587817

Quyết định 2899/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

587817
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 2899/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 2899/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 02/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2899/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 02/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2899/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 02 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN XUYÊN MỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;

Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Xuyên Mộc;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 601/TTr-STNMT ngày 13 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, gồm:

1. Cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc với các nội dung như sau:

- Diện tích đất của hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Xuyên Mộc đã được phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 là phù hợp với quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 1.390 trường hợp với diện tích là 63,64ha.

- Về đất tổ chức: bổ sung vào kế hoạch đối với 09 dự án với diện tích 84,50ha để thực hiện thủ tục đất đai (theo danh sách do UBND huyện Xuyên Mộc trình tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 11/10/2023).

(UBND huyện Xuyên Mộc chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các diện tích đã đăng ký trong kế hoạch)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt

Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5-4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

63.980,58

63.980,58

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.245,81

50.167,41

-78,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

915,75

910,58

-5,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

915,75

910,58

-5,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.596,26

1.582,93

-13,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.749,80

30.634,50

-115,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

830,72

830,72

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.748,22

10.745,31

-2,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.416,44

4.416,03

-0,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

609,35

609,30

-0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

379,27

438,03

58,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.481,48

13.559,88

78,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5.600,44

5.600,44

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.009,49

1.009,49

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

784,70

785,93

1,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

105,94

105,88

-0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,91

7,91

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,77

69,77

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.994,11

3.997,02

2,91

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,01

10,01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,47

3,47

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.018,08

1.059,31

41,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,41

122,50

3,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,40

12,40

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

126,49

126,49

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,48

2,48

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

573,31

573,31

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,08

73,08

30,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,39

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

253,29

253,29

 

(*)Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

b) Diện tích thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt

Kế hoạch 2023 được duyệt sau khi cập nhật, bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

 

TỔNG CỘNG

139,34

139,84

0,50

1

Đất nông nghiệp

137,23

137,23

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,22

0,22

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,22

0,22

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,44

9,44

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

73,2

73,70

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,43

6,43

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

26,91

26,91

 

1.6

Đất rừng sản xuất

21,02

21,02

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,11

2,11

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,30

0,30

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,25

0,25

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,15

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,10

0,10

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,44

0,44

 

2.4

Đất ở tại đô thị

0,72

0,72

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,40

0,40

 

(*) Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

c) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt

Kế hoạch 2023 được duyệt sau khi cập nhật, bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

194,83

225,634

30,804

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1,36

1,36

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,13

1,13

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

27,39

27,39

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

111,67

142,17

30,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,43

6,43

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

26,91

27,214

0,304

1.6

Đất rừng sản xuất

21,02

21,02

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,05

0,05

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

47

47

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

2,5

2,5

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

44,5

44,5

 

(*) Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Xuyên Mộc đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn huyện Xuyên Mộc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC
(kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Đơn vị

Số tờ

Số thửa

Diện tích (m2)

 

Loại đất sau khi CMĐ

1

Bàu Lâm

71 (114)

1282 (175)

45,60

LNC

ONT

2

Bàu Lâm

117

23

110,00

LNC

ONT

3

Bàu Lâm

92

121

200,00

LNC

ONT

4

Bàu Lâm

102

13

120,00

LNC

ONT

5

Bàu Lâm

113

174

150,00

LNC

ONT

6

Bàu Lâm

87

59

200,00

LNC

ONT

7

Bàu Lâm

115

173

200,00

LNC

ONT

8

Bàu Lâm

77

300

200,00

LNC

ONT

9

Bàu Lâm

117

23

110,00

LNC

ONT

10

Bàu Lâm

92

121

200,00

LNC

ONT

11

Bàu Lâm

77

300

100,00

LNC

ONT

12

Bàu Lâm

78

362

240,00

LNC

ONT

13

Bàu Lâm

87

100

300,00

LNC

ONT

14

Bàu Lâm

98

186

50,00

LNC

ONT

15

Bàu Lâm

115

173

200,00

LNC

ONT

16

Bàu Lâm

62 (93)

709 (153)

100,00

LNC

ONT

17

Bàu Lâm

62 (93)

714 (154)

100,00

LNC

ONT

18

Bàu Lâm

93

151

100,00

LNC

ONT

19

Bàu Lâm

93

150

100,00

LNC

ONT

20

Bàu Lâm

93

148

100,00

LNC

ONT

21

Bàu Lâm

93

149

100,00

LNC

ONT

22

Bàu Lâm

93

147

100,00

LNC

ONT

23

Bàu Lâm

93

146

100,00

LNC

ONT

24

Bàu Lâm

93

103

100,00

LNC

ONT

25

Bàu Lâm

93

145

100,00

LNC

ONT

26

Bàu Lâm

62 (93)

710 (155)

100,00

LNC

ONT

27

Bàu Lâm

93

152

100,00

LNC

ONT

28

Bàu Lâm

117

258

60,00

LNC

ONT

29

Bình Châu

125

8

1.000,00

LNC

ONT

30

Bình Châu

13

193

100,00

LNC

ONT

31

Bình Châu

118

2

400,00

LNC

ONT

32

Bình Châu

24

90

100,00

LNC

ONT

33

Bình Châu

126

1

2.000,00

LNC

ONT

34

Bình Châu

119

20

400,00

LNC

ONT

35

Bình Châu

119

5

200,00

LNC

ONT

36

Bình Châu

67

212

100,00

LNC

ONT

37

Bình Châu

21

152

200,00

LNC

ONT

38

Bình Châu

24

1350

300,00

LNC

ONT

39

Bình Châu

20

723

300,00

LNC

ONT

40

Bình Châu

92

476

200,00

LNC

ONT

41

Bình Châu

23

557

300,00

LNC

ONT

42

Bình Châu

23

548

300,00

LNC

ONT

43

Bình Châu

116

122

300,00

LNC

ONT

44

Bình Châu

116

134

300,00

LNC

ONT

45

Bình Châu

23

544

300,00

LNC

ONT

46

Bình Châu

14

990

100,00

LNC

ONT

47

Bình Châu

14

991

100,00

LNC

ONT

48

Bình Châu

14

433

50,00

LNC

ONT

49

Bình Châu

56

133

200,00

LNC

ONT

50

Bình Châu

23

122

500,00

LNC

ONT

51

Bình Châu

22

4

500,00

LNC

ONT

52

Bình Châu

23

539

200,00

LNC

ONT

53

Bình Châu

23

555

100,00

LNC

ONT

54

Bình Châu

23

578

100,00

LNC

ONT

55

Bình Châu

23

129

500,00

LNC

ONT

56

Bình Châu

23

440

500,00

LNC

ONT

57

Bình Châu

22

376

100,00

LNC

ONT

58

Bình Châu

22

379

400,00

LNC

ONT

59

Bình Châu

23

549

100,00

LNC

ONT

60

Bình Châu

75

101

200,00

LNC

ONT

61

Bình Châu

75

102

200,00

LNC

ONT

62

Bình Châu

75

103

200,00

LNC

ONT

63

Bình Châu

75

104

200,00

LNC

ONT

64

Bình Châu

75

105

200,00

LNC

ONT

65

Bình Châu

75

106

200,00

LNC

ONT

66

Bình Châu

75

107

200,00

LNC

ONT

67

Bình Châu

75

109

200,00

LNC

ONT

68

Bình Châu

75

110

200,00

LNC

ONT

69

Bình Châu

75

111

200,00

LNC

ONT

70

Bình Châu

75

113

200,00

LNC

ONT

71

Bình Châu

75

114

200,00

LNC

ONT

72

Bình Châu

75

115

200,00

LNC

ONT

73

Bình Châu

75

116

200,00

LNC

ONT

74

Bình Châu

75

143

200,00

LNC

ONT

75

Bình Châu

75

144

200,00

LNC

ONT

76

Bình Châu

75

118

200,00

LNC

ONT

77

Bình Châu

75

119

200,00

LNC

ONT

78

Bình Châu

75

120

200,00

LNC

ONT

79

Bình Châu

75

121

200,00

LNC

ONT

80

Bình Châu

75

126

200,00

LNC

ONT

81

Bình Châu

75

127

200,00

LNC

ONT

82

Bình Châu

75

128

200,00

LNC

ONT

83

Bình Châu

75

129

200,00

LNC

ONT

84

Bình Châu

75

130

200,00

LNC

ONT

85

Bình Châu

75

131

200,00

LNC

ONT

86

Bình Châu

75

157

200,00

LNC

ONT

87

Bình Châu

75

37

200,00

LNC

ONT

88

Bình Châu

75

132

200,00

LNC

ONT

89

Bình Châu

75

133

200,00

LNC

ONT

90

Bình Châu

75

134

200,00

LNC

ONT

91

Bình Châu

75

135

200,00

LNC

ONT

92

Bình Châu

75

136

200,00

LNC

ONT

93

Bình Châu

75

137

200,00

LNC

ONT

94

Bình Châu

75

138

200,00

LNC

ONT

95

Bình Châu

75

139

200,00

LNC

ONT

96

Bình Châu

75

140

200,00

LNC

ONT

97

Bình Châu

75

141

200,00

LNC

ONT

98

Bình Châu

75

146

200,00

LNC

ONT

99

Bình Châu

75

147

200,00

LNC

ONT

100

Bình Châu

75

148

200,00

LNC

ONT

101

Bình Châu

75

149

200,00

LNC

ONT

102

Bình Châu

75

150

200,00

LNC

ONT

103

Bình Châu

75

151

200,00

LNC

ONT

104

Bình Châu

75

152

200,00

LNC

ONT

105

Bình Châu

75

158

200,00

LNC

ONT

106

Bình Châu

75

159

200,00

LNC

ONT

107

Bình Châu

75

160

200,00

LNC

ONT

108

Bình Châu

75

161

200,00

LNC

ONT

109

Bình Châu

75

162

200,00

LNC

ONT

110

Bình Châu

75

163

200,00

LNC

ONT

111

Bình Châu

75

164

200,00

LNC

ONT

112

Bình Châu

73

64

500,00

LNC

ONT

113

Bình Châu

73

56

100,00

LNC

ONT

114

Bình Châu

73

135

300,00

LNC

ONT

115

Bình Châu

73

58

50,00

LNC

ONT

116

Bình Châu

23

132

300,00

LNC

ONT

117

Bình Châu

115

91

200,00

LNC

ONT

118

Bình Châu

14

142

200,00

LNC

ONT

119

Bình Châu

65

95

40,00

LNC

ONT

120

Bình Châu

118

99

200,00

LNC

ONT

121

Bình Châu

14

557

1.000,00

LNC

ONT

122

Bình Châu

34

91; 93

600,00

LNC

ONT

123

Bình Châu

81

75

300,00

LNC

ONT

124

Bình Châu

115

216

200,00

LNC

ONT

125

Bình Châu

118

32; 39

600,00

LNC

ONT

126

Bình Châu

92

410; 265

200,00

LNC

ONT

127

Bình Châu

14

356

3.000,00

LNC

ONT

128

Bình Châu

116

11

400,00

LNC

ONT

129

Bình Châu

24

1108

100,00

LNC

ONT

130

Bình Châu

24

1102

100,00

LNC

ONT

131

Bình Châu

119

23

300,00

LNC

ONT

132

Bình Châu

31

217

100,00

LNC

ONT

133

Bình Châu

14

838

50,00

LNC

ONT

134

Bình Châu

86

70

200,00

LNC

ONT

135

Bình Châu

86

36; 71

200,00

LNC

ONT

136

Bình Châu

20

793

100,00

LNC

ONT

137

Bình Châu

19

485;486;487;488;493;480

1.800,00

LNC

ONT

138

Bình Châu

19

481 ;482;484;489;491 490; 483;492

2.400,00

LNC

ONT

139

Bình Châu

14

670; 436; 440

200,00

LNC

ONT

140

Bình Châu

79

67

200,00

LNC

ONT

141

Bình Châu

125

277

50,00

LNC

ONT

142

Bình Châu

23

303

50,00

LNC

ONT

143

Bình Châu

69

205

40,00

LNC

ONT

144

Bình Châu

31

872

160,00

LNC

ONT

145

Bình Châu

19

374

100,00

LNC

ONT

146

Bình Châu

31

116

130,00

LNC

ONT

147

Bình Châu

20

843

100,00

LNC

ONT

148

Bình Châu

19

373

100,00

LNC

ONT

149

Bình Châu

97

57

70,00

LNC

ONT

150

Bình Châu

121

185

130,60

LNC

ONT

151

Bình Châu

118

94; 95

600,00

LNC

ONT

152

Bình Châu

20

385; 386; 56

300,00

LNC

ONT

153

Bình Châu

73

152

500,00

LNC

ONT

154

Bình Châu

20

870

300,00

LNC

ONT

155

Bình Châu

54

185

200,00

LNC

ONT

156

Bình Châu

14

782;783

100,00

LNC

ONT

157

Bình Châu

91

46

300,00

LNC

ONT

158

Bình Châu

20

886

400,00

LNC

ONT

159

Bình Châu

105

46

500,00

LNC

ONT

160

Bình Châu

105

45

500,00

LNC

ONT

161

Bình Châu

14

715

500,00

LNC

ONT

162

Bình Châu

14

1100

500,00

LNC

ONT

163

Bình Châu

80

2

1.000,00

LNC

ONT

164

Bình Châu

86

8

1.000,00

LNC

ONT

165

Bình Châu

31

5

500,00

LNC

ONT

166

Bình Châu

93

265

500,00

LNC

ONT

167

Bình Châu

85

58

400,00

LNC

ONT

168

Bình Châu

152

85

100,00

LNC

ONT

169

Bình Châu

25

405

200,00

LNC

ONT

170

Bình Châu

155

100

100,00

LNC

ONT

171

Bình Châu

21

272

900,00

LNC

ONT

172

Bình Châu

131

72

240,00

LNC

ONT

173

Bình Châu

81

41

210,00

LNC

ONT

174

Bình Châu

133

195

48,00

LNC

ONT

175

Bình Châu

268

115

50,00

LNC

ONT

176

Bình Châu

20

800

100,00

LNC

ONT

177

Bình Châu

50

206

40,00

LNC

ONT

178

Bình Châu

115

208

100,00

LNC

ONT

179

Bình Châu

91

25;163

200,00

LNC

ONT

180

Bình Châu

91

65

100,00

LNC

ONT

181

Bình Châu

24

90

100,00

LNC

ONT

182

Bình Châu

14

433

50,00

LNC

ONT

183

Bình Châu

117

80; 98

500,00

LNC

ONT

184

Bình Châu

125

49

80,00

LNC

ONT

185

Bình Châu

149

136

150,00

LNC

ONT

186

Bình Châu

15

52

500,00

LNC

ONT

187

Bình Châu

18

10

500,00

LNC

ONT

188

Bình Châu

153

152

100,00

LNC

ONT

189

Bình Châu

50

202

65,00

LNC

ONT

190

Bình Châu

54

44

300,00

LNC

ONT

191

Bình Châu

56

123

100,00

LNC

ONT

192

Bình Châu

56

132

300,00

LNC

ONT

193

Bình Châu

56

131

562,60

LNC

ONT

194

Bình Châu

25

70

114,00

LNC

ONT

195

Bình Châu

20

587

400,00

LNC

ONT

196

Bình Châu

115

43

50,00

LNC

ONT

197

Bình Châu

86

14

200,00

LNC

ONT

198

Bình Châu

79

152

300,00

LNC

ONT

199

Bình Châu

14

557

300,00

LNC

ONT

200

Bình Châu

91

198

100,00

LNC

ONT

201

Bình Châu

20

829

500,00

LNC

ONT

202

Bình Châu

101

19

100,00

BHK

ONT

203

Bình Châu

156

91

31,50

BHK

ONT

204

Bình Châu

92

68

100,00

BHK

ONT

205

Bình Châu

110

69

360,00

BHK

ONT

206

Bình Châu

47

202

50,00

BHK

ONT

207

Bình Châu

22A

67; 75

300,00

BHK

ONT

208

Bình Châu

155

17

80,00

BHK

ONT

209

Bình Châu

89

34

500,00

BHK

ONT

210

Bình Châu

30

106

150,00

BHK

ONT

211

Bình Châu

45

17

80,00

BHK

ONT

212

Bình Châu

25

267

200,00

BHK

ONT

213

Bình Châu

22

6

100,00

BHK

ONT

214

Bình Châu

23

636

200,00

BHK

ONT

215

Bình Châu

23

635

100,00

BHK

ONT

216

Bình Châu

45

11

300,00

BHK

ONT

217

Bình Châu

100

14

300,00

BHK

ONT

218

Bình Châu

63

9

100,00

BHK

ONT

219

Bình Châu

20

335

300,00

BHK

ONT

220

Bình Châu

63

79

400,00

BHK

ONT

221

Bình Châu

89

52

200,00

BHK

ONT

222

Bình Châu

25

274

60,00

BHK

ONT

223

Bình Châu

50

254

80,00

BHK

ONT

224

Bình Châu

37

48

300,00

BHK

ONT

225

Bình Châu

35

1308

30,00

BHK

ONT

226

Bình Châu

14

1039

200,00

BHK

ONT

227

Bình Châu

35

776

100,00

BHK

ONT

228

Bình Châu

73

19

1.000,00

BHK

ONT

229

Bình Châu

35

1817

200,00

BHK

ONT

230

Bình Châu

119

21

500,00

BHK

ONT

231

Bình Châu

120

15

500,00

BHK

ONT

232

Bình Châu

63

34

180,00

BHK

ONT

233

Bình Châu

65

49

50,00

BHK

ONT

234

Bình Châu

35

1663

400,00

BHK

ONT

235

Bình Châu

63

7

150,00

BHK

ONT

236

Bình Châu

65

706

149,00

BHK

ONT

237

Bình Châu

45

17

70,00

BHK

ONT

238

Bình Châu

54

9

200,00

BHK

ONT

239

Bình Châu

58

49

50,00

BHK

ONT

240

Bình Châu

25

267

200,00

BHK

ONT

241

Bình Châu

45

17

70,00

BHK

ONT

242

Bình Châu

35

1406

45,30

BHK

ONT

243

Bình Châu

128

8

1.000,00

BHK

ONT

244

Bình Châu

15

60

500,00

BHK

ONT

245

Bình Châu

35

1406

45,30

BHK

ONT

246

Bình Châu

100

33

171,20

BHK

ONT

247

Bình Châu

23

129

500,00

BHK

TMD

248

Bình Châu

23

440

300,00

BHK

TMD

249

Bình Châu

111

56

1.389,20

BHK

TMD

250

Bình Châu

268

115

635,30

BHK

TMD

251

Bình Châu

12

132; 133; 236; 403

2.000,00

BHK

TMD

252

Bình Châu

110

100

3.320,10

BHK

TMD

253

Bình Châu

89

85

9.000,00

BHK

ONT

254

Bình Châu

63

79

300,00

BHK

ONT

255

Bình Châu

116

124

912,00

LNC

ONT

256

Bình Châu

110

69

300,00

LNC

ONT

257

Bình Châu

50

254

80,00

BHK

ONT

258

Bình Châu

14

778

100,00

LNC

ONT

259

Bình Châu

111

23

300,00

BHK

ONT

260

Bình Châu

14

142

200,00

LNC

ONT

261

Bình Châu

111

23

300,00

BHK

ONT

262

Bình Châu

105

45; 46; 47; 48; 49; 50; 51

1.000,00

LNC

ONT

263

Bình Châu

105

52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 09

1.000,00

LNC

ONT

264

Bình Châu

24

89; 1286; 1287

1.000,00

LNC

ONT

265

Bình Châu

14

802

500,00

LNC

ONT

266

Bình Châu

119

72

500,00

LNC

ONT

267

Bình Châu

109

29

300,00

LNC

ONT

268

Bình Châu

14

822

300,00

LNC

ONT

269

Bình Châu

14

715

500,00

LNC

ONT

270

Bình Châu

155

110

300,00

BHK

ONT

271

Bình Châu

163

408

100,00

LNC

ONT

272

Bình Châu

61

181

100,00

LNC

ONT

273

Bông Trang

41

70

100,00

LNC

ONT

274

Bông Trang

45

49

300,00

LNC

ONT

275

Bông Trang

51

316

100,00

LNC

ONT

276

Bông Trang

45

69

300,00

LNC

ONT

277

Bông Trang

45

43

300,00

LNC

ONT

278

Bông Trang

50

267;413

300,00

LNC

ONT

279

Bông Trang

35 (cũ 09)

215 (cũ 679)

300,00

LNC

ONT

280

Bông Trang

39

178

2.000,00

LNC

ONT

281

Bông Trang

36

129, 124, 144

520,00

LNC

ONT

282

Bông Trang

31, 44

4, 214

1.100,00

LNC

ONT

283

Bông Trang

51

369

200,00

LNC

ONT

284

Bông Trang

52

301

60,00

BHK

ONT

285

Bông Trang

52

302

100,00

BHK

ONT

286

Bông Trang

52

301

60,00

LUC

ONT

287

Bông Trang

52

302

100,00

LUC

ONT

288

Bông Trang

39

178

500,00

LNC

ONT

289

Bông Trang

45

171

300,00

LNC

ONT

290

Bông Trang

41

12, 13

500,00

LNC

ONT

291

Bông Trang

53

38

300,00

LNC

ONT

292

Bông Trang

52

255

300,00

LNC

ONT

293

Bông Trang

35, 36

224, 124

300,00

BHK

ONT

294

Bông Trang

53

230

200,00

LNC

ONT

295

Bông Trang

27

93, 94, 21

4.000,00

LNC

ONT

296

Bông Trang

41

12

200,00

LNC

ONT

297

Bông Trang

41

13

200,00

LNC

ONT

298

Bưng Riềng

31

141

5.000,00

LNC

ONT

299

Bưng Riềng

33

48

200,00

LNC

ONT

300

Bưng Riềng

54

149

40,00

LNC

ONT

301

Bưng Riềng

36

46

100,00

LNC

ONT

302

Bưng Riềng

52

241

200,00

LNC

ONT

303

Bưng Riềng

52

240

200,00

LNC

ONT

304

Bưng Riềng

54

37,223

500,00

LNC

ONT

305

Bưng Riềng

37

267,268,269,270,271,272,273

300,00

LNC

ONT

306

Bưng Riềng

54

149

40,00

LNC

ONT

307

Bưng Riềng

31

143

100,00

LNC

ONT

308

Bưng Riềng

53

212

200,00

LNC

ONT

309

Bưng Riềng

53

213

200,00

LNC

ONT

310

Bưng Riềng

37

77

2.000,00

LNC

ONT

311

Bưng Riềng

56

3

2.000,00

LNC

ONT

312

Bưng Riềng

32

149

300,00

LNC

ONT

313

Bưng Riềng

57

63

300,00

LNC

ONT

314

Bưng Riềng

57

62

300,00

LNC

ONT

315

Bưng Riềng

46

77

200,00

LNC

ONT

316

Bưng Riềng

36

245

800,00

LNC

ONT

317

Bưng Riềng

48

168

400,00

LNC

ONT

318

Bưng Riềng

44

6

1.200,00

LNC

ONT

319

Bưng Riềng

54

201

100,00

LNC

ONT

320

Bưng Riềng

54

200

150,00

LNC

ONT

321

Bưng Riềng

53

152

300,00

LNC

ONT

322

Bưng Riềng

54

152

500,00

LNC

ONT

323

Bưng Riềng

54

151

500,00

LNC

ONT

324

Bưng Riềng

54

139

400,00

LNC

ONT

325

Bưng Riềng

36

134

200,00

LNC

ONT

326

Bưng Riềng

52

64

300,00

LNC

ONT

327

Bưng Riềng

45

13

200,00

LNC

ONT

328

Bưng Riềng

52

104

200,00

LNC

ONT

329

Bưng Riềng

31

159

200,00

LNC

ONT

330

Bưng Riềng

53

182

150,00

LNC

ONT

331

Bưng Riềng

32

44

35,00

LNC

ONT

332

Bưng Riềng

3

43

2.000,00

LNC

ONT

333

Bưng Riềng

47

186

70,00

LNC

ONT

334

Bưng Riềng

50

2

100,00

LNC

ONT

335

Bưng Riềng

33

11

400,00

LNC

ONT

336

Bưng Riềng

38

112

200,00

LNC

ONT

337

Bưng Riềng

42

30

400,00

LNC

ONT

338

Bưng Riềng

54

60

80,00

LNC

ONT

339

Bưng Riềng

48

1

200,00

LNC

ONT

340

Bưng Riềng

30

53

300,00

LNC

ONT

341

Bưng Riềng

30

79

400,00

LNC

ONT

342

Bưng Riềng

56

3

3.000,00

LNC

ONT

343

Bưng Riềng

46

31

350,00

LNC

ONT

344

Bưng Riềng

54

125

100,00

LNC

ONT

345

Bưng Riềng

25

446

100,00

LNC

ONT

346

Bưng Riềng

56

24

100,00

LNC

ONT

347

Bưng Riềng

56

26

100,00

LNC

ONT

348

Bưng Riềng

56

18

100,00

LNC

ONT

349

Bưng Riềng

35

2

300,00

LNC

ONT

350

Bưng Riềng

30

55

1.000,00

LNC

ONT

351

Bưng Riềng

46

224

300,00

LNC

ONT

352

Bưng Riềng

36

160

1.000,00

LNC

ONT

353

Bưng Riềng

46

51

500,00

LNC

ONT

354

Bưng Riềng

47

126

300,00

LNC

ONT

355

Bưng Riềng

36

27

500,00

LNC

ONT

356

Bưng Riềng

48

1

500,00

LNC

ONT

357

Bưng Riềng

32

95

300,00

LNC

ONT

358

Bưng Riềng

32

105

300,00

LNC

ONT

359

Bưng Riềng

32

185

300,00

LNC

ONT

360

Bưng Riềng

32

186

300,00

LNC

ONT

361

Bưng Riềng

54

219

178,80

LNC

ONT

362

Bưng Riềng

54

220

240,00

LNC

ONT

363

Bưng Riềng

54

221

800,00

LNC

ONT

364

Bưng Riềng

54

222

570,00

LNC

ONT

365

Bưng Riềng

47

45

300,00

LNC

ONT

366

Bưng Riềng

53

193

300,00

LNC

ONT

367

Bưng Riềng

54

77

300,00

LNC

ONT

368

Bưng Riềng

44

29,76

3.000,00

LNC

ONT

369

Bưng Riềng

21

1048

1.000,00

LNC

ONT

370

Bưng Riềng

31

143

200,00

LNC

ONT

371

Bưng Riềng

31

141

2.000,00

LNC

ONT

372

Bưng Riềng

50

178

300,00

LNC

ONT

373

Bưng Riềng

46

224

300,00

LNC

ONT

374

Bưng Riềng

53

193

300,00

LNC

ONT

375

Bưng Riềng

54

77

300,00

LNC

ONT

376

Bưng Riềng

36

165

300,00

LNC

ONT

377

Bưng Riềng

56

3

3.000,00

LNC

ONT

378

Bưng Riềng

33

11

200,00

LNC

ONT

379

Bưng Riềng

53

212

200,00

LNC

ONT

380

Bưng Riềng

53

213

200,00

LNC

ONT

381

Bưng Riềng

36

266

200,00

BHK

ONT

382

Bưng Riềng

27

268

100,00

BHK

ONT

383

Bưng Riềng

46

16

100,00

BHK

ONT

384

Bưng Riềng

36

243

200,00

BHK

ONT

385

Bưng Riềng

36

158

200,00

BHK

ONT

386

Bưng Riềng

26

471

100,00

BHK

ONT

387

Bưng Riềng

26

472

100,00

BHK

ONT

388

Bưng Riềng

26

473

100,00

BHK

ONT

389

Bưng Riềng

26

474

100,00

BHK

ONT

390

Bưng Riềng

26

475

100,00

BHK

ONT

391

Bưng Riềng

26

476

100,00

BHK

ONT

392

Bưng Riềng

26

477

100,00

BHK

ONT

393

Bưng Riềng

37

28

200,00

BHK

ONT

394

Bưng Riềng

46

186,187

300,00

BHK

ONT

395

Bưng Riềng

36

148

200,00

BHK

ONT

396

Bưng Riềng

30

55

300,00

BHK

ONT

397

Bưng Riềng

37

62

300,00

BHK

ONT

398

Bưng Riềng

36

165

300,00

BHK

ONT

399

Bưng Riềng

21

118

3.000,00

BHK

ONT

400

Bưng Riềng

46

30

800,00

BHK

ONT

401

Bưng Riềng

46

16

100,00

BHK

ONT

402

Bưng Riềng

36

188

200,00

BHK

ONT

403

Bưng Riềng

36

264

500,00

BHK

ONT

404

Bưng Riềng

36

165

500,00

BHK

ONT

405

Bưng Riềng

36

263

500,00

BHK

ONT

406

Bưng Riềng

36

244

500,00

BHK

ONT

407

Bưng Riềng

36

212

200,00

BHK

ONT

408

Bưng Riềng

30

5,104,107,113

16.546,00

BHK

ONT

409

Bưng Riềng

36

35; 36; 39

100,00

LUC

ONT

410

Bưng Riềng

53

212, 213

600,00

LNC

ONT

411

Bưng Riềng

44

76

300,00

BHK

ONT

412

Bưng Riềng

44

29

300,00

BHK

ONT

413

Bưng Riềng

54

219, 220, 221, 222

1.780,00

LNC

ONT

414

Bưng Riềng

57

4

300,00

LNC

ONT

415

Bưng Riềng

54

217

120,00

LNC

ONT

416

Bưng Riềng

7

85

160,00

LNC

ONT

417

Bưng Riềng

18

73

1.152,60

LNC

NHK

418

Bưng Riềng

18

39

3.195,50

LUC

NHK

419

Bưng Riềng

18

44

1.978,10

LUC

NHK

420

Bưng Riềng

18

64

19.996,40

LNC

NHK

421

Bưng Riềng

18

38

4.558,30

LUC

NHK

422

Bưng Riềng

18

48

10.112,30

LNC

NHK

423

Bưng Riềng

18

47

5.020,20

LNC

NHK

424

Bưng Riềng

18

55

8.705,00

LNC

NHK

425

Bưng Riềng

18

74

1.696,60

LNC

NHK

426

Bưng Riềng

12

227

19.143,00

LNC

NHK

427

Bưng Riềng

12

212

34.102,00

LNC

NHK

428

Bưng Riềng

32

147

8.988,50

LNC

NHK

429

Bưng Riềng

37

2

32.268,10

LNC

NHK

430

Bưng Riềng

24

5

100,00

BHK

ONT

431

Hòa Bình

3

149

150,00

LNC

ONT

432

Hòa Bình

13

27

300,00

LNC

ONT

433

Hòa Bình

13

141

300,00

LNC

ONT

434

Hòa Bình

14

74;86

450,00

LNC

ONT

435

Hòa Bình

14

642

100,00

LNC

ONT

436

Hòa Bình

15

428

300,00

LNC

ONT

437

Hòa Bình

15

429

300,00

LNC

ONT

438

Hòa Bình

8

64

200,00

LNC

ONT

439

Hòa Bình

37

68

200,00

LNC

ONT

440

Hòa Bình

5

30

50,00

LNC

ONT

441

Hòa Bình

21

356

60,00

LNC

ONT

442

Hòa Bình

7

7

100,00

LNC

ONT

443

Hòa Bình

14

233

200,00

LNC

ONT

444

Hòa Bình

30

284

300,00

LNC

ONT

445

Hòa Bình

21

23

50,00

LNC

ONT

446

Hòa Bình

3

172

300,00

LNC

ONT

447

Hòa Bình

37

424

500,00

LNC

ONT

448

Hòa Bình

46

201

300,00

BHK

ONT

449

Hòa Bình

14

585

300,00

BHK

ONT

450

Hòa Bình

9

217

500,00

BHK

ONT

451

Hòa Bình

44

183

100,00

BHK

ONT

452

Hòa Bình

36

323

400,00

BHK

ONT

453

Hòa Bình

20

258

100,00

BHK

TMD

454

Hòa Bình

20

256

300,00

BHK

TMD

455

Hòa Bình

20

257

100,00

BHK

TMD

456

Hòa Bình

20

255

300,00

BHK

TMD

457

Hòa Bình

20

254

100,00

BHK

TMD

458

Hòa Bình

20

253

100,00

BHK

TMD

459

Hòa Bình

20

252

100,00

BHK

TMD

460

Hòa Bình

19

12

1.000,00

BHK

TMD

461

Hòa Bình

19

9

200,00

BHK

TMD

462

Hòa Bình

13

91

300,00

BHK

TMD

463

Hòa Bình

13

63

300,00

LNC

TMD

464

Hòa Bình

13

92

300,00

BHK

TMD

465

Hòa Bình

13

51

300,00

LNC

TMD

466

Hòa Bình

13

82

300,00

LNC

TMD

467

Hòa Bình

14

540

60,00

LNC

ONT

468

Hoà Hiệp

104

251

50,00

LNC

ONT

469

Hoà Hiệp

162

535

300,00

LNC

ONT

470

Hoà Hiệp

163

410

300,00

LNC

ONT

471

Hoà Hiệp

177

134

100,00

LNC

ONT

472

Hoà Hiệp

136

351

100,00

LNC

ONT

473

Hoà Hiệp

177

149

200,00

LNC

ONT

474

Hoà Hiệp

104

38

100,00

LNC

ONT

475

Hoà Hiệp

163

408

100,00

LNC

ONT

476

Hoà Hiệp

183

83

400,00

LNC

ONT

477

Hoà Hiệp

183

32

400,00

LNC

ONT

478

Hoà Hiệp

109

81

200,00

LNC

ONT

479

Hoà Hiệp

109

20

100,00

BHK

ONT

480

Hoà Hiệp

164

109

300,00

BHK

ONT

481

Hoà Hiệp

135

116

300,00

LNC

ONT

482

Hoà Hiệp

134

102

300,00

LNC

ONT

483

Hoà Hiệp

183

83

300,00

NTTS

ONT

484

Hoà Hiệp

109

158

150,00

BHK

ONT

485

Hoà Hiệp

151

130

200,00

LNC

ONT

486

Hoà Hiệp

144

585

100,00

LNC

ONT

487

Hoà Hiệp

184

18

500,00

LNC

ONT

488

Hoà Hội

159

353

200,00

LNC

ONT

489

Hoà Hội

156

43

200,00

LNC

ONT

490

Hoà Hội

143

51

300,00

LNC

ONT

491

Hoà Hội

143

41

300,00

LNC

ONT

492

Hoà Hội

141

62

200,00

LNC

ONT

493

Hoà Hội

143

37

200,00

LNC

ONT

494

Hoà Hội

141

7

200,00

LNC

ONT

495

Hoà Hội

68

166, 168

800,00

LNC

ONT

496

Hoà Hội

68

169

500,00

LNC

ONT

497

Hoà Hội

13

267

300,00

LNC

ONT

498

Hoà Hội

129

21, 283

300,00

LNC

ONT

499

Hoà Hội

159

396

100,00

LNC

ONT

500

Hoà Hội

84

209

70,00

LNC

ONT

501

Hoà Hội

20

552

70,00

LNC

ONT

502

Hoà Hội

133

6

150,00

LNC

ONT

503

Hoà Hội

144

205

100,00

LNC

ONT

504

Hoà Hội

153

3

400,00

LNC

ONT

505

Hoà Hội

159

331

300,00

LNC

ONT

506

Hoà Hội

138

161

200,00

LNC

ONT

507

Hoà Hội

27

169

100,00

LNC

ONT

508

Hoà Hội

65

103

200,00

LNC

ONT

509

Hoà Hội

147

6

300,00

LNC

ONT

510

Hoà Hội

143

25

50,00

LNC

ONT

511

Hoà Hội

26

11

50,00

LNC

ONT

512

Hoà Hội

28

42

300,00

LNC

ONT

513

Hoà Hội

28

41

300,00

LNC

ONT

514

Hoà Hội

148

87

100,00

LNC

ONT

515

Hoà Hội

9

18

200,00

LNC

ONT

516

Hoà Hội

31

948

55,00

LNC

ONT

517

Hoà Hội

119

39, 44, 141

350,00

LNC

ONT

518

Hoà Hội

158, 159

17, 295

1.700,00

LNC

ONT

519

Hoà Hội

142

30

100,00

LNC

ONT

520

Hoà Hội

60

14

600,00

LNC

ONT

521

Hoà Hội

146

53

200,00

LNC

ONT

522

Hoà Hội

143

41

300,00

LNC

ONT

523

Hoà Hội

141

62

100,00

LNC

ONT

524

Hoà Hội

143

51

500,00

LNC

ONT

525

Hoà Hội

159

69

300,00

LNC

ONT

526

Hoà Hội

155

29; 07

450,00

LNC

ONT

527

Hoà Hội

11

67

300,00

LNC

ONT

528

Hoà Hội

142

30

100,00

LNC

ONT

529

Hoà Hội

6

89

200,00

LNC

ONT

530

Hoà Hội

150

83

500,00

LNC

ONT

531

Hoà Hội

153

55

300,00

LNC

ONT

532

Hoà Hội

121, 145

2, 3

200,00

LNC

ONT

533

Hoà Hội

150

37

100,00

LNC

ONT

534

Hoà Hội

144

28

300,00

LNC

ONT

535

Hoà Hội

143

66

623,30

LNC

ONT

536

Hoà Hội

100

99

200,00

LNC

ONT

537

Hoà Hội

66

9

200,00

LNC

ONT

538

Hoà Hội

31

567

120,00

LNC

ONT

539

Hoà Hội

144

6; 94

600,00

LNC

ONT

540

Hoà Hội

129

137

200,00

LNC

ONT

541

Hoà Hội

31

588

300,00

LNC

ONT

542

Hoà Hội

146

54

200,00

LNC

ONT

543

Hoà Hội

21

478

100,00

LNC

ONT

544

Hoà Hội

21

268

300,00

LNC

ONT

545

Hoà Hội

79

161

500,00

LNC

ONT

546

Hoà Hội

79

114

500,00

LNC

ONT

547

Hoà Hội

79

160

500,00

LNC

ONT

548

Hoà Hội

147

81

400,00

LNC

ONT

549

Hoà Hội

159

339

100,00

LNC

ONT

550

Hoà Hội

154

144

300,00

LNC

ONT

551

Hoà Hội

2

40

300,00

LNC

ONT

552

Hoà Hội

2

39

300,00

LNC

ONT

553

Hoà Hội

2

37

300,00

LNC

ONT

554

Hoà Hội

2

38

300,00

LNC

ONT

555

Hoà Hội

2

36

300,00

LNC

ONT

556

Hoà Hội

12

182

100,00

LNC

ONT

557

Hoà Hội

9

12

200,00

LNC

ONT

558

Hoà Hội

10

118

100,00

LNC

ONT

559

Hoà Hội

10

119

100,00

LNC

ONT

560

Hoà Hội

10

120

100,00

LNC

ONT

561

Hoà Hội

10

122

65,00

LNC

ONT

562

Hoà Hội

142;143

10; 51, 41

1.300,00

LNC

ONT

563

Hoà Hội

129

71

100,00

LNC

ONT

564

Hoà Hội

63

19

100,00

LNC

ONT

565

Hoà Hội

114

18

100,00

LNC

ONT

566

Hoà Hội

120; 160

18; 3

150,00

LNC

ONT

567

Hoà Hội

23

189

150,00

LNC

ONT

568

Hoà Hội

9

12

150,00

LNC

ONT

569

Hoà Hội

101

15

300,00

LNC

ONT

570

Hoà Hội

10

114

100,00

LNC

ONT

571

Hoà Hội

10

115

100,00

LNC

ONT

572

Hoà Hội

10

116

100,00

LNC

ONT

573

Hoà Hội

10

117

100,00

LNC

ONT

574

Hoà Hội

26

199

100,00

LNC

ONT

575

Hoà Hội

13

267

300,00

LNC

ONT

576

Hoà Hội

15

520

100,00

LNC

ONT

577

Hoà Hội

153

104

600,00

LNC

ONT

578

Hoà Hội

8

132

300,00

LNC

ONT

579

Hoà Hội

8

19

100,00

LNC

ONT

580

Hoà Hội

8

20

100,00

LNC

ONT

581

Hoà Hội

11

44

300,00

LNC

ONT

582

Hoà Hội

79

22

100,00

LNC

ONT

583

Hoà Hội

125

9

250,00

LNC

ONT

584

Hoà Hội

11

340

100,00

BHK

ONT

585

Hoà Hội

8

121

50,00

BHK

ONT

586

Hoà Hội

159

300

100,00

BHK

ONT

587

Hoà Hội

23

244

100,00

BHK

ONT

588

Hoà Hội

15

25

50,00

BHK

ONT

589

Hoà Hội

15

24

100,00

BHK

ONT

590

Hoà Hội

11, 118

356; 01

550,00

BHK

ONT

591

Hoà Hội

68

15, 97, 122

1.500,00

BHK

ONT

592

Hoà Hội

86

196

50,00

BHK

ONT

593

Hoà Hội

86

195

400,00

BHK

ONT

594

Hoà Hội

78

19

200,00

BHK

ONT

595

Hoà Hội

78

73

100,00

BHK

ONT

596

Hoà Hội

73

17

200,00

BHK

ONT

597

Hoà Hội

78

73

100,00

BHK

ONT

598

Hoà Hội

25

279

200,00

BHK

ONT

599

Hoà Hội

10

121

300,00

BHK

ONT

600

Hoà Hội

19

267

300,00

BHK

ONT

601

Hoà Hội

19

53

300,00

BHK

ONT

602

Hoà Hội

15

66

300,00

BHK

ONT

603

Hoà Hội

79

94

300,00

BHK

ONT

604

Hoà Hội

11

942

100,00

BHK

ONT

605

Hoà Hội

11

941

100,00

BHK

ONT

606

Hoà Hội

15

81

300,00

BHK

ONT

607

Hoà Hội

19

290

200,00

BHK

ONT

608

Hoà Hội

19

291

200,00

BHK

ONT

609

Hoà Hội

25

130

100,00

BHK

ONT

610

Hoà Hội

23

210

60,00

BHK

ONT

611

Hoà Hội

156

206

100,00

BHK

ONT

612

Hoà Hội

105

5

1.000,00

BHK

ONT

613

Hoà Hội

105

6

1.000,00

BHK

ONT

614

Hoà Hội

8

19

100,00

BHK

ONT

615

Hoà Hội

79

140

300,00

BHK

ONT

616

Hoà Hội

11

42

500,00

BHK

ONT

617

Hoà Hội

65

210, 120

5.000,00

LNC

ONT

618

Hoà Hội

65

81

300,00

LUC

ONT

619

Hoà Hội

65

209

300,00

LUC

ONT

620

Hoà Hội

19

122, 124

300,00

LUC

ONT

621

Hoà Hội

65

172

100,00

LUC

ONT

622

Hoà Hội

10

124

500,00

LUC

ONT

623

Hoà Hội

10

125

500,00

LUC

ONT

624

Hoà Hội

93

71

300,00

LUC

ONT

625

Hoà Hội

93

67

600,00

LUC

ONT

626

Hoà Hội

11

919

300,00

LUC

ONT

627

Hoà Hội

11

827

100,00

LUC

ONT

628

Hoà Hội

78

77

100,00

LUC

ONT

629

Hoà Hội

138

161

300,00

LNC

ONT

630

Hoà Hội

146

54

300,00

LNC

ONT

631

Hoà Hội

158

21

300,00

LNC

ONT

632

Hoà Hội

151

68

200,00

LNC

ONT

633

Hoà Hội

119

48

800,00

LNC

ONT

634

Hoà Hưng

12

793

300,00

LNC

ONT

635

Hoà Hưng

12

795

500,00

LNC

ONT

636

Hoà Hưng

12

517

400,00

LNC

ONT

637

Hoà Hưng

12

749

500,00

LNC

ONT

638

Hoà Hưng

44

26

100,00

LNC

ONT

639

Hoà Hưng

10

695

200,00

LNC

ONT

640

Hoà Hưng

10

1308

100,00

LNC

ONT

641

Hoà Hưng

24

48

300,00

LNC

ONT

642

Hoà Hưng

28

64

1.000,00

LNC

ONT

643

Hoà Hưng

28

8, 58

500,00

LNC

ONT

644

Hoà Hưng

36

126

100,00

LNC

ONT

645

Hoà Hưng

54

3

200,00

LNC

ONT

646

Hoà Hưng

39

85

100,00

LNC

ONT

647

Hoà Hưng

6

297

200,00

LNC

ONT

648

Hoà Hưng

10

1262

300,00

LNC

ONT

649

Hoà Hưng

24

137

300,00

LNC

ONT

650

Hoà Hưng

41

21

3.000,00

LNC

ONT

651

Hoà Hưng

24

60

200,00

LNC

ONT

652

Hoà Hưng

50

85

500,00

LNC

ONT

653

Hoà Hưng

10

44

200,00

LNC

ONT

654

Hoà Hưng

58

11

300,00

LNC

ONT

655

Hoà Hưng

38

16

300,00

LNC

ONT

656

Hoà Hưng

44

18

500,00

LNC

ONT

657

Hoà Hưng

27

33

300,00

BHK

ONT

658

Hoà Hưng

28

59, 60, 61, 62, 63

1.000,00

BHK

ONT

659

Hoà Hưng

58

11

1.000,00

BHK

ONT

660

Phước Bửu

64

591

100,00

LNC

ODT

661

Phước Bửu

67

25

120,00

LNC

ODT

662

Phước Bửu

47

135

50,00

LNC

ODT

663

Phước Bửu

59

227

100,00

LNC

ODT

664

Phước Bửu

59

228

100,00

LNC

ODT

665

Phước Bửu

59

169

216,00

LNC

ODT

666

Phước Bửu

28

16

80,00

LNC

ODT

667

Phước Bửu

68

394

180,00

LNC

ODT

668

Phước Bửu

78

47

100,00

LNC

ODT

669

Phước Bửu

78

429

100,00

LNC

ODT

670

Phước Bửu

65

743

80,00

LNC

ODT

671

Phước Bửu

65

368

80,00

LNC

ODT

672

Phước Bửu

64

35

432,30

LNC

ODT

673

Phước Bửu

64

214

100,00

LNC

ODT

674

Phước Bửu

11

22

200,00

LNC

ODT

675

Phước Bửu

21

69

300,00

LNC

ODT

676

Phước Bửu

63

7

200,00

LNC

ODT

677

Phước Bửu

79

157

300,00

LNC

ODT

678

Phước Bửu

100

152

200,00

LNC

ODT

679

Phước Bửu

15

42

200,00

LNC

ODT

680

Phước Bửu

46

374

80,00

LNC

ODT

681

Phước Bửu

78

188

120,00

LNC

ODT

682

Phước Bửu

78

434

300,00

LNC

ODT

683

Phước Bửu

78

172

120,00

LNC

ODT

684

Phước Bửu

46

103

75,00

LNC

ODT

685

Phước Bửu

46

104

75,00

LNC

ODT

686

Phước Bửu

55

79

40,00

LNC

ODT

687

Phước Bửu

55

362

60,00

LNC

ODT

688

Phước Bửu

54

158

200,00

LNC

ODT

689

Phước Bửu

64

90

50,00

LNC

ODT

690

Phước Bửu

67

153

200,00

LNC

ODT

691

Phước Bửu

78

387

100,00

LNC

ODT

692

Phước Bửu

64

458

80,00

LNC

ODT

693

Phước Bửu

58

76-112

100,00

LNC

ODT

694

Phước Bửu

24

96

200,00

LNC

ODT

695

Phước Bửu

81

243

200,00

LNC

ODT

696

Phước Bửu

21

25

50,00

LNC

ODT

697

Phước Bửu

82

358

60,00

LNC

ODT

698

Phước Bửu

69

32

50,00

LNC

ODT

699

Phước Bửu

100

67

80,00

LNC

ODT

700

Phước Bửu

69

20

29,50

LNC

ODT

701

Phước Bửu

63

122

300,00

LNC

ODT

702

Phước Bửu

101

31

100,00

LNC

ODT

703

Phước Bửu

19

43

100,00

LNC

ODT

704

Phước Bửu

59

191

50,00

LNC

ODT

705

Phước Bửu

82

75

300,00

LNC

ODT

706

Phước Bửu

117

52

300,00

LNC

ODT

707

Phước Bửu

117

53

300,00

LNC

ODT

708

Phước Bửu

11

43

190,00

LNC

ODT

709

Phước Bửu

11

43

190,00

LNC

ODT

710

Phước Bửu

75

81

300,00

LNC

ODT

711

Phước Bửu

34

27

100,00

LNC

ODT

712

Phước Bửu

119

84

200,00

LNC

ODT

713

Phước Bửu

95

91

40,00

LNC

ODT

714

Phước Bửu

41

113

80,00

LNC

ODT

715

Phước Bửu

73

13

180,00

LNC

ODT

716

Phước Bửu

17

55

100,00

LNC

ODT

717

Phước Bửu

19

100

200,00

LNC

ODT

718

Phước Bửu

19

124

50,00

LNC

ODT

719

Phước Bửu

17

54

120,00

LNC

ODT

720

Phước Bửu

108

106

200,00

LNC

ODT

721

Phước Bửu

108

57

300,00

LNC

ODT

722

Phước Bửu

26

28

200,00

LNC

ODT

723

Phước Bửu

77

230

200,00

LNC

ODT

724

Phước Bửu

58

44; 64

1.200,00

LNC

ODT

725

Phước Bửu

84

7

50,00

LNC

ODT

726

Phước Bửu

17

27

400,00

LNC

ODT

727

Phước Bửu

55

307

30,00

LNC

ODT

728

Phước Bửu

107

154

121,40

LNC

ODT

729

Phước Bửu

72

29

120,00

LNC

ODT

730

Phước Bửu

21

24

200,00

LNC

ODT

731

Phước Bửu

55

109

400,00

LNC

ODT

732

Phước Bửu

59, 99

178, 98

250,00

LNC

ODT

733

Phước Bửu

101

62

50,00

LNC

ODT

734

Phước Bửu

108

71

150,00

LNC

ODT

735

Phước Bửu

119

17

200,00

LNC

ODT

736

Phước Bửu

61

12

150,00

LNC

ODT

737

Phước Bửu

61

28

150,00

LNC

ODT

738

Phước Bửu

112

9

200,00

LNC

ODT

739

Phước Bửu

115

67

300,00

LNC

ODT

740

Phước Bửu

107

196

60,00

LNC

ODT

741

Phước Bửu

102

21

380,00

LNC

ODT

742

Phước Bửu

75

53

350,00

LNC

ODT

743

Phước Bửu

55

68

100,00

LNC

ODT

744

Phước Bửu

40

8

314,00

LNC

ODT

745

Phước Bửu

73

13

180,00

LNC

ODT

746

Phước Bửu

22

13

160,00

LNC

ODT

747

Phước Bửu

75

81

300,00

LNC

ODT

748

Phước Bửu

11

43

190,00

LNC

ODT

749

Phước Bửu

19

85

500,00

LNC

ODT

750

Phước Bửu

17

65

200,00

LNC

ODT

751

Phước Bửu

94

158

200,00

LNC

ODT

752

Phước Bửu

21

2

60,00

LNC

ODT

753

Phước Bửu

26

157

120,00

LNC

ODT

754

Phước Bửu

22

196

200,00

LNC

ODT

755

Phước Bửu

25

21

300,00

LNC

ODT

756

Phước Bửu

17

49

300,00

LNC

ODT

757

Phước Bửu

24

4

200,00

LNC

ODT

758

Phước Bửu

26

97

200,00

LNC

ODT

759

Phước Bửu

70

101

200,00

LNC

ODT

760

Phước Bửu

95

126

85,00

LNC

ODT

761

Phước Bửu

82

60

80,00

LNC

ODT

762

Phước Bửu

26

228

100,00

LNC

ODT

763

Phước Bửu

7

9

200,00

LNC

ODT

764

Phước Bửu

17

55

300,00

LNC

ODT

765

Phước Bửu

94

108

51,00

LNC

ODT

766

Phước Bửu

112

33

200,00

LNC

ODT

767

Phước Bửu

17

80

800,00

LNC

ODT

768

Phước Bửu

7

9

200,00

LNC

ODT

769

Phước Bửu

108

26

200,00

LNC

ODT

770

Phước Bửu

108

106

200,00

LNC

ODT

771

Phước Bửu

108

57

300,00

LNC

ODT

772

Phước Bửu

15

60

45,00

LNC

ODT

773

Phước Bửu

15

35

300,00

LNC

ODT

774

Phước Bửu

21

40

120,00

LNC

ODT

775

Phước Bửu

26

3

180,00

LNC

ODT

776

Phước Bửu

118

69

100,00

LNC

ODT

777

Phước Bửu

34

39

60,00

LNC

ODT

778

Phước Bửu

108

31

80,00

LNC

ODT

779

Phước Bửu

60

44

100,00

LNC

ODT

780

Phước Bửu

44

42

20,10

LNC

ODT

781

Phước Bửu

34

43

60,00

LNC

ODT

782

Phước Bửu

115

38

200,00

LNC

ODT

783

Phước Bửu

26

10

300,00

LNC

ODT

784

Phước Bửu

25

189

60,00

LNC

ODT

785

Phước Bửu

76

58

200,00

LNC

ODT

786

Phước Bửu

76

60

200,00

LNC

ODT

787

Phước Bửu

26

29

70,00

LNC

ODT

788

Phước Bửu

59

157

500,00

LNC

ODT

789

Phước Bửu

47

134

100,00

LNC

ODT

790

Phước Bửu

47

135

100,00

LNC

ODT

791

Phước Bửu

44

13

300,00

LNC

ODT

792

Phước Bửu

113

103

120,00

LNC

ODT

793

Phước Bửu

97

124

100,00

LNC

ODT

794

Phước Bửu

15

17

500,00

LNC

ODT

795

Phước Bửu

78

211

100,00

LNC

ODT

796

Phước Bửu

63

37,38

200,00

LNC

ODT

797

Phước Bửu

59

157

500,00

LNC

ODT

798

Phước Bửu

26

14

150,00

BHK

ODT

799

Phước Bửu

113

61

70,00

LNC

ODT

800

Phước Bửu

68

353

200,00

LNC

ODT

801

Phước Bửu

119

29

100,00

LNC

ODT

802

Phước Bửu

81

24

300,00

LNC

ODT

803

Phước Bửu

26

105

100,00

LNC

ODT

804

Phước Bửu

81

24

200,00

LNC

ODT

805

Phước Bửu

111

35

200,00

BHK

ODT

806

Phước Bửu

75

43

300,00

BHK

ODT

807

Phước Bửu

21

58

100,00

LNC

ODT

808

Phước Bửu

65

758

100,00

LNC

ODT

809

Phước Bửu

64

93

100,00

LNC

ODT

810

Phước Bửu

26

105

50,00

LNC

ODT

811

Phước Bửu

68

103

300,00

LNC

ODT

812

Phước Bửu

94

114

32,00

LNC

ODT

813

Phước Bửu

64

591

100,00

LNC

ODT

814

Phước Bửu

78

386, 516, 360, 52, 53

1.000,00

LNC

ODT

815

Phước Bửu

31

228

600,00

SKC

ODT

816

Phước Bửu

117

12

300,00

LNC

ODT

817

Phước Bửu

49

11

100,00

LNC

ODT

818

Phước Bửu

113

103

120,00

LNC

ODT

819

Phước Bửu

17

15

100,00

LNC

ODT

820

Phước Bửu

54

247

100,00

LNC

ODT

821

Phước Bửu

26

29

70,00

LNC

ODT

822

Phước Bửu

76

11

200,00

LNC

ODT

823

Phước Bửu

112

39

200,00

LNC

ODT

824

Phước Bửu

25

52

100,00

LNC

ODT

825

Phước Bửu

112

58

200,00

LNC

ODT

826

Phước Bửu

19

78

500,00

LNC

ODT

827

Phước Bửu

95

36-58

120,00

LNC

ODT

828

Phước Tân

19

76

200,00

LNC

ONT

829

Phước Tân

69

175

50,00

LNC

ONT

830

Phước Tân

5

347

483,90

LNC

ONT

831

Phước Tân

23

210

34,40

LNC

ONT

832

Phước Tân

23

188

867,00

LNC

ONT

833

Phước Tân

50

284

300,00

LNC

ONT

834

Phước Tân

27

88

200,00

LNC

ONT

835

Phước Tân

23

353

120,00

LNC

ONT

836

Phước Tân

51

68

3.700,00

LNC

ONT

837

Phước Tân

52

44

500,00

LNC

ONT

838

Phước Tân

24

51

70,00

LNC

ONT

839

Phước Tân

51

31

700,00

LNC

ONT

840

Phước Tân

9

244

300,00

LNC

ONT

841

Phước Tân

5

127

37,00

LNC

ONT

842

Phước Tân

21

248

300,00

LNC

ONT

843

Phước Tân

15

313

50,00

LNC

ONT

844

Phước Tân

31

61

200,00

LNC

ONT

845

Phước Tân

45

728

50,00

LNC

ONT

846

Phước Tân

45

473

60,00

LNC

ONT

847

Phước Tân

61

60

400,00

LNC

ONT

848

Phước Tân

72

58

100,00

LNC

ONT

849

Phước Tân

29

129, 218

200,00

LNC

ONT

850

Phước Tân

60

170

60,00

LNC

ONT

851

Phước Tân

69

233

100,00

LNC

ONT

852

Phước Tân

69

276

100,00

LNC

ONT

853

Phước Tân

45

389

300,00

LNC

ONT

854

Phước Tân

45

413

200,00

LNC

ONT

855

Phước Tân

3

195

800,00

LNC

ONT

856

Phước Tân

18

25

250,00

LNC

ONT

857

Phước Tân

18

9

100,00

LNC

ONT

858

Phước Tân

71

185

40,00

LNC

ONT

859

Phước Tân

35

163

200,00

LNC

ONT

860

Phước Tân

44

273

300,00

LNC

ONT

861

Phước Tân

50

168

700,00

LNC

ONT

862

Phước Tân

57

219

950,00

LNC

ONT

863

Phước Tân

48

104

200,00

LNC

ONT

864

Phước Tân

47

63

200,00

LNC

ONT

865

Phước Tân

3

283

40,00

LNC

ONT

866

Phước Tân

53

97

100,00

LNC

ONT

867

Phước Tân

60

139

200,00

LNC

ONT

868

Phước Tân

23

327

300,00

LNC

ONT

869

Phước Tân

61

310

100,00

LNC

ONT

870

Phước Tân

58

453

100,00

LNC

ONT

871

Phước Tân

67

84

800,00

LNC

ONT

872

Phước Tân

57

242

160,00

LNC

ONT

873

Phước Tân

53

145

100,00

LNC

ONT

874

Phước Tân

53

144

200,00

LNC

ONT

875

Phước Tân

54

195

500,00

LNC

ONT

876

Phước Tân

54

194

500,00

LNC

ONT

877

Phước Tân

54

193

500,00

LNC

ONT

878

Phước Tân

54

192

500,00

LNC

ONT

879

Phước Tân

54

191

500,00

LNC

ONT

880

Phước Tân

54

190

500,00

LNC

ONT

881

Phước Tân

54

189

500,00

LNC

ONT

882

Phước Tân

54

188

500,00

LNC

ONT

883

Phước Tân

54

187

500,00

LNC

ONT

884

Phước Tân

54

186

500,00

LNC

ONT

885

Phước Tân

53

255

1.000,00

LNC

ONT

886

Phước Tân

54

63

1.000,00

LNC

ONT

887

Phước Tân

4

52

1.000,00

LNC

ONT

888

Phước Tân

54

158

1.000,00

LNC

ONT

889

Phước Tân

53

270

500,00

LNC

ONT

890

Phước Tân

54

320

400,00

LNC

ONT

891

Phước Tân

22

21

100,00

LNC

ONT

892

Phước Tân

7

105

300,00

LNC

ONT

893

Phước Tân

7

184

360,00

LNC

ONT

894

Phước Tân

34

303

300,00

LNC

ONT

895

Phước Tân

59

154

300,00

LNC

ONT

896

Phước Tân

3

397

50,00

LNC

ONT

897

Phước Tân

4

49

400,00

LNC

ONT

898

Phước Tân

57

232

1.000,00

LNC

ONT

899

Phước Tân

4

105

300,00

LNC

ONT

900

Phước Tân

34

211

300,00

LNC

ONT

901

Phước Tân

27

251

1.000,00

LNC

ONT

902

Phước Tân

61

225

1.000,00

LNC

ONT

903

Phước Tân

69

360

200,00

LNC

ONT

904

Phước Tân

20

146

60,00

LNC

ONT

905

Phước Tân

30

99

300,00

LNC

ONT

906

Phước Tân

68

127

250,00

LNC

ONT

907

Phước Tân

58

24

300,00

LNC

ONT

908

Phước Tân

2

11

100,00

LNC

ONT

909

Phước Tân

54

229

300,00

LNC

ONT

910

Phước Tân

60

157

200,00

LNC

ONT

911

Phước Tân

55

35

1.000,00

LNC

ONT

912

Phước Tân

51

6

200,00

LNC

ONT

913

Phước Tân

57

29

200,00

LNC

ONT

914

Phước Tân

58

517

50,00

LNC

ONT

915

Phước Tân

62

39

300,00

LNC

ONT

916

Phước Tân

60

157

200,00

LNC

ONT

917

Phước Tân

69

160

600,00

LNC

ONT

918

Phước Tân

3

133

100,00

LNC

ONT

919

Phước Tân

62

85

200,00

LNC

ONT

920

Phước Tân

62

86

200,00

LNC

ONT

921

Phước Tân

69

262

500,00

LNC

ONT

922

Phước Tân

3

252

50,00

LNC

ONT

923

Phước Tân

59

205

300,00

LNC

ONT

924

Phước Tân

54

237

200,00

LNC

ONT

925

Phước Tân

61

397

200,00

LNC

ONT

926

Phước Tân

2; 28

234; 200

200,00

LNC

ONT

927

Phước Tân

57

290

300,00

LNC

ONT

928

Phước Tân

57

298

300,00

LNC

ONT

929

Phước Tân

24

123

100,00

LNC

ONT

930

Phước Tân

34

59

210,00

LNC

ONT

931

Phước Tân

68

106

50,00

LNC

ONT

932

Phước Tân

45

87

300,00

LNC

ONT

933

Phước Tân

47

64

300,00

LNC

ONT

934

Phước Tân

69

352

300,00

LNC

ONT

935

Phước Tân

58

517

50,00

LNC

ONT

936

Phước Tân

61

314

100,00

LNC

ONT

937

Phước Tân

53

278

200,00

LNC

ONT

938

Phước Tân

53

627

200,00

LNC

ONT

939

Phước Tân

53

279

200,00

LNC

ONT

940

Phước Tân

54

243

200,00

LNC

ONT

941

Phước Tân

54

242

200,00

LNC

ONT

942

Phước Tân

54

241

200,00

LNC

ONT

943

Phước Tân

54

240

200,00

LNC

ONT

944

Phước Tân

54

239

200,00

LNC

ONT

945

Phước Tân

12

35;189

240,00

LNC

ONT

946

Phước Tân

67

13

300,00

LNC

ONT

947

Phước Tân

53

108

100,00

LNC

ONT

948

Phước Tân

53

167

100,00

LNC

ONT

949

Phước Tân

54

229

300,00

LNC

ONT

950

Phước Tân

69

362

300,00

LNC

ONT

951

Phước Tân

59

37; 190

340,00

LNC

ONT

952

Phước Tân

69

409

500,00

LNC

ONT

953

Phước Tân

69

408

300,00

LNC

ONT

954

Phước Tân

35

160

500,00

LNC

ONT

955

Phước Tân

7

105

350,00

LNC

ONT

956

Phước Tân

20

186

500,00

LNC

ONT

957

Phước Tân

46

136

500,00

LNC

ONT

958

Phước Tân

46

133

500,00

LNC

ONT

959

Phước Tân

46

135

500,00

LNC

ONT

960

Phước Tân

46

137

500,00

LNC

ONT

961

Phước Tân

46

138

500,00

LNC

ONT

962

Phước Tân

46

139

500,00

LNC

ONT

963

Phước Tân

59

157

500,00

LNC

ONT

964

Phước Tân

35

273

500,00

LNC

ONT

965

Phước Tân

58

504

200,00

LNC

ONT

966

Phước Tân

22

279

200,00

LNC

ONT

967

Phước Tân

52

39

200,00

LNC

ONT

968

Phước Tân

52

40

200,00

LNC

ONT

969

Phước Tân

52

41

200,00

LNC

ONT

970

Phước Tân

52

42

200,00

LNC

ONT

971

Phước Tân

52

43

200,00

LNC

ONT

972

Phước Tân

52

41

200,00

LNC

ONT

973

Phước Tân

52

42

200,00

LNC

ONT

974

Phước Tân

52

2

200,00

LNC

ONT

975

Phước Tân

52

13

200,00

LNC

ONT

976

Phước Tân

52

14

200,00

LNC

ONT

977

Phước Tân

20

128

2.000,00

LNC

ONT

978

Phước Tân

15

93, 346

140,00

LNC

ONT

979

Phước Tân

15

198, 347

250,00

LNC

ONT

980

Phước Tân

16

30; 586

320,00

LNC

ONT

981

Phước Tân

29

4

300,00

LNC

ONT

982

Phước Tân

12

124

50,00

LNC

ONT

983

Phước Tân

48

106

300,00

LNC

ONT

984

Phước Tân

69

504

200,00

LNC

ONT

985

Phước Tân

69

270

500,00

BHK

ONT

986

Phước Tân

58

610

300,00

BHK

ONT

987

Phước Tân

15

360, 368

440,00

BHK

ONT

988

Phước Tân

72

63

450,00

BHK

ONT

989

Phước Tân

71

428

60,00

BHK

ONT

990

Phước Tân

20

61

200,00

BHK

ONT

991

Phước Tân

44

216

400,00

BHK

ONT

992

Phước Tân

44

249

300,00

BHK

ONT

993

Phước Tân

44

288

300,00

BHK

ONT

994

Phước Tân

30

47

300,00

BHK

ONT

995

Phước Tân

22

174

300,00

BHK

ONT

996

Phước Tân

29

106

150,00

BHK

ONT

997

Phước Tân

29

128

150,00

BHK

ONT

998

Phước Tân

68

50

150,00

BHK

ONT

999

Phước Tân

35

185

700,00

BHK

ONT

1000

Phước Tân

22

236

100,00

BHK

ONT

1001

Phước Tân

22

174

300,00

BHK

ONT

1002

Phước Tân

28

225

200,00

BHK

ONT

1003

Phước Tân

6

156

100,00

BHK

ONT

1004

Phước Tân

21

35

300,00

BHK

ONT

1005

Phước Tân

35

57

150,00

BHK

ONT

1006

Phước Tân

34

44

100,00

BHK

ONT

1007

Phước Tân

5

394

100,00

BHK

ONT

1008

Phước Tân

35

197

100,00

BHK

ONT

1009

Phước Tân

21

237

200,00

BHK

ONT

1010

Phước Tân

35

228

300,00

BHK

ONT

1011

Phước Tân

21

237

250,00

BHK

ONT

1012

Phước Tân

29

202

208,50

BHK

ONT

1013

Phước Tân

57

296

200,00

BHK

ONT

1014

Phước Tân

57

289

200,00

BHK

ONT

1015

Phước Tân

57

297

200,00

BHK

ONT

1016

Phước Tân

22

32

200,00

BHK

ONT

1017

Phước Tân

60

123

150,00

BHK

ONT

1018

Phước Tân

35

294

300,00

BHK

ONT

1019

Phước Tân

9

125

50,00

BHK

ONT

1020

Phước Tân

20

127

100,00

BHK

ONT

1021

Phước Tân

28

193

400,00

BHK

ONT

1022

Phước Tân

23

1215

200,00

BHK

ONT

1023

Phước Tân

71

423

300,00

BHK

ONT

1024

Phước Tân

69

176

500,00

BHK

ONT

1025

Phước Tân

53

45

500,00

BHK

ONT

1026

Phước Tân

34

123

500,00

BHK

ONT

1027

Phước Tân

25

37

500,00

BHK

ONT

1028

Phước Tân

57

249

500,00

BHK

ONT

1029

Phước Tân

28

159

500,00

BHK

ONT

1030

Phước Tân

20

166

200,00

BHK

ONT

1031

Phước Tân

67

440

200,00

BHK

ONT

1032

Phước Tân

59

349

200,00

BHK

ONT

1033

Phước Tân

67

11

959,00

LUC

ONT

1034

Phước Tân

66

908

100,00

LUC

ONT

1035

Phước Tân

20

100

100,00

LUC

ONT

1036

Phước Tân

36

99

100,00

LUC

ONT

1037

Phước Tân

36

115

100,00

LUC

ONT

1038

Phước Tân

66

1035

300,00

LUC

ONT

1039

Phước Tân

50

168

800,00

LNC

ONT

1040

Phước Tân

30

99

300,00

LNC

ONT

1041

Phước Tân

20

128, 116, 166, 90, 115

2.000,00

BHK

ONT

1042

Phước Tân

34

305

200,00

LNC

ONT

1043

Phước Tân

18

9

400,00

LNC

ONT

1044

Phước Tân

60

98

600,00

LNC

ONT

1045

Phước Tân

35

263

400,00

LNC

ONT

1046

Phước Tân

34

294

400,00

LNC

ONT

1047

Phước Tân

10

146

150,00

LNC

ONT

1048

Phước Tân

59

190

300,00

LNC

ONT

1049

Phước Tân

59

154

300,00

LNC

ONT

1050

Phước Tân

69

399

300,00

LNC

ONT

1051

Phước Tân

35

245

400,00

LNC

ONT

1052

Phước Tân

35

273

100,00

LNC

ONT

1053

Phước Tân

35

246

200,00

LNC

ONT

1054

Phước Tân

12

189

300,00

LNC

ONT

1055

Phước Tân

69

107

300,00

LNC

ONT

1056

Phước Tân

69

241

300,00

LNC

ONT

1057

Phước Tân

23

252

300,00

LNC

ONT

1058

Phước Tân

53

153

160,00

LNC

ONT

1059

Phước Tân

11

72

400,00

LNC

ONT

1060

Phước Tân

63

91

500,00

LNC

ONT

1061

Phước Tân

35

54

300,00

LNC

ONT

1062

Phước Thuận

13

413

100,00

LNC

ONT

1063

Phước Thuận

4

1

120,00

LNC

ONT

1064

Phước Thuận

118

95

500,00

LNC

ONT

1065

Phước Thuận

33

769, 190

700,00

LNC

ONT

1066

Phước Thuận

23

29

200,00

LNC

ONT

1067

Phước Thuận

32

80, 84

800,00

LNC

ONT

1068

Phước Thuận

33

190

600,00

LNC

ONT

1069

Phước Thuận

110

201

300,00

LNC

ONT

1070

Phước Thuận

111

217

500,00

LNC

ONT

1071

Phước Thuận

23

611

250,00

LNC

ONT

1072

Phước Thuận

33

682

200,00

LNC

ONT

1073

Phước Thuận

28

183, 170

600,00

LNC

ONT

1074

Phước Thuận

18

70

150,00

LNC

ONT

1075

Phước Thuận

90

2

120,00

LNC

ONT

1076

Phước Thuận

4

350

300,00

LNC

ONT

1077

Phước Thuận

110

119

100,00

LNC

ONT

1078

Phước Thuận

23

410

200,00

LNC

ONT

1079

Phước Thuận

89

94

200,00

LNC

ONT

1080

Phước Thuận

8

733

100,00

LNC

ONT

1081

Phước Thuận

18

518

300,00

LNC

ONT

1082

Phước Thuận

18

519

300,00

LNC

ONT

1083

Phước Thuận

94

83

300,00

LNC

ONT

1084

Phước Thuận

16

413

100,00

LNC

ONT

1085

Phước Thuận

113,144

19, 120

550,00

LNC

ONT

1086

Phước Thuận

145

46

300,00

LNC

ONT

1087

Phước Thuận

32

83

100,00

LNC

ONT

1088

Phước Thuận

4

204

150,00

LNC

ONT

1089

Phước Thuận

8

636

100,00

LNC

ONT

1090

Phước Thuận

123

4

500,00

LNC

ONT

1091

Phước Thuận

8

113

100,00

LNC

ONT

1092

Phước Thuận

90

45

500,00

LNC

ONT

1093

Phước Thuận

126

165

400,00

LNC

ONT

1094

Phước Thuận

125

270

400,00

LNC

ONT

1095

Phước Thuận

23

610

300,00

LNC

ONT

1096

Phước Thuận

23

710

500,00

LNC

ONT

1097

Phước Thuận

29

26

300,00

LNC

ONT

1098

Phước Thuận

29

80

300,00

LNC

ONT

1099

Phước Thuận

29

513

100,00

LNC

ONT

1100

Phước Thuận

109

60

300,00

LNC

ONT

1101

Phước Thuận

88

71

100,00

LNC

ONT

1102

Phước Thuận

3

913

300,00

LNC

ONT

1103

Phước Thuận

23

450

300,00

LNC

ONT

1104

Phước Thuận

23

456

300,00

LNC

ONT

1105

Phước Thuận

23

443

300,00

LNC

ONT

1106

Phước Thuận

23

464

300,00

LNC

ONT

1107

Phước Thuận

147

33

160,00

LNC

ONT

1108

Phước Thuận

29

156

200,00

LNC

ONT

1109

Phước Thuận

32

62

500,00

BHK

ONT

1110

Phước Thuận

30

36

800,00

BHK

ONT

1111

Phước Thuận

125

267

300,00

BHK

ONT

1112

Phước Thuận

124

61

240,00

BHK

ONT

1113

Phước Thuận

34

434

350,00

BHK

ONT

1114

Phước Thuận

97

44

500,00

BHK

ONT

1115

Phước Thuận

29

146

300,00

BHK

ONT

1116

Phước Thuận

126

50

200,00

BHK

ONT

1117

Phước Thuận

34

1289

300,00

BHK

ONT

1118

Phước Thuận

120

99

600,00

BHK

ONT

1119

Phước Thuận

127

181

300,00

BHK

ONT

1120

Phước Thuận

126

120

100,00

BHK

ONT

1121

Phước Thuận

8

767

500,00

BHK

ONT

1122

Phước Thuận

125

84

130,00

BHK

ONT

1123

Phước Thuận

6

580

400,00

BHK

ONT

1124

Phước Thuận

6

483

200,00

BHK

ONT

1125

Phước Thuận

29

386

500,00

BHK

ONT

1126

Phước Thuận

33

188

400,00

BHK

ONT

1127

Phước Thuận

4

350

300,00

BHK

ONT

1128

Phước Thuận

87

87

60,00

BHK

ONT

1129

Phước Thuận

126

123

250,00

BHK

ONT

1130

Phước Thuận

108

50

35,00

BHK

ONT

1131

Phước Thuận

34

764; 1105

250,00

BHK

ONT

1132

Phước Thuận

8

528

200,00

BHK

ONT

1133

Phước Thuận

3

1054

200,00

BHK

ONT

1134

Phước Thuận

130

202

250,00

BHK

ONT

1135

Phước Thuận

127

38

800,00

BHK

ONT

1136

Phước Thuận

101

1

240,00

BHK

ONT

1137

Phước Thuận

97

76

80,00

BHK

ONT

1138

Phước Thuận

50

521; 234

580,00

BHK

ONT

1139

Phước Thuận

121

19

100,00

BHK

ONT

1140

Phước Thuận

104

27

500,00

BHK

ONT

1141

Phước Thuận

33

95

700,00

BHK

ONT

1142

Phước Thuận

29

22

900,00

BHK

ONT

1143

Phước Thuận

29

21

200,00

BHK

ONT

1144

Phước Thuận

29

133

360,00

BHK

ONT

1145

Phước Thuận

29

513

100,00

BHK

ONT

1146

Phước Thuận

126

94

2.000,00

BHK

ONT

1147

Phước Thuận

34

947

200,00

BHK

ONT

1148

Phước Thuận

34

1111

100,00

BHK

ONT

1149

Phước Thuận

34

475

100,00

BHK

ONT

1150

Phước Thuận

34

1033

100,00

BHK

ONT

1151

Phước Thuận

90

54

300,00

BHK

ONT

1152

Phước Thuận

33

195

100,00

BHK

ONT

1153

Phước Thuận

3

622

300,00

BHK

ONT

1154

Phước Thuận

34

671, 895, 902

500,00

BHK

ONT

1155

Phước Thuận

90

43

120,00

BHK

ONT

1156

Phước Thuận

120

35

500,00

BHK

ONT

1157

Phước Thuận

128

18

100,00

BHK

ONT

1158

Phước Thuận

128

9

250,00

BHK

ONT

1159

Phước Thuận

126

38

200,00

BHK

ONT

1160

Phước Thuận

80

148

300,00

LUC

ONT

1161

Phước Thuận

3

328

1.000,00

LUC

ONT

1162

Phước Thuận

3

327

500,00

LUC

ONT

1163

Phước Thuận

3

390

300,00

LUC

ONT

1164

Phước Thuận

3

1156

150,00

LUC

ONT

1165

Phước Thuận

34

381, 691, 483

1.700,00

BHK

ONT

1166

Phước Thuận

13

60, 64

200,00

BHK

ONT

1167

Phước Thuận

125

339

513,00

BHK

ONT

1168

Phước Thuận

33

803, 804

100,00

LNC

ONT

1169

Phước Thuận

98

169

100,00

BHK

ONT

1170

Phước Thuận

128

9

400,00

BHK

ONT

1171

Phước Thuận

90

45

600,00

LNC

ONT

1172

Phước Thuận

124

16, 115, 116

900,00

BHK

ONT

1173

Phước Thuận

92

171

100,00

BHK

ONT

1174

Phước Thuận

125

270

500,00

LNC

ONT

1175

Phước Thuận

33

769

300,00

BHK

ONT

1176

Phước Thuận

125

214

50,00

BHK

ONT

1177

Phước Thuận

34; 94

444; 175

400,00

BHK

ONT

1178

Phước Thuận

121

137

200,00

BHK

ONT

1179

Phước Thuận

125

84

130,00

BHK

ONT

1180

Phước Thuận

23

711

500,00

LUC

ONT

1181

Phước Thuận

125

339

510,00

BHK

ONT

1182

Phước Thuận

120

87

300,00

BHK

ONT

1183

Phước Thuận

120

85

300,00

BHK

ONT

1184

Phước Thuận

33

769

500,00

BHK

ONT

1185

Phước Thuận

97

44

300,00

LNC

ONT

1186

Phước Thuận

18

547

300,00

LNC

ONT

1187

Phước Thuận

128

9

300,00

BHK

ONT

1188

Phước Thuận

8

6

300,00

LNC

ONT

1189

Phước Thuận

8

5

300,00

LNC

ONT

1190

Phước Thuận

8

3

300,00

LNC

ONT

1191

Phước Thuận

8

2

300,00

LNC

ONT

1192

Phước Thuận

8

1

300,00

LNC

ONT

1193

Phước Thuận

3

912

200,00

LNC

ONT

1194

Phước Thuận

3

1190

100,00

BHK

ONT

1195

Phước Thuận

3

622

500,00

BHK

ONT

1196

Phước Thuận

3

913

200,00

LNC

ONT

1197

Phước Thuận

125

339

410,00

BHK

ONT

1198

Phước Thuận

80, 82

72, 121

200,00

NTTS

ONT

1199

Phước Thuận

23

84

500,00

LNC

ONT

1200

Phước Thuận

22

101, 104 -> 108

5.004,00

LUC

NHK

1201

Phước Thuận

22

133, 134, 148, 150, 151

4.506,00

LUC

NHK

1202

Phước Thuận

22

157, 158, 159

1.527,00

LUC

NHK

1203

Phước Thuận

106

129

200,00

LNC

ONT

1204

Phước Thuận

34

1290

200,00

BHK

ONT

1205

Phước Thuận

34

123; 159

400,00

LNC

ONT

1206

Phước Thuận

34

1289

200,00

BHK

ONT

1207

Phước Thuận

85

39

100,00

LNC

ONT

1208

Phước Thuận

3

398.881

300,00

LNC

ONT

1209

Tân Lâm

79

171

1.000,00

LNC

ONT

1210

Tân Lâm

117

332

60,00

LNC

ONT

1211

Tân Lâm

102

7

40,00

LNC

ONT

1212

Tân Lâm

98

30

50,00

LNC

ONT

1213

Tân Lâm

91

53

150,00

LNC

ONT

1214

Tân Lâm

99

34

300,00

LNC

ONT

1215

Tân Lâm

100

102

550,00

LNC

ONT

1216

Tân Lâm

100

84

150,00

LNC

ONT

1217

Tân Lâm

117

68

40,00

LNC

ONT

1218

Tân Lâm

87

98

300,00

LNC

ONT

1219

Tân Lâm

79

171

1.000,00

LNC

ONT

1220

Tân Lâm

98

53

200,00

BHK

ONT

1221

Xuyên Mộc

10

2492

40,00

LNC

ONT

1222

Xuyên Mộc

10

1978, 2885

30,00

LNC

ONT

1223

Xuyên Mộc

18

118

300,00

LNC

ONT

1224

Xuyên Mộc

59

71

300,00

LNC

ONT

1225

Xuyên Mộc

10

2060

200,00

LNC

ONT

1226

Xuyên Mộc

65

99

300,00

LNC

ONT

1227

Xuyên Mộc

68

141

500,00

LNC

ONT

1228

Xuyên Mộc

21

25

200,00

LNC

ONT

1229

Xuyên Mộc

23

6

2.500,00

LNC

ONT

1230

Xuyên Mộc

18

80

100,00

LNC

ONT

1231

Xuyên Mộc

62

43

600,00

LNC

ONT

1232

Xuyên Mộc

74

82

80,00

LNC

ONT

1233

Xuyên Mộc

25

41

800,00

LNC

ONT

1234

Xuyên Mộc

28

247

100,00

LNC

ONT

1235

Xuyên Mộc

68

3

480,00

LNC

ONT

1236

Xuyên Mộc

69

142

50,00

LNC

ONT

1237

Xuyên Mộc

69

143

50,00

LNC

ONT

1238

Xuyên Mộc

28

248

100,00

LNC

ONT

1239

Xuyên Mộc

21

171

300,00

LNC

ONT

1240

Xuyên Mộc

74

12

50,00

LNC

ONT

1241

Xuyên Mộc

28

249

100,00

LNC

ONT

1242

Xuyên Mộc

36

72

200,00

LNC

ONT

1243

Xuyên Mộc

15

118

160,00

LNC

ONT

1244

Xuyên Mộc

74

49

300,00

LNC

ONT

1245

Xuyên Mộc

69

124

100,00

LNC

ONT

1246

Xuyên Mộc

42

109

300,00

LNC

ONT

1247

Xuyên Mộc

42

173

300,00

LNC

ONT

1248

Xuyên Mộc

42

181

300,00

LNC

ONT

1249

Xuyên Mộc

42

188

300,00

LNC

ONT

1250

Xuyên Mộc

19

40

50,00

LNC

ONT

1251

Xuyên Mộc

19

217

50,00

LNC

ONT

1252

Xuyên Mộc

26

6

300,00

LNC

ONT

1253

Xuyên Mộc

10

2584

40,00

LNC

ONT

1254

Xuyên Mộc

22

125

40,00

LNC

ONT

1255

Xuyên Mộc

27

10

700,00

LNC

ONT

1256

Xuyên Mộc

69

118

100,00

LNC

ONT

1257

Xuyên Mộc

28

83

200,00

LNC

ONT

1258

Xuyên Mộc

28

64

300,00

LNC

ONT

1259

Xuyên Mộc

59

71

300,00

LNC

ONT

1260

Xuyên Mộc

42

114

500,00

LNC

ONT

1261

Xuyên Mộc

74

110

180,00

LNC

ONT

1262

Xuyên Mộc

45

75

160,00

LNC

ONT

1263

Xuyên Mộc

72;73

224;76

340,00

LNC

ONT

1264

Xuyên Mộc

32

134

160,00

LNC

ONT

1265

Xuyên Mộc

48

1

100,00

LNC

ONT

1266

Xuyên Mộc

50

30

160,00

LNC

ONT

1267

Xuyên Mộc

50

26

80,00

LNC

ONT

1268

Xuyên Mộc

69

104

150,00

LNC

ONT

1269

Xuyên Mộc

41

347

800,00

LNC

ONT

1270

Xuyên Mộc

45

4, 29

250,00

LNC

ONT

1271

Xuyên Mộc

70

49

300,00

LNC

ONT

1272

Xuyên Mộc

65

222

500,00

LNC

ONT

1273

Xuyên Mộc

68

11

300,00

LNC

ONT

1274

Xuyên Mộc

7, 68

186, 1198

250,00

LNC

ONT

1275

Xuyên Mộc

67

13

500,00

LNC

ONT

1276

Xuyên Mộc

65

102

100,00

BHK

ONT

1277

Xuyên Mộc

34

49

240,00

BHK

ONT

1278

Xuyên Mộc

59

8

500,00

BHK

ONT

1279

Xuyên Mộc

28

240

100,00

BHK

ONT

1280

Xuyên Mộc

34

123

300,00

BHK

ONT

1281

Xuyên Mộc

21

154

500,00

BHK

ONT

1282

Xuyên Mộc

74

26; 75

320,00

BHK

ONT

1283

Xuyên Mộc

50

79

300,00

BHK

ONT

1284

Xuyên Mộc

23

6

2.500,00

BHK

ONT

1285

Xuyên Mộc

33

167

200,00

BHK

ONT

1286

Xuyên Mộc

67

13

500,00

BHK

ONT

1287

Xuyên Mộc

68

171

150,00

BHK

ONT

1288

Xuyên Mộc

68

119

100,00

BHK

ONT

1289

Xuyên Mộc

34

240

400,00

BHK

ONT

1290

Xuyên Mộc

2

1248

400,00

BHK

ONT

1291

Xuyên Mộc

31

89, 155, 163

600,00

BHK

ONT

1292

Xuyên Mộc

34

233

400,00

BHK

ONT

1293

Xuyên Mộc

70

79

80,00

BHK

ONT

1294

Xuyên Mộc

34

50

400,00

BHK

ONT

1295

Xuyên Mộc

39

127

2.000,00

BHK

ONT

1296

Xuyên Mộc

39

67

120,00

BHK

ONT

1297

Xuyên Mộc

44

1; 5

170,00

BHK

ONT

1298

Xuyên Mộc

64

1

40,00

BHK

ONT

1299

Xuyên Mộc

39

97

1.300,00

BHK

ONT

1300

Xuyên Mộc

12

2094

300,00

BHK

ONT

1301

Xuyên Mộc

28

249

100,00

BHK

ONT

1302

Xuyên Mộc

28

248

100,00

BHK

ONT

1303

Xuyên Mộc

37

60

300,00

BHK

ONT

1304

Xuyên Mộc

12

1874

100,00

BHK

ONT

1305

Xuyên Mộc

68

320

250,00

BHK

ONT

1306

Xuyên Mộc

20

227

300,00

BHK

ONT

1307

Xuyên Mộc

20

203

400,00

BHK

ONT

1308

Xuyên Mộc

20

241

300,00

BHK

ONT

1309

Xuyên Mộc

34

23

40,00

BHK

ONT

1310

Xuyên Mộc

41

316

50,00

BHK

ONT

1311

Xuyên Mộc

39

87

300,00

BHK

ONT

1312

Xuyên Mộc

39

121

300,00

BHK

ONT

1313

Xuyên Mộc

12

69

300,00

BHK

ONT

1314

Xuyên Mộc

12

72

300,00

BHK

ONT

1315

Xuyên Mộc

74

48

100,00

BHK

ONT

1316

Xuyên Mộc

68

21

250,00

BHK

ONT

1317

Xuyên Mộc

42

250

60,00

BHK

ONT

1318

Xuyên Mộc

22

155

50,00

BHK

ONT

1319

Xuyên Mộc

65

38

100,00

BHK

ONT

1320

Xuyên Mộc

65

121

100,00

BHK

ONT

1321

Xuyên Mộc

65

42

100,00

BHK

ONT

1322

Xuyên Mộc

42

156

150,00

BHK

ONT

1323

Xuyên Mộc

42

69

400,00

BHK

ONT

1324

Xuyên Mộc

45

24

200,00

BHK

ONT

1325

Xuyên Mộc

59

124

160,00

BHK

ONT

1326

Xuyên Mộc

67

39

40,00

BHK

ONT

1327

Xuyên Mộc

68

209

100,00

BHK

ONT

1328

Xuyên Mộc

41

182

160,00

BHK

ONT

1329

Xuyên Mộc

50

84

200,00

BHK

ONT

1330

Xuyên Mộc

39

52

939,80

BHK

ONT

1331

Xuyên Mộc

37

60

200,00

BHK

ONT

1332

Xuyên Mộc

10

1978

20,00

LUC

ONT

1333

Xuyên Mộc

68

95

200,00

LUC

ONT

1334

Xuyên Mộc

68

94

200,00

LUC

ONT

1335

Xuyên Mộc

34

36

50,00

LUC

ONT

1336

Xuyên Mộc

10

2885

100,00

LUC

ONT

1337

Xuyên Mộc

68

112;117

280,00

LUC

ONT

1338

Xuyên Mộc

68

118

80,00

LUC

ONT

1339

Xuyên Mộc

34

113

100,00

LUC

ONT

1340

Xuyên Mộc

65

222

300,00

LUC

ONT

1341

Xuyên Mộc

68

99, 104

300,00

LUC

ONT

1342

Xuyên Mộc

68

105

100,00

LUC

ONT

1343

Xuyên Mộc

69

85

200,00

LUC

ONT

1344

Xuyên Mộc

42

94

100,00

LUC

ONT

1345

Xuyên Mộc

42

164

100,00

LUC

ONT

1346

Xuyên Mộc

42

165

100,00

LUC

ONT

1347

Xuyên Mộc

42

166

100,00

LUC

ONT

1348

Xuyên Mộc

42

167

100,00

LUC

ONT

1349

Xuyên Mộc

42

168

100,00

LUC

ONT

1350

Xuyên Mộc

42

169

100,00

LUC

ONT

1351

Xuyên Mộc

28

324

284,40

LUC

LNC

1352

Xuyên Mộc

28

325

304,40

LUC

LNC

1353

Xuyên Mộc

28

326

586,50

LUC

LNC

1354

Xuyên Mộc

28

327

580,80

LUC

LNC

1355

Xuyên Mộc

28

328

290,80

LUC

LNC

1356

Xuyên Mộc

28

329

346,00

LUC

LNC

1357

Xuyên Mộc

28

310

715,70

LUC

LNC

1358

Xuyên Mộc

28

330

164,90

LUC

LNC

1359

Xuyên Mộc

28

331

313,80

LUC

LNC

1360

Xuyên Mộc

28

332

728,90

LUC

LNC

1361

Xuyên Mộc

28

334

750,60

LUC

LNC

1362

Xuyên Mộc

28

335

786,30

LUC

LNC

1363

Xuyên Mộc

10

1807

300,00

LNC

ONT

1364

Xuyên Mộc

18

118

300,00

LNC

ONT

1365

Xuyên Mộc

42

109, 173, 181, 188

1.200,00

LNC

ONT

1366

Xuyên Mộc

41

169

150,00

LNC

ONT

1367

Xuyên Mộc

73

11

100,00

LNC

ONT

1368

Xuyên Mộc

10

1986

500,00

LNC

ONT

1369

Xuyên Mộc

10

1986

420,00

LNC

ONT

1370

Xuyên Mộc

10

3009, 3010

200,00

BHK

ONT

1371

Xuyên Mộc

69

104

150,00

LNC

ONT

1372

Xuyên Mộc

10

1357

350,00

LNC

ONT

1373

Xuyên Mộc

10

2088

100,00

LNC

ONT

1374

Xuyên Mộc

10

2161

50,00

LNC

ONT

1375

Xuyên Mộc

68

95

200,00

LUC

ONT

1376

Xuyên Mộc

36

240

1.500,00

LUC

LNC

1377

Xuyên Mộc

10

2067

300,00

LNC

ONT

1378

Xuyên Mộc

28

159

200,00

LNC

ONT

1379

Xuyên Mộc

25

37

400,00

LNC

ONT

1380

Xuyên Mộc

53

45

300,00

LNC

ONT

1381

Xuyên Mộc

33

358,359

4.652,50

LUA

NHK

1382

Bông Trang

36

58

5.885,60

LUC

LNC

1383

Xuyên Mộc

28

83

200,00

LNC

ONT

1384

Xuyên Mộc

65

25

500,00

BHK

ONT

1385

Xuyên Mộc

14

15, 233

400,00

LNC

TMD

1386

Xuyên Mộc

67

39

40,00

LNC

ONT

1387

Xuyên Mộc

70

14

500,00

LNC

ONT

1388

Xuyên Mộc

39

52

939,80

LUC

LNC

1389

Xuyên Mộc

12

520

300,00

LUC

ONT

1390

Xuyên Mộc

12

835

100,00

LUC

ONT

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC
(kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Mục đích sử dụng đất năm 2023

Diện tích (ha)

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

I

Đất bãi rác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới bãi trung chuyển rác thải Phước Tân, huyện Xuyên Mộc

UBND huyện Xuyên Mộc

xã Phước Tân

DRA

0,50

0,50

Đất nhà nước quản lý

Ngân sách huyện

 

II

Đất thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng công viên văn hóa, thể thao liên ấp tại nghĩa địa ấp Nhân Thuận, xã Xuyên Mộc

UBND xã

xã Xuyên Mộc

DTT

1,15

1,15

Đất nhà nước quản lý

Ngân sách huyện

 

III

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT

xã Bình Châu

DTL

12,6

2,6

Đất tổ chức và hộ gia đình, cá nhân

 

 

IV

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 Đoạn từ KDL Trung Thủy đến QL55-Bình Châu

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

xã Bình Châu

DGT

22,7

0,304

Đất dân; đất tổ chức và đất NN quản lý

Ngân sách tỉnh

 

2

Trang trại chăn nuôi Trang Linh

Công ty TNHH Trang Linh

xã Bông Trang

NHK

41,5

41,50

Đất dân

 

 

3

Trại chăn nuôi heo Nhất Tiến Phát

Công ty TNHH Nhất Tiến Phát

xã Hòa Hội

NHK

0,6

0,6

Đất dân

 

 

V

Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hồ chứa nước Hoa Lâm

Công ty CP cao su Hoà Lâm

xã Tân Lâm

MNC

30

30

Đất công ty cao su Hoà Lâm

 

 

VI

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu Mai Anh

Công ty TNHH Mai Anh

xã Xuyên Mộc

TMDV

0,951

0,95

Doanh nghiệp

 

 

VII

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Trường Thành 2 - Hồ Tràm

Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm

xã Phước Thuận

Đất ở

6,90

6,90

Doanh nghiệp

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản