Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1405/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 21/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1405/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 21/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1405/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 114/TTr-SKHĐT ngày 06/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung quy trình 01, 02, 03, 04, 05 khoản 1 mục II Phần A Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN (02 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN: LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (02 QUY TRÌNH)
THỦ TỤC TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG BÁO CỦA HỘ KINH DOANH
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ (ngày làm việc) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy xác nhận |
08 giờ (ngày làm việc) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 |
Phê duyệt và ký duyệt giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
04 giờ (ngày làm việc) |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả |
02 giờ (ngày làm việc) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
05 bước |
|
16 giờ làm việc[1] |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ (ngày làm việc) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
08 giờ (ngày làm việc) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 |
Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
04 giờ (ngày làm việc) |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả |
02 giờ (ngày làm việc) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
05 bước |
|
16 giờ làm việc[2] |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (05 QUY TRÌNH)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận Hồ sơ báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư do đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao lập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
6,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét và lập sự thảo văn bản của UBND tỉnh kèm theo hồ sơ xin ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan |
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo Sở ký Văn bản đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc giao đơn vị có chức năng để thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn |
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo Sở ký Văn bản đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao lập báo cáo đề xuất hoàn chỉnh báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư theo ý kiến thẩm định, ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan |
Đơn vị được giao lập báo cáo đề xuất |
10 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao lập báo cáo đề xuất |
Bước 5 |
Căn cứ ý kiến thẩm định của đơn vị có chức năng, ý kiến góp ý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo kết quả và dự thảo trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
Phòng chuyên môn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 7 |
Thông báo và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 bước |
|
|
45 ngày làm việc |
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận Hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
6,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư có văn bản kèm theo bản sao hồ sơ gửi lấy ý kiến của các ngành có liên quan |
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo Sở ký Văn bản đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc giao đơn vị có chức năng để thẩm định các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 44 và khoản 2 Điều 45 của Luật Đầu tư công. |
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo Sở ký Văn bản đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao lập báo cáo nghiên cứu khả thi hoàn chỉnh báo cáo theo ý kiến thẩm định, ý kiến của các cơ quan liên quan và nộp lại cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đơn vị được giao lập báo cáo đề xuất |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao lập báo cáo đề xuất |
Bước 5 |
Căn cứ ý kiến của các ngành và hồ sơ đã tiếp thu chỉnh sửa của đơn vị, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo đề xuất và dự thảo quyết định đầu tư chương trình trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xem xét, quyết định. |
Phòng Quản lý đầu tư và xây dựng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Chương trình đầu tư công: Không quá 4 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 3 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 1 ngày. |
- Chương trình đầu tư công: Không quá 4 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 3 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 1 ngày. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư chương trình |
Phòng chuyên môn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Chương trình đầu tư công: Không quá 10 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 6 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 3 ngày. |
- Chương trình đầu tư công: Không quá 10 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 6 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 3 ngày. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 7 |
Thông báo và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 bước |
|
|
- Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. |
2. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (CẤP HUYỆN): 03 QUY TRÌNH
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
02 giờ (ngày làm việc) |
02 giờ (ngày làm việc) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
||
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
08 giờ (ngày làm việc) |
08 giờ (ngày làm việc) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 |
Gửi cơ quan thuế |
Cơ quan thuế; Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
04 giờ (ngày làm việc) |
04 giờ (ngày làm việc) |
Cơ quan thuế |
Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
||||
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
02 giờ (ngày làm việc) |
02 giờ (ngày làm việc) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
5 bước |
|
|
16 giờ (ngày làm việc)[3] |
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
02 giờ (ngày làm việc) |
02 giờ (ngày làm việc) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
||
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
08 giờ (ngày làm việc) |
08 giờ (ngày làm việc) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 |
Gửi cơ quan thuế (nếu cần) |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
04 giờ (ngày làm việc) |
04 giờ (ngày làm việc) |
Cơ quan thuế |
Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy xác nhận |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
||||
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
02 giờ (ngày làm việc) |
02 giờ (ngày làm việc) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
5 bước |
|
|
16 giờ (ngày làm việc)[4] |
|
THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
02 giờ (ngày làm việc) |
02 giờ (ngày làm việc) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
||
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
08 giờ (ngày làm việc) |
08 giờ (ngày làm việc) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Bước 4 |
Gửi cơ quan thuế |
Cơ quan thuế; Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
04 giờ (ngày làm việc) |
04 giờ (ngày làm việc) |
Cơ quan thuế |
Phê duyệt và ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
||||
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
02 giờ (ngày làm việc) |
02 giờ (ngày làm việc) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
5 bước |
|
|
16 giờ (ngày làm việc)[5] |
|
[1] Giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 16 giờ làm việc, tỷ lệ 33,3%.
[2] Giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 16 giờ làm việc, tỷ lệ 33,3%.
[3] Giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 16 giờ làm việc, tỷ lệ 33,3%.
[4] Giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 16 giờ làm việc, tỷ lệ 33,3%.
[5] Giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 16 giờ làm việc, tỷ lệ 33,3%.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây