
252 |
Đền Phia My |
Thôn Bản Chu, xã Hùng Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc Nghệ thuật |
|
253 |
Địa điểm Cốc Lùng Khuổi Nghìn |
Thôn Bản Chang, xã Chi Lăng |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
254 |
Địa điểm đuốc Khuổi Nhừ |
Thôn Nà Chát, xã Chi Lăng |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
255 |
Hang Cốc Mười |
Thôn Na Han, xã Tri Phương |
|
Quyết định số 77/QĐ, ngày 23/8/2004, của Bộ VHTT |
|
|
Lịch sử |
|
Pác Lùng – Ký Làng |
Chân núi Thôn Nà Hang, Xã Tri Phương |
|
|
|
||||
256 |
Thung lũng Đầư Quặn |
Thôn Tàng Trang, Xã Tri phương |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
257 |
Hang Bản Bó |
Thôn Bó, Xã Tri Phương |
|
|
|
Khảo cổ |
||
258 |
Hang Ngườm Vài |
Thôn Slộc Mạ, xã Tri Phương |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
259 |
Hang Ngườm Rày |
Thôn Slộc Mạ, xã Tri Phương |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
260 |
Cạm cơ quan |
Thôn Thà Lừa, xã Chí Minh |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
261 |
Pác Bó |
Thôn Pác Bó, xã Chi Minh |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
262 |
Địa điểm Khau Ca |
Thôn Bản Ca, xã Chí Minh |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
263 |
Địa điểm Bản Ca |
Thôn Bản Ca, xã Chí Minh |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
264 |
Hang cổ sinh |
Thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
265 |
Hang Cốc Mười |
Thôn Lũng Phầy, xã Chí Minh |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
266 |
Hồ thủy điện Thác Xăng |
Thôn Bản Tét, xã Hùng Việt, |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
267 |
Đình Chúa Sơn Lâm |
Thôn Bản Nằm, xã Kháng Chiến, huyện Bắc Sơn |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
268 |
Khu du lịch sinh thái hồ thủy điện Bắc Khê I |
Thôn Pác Đông và thôn Thà Chang, xã Kim Đồng |
|
|
|
x |
Danh lam Thắng cảnh |
|
269 |
Đình Phai Phát |
thôn Nà Noọng, xã Đề Thám |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
270 |
Địa điểm Lũng Khẩu |
Thôn Lũng Khẩu, xã Đề Thám |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
Tổng cộng |
0 |
03 |
07 |
23 |
|
|||
IX. HUYỆN VĂN LÃNG (37 di tích) + Lịch sử: 27 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 07 di tích + Khảo cổ: 02 di tích + Danh lam thắng cảnh: 01 di tích + Đã xếp hạng: 09 (01 Quốc gia và 8 cấp tỉnh), chưa xếp hạng 28 |
||||||||
271 |
Bia đá (Diễn trận Sơn) của Ngô Thì Sĩ |
Khu 5, Thị trấn Na Sầm |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
272 |
Đền thờ Hai Bà Trưng |
Khu 3, thị trấn Na Sầm |
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
||
273 |
Đền Đức Thánh Trần |
Khu 5, Thị trấn Na Sầm |
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
||
274 |
Đồn Na Sầm (Đồn tây) |
Khu 1, thị trấn Na Sầm. |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
275 |
Hang khảo cổ |
Khu 1, thị trấn Na Sầm. |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
276 |
Đình Na Sầm |
Khu 1, thị trấn Na Sầm |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
277 |
Địa điểm Pjec Hom |
Thôn Bản Van, xã Nam La |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
278 |
Địa điểm Mạy Lài |
Thôn Tác Chiến, Xã Nam La |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
279 |
Làng Van |
Thôn Bản Van, xã Nam La |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
280 |
Đình Bản Van |
Thôn Bản Van, xã Nam La |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
281 |
Địa điểm Toong Chinh |
Thôn Khuổi Rào, xã Hội Hoan |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
282 |
Chợ Háng Van |
Thôn Háng Van, xã Hội Hoan |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
283 |
Đồi Pắc Tấu |
Thôn Bản Kìa, xã Hội Hoan |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
284 |
Đình Bản Kìa |
Thôn Bản Kìa, xã Hội Hoan |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
285 |
Đồi Khau Khang |
Thôn Bình Dân, xã Hội Hoan |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
286 |
Địa điểm Đông Mồ |
Thôn Bình Dân, xã Hội Hoan |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
287 |
Hồ thủy điện Thác Xăng |
Xã Bắc La |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
288 |
Bó Củng |
Xã An Hùng |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
289 |
Hang Lù Thẳm |
Thôn Lù Thẳm, xã Hoàng Việt |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
290 |
Chùa Tân Thanh |
Thôn Nà Lầu, xã Tân Thanh |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
291 |
Đồn Nà Han |
Thôn Nà Tồng, xã Tân Thanh |
|
|
|
x |
Lịch Sử |
|
292 |
Nhà lưu niệm đ/c Hoàng Văn Thụ |
Thôn Nhân Hòa, xã Hoàng Văn Thụ |
|
Quyết định số 2015/QĐ/BT ngày 16/12/1993 của Bộ VHTT |
|
|
Lịch sử |
|
293 |
Địa điểm trường Đon Đình Biên |
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/ 2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
294 |
Địa điểm lán Khau Bay |
Thôn Thuận Lợi, xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/ 2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
295 |
Hang Lù Thẳm |
Thôn Thuận Lợi, xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
296 |
Khu Tưởng niệm Đ/c Hoàng Văn Thụ |
Thôn Nhân Hòa, xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
297 |
Chùa Thanh Hương (chùa Tà Lài) |
Thôn Tà Lài, xã Tân Mỹ |
|
|
Quyết định số: 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/ 2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
298 |
Ga bản Trang |
Xã Tân Mỹ |
|
|
Quyết định số: 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/ 2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
299 |
Chùa Nà Cưởm |
Thôn Nà Cưởm, xã Tân Lang, |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
300 |
Hang Đông Phija |
Thôn Bản Cáu, xã Thanh Long |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
301 |
Địa điểm Lũng Vài |
Thôn Lũng Vài xã Trùng Quán |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
302 |
Bốt Gác ngã ba Lũng Vài |
Thôn Lũng Vài, xã Trùng Quán |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
303 |
Hang Pác Đây |
Thôn Bản Vạc, xã Trùng Quán |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
304 |
Điểm Cha Lùng - Cha Páo |
Thôn Nà Cạn, xã Tân Việt |
|
|
|
x |
Lich sử |
|
305 |
Đồn Nà Lẹng Cao điểm 303 |
Thôn Nà Lẹng, xã Tân Việt |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
306 |
Đồn Nà Cạn Cao điểm 262 |
Thôn Nà Cạn- Xã Tân Việt |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
307 |
Hang Phia Bưa |
Thôn Na Hình- xã Thụy Hùng |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
Tổng cộng |
0 |
01 |
08 |
28 |
|
|||
X. HUYỆN LỘC BÌNH (22 điểm, khu di tích) + Lịch sử: 04 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 09 di tích + Khảo cổ: 04 di tích + Danh lam thắng cảnh: 05 di tích + Đã xếp hạng: 12 (01 Quốc gia và 11 cấp tỉnh), chưa xếp hạng 10 |
||||||||
308 |
Khu Du kích Chi Lăng |
Các xã: Tam Gia, Tú Mịch, Tĩnh Bắc |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
309 |
Đền Khánh Sơn |
Khu Bờ Sông thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
Kiến trúc nghệ thuật |
||
310 |
Đình Pò Nọi (Đền Phúc Linh Thần ) |
Thôn Pá Ôi, xã Lục Thôn, huyện Lộc Bình |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
311 |
Suối Khuôn Van |
Thôn Khuôn Van, xã Đồng Bục |
|
|
|
x |
Danh lam thắng cảnh |
|
312 |
Chùa Bản Chu |
Thôn Bản Chu, xã Khuất Xá |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
313 |
Giếng cổ Bản Chu |
Thôn Bản Chu, xã Khuất Xá |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
314 |
Khu nhà cổ (Biệt phủ) Vi Văn Định |
Thôn Bản Chu, xã Khuất Xá |
|
|
Quyết định số 2337/2014/QĐ- UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
315 |
Đình Bản Chu |
Thôn Bản Chu, xã Khuất Xá |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
316 |
Di tích Cốc Lùng (Soong Luồng |
Thôn Co Hồng, xã Xuân Dương |
|
|
Quyết định số 81/2014/QĐ- UBND ngày 19/01/2023của UBND tỉnh |
|
Lịch sử |
|
317 |
Đồi Pa Đí |
Thôn Bản Thín và thôn Bản Phải, xã Tú Mịch |
|
|
|
x |
Lịch Sử |
|
318 |
Khu vực núi Mẫu Sơn |
Xã Mẫu Sơn, xã Công Sơn, huyện Lộc Bình, xã Mẫu Sơn, huyện Cao Lộc |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Danh lam thắng cảnh |
|
319 |
Núi Phặt Chỉ |
Thôn Khuổi Tẳng, Khuổi Cấp xã Mẫu Sơn |
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND, ngày 07/12/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Danh lam thắng cảnh |
|
320 |
Linh địa Mẫu Sơn |
Thôn Lặp Pịa, xã Mẫu Sơn |
|
Quyết định số 2839/QĐ- BVHTTDL ngày 20/8/2013, của Bộ VHTTDL |
|
|
Khảo cổ |
|
321 |
Đình Vằng Khắc |
Thôn Khòn Chả, xã Vân Mộng |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
322 |
Đình Khau Ngòa |
Thôn Nà Rạo, xã Vân Mộng |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
323 |
Thác Bản Khiếng |
Thôn Bản Khiếng, xã Hữu Khánh |
|
|
Quyết định số 2605/QĐ-UB, ngày 29/12/ 2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Danh lam thắng cảnh |
|
324 |
Đình Na Dương |
Khu Na Dương phố 1,Thị Trấn Na Dương. |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
325 |
Đồi Khau Pất |
Na Dương Bản, Thị Trấn Na Dương |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
326 |
Cây hóa thạch Na Dương |
Khu Na Dương phố 1,Thị Trấn Na Dương. |
|
|
|
x |
Khảo cổ |
|
327 |
Chùa Trung Thiên |
Thôn Dinh Chùa, xã Tú Đoạn |
|
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB, ngày 02/10/2002, của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
328 |
Địa điểm Suối Long Đầu |
Xã Mẫu Sơn, xã Yên Khoái |
|
|
|
Danh lam thắng cảnh |
||
329 |
Điểm cao chốt 424 |
Thôn Chi Ma, xã Yên Khoái |
|
|
|
x |
Lịch sử |
|
Tổng cộng |
0 |
01 |
08 |
13 |
|
|||
XI.HUYỆN ĐÌNH LẬP (6 điểm di tích) + Lịch sử: 03 di tích + Kiến trúc nghệ thuật: 03 di tích + Khảo cổ: 0 di tích + Danh lam thắng cảnh: 0 di tích + Đã xếp hạng: 04 (04 cấp tỉnh), chưa xếp hạng 02 |
||||||||
330 |
Nhà Cao - Phố Cũ |
Thị trấn Đình Lập |
|
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND, ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
331 |
Đình Pò Háng |
Thôn Pò Háng, Xã Bính Xá |
|
|
Quyết định số 41/QĐ-UB, ngày 02/10/2002 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Lịch sử |
|
332 |
Địa điểm Đèo Khau Háy |
Thôn Bản Phục Xá - Kiên Mộc |
|
|
Quyết định số 1451/QĐ-UBND, ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn, |
|
Lịch sử |
|
333 |
Đình Đông Quất |
Thôn Khe Bó, xã Cường Lợi |
|
|
Quyết định số 987/QĐ-UBND, ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh |
|
Kiến trúc nghệ thuật |
|
334 |
Đình Khe Dăm |
Thôn Khe Dăm, xã Lâm Ca |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
335 |
Đình Tà Hón |
Thôn Tà Hón, xã Đình Lập |
|
|
|
x |
Kiến trúc nghệ thuật |
|
Tổng cộng |
0 |
0 |
4 |
2 |
|
|||
TỔNG CỘNG (I - XI): 336 |
02 |
31 |
107 |
196 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây