Quyết định 1280/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1280/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1280/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 21/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1280/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 21/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1280/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 17 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1576/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà; số 261/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà; số 936/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 02/10/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6234/TTr-STNMT ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Sơn Hà (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Hà (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Hà: Không có.
5. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 huyện Sơn Hà.
- Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 là 01 công trình, dự án; diện tích 0,06 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ, TỈNH QUẢNC NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+...+ (20) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
72.826,30 |
5.676,20 |
3.973,63 |
4.873,21 |
6.582,09 |
6.831,95 |
6.421,40 |
2.616,24 |
2.707,15 |
3.835,69 |
3.632,12 |
2.435,37 |
4.434,29 |
14.294,91 |
4.512,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.288,38 |
5.013,24 |
3.605,90 |
4.614,32 |
5.999,54 |
6.144,13 |
6.100,93 |
2.277,01 |
2.350,23 |
3.601,92 |
3.383,29 |
2.143,23 |
4.118,86 |
13.676,26 |
4.259,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.269,22 |
150,92 |
403,20 |
427,58 |
155,61 |
152,13 |
234,72 |
180,39 |
196,92 |
201,34 |
239,79 |
149,37 |
259,26 |
324,40 |
193,61 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.888,73 |
121,53 |
403,20 |
406,28 |
148,66 |
138,71 |
200,10 |
155,60 |
156,10 |
148,67 |
208,23 |
130,68 |
210,45 |
287,61 |
172,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.887,72 |
536,87 |
1.107,60 |
919,34 |
828,28 |
568,70 |
696,30 |
952,66 |
1.128,87 |
700,70 |
830,78 |
689,12 |
660,12 |
734,22 |
534,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.617,59 |
837,39 |
932,30 |
458,55 |
284,78 |
1.089,87 |
704,00 |
372,38 |
247,70 |
991,50 |
513,64 |
219,77 |
890,74 |
2.233,72 |
841,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.173,40 |
2.138,18 |
85,13 |
1.119,28 |
2.475,11 |
3.640,08 |
3.413,78 |
214,48 |
497,67 |
708,82 |
746,02 |
68,55 |
800,69 |
9.129,37 |
2.136,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.334,16 |
1.348,81 |
1.076,64 |
1.689.43 |
2.255.56 |
693,37 |
1.051,88 |
556,80 |
278,89 |
999,55 |
1.052,07 |
1.016,42 |
1.508,06 |
1.253,43 |
553,23 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
198,85 |
8,72 |
|
42,94 |
45,67 |
6,36 |
10,06 |
3,19 |
|
10,24 |
18,66 |
5,86 |
4,88 |
4,50 |
37,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,30 |
1,07 |
1,02 |
0,14 |
0,20 |
|
0,25 |
0,30 |
0,18 |
|
1,00 |
|
|
1,12 |
1,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.911,83 |
652,04 |
358,15 |
242,28 |
500,66 |
606,09 |
307,43 |
319,96 |
305,21 |
213,71 |
209,13 |
249,97 |
270,42 |
495,32 |
181,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
85,14 |
11,70 |
30,39 |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34 |
25,28 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,76 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,65 |
|
4,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,15 |
1,22 |
0,41 |
0,03 |
|
|
|
0,12 |
|
0,15 |
|
0,12 |
0,51 |
0,27 |
0,33 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,99 |
|
2,37 |
|
|
|
|
|
|
1,60 |
|
11,02 |
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
56,26 |
0,38 |
0,00 |
|
|
34,37 |
|
|
|
0,25 |
|
20,95 |
|
0,32 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.187,84 |
420,35 |
106,59 |
104,03 |
130,39 |
326,21 |
158,73 |
213,25 |
169,52 |
69,50 |
65,44 |
150,59 |
67,31 |
145,68 |
60,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
688,76 |
89,34 |
77,96 |
44,13 |
70,82 |
39,52 |
36,88 |
37,06 |
35,22 |
56,89 |
36,32 |
25,17 |
45,19 |
60,14 |
34,12 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
595,64 |
290,46 |
9,68 |
1,08 |
6,88 |
248,77 |
7,10 |
12,37 |
2,77 |
0,68 |
0,98 |
2,92 |
3,25 |
4,33 |
4,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,35 |
2,11 |
|
0,97 |
0,06 |
|
0,10 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,05 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,27 |
1,69 |
0,15 |
0,25 |
0,19 |
0,07 |
0,22 |
0,13 |
0,19 |
0,18 |
0,37 |
0,14 |
0,23 |
0,13 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
46,72 |
7,78 |
3,58 |
5,96 |
1,92 |
2,25 |
2,98 |
2,10 |
1,23 |
2,42 |
3,54 |
2,33 |
2,45 |
5,05 |
3,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
16,85 |
1,81 |
1,91 |
2,14 |
1,05 |
0,66 |
0,85 |
0,94 |
2,88 |
|
1,81 |
|
1,04 |
0,91 |
0,84 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
677,19 |
13,20 |
1,54 |
25,85 |
45,02 |
23,15 |
99,75 |
150,79 |
124,01 |
2,00 |
12,30 |
114,54 |
5,07 |
58,00 |
1,98 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,95 |
0,15 |
0,08 |
0,02 |
0,04 |
0,12 |
0,16 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,16 |
0,04 |
- |
Đất di tích lịch sử |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DBA |
2,60 |
0,91 |
0,00 |
0,30 |
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
149,33 |
12,34 |
11,20 |
23,08 |
4,41 |
11,67 |
10,69 |
8,20 |
3,14 |
7,31 |
10,08 |
5,47 |
10,06 |
16,25 |
15,44 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,92 |
0,55 |
0,49 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
0,65 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,70 |
0,38 |
0,12 |
0,67 |
0,41 |
0,43 |
0,42 |
0,28 |
0,29 |
0,23 |
0,19 |
0,26 |
0,25 |
0,20 |
0,57 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,93 |
2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
799,81 |
|
101,80 |
89,36 |
58,93 |
52,30 |
69,52 |
63,22 |
53,94 |
61,68 |
63,48 |
43,99 |
47,13 |
56,93 |
37,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95,29 |
95,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,34 |
6,29 |
1,10 |
0,53 |
0,48 |
0,26 |
0,28 |
0,40 |
0,28 |
0,32 |
0,66 |
0,95 |
0,56 |
0,44 |
0,78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,75 |
1,66 |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,27 |
0,72 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,13 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,639,39 |
111,34 |
110,71 |
43,23 |
310,42 |
192,51 |
78,18 |
41,85 |
81,07 |
79,98 |
79,37 |
22,08 |
141,22 |
265,47 |
81,97 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
626,09 |
10,91 |
9,58 |
16,60 |
81,89 |
81,73 |
13,04 |
19,27 |
51,71 |
20,06 |
39,70 |
42,16 |
45,00 |
123,33 |
71,09 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
5,676,20 |
5,676,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN
HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,005 |
|
|
|
|
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,005 |
|
|
|
|
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,005 |
|
|
|
|
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,060 |
0,043 |
|
|
|
0,017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,008 |
|
|
|
|
0,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
0,008 |
|
|
|
|
0,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNKVPNN |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,027 |
0 018 |
|
|
|
0,009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Tình hình thu hồi, giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Công trình, dự án ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường dây 35kV đấu nối NMTĐ Nước Trong vào TBA 220kV Sơn Hà |
0,06 |
xã Sơn Bao, TT. Di Lăng |
0,06 |
|
0,05 |
0,01 |
|
0,06 |
Dự án đã có quyết định thu hồi đất (từ số 249/QĐ-UBND đến số 264/QĐ-UBND ngày 17/07/2020), Xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện hồ sơ chuyền mục đích sử dụng đất và cho thuê đất. |
KHSDĐ năm 2020 tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 |
|
Tổng |
0,060 |
|
0,060 |
|
0,050 |
0,010 |
|
0,060 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây