Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 577/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 577/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 577/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 248/TTr-SNV ngày 10 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này 39 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
1. Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình từ số 01 đến số 29, từ số 37 đến số 44 mục A, phần I, phần II; quy trình số 13 mục B, phần I, phần II tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum; thay thế quy trình số 14 mục IV tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (LIÊN THÔNG): 34 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Công chức, viên chức: 01 TTHC |
|
01 |
2.002157.000.00.00.H34 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
II |
Lĩnh vực Công tác thanh niên: 03 TTHC |
|
02 |
1.003999.000.00.00.H34 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
03 |
2.001717.000.00.00.H34 |
Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
04 |
2.001683.000.00.00.H34 |
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
III |
Lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ: 16 TTHC |
|
05 |
1.003879.000.00.00.H34 |
Thủ tục Đổi tên quỹ |
06 |
1.003950.000.00.00.H34 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
07 |
1.003916.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
08 |
1.003621.000.00.00.H34 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
09 |
2.001678.000.00.00.H34 |
Thủ tục Đổi tên hội |
10 |
1.003960.000.00.00.H34 |
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
11 |
1.003900.000.00.00.H34 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
12 |
2.001590.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
13 |
1.003866.000.00.00.H34 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
14 |
1.003920.000.00.00.H34 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
15 |
2.001567.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
16 |
1.003822.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
17 |
1.003858.000.00.00.H34 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
18 |
1.003918.000.00.00.H34 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
19 |
2.001688.000.00.00.H34 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
20 |
2.001481.000.00.00.H34 |
Thủ tục thành lập hội |
IV |
Lĩnh vực chính quyền địa phương: 02 TTHC |
|
1.000989.000.00.00.H34 |
||
22 |
2.000465.000.00.00.H34 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
V |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 04 TTHC |
|
23 |
1.009354.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phân chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên |
24 |
1.009355.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên |
25 |
1.009352.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập) |
26 |
1.009353.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập) |
27 |
2.000437.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
28 |
2.000422.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
29 |
2.000449.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
30 |
2.000287.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
31 |
1.000934.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
32 |
1.000924.000.00.00.H34 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
33 |
2.000418.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
34 |
1.000681.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH (Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị theo phân cấp): 04 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 02 TTHC đề xuất chuyển từ mục A về mục B, từ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (liên thông) đưa về thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh (Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị theo phân cấp) |
|
01 |
1.009339.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
02 |
1.009340.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
II |
Lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ: 01 TTHC |
|
03 |
1.003503.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
III |
Lĩnh vực Công chức, viên chức 01 TTHC đề xuất chuyển từ mục A về mục B, từ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (liên thông) đưa về thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh (Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị theo phân cấp) |
|
04 |
1.005385.000.00.00.H34 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ: 01 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 01 TTHC (đề xuất chỉnh sửa thời gian giải quyết theo đúng quy định tại Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ) |
|
1.009339.000.00.00.H34 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây